Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

www.pmpenglish.edu.

vn
Nền dân chủ trong xã hội chiếm hữu nô lệ là:

a. Dân chủ chủ nô

Trong xã hội chiếm hữu nô lệ, quyền lực và quyền lợi chủ yếu thuộc về các chủ nô, còn nô lệ không có
quyền lực hoặc quyền lợi chính trị. Do đó, nền dân chủ trong xã hội này được gọi là "dân chủ chủ nô".

4o

Quan điểm của Hồ Chí Minh, dân chủ là: a. Giai cấchuyến bay hôm nay được hiển thị
trên màn hình.)

1. Hang (v) B1 /hæŋ/ Treo

Ex: Clothes hung from hooks on the walls. (Quần áo treo trên móc trên tường.)

2. Lean toward (v) /liːn/ /tɔːrd/ Nghiêng về

Ex: The UK leant towards the US proposal. (Anh nghiêng về đề xuất của Mỹ.)

3. Wrap (up) (v) B2 /ræp/ /ʌp/ Gói

Ex: He spent the evening wrapping up the Christmas presents. (Anh ấy đã dành cả
buổi tối để gói những món quà Giáng sinh.)

4. Negotiate (v) B2 /nɪˈɡəʊʃieɪt/ Đàm phán

Ex: We still need to negotiate the details of the contract. (Chúng ta vẫn cần phải
đàm phán các chi tiết của hợp đồng.)

5. Light (v) A2 /laɪt/ Thắp sáng

Ex: She lit a candle. (Cô thắp một ngọn nến.)

6. Explain (v) A1 /ɪkˈspleɪn/ Giải thích

Ex: Please explain your reasons. (Hãy giải thích lý do của bạn.)

7. Purchase (n) B2 /ˈpɜːrtʃəs/ Món hàng đã mua


Ex: If you are not satisfied with your purchase we will give you a full refp tư sản làm chủ b. Dân làm chủ c.
Giai cấp thống trị làm chủ d. Tất cả đều đúng
ChatGPT
QuanLESSON 1: LUYỆN TẬP PART 1 & PART 2
I/ LISTENING VOCABULARY

8. Climb (v) (up) A1 /klaɪm/ Leo lên

2
www.pmpenglish.edu.vn
Ex: She climbed up the stairs. (Cô leo lên cầu thang.)

9. Monitor (n) B2 /ˈmɑːnɪtər/ Màn hình

Ex: The details of today's flights are displayed on the monitor. (Thông tin chi tiết về
chuyến bay hôm nay được hiển thị trên màn hình.)

10. Hang (v) B1 /hæŋ/ Treo

Ex: Clothes hung from hooks on the walls. (Quần áo treo trên móc trên tường.)

11. Lean toward (v) /liːn/ /tɔːrd/ Nghiêng về

Ex: The UK leant towards the US proposal. (Anh nghiêng về đề xuất của Mỹ.)

12. Wrap (up) (v) B2 /ræp/ /ʌp/ Gói

Ex: He spent the evening wrapping up the Christmas presents. (Anh ấy đã dành cả
buổi tối để gói những món quà Giáng sinh.)

13. Negotiate (v) B2 /nɪˈɡəʊʃieɪt/ Đàm phán

Ex: We still need to negotiate the details of the contract. (Chúng ta vẫn cần phải
đàm phán các chi tiết của hợp đồng.)

14. Light (v) A2 /laɪt/ Thắp sáng

Ex: She lit a candle. (Cô thắp một ngọn nến.)

15. Explain (v) A1 /ɪkˈspleɪn/ Giải thích

Ex: Please explain your reasons. (Hãy giải thích lý do của bạn.)

16. Purchase (n) B2 /ˈpɜːrtʃəs/ Món hàng đã


mua

Ex: If you are not satisfied with your purchase we will give you a full refund. (Nếu
bạn không hài lòng với món hàng của mình, chúng tôi sẽ hoàn lại tiền đầy đủ cho
bạn.)

3
www.pmpenglish.edu.vn

17. Arrange (v) A2 /əˈreɪndʒ/ Sắp xếp

Ex: The streets are arranged in a grid pattern. (Các đường phố được sắp xếp theo
mô hình lưới.)

