Professional Documents
Culture Documents
Câu-hỏi-Kahoot-ôn-tập (1)
Câu-hỏi-Kahoot-ôn-tập (1)
Câu 1: Mặt hàng chịu thuế suất 0% và không chịu thuế GTGT là không giống
nhau mặc dù thuế GTGT đều bằng 0
A. Đúng
B. Sai
Câu 2: Thuế GTGT có 2 cách tính: tuyệt đối và tương đối
A. Đúng
B. Sai
Câu 3: Hóa đơn bao gồm:
A. Hóa đơn GTGT
B. Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng thông thường
C. Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng thông thường, hóa đơn khác
D. Tất cả đều sai
Câu 4: Nếu còn thuế GTGT đầu vào lớn hơn thuế GTGT đầu ra thì doanh
nghiệp có thể được hoàn thuế
A. Đúng
B. Sai
Câu 5: Doanh nghiệp được quyền kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ:
A. Đúng
B. Sai
Câu 6: Thuế GTGT được kê khai theo:
A. Tháng
B. Quý
C. Năm
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Thuế GTGT là loại thuế đánh trên hàng hóa, dịch vụ được mua bán, cung
ứng tại Việt Nam:
A. Đúng
B. Sai
Câu 8: Mọi doanh nghiệp kinh doanh khi bán hàng hóa, dịch vụ đều phải sử
dụng hóa đơn:
A. Đúng
B. Sai
Câu 9: Thời điểm tính thuế GTGT đối với hàng hóa bán ra là thời điểm người
bán bán hàng hóa dịch vụ:
A. Đúng
B. Sai
Câu 10: Kinh doanh sản phẩm không chịu thuế giá trị gia tăng thì được khấu trừ
thuế GTGT đầu vào
A. Đúng
B. Sai
Câu 11: Có bao nhiêu mức thuế suất GTGT
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12: Các mức thuế suất thuế GTGT là
A. 0;5;10 %
B. 5;10;15 %
C. 10;15;20 %
D. 15;20;25 %
Câu 13: Đối tượng chịu thuế GTGT là:
A.HHDV sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
B.HHDV mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài
C.HHDV dùng cho sản xuất kinh doanh, tiêu dùng ở Việt Nam
D.Tất cả đều sai
Câu 14: Hàng hóa, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT
A.Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài, kể cả ủy thác xuất khẩu
B.Hàng hóa gia công chuyển tiếp
C.Hàng hóa xuất khẩu tại chỗ
D.S.phẩm là tài nguyên khai thác chưa chế biến thành sản phẩm khác
Câu 15: Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa nhập khẩu là:
A.Giá chưa có thuế GTGT
B.Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế TTĐB
C.Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế Nhập khẩu
D. Giá nhập khẩu + thuế nhập khẩu + thuế TTĐB
Câu 16: Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ thuế được xác định
bằng
A.Số thuế GTGT đầu ra - số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
B. Tổng số thuế GTGT đầu ra
C.GTGT của HH, DV bán ra (x) Thuế suất thuế GTGT
D.Số thuế GTGT đầu ra - số thuế GTGT đầu vào
Câu 17: Giá tính thuế GTGT của hàng hóa do cơ sở sản xuất, kinh doanh bán ra
là
A. Giá bán lẻ hàng hóa trên thị trường
B. Giá bán chưa có thuế GTGT
C. Tổng số thuế GTGT ghi trên hóa đơn
D. Tất cả đều sai
Câu 18: Việc tính thuế GTGT có thể thực hiện bằng phương pháp nào?
A. Phương pháp khấu trừ thuế
B. Phương pháp trực tiếp trên GTGT
C. Cả 2 cách trên đều đúng
D. Cả 2 cách trên đều sai
Câu 19: Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài là đối tượng chịu mức thuế suất thuế
GTGT nào?
A. Không thuộc diện chịu thuế GTGT
B. 0%
C. 5%
D. 10%
Câu 20: Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa chịu thuế TTĐB
A. Giá bán đã có thuế TTĐB
B. Giá bán chưa thuế TTĐB, chưa thuế GTGT
C. Giá bán đã có thuế TTĐB và thuế GTGT
D. Tất cả đều sai
Câu 1: Kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ sẽ sử dụng
A. Hóa đơn tài chính
B. Hóa đơn bán hàng thông thường
C. Hóa đơn GTGT
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Kê khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp sẽ sử dụng
A. Hóa đơn tài chính
B. Hóa đơn bán hàng thông thường
C. Hóa đơn GTGT
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Hóa đơn theo quy định của pháp luật phải là:
A. Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng và hóa đơn khác
B. Hóa đơn đỏ
C. Hóa đơn tự in
D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Các đối tượng sau không chịu thuế GTGT
A. Cho vay
B. Phát hành thẻ tín dụng
C. Cho vay, phát hành thẻ tín dụng, chiết khấu, công cụ chuyển nhượng
D. Tất cả đều sai
Câu 5: Kinh doanh chứng khoán:
A. là đối tượng không chịu thuế GTGT
B. là đối tượng chịu thuế GTGT
C. là đối tượng được miễn thuế GTGT
D. Tất cả đều sai
Câu 6: Chuyển nhượng vốn:
A. là đối tượng không chịu thuế GTGT
B. là đối tượng chịu thuế GTGT
C. là đối tượng được miễn thuế GTGT
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Hàng hóa theo người trong tiêu chuẩn hành lý miễn thuế:
A. là đối tượng chịu thuế GTGT
B. là đối tượng không chịu thuế GTGT
C. là đối tượng được miễn thuế GTGT
D. Tất cả đều sai
Câu 8: Doanh nghiệp kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp được khấu trừ lại
thuế GTGT nếu hàng hóa dịch vụ mua vào có thuế GTGT:
A. Đúng
B. Sai
Câu 9: DN kê khai thuế theo pp khấu trừ được khấu trừ lại thuế GTGT nếu hh,
dv đầu vào có thuế GTGT
A. Đúng
B. Sai
Câu 10: Tỷ lệ tính thuế có các DN kê khai thuế theo pp trực tiếp là như nhau
A. Đúng
B. Sai
Câu 11: Các trường hợp không kê khai, tính nộp thuế GTGT
A. Cá nhân, tổ chức nhận các khoản thu về bằng tiền
B. HH NK
C. HH XK
D. Tất cả đều đúng
Câu 12: A là cá nhân không kinh doanh bán 1 ô tô 600tr cho B
A. Phải kê khai thuế GTGT
B. Phải nộp thuế GTGT
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 13: Cơ sở kinh doanh góp vốn bằng tài sản để thành lập doanh nghiệp
A.Không phải khai thuế GTGT
B.Không phải nộp thuế GTGT
C.a và b đều đúng
D.a và b đều sai
Câu 14: Giá tính thuế GTGT do cơ sở sản xuất, kinh doanh là bán ra
A.Chưa có thuế GTGT
B.Đã có thuế môi trường, thuế TTĐB (nếu có) nhưng chưa có thuế GTGT
C.Đã có thuế môi trường (nếu có) nhưng chưa có thuế GTGT
D.Tất cả đều đúng
Câu 15 Giá tính thuế GTGT của hàng nhập khẩu
A.Giá NK + thuế NK + Thuế TTĐB
B.giá chưa có thuế GTGT
C.a hoặc b đúng
D.a và b sai
Câu 16: Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ được
hoàn thuