Professional Documents
Culture Documents
De mau TCC2
De mau TCC2
A. a 6= 1. C. a = −1.
B. a = 1. D. a 6= −1.
1 −2 0 0
3 4 −1 2
Câu 6. Ký hiệu r(A) là hạng của ma trận A =
1 −1 0
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
0
1 −2 4 −8
A. r(A) = 2. B. r(A) = 3. C. r(A) = 1. D. r(A) = 4.
Câu 7. Cho A, B là hai ma trận vuông cấp 3 với det A = 4, det B = 5. Tìm det(3AB). Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. det(3AB) = 180. B. det(3AB) = 540. C. det(3AB) = 60. D. det(3AB) = 240.
Câu 8. Cho S = {(1, 3); (2, 4)} là một cơ sở của không gian véc tơ R2 . Ma trận chuyển từ cơ sở S sang cơ sở
R2 là
chínhtắc của
4 −2 −2 −3/2 −2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
−3 1 −1 −1/2 3/2 −1/2 3 4
Câu 9. Cho hai không gian véc tơ con của R3 :
W1 = {(x, y, z) ∈ R3 |x + y + z = 0} và W2 = {(x, y, z) ∈ R3 |x − y − z = 0}.
f (x, y, z) = (x − 2y − z, x − z, 2x − y − 2z).
f (x, y, z) = (x + y + z, x − y − z, 3z).
Tìm ma
trận của f trong cơ sở S = {(1, 1, 1);
(1, 1, 0); (1, 0, 0)}.
Khẳng định
nào sau đâyđúng?
−4 0 1 3 0 0 3 0 1 3 −4 4
A. 3 0 0. B. −4 0 1. C. −4 0 0. D. 0 0 2.
4 2 0 4 2 0 4 2 0 0 1 0
3 4 −1 2
1 −2 0 0
Câu 14. Cho D = . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x y z 0
1 2 3 4
A. D = 20x − 10y + 30z. B. D = −20x − 10y − 30z.
C. D = 20x + 10y + 30z. D. D = 20x − 10y − 30z.
Câu 15. Cho hệ phương trình
x + y − 5z = a
x − y − z = b .
−x + 3y − 3z = c
Tìm các giá trị riêng của tự đồng cấu trên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. λ1 = 0, λ2 = 0, λ3 = 3. B. λ1 = 1, λ2 = −2, λ3 = 3.
C. λ1 = 1, λ2 = 2, λ3 = 3. D. λ1 = 1, λ2 = −1, λ3 = −4.
Câu 18. Phép biến đổi tuyến tính f : R2 → R2 nào dưới đây không phải là một song ánh?
A. f (x, y) = (x − y, −3x + 3y). B. f (x, y) = (x + 3y, −x + y).
C. f (x, y) = (x + y, x − y). D. f (x, y) = (x + y, 3x − y).
Câu 19. Cho ánh xạ f : R → R, f (x) = 5(x + 1)3 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f là song ánh. B. f là đơn ánh nhưng không là toàn ánh.
C. f không là đơn ánh cũng không là toàn ánh. D. f là toàn ánh nhưng không là đơn ánh.
Khi đó, số chiều của ker f và Im f tương ứng dưới đây là:
A. dim ker f = 1, dim Im f = 1. B. dim ker f = 2, dim Im f = 1.
C. dim ker f = 1, dim Im f = 2. D. dim ker f = 1, dim Im f = 1.
2 1 1
Câu 24. Cho ma trận A = 1 2 1. Tìm ma trận nghịch đảo A−1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1 2
3 −1 −1 3 −1 −1
1
A. A−1 = −1 3 −1. B. A−1 = −1 3 −1.
2
1− −1 3 1− −1 3
−1 3 −1 3 −1 −1
1 1
C. A−1 = 3 −1 −1. D. A−1 = −1 3 −1.
4 4
1− −1 3 1− −1 3
mx + y + z = 1
Câu 25. Cho hệ phương trình tuyến tính x + my + z = 1 với tham số m ∈ R. Khẳng định nào sau đây
x + y + mz = 1
không đúng?
A. Nếu m = 0 thì hệ vô nghiệm. B. Nếu m = 1 thì hệ có vô số nghiệm x = 1 − y − z.
C. Nếu m 6= 1 và m 6= −2 thì hệ có duy nhất nghiệm. D. Nếu m = −2 thì hệ vô nghiệm.
a 1 1 1
1 a 1 1
Câu 26. Ký hiệu r(A) là hạng của ma trận A = 1 1 a 1. Tìm các giá trị của a để sao cho r(A) = 4.
1 1 1 a
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a = 1. B. a 6= 1. C. a = −3. D. a 6= 1, a 6= −3.
Câu 27. Giả sử { e1 , ..., en } là một cơ sở của V . Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. { e1 , ..., en } là hệ độc lập tuyến tính tối đại của V .
B. { e1 , ..., en } là một hệ độc lập tuyến tính nhưng không phải là hệ sinh.
C. Mọi véc tơ của V đều biểu diễn được duy nhất thành tổ hợp tuyến tính các véc tơ của hệ { e1 , ..., en }.
D. { e1 , ..., en } là một hệ sinh của V .
Câu 28. Cho hệ phương trình
x + my + 3z = 2
x + y − z = 1 .
2x + 3y + mz = 3
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Mã đề thi 120
1. A 2. A 3. D 4. B 5. D 6. B 7. B 8. C 9. C 10. C
11. C 12. C 13. B 14. B 15. D 16. D 17. D 18. A 19. A 20. D
21. C 22. C 23. C 24. D 25. A 26. D 27. B 28. C 29. A 30. C