18. Reschedule (v) /ˌriːˈskedʒuːl/ Lên lịch lại

Ex: The meeting has been rescheduled for next week. (Cuộc họp đã được lên lịch lại vào
tuần tới.)

19. Registration (n) B2 /ˌredʒɪˈstreɪʃn/ Sự đăng ký

Ex: The registration deadline is November 4. (Hạn chót đăng ký là ngày 4 tháng 11.)

20. Seminar (n) C1 /ˈsemɪnɑːr/ Hội thảo

Ex: I recently spoke at an educational seminar for judges. (Gần đây tôi đã phát biểu
tại một hội thảo giáo dục dành cho các thẩm phán.)

21. Receptionist (n) /rɪˈsepʃənɪst/ Nhân viên tiếp tân

Ex: When you get here, the receptionist will direct you to my office. (Khi bạn đến đây, nhân
viên tiếp tân sẽ hướng dẫn bạn đến văn phòng của tôi.)

22. Office supplies (n) /ˈɑːfɪs/ /səˈplaɪz/ Văn phòng phẩm

Ex: United Stationers sells office supplies through 30 distribution centers throughout
the country. (United Stationers bán văn phòng phẩm thông qua 30 trung tâm phân
phối khắp cả nước.)

23. Sign up (v) /saɪn/ /ʌp/ Đăng ký

Ex: You can sign up online for language classes. (Bạn có thể đăng ký trực tuyến
các lớp học ngôn ngữ.)

24. Replace (v) A2 /rɪˈpleɪs/ Thay thế

Ex: He will be difficult to replace when he leaves. (Anh ấy sẽ khó thay thế khi anh ấy
ra đi.)

25. Secretary (n) A2 /ˈsekrəteri/ Thư ký

Ex: Please contact my secretary to make an appointment. (Vui lòng liên hệ với thư
ký của tôi để đặt lịch hẹn.)

4
www.pmpenglish.edu.vn

điểm của Hồ Chí Minh về dân chủ là:

b. Dân làm chủ

Hồ Chí Minh luôn nhấn mạnh rằng trong một xã hội dân chủ, quyền làm chủ phải
thuộc về nhân dân. Điều này thể hiện qua câu nói nổi tiếng của ông: "Nước ta là nước
dân chủ, nghĩa là nhà nước do dân làm chủ."

4oiải pháp chủ yếu để xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay là:

d. Tất cả đều đúng

Các giải pháp này bao gồm:

 Kiên định quan điểm giai cấp công nhân là lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiền phong là
Đảng Cộng sản Việt Nam.
 Xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh là trách nhiệm của cả hệ thống chính trị, của toàn xã
hội và sự nỗ lực vươn lên của bản thân mỗi người công nhân.
 Đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ mọi mặt cho công nhân, không ngừng trí thức hóa cho
giai cấp công nhân.

3.5
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là a. Thay thế chế độ sở hữu
tư nhân này bằng một chế độ sở hữu tư nhân khác b. Tất cả đều đúng c.
Xóa bỏ triệt để tư hữu về tư liệu sản xuất
ChatGPT

Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:

c. Xóa bỏ triệt để tư hữu về tư liệu sản xuất

Điều này phản ánh mục tiêu của giai cấp công nhân trong việc thay đổi cấu trúc xã
hội, loại bỏ hệ thống tư sản và thiết lập một chế độ sở hữu tư liệu sản xuất mới trong
xã hội.

3.5
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân ngày nay trên lĩnh vực kinh tế
là: a. Đấu tranh chống chế độ bóc lột giá trị thặng dư trên phạm vi
thế giới. b. Giáo dục nhận thức và củng cố niềm tin khoa học đối với
lý tưởng, mục tiêu của CNXH. c. Đấu tranh để bảo vệ nền tảng tư tưởng
của ĐCS (Chủ nghĩa Mác – Lênin) d. Tất cả đều đúng
ChatGPT

Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân ngày nay trên lĩnh vực kinh tế là:

a. Đấu tranh chống chế độ bóc lột giá trị thặng dư trên phạm vi thế giới.

Các lựa chọn khác như giáo dục nhận thức và bảo vệ tư tưởng ĐCS (Chủ nghĩa Mác -
Lênin) không phản ánh trực tiếp sứ mệnh lịch
5 sử của giai cấp công nhân trong lĩnh
vực kinh tế.
www.pmpenglish.edu.vn

You might also like