Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

15-MINUTE NEWS FOR ENGLISH LEARNERS

NGÀY: 13102021
BIÊN SOẠN TỪ VỰNG: CÔ PHẠM LIỄU
⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻

Cô Phạm Liễu

Venice set to charge tourists to enter the city


Venice has a mass tourism problem.

Earlier this month, as some countries lifted Covid-19 restrictions and international travel slowly picked

up steam, the Italian city welcomed up to 80,000 visitors each day, reports CNN Travel. According to
the newspaper, tourists outnumbered Venice’s 50,000 residents by more than 50 percent.

To curb this onslaught of visitors, Italian officials have announced plans to charge entrance fees and
require advance booking for would-be day-trippers. Beginning next summer, day visitors will need to

book tickets in advance and pay a fee of €3 to €10 (about $3.50 to $11.80). Costs will vary depending

on the season and the number of tourists the day.

Large crowds flocking to the city have wreaked havoc on Venice by polluting and overcrowding

central areas. Last week, CNN Travel reported that Venice’s public transit system has resorted to hiring
security guards to control unruly crowds. Though employees are not required to carry their weapons,

many of them opt to do so.

Charging visitors remains controversial. City councillor Marco Gasparinetti said it will turn Venice into

a “theme park,” and proposes to restrict access only for particularly crowded areas, like San Marco
square.

(Adapted from: https://www.smithsonianmag.com/smart-news/venice-start-charging-entry-fee-install-


turnstiles-reign-tourists-180978529/)
WORDS AND PHRASES
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
/mæs tình trạng du lịch quá tải
1 mass tourism (n)
ˈtʊərɪzəm/ (Một địa điểm có quá nhiều khách du lịch, dẫn
đến nhiều vấn đề tiêu cực khác)

gỡ bỏ/dỡ bỏ lệnh hạn chế


2 lift restrictions
Mở rộng:
- impose: ban hành lệnh >< lift: dỡ bỏ lệnh
- lift a ban on: dỡ bỏ lệnh cấm cái gì
Các nghĩa khác của lift:
1. lift (v): nâng lên
2. lift (n): thang máy; sự đi nhờ
+ take a lift: đi thang máy
+ give sb a lift: cho ai đi nhờ/quá giang

gradually become more active/faster


3 pick up stream
(dần trở nên nhanh hơn)
Trong ngữ cảnh này, các em nên dịch là “dần hồi
phục”
Mở rộng nghĩa của pick up:
- pick sb up: đón ai
- pick up a language: học được một ngôn
ngữ
- pick up: cải thiện
- pick up: mua được với giá hời/rẻ
/ˌaʊtˈnʌmbə(r)/ đông hơn; trội hơn (về số lượng)
4 outnumber (v)
= exceed = surpass = outstrip

/kɜːb/ kiểm soát; hạn chế


5 curb (v)
Mở rộng:
- curb the spread of Covid-19: kiểm
soát/ngăn chặn sự lây lan của Covid 19
- curb one’s temper: kiềm chế cảm xúc
Từ đồng nghĩa: control; contain; constrain;
restrict; limit

/ˈɒnslɔːt/ cuộc tấn công


6 onslaught
Trong ngữ cảnh này, “onslaught” mang nghĩa
bóng “sự đổ về tràn lan của du khách”
- the onslaught of tourists/visitors: sự đổ về
tràn lan của du khách

/tʃɑːdʒ/ thu phí/tính tiền


7 charge (v)
Mở rộng:
1. charge for (v) tính tiền cho cái gì
2. charge for sth (n) phí cho cái gì
- admission charge: phí vào cửa
- free of charge: miễn phí
Ngoài ra, từ “charge” còn các nghĩa sau:
1. charge (n) trách nhiệm; nhiệm vụ
- His charge was to obtain specific information.
(nhiệm vụ của anh ta là thu thập thông tin cụ
thể)
- in charge of: chịu trách nhiệm về/đảm nhận cái

- take charge of: đảm nhận cái gì
2. charge (v) sạc điện
3. charge sb with + tội: buộc tội ai về tội
danh gì
charge (n) tội danh
- multiple charges: nhiều tội danh liên tiếp
- a charge of murder: tội giết người
- face a charge of: chịu án về tội gì ….
- be released without charge: được thả vô tội;
trắng án.

