Professional Documents
Culture Documents
Bản tin từ vựng-A Temporary Basic Income for the poor Could Curb Coronavirus
Bản tin từ vựng-A Temporary Basic Income for the poor Could Curb Coronavirus
NGÀY: 24/02/2022
The United Nations has come up with a plan to help slow the spread of COVID-19. The United
Nations Development Programme (UNDP) said the world's poorest people should get a basic income.
It said the introduction of a "Temporary Basic Income" for the world's poorest people could slow the
current surge in coronavirus cases. The money would allow around 2.7 billion people to stay at home.
This would reduce the chances of them spreading the virus. The UNDP suggested giving the money
to poor people in 132 developing countries. The cost of this would be around $199 billion per month.
It said: "Unprecedented times call for unprecedented social and economic measures."
The UNDP said the basic income would mean directing money to people instead of economies. It
said: "Bailouts and recovery plans cannot only focus on big markets and big business. A Temporary
Basic Income would allow governments to give people in lockdown a financial lifeline, inject cash
back into local economies to help keep small businesses afloat, and slow the devastating spread of
COVID-19." It pointed out that the poor are the hardest hit by the pandemic. There are huge numbers
of people without social insurance and many workers without contracts. There are also many low-
waged women and young people. It also said refugees, migrants, and people with disabilities need
financial help.
(Source: https://breakingnewsenglish.com/2007/200724-basic-income.html)
WORDS AND PHRASES
5 a surge (in sth) n /sɜːdʒ/ sự gia tăng đột ngột cái gì; sự tăng vọt cái gì;
= an upsurge in sth sự bùng nổ
= an increase in
= a rise in sth
= a boom in sth
= a leap in sth
6 reduce the chances coll làm giảm khả năng/cơ hội làm gì
of sth Mở rộng với “chance”
- a slim/slight/slender/little chance of: cơ hội
mỏng manh làm gì
- a good/high/excellent/strong chance of: cơ
hội lớn làm gì
- give sb a chance: cho ai cơ hội
- stand a chance of: có khả năng thành công
làm gì
- Chances are (that) = It is likely (that): có khả
năng là
- It is pure/sheer chance that: hoàn toàn tình
cờ rằng
- by chance = by accident = by mistake = by
coincidence: tình cờ; không có chủ ý
- take a chance on sth: đánh liều
- chance one’s luck : thử vận may
- grab/grasp/jump at/seize/take a chance: nắm
bắt cơ hội
- blow/miss/waste/pass up/throw away a
chance: bỏ lỡ mất cơ hội
7 unprecedented adj /ʌnˈpresɪdentɪd/ chưa từng xảy ra/được biết đến
8 bailout n /ˈbeɪlaʊt/ sự cứu trợ tài chính
Danh từ này bắt nguồn từ cụm động từ “bail
sb out” mang nghĩa “cứu trợ tài chính cho ai”
9 recovery n /rɪˈkʌvəri/ sự hồi phục
Mở rộng:
- make a full/complete/quick recovery from
sth: hồi phục hoàn toàn/nhanh chóng (khỏi
bệnh, phẫu thuật,….)
- on the road to recovery: đang hồi phục
- economic recovery: sự hồi phục kinh tế
- show signs of recovery: cho thấy dấu hiệu
phục hồi
10 a finacial lifeline phr “lifeline” có nghĩa là dây cứu sinh (ném xuống
chỗ người bị nạn dưới nước). Trong ngữ cảnh
này, “a finantial lifeline” có nghĩa là “một phao
cứu sinh tài chính”
11 keep sth afloat phr giữ cho một doanh nghiệp có thể tồn tại
- stay afloat: tồn tại (doanh nghiệp)
12 devastating adj /ˈdevəsteɪtɪŋ/ tàn khốc; gây nhiều thiệt hại
= catastrophic Mở rộng:
= disastrous - have a devastating effect/impact on sth: có
= destructive tác động tàn khốc lên cái gì
- devastating result/consequence: hệ quả tàn
khốc
- devastating fire/earthquake/disease/….:
cháy/động đất/bệnh tật/… tàn khốc
Ngoài ra, “devastating” còn mang nghĩa tương
tự như “shocking” và “shattering” (gây sốc)
- devastating news: tin sốc
13 insurance n /ɪnˈʃʊərəns/ bảo hiểm
Mở rộng:
- take out/apply for/buy insurance: đăng ký
bảo hiểm
- life insurance: bảo hiện nhân thọ
- claim sth on one’s insurance: đòi công ty bảo
hiểm của ai trả tiền cho điều gì
- insurance premium: tiền đóng bảo hiểm
14 contract n /ˈkɒntrækt/ hợp đồng; thỏa thuận
= agreement Mở rộng:
- sign/make/enter into a contract with sb: kí
hợp đồng với ai
- break/violate a contract: vi phạm hợp đồng
- breach of contract: sự phá hợp đồng/vi phạm
hợp đồng
- get/win a contract: dành được một hợp đồng
- terminate/cancel/end a contract: chấm dứt
một hợp đồng
- Under the terms of the contract: theo điều
khoản của hợp đồng
15 refugee n /ˌrefjuˈdʒiː/ người tị nạn
- refugee camp: khu người tị nạn
DỊCH BÀI:
Thu nhập cơ bản tạm thời cho người nghèo có thể kiềm chế vi rút Coronavirus
Liên hợp quốc đã nghĩ ra một kế hoạch giúp làm chậm sự lây lan của COVID-19. Chương trình Phát
triển Liên hợp quốc (UNDP) cho biết những người nghèo nhất thế giới nên được nhận trợ cấp thu
nhập cơ bản. Tổ chức cho biết việc giới thiệu Chính sách "Thu nhập cơ bản tạm thời" cho những
người nghèo nhất trên thế giới có thể làm chậm sự gia tăng các ca nhiễm coronavirus hiện nay. Số
tiền này sẽ cho phép khoảng 2,7 tỷ người có thể ở nhà. Điều này sẽ làm giảm khả năng họ lây lan vi
rút. UNDP đề nghị trao số tiền này cho người nghèo ở 132 nước đang phát triển. Chi phí của việc này
sẽ vào khoảng 199 tỷ đô la mỗi tháng. Tổ chức cho biết: "Thời điểm chưa từng có kêu gọi các biện
pháp xã hội và kinh tế chưa từng có."
UNDP cho biết thu nhập cơ bản có nghĩa là hướng tiền đến người dân thay vì nền kinh tế. Nó cho
biết: "Các gói cứu trợ và kế hoạch phục hồi không thể chỉ tập trung vào các thị trường lớn và doanh
nghiệp lớn. Chính sách Thu nhập cơ bản tạm thời sẽ cho phép chính phủ cung cấp cho những người
đang phải chịu lệnh phong tỏa một phao cứu tài chính, bơm tiền mặt trở lại các nền kinh tế địa
phương để giúp các doanh nghiệp nhỏ tồn tại và làm chậm sự lây lan tàn khốc của COVID-19. " Nó
chỉ ra rằng người nghèo là đối tượng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của đại dịch. Có rất nhiều người
không có bảo hiểm xã hội và nhiều người lao động không có hợp đồng. Ngoài ra còn có nhiều phụ
nữ và thanh niên có lương thấp. Nó cũng cho biết người tị nạn, người di cư và người khuyết tật cần
trợ giúp tài chính.
THE END