/ˈwʊd biː/ trong tương lai; sẽ trở thành


8 would-be (adj)
- advice for would-be parents: lời khuyên
cho những người sẽ trở thành cha mẹ

/bʊk/ đặt trước (cái gì)


9 book (sth) in advance
= reserve
(coll)
Từ “book” ngoài nghĩa “quyển sách” khi là danh
từ, còn mang nghĩa “đặt trước”. Thường đi kèm
với cụm cố định “in advance” (trước)
Mở rộng:
- be booked up = be fully booked: đã được
đặt hết
- book a table/flight: đặt bàn/vé máy bay
- make a reservation : đặt trước = book =
reserve

trả một khoản phí bao nhiêu


10 pay a fee of …
Mở rộng với “fee” :
- membership fee: phí thành viên
- subscription fee: phí đăng ký
- entrance fee: phí vào cửa
- tuition fee: học phí

/flɒk tuː/ đổ xô đến đâu


11 flock to + địa điểm (v)
- flock to streets: đổ xô ra đường
Mở rộng:
1. flock (n): đàn; bầy (chim; cừu; dê)
- flock of birds: đàn chim
- fly in flocks: bay theo đàn
2. flock (n): đám đông; nhóm người
- flock of children: đám trẻ con

/riːk ˈhævək phá hoại/tàn phá cái gì


12 wreak havoc on sth
ɒn/ Ngoài dùng wreak, các em có thể thay bằng
create hoặc cause.
Mở rộng:
- wreak/take vengeance on sb: trả thù ai
/rɪˈzɔːt tuː/ phải dùng đến/ phải nhờ đến (vì không còn cách
13 resort to sth (v)
nào khác)
= have recourse to sth
Collocation:
- resort to the armed forces/violence: phải dùng
đến vũ trang/bạo lực
- as last resort: như là phương án cuối cùng

/ʌnˈruːli/ hỗn loạn (=disorderly)


14 unruly (adj)
Lưu ý, từ này có đuôi ly nhưng là adj

/ɒpt/ lựa chọn làm gì


15 opt to do sth (v)
(n) option: sự lựa chọn
(adj) optional: không bắt buộc >< required,
madatory: bắt buộc
/ˌkɒntrəˈvɜːʃl/ gây nhiều tranh cãi
16 controversial (adj)
Collocation:
- controversial problem: vấn đề gây nhiều
tranh vãi
- highly controversial: rất gây tranh cãi
- remain controversial: vẫn còn gây tranh
vãi

/ˈθiːm pɑːk/ công viên giải trí


17 theme park (n)

/prəˈpəʊz/ đề xuất
18 propose (v)
1. propose sth: đề xuất cái gì
- propose changes to sth: đề xuất cần có
những thay đổi đối với cái gì
2. propose to do sth: đề xuất làm gì
Mở rộng:
Ngoài ra, propose còn mang nghĩa “cầu hôn”
- propose to sb: cầu hôn ai
- propose marriage to sb: cầu hôn ai
DỊCH BÀI

Venice sẽ thu phí khách du lịch vào thành phố

Venice đang gặp phải vấn đề quá tải du lịch.

Đầu tháng này, khi một số quốc gia dỡ bỏ các hạn chế Covid-19 và du lịch quốc tế dần hồi phục,

thành phố của Ý đã chào đón lên tới 80.000 du khách mỗi ngày, tờ CNN Travel đưa tin. Theo tờ báo,

khách du lịch đông hơn 50% so với dân số 50.000 người của Venice.

Để hạn chế sự đổ về dữ dội này của du khách, các quan chức Ý đã công bố kế hoạch tính phí vào

cửa và yêu cầu đặt chỗ trước cho những người đi du lịch trong ngày trong tương lai. Bắt đầu từ mùa

hè năm sau, du khách sẽ phải đặt vé trước và trả một khoản phí € 3 đến € 10 (khoảng $ 3,50 đến

$ 11,80). Chi phí sẽ thay đổi tùy theo mùa và lượng khách du lịch trong ngày.

Những đám đông lớn đổ về thành phố đã tàn phá Venice bằng cách gây ô nhiễm và quá tải các khu

vực trung tâm. Tuần trước, CNN Travel đưa tin rằng hệ thống giao thông công cộng của Venice đã

phải dùng đến việc thuê nhân viên bảo vệ để kiểm soát đám đông hỗn loạn. Mặc dù nhân viên

không bắt buộc phải mang theo vũ khí của họ, nhưng nhiều người trong số họ đã chọn làm như vậy.

Việc thu phí du khách vẫn còn gây tranh cãi. Ủy viên hội đồng thành phố Marco Gasparinetti cho

biết điều này sẽ biến Venice thành “công viên giải trí” và đề xuất chỉ hạn chế ra vào đối với những

khu vực đặc biệt đông đúc, như quảng trường San Marco.

You might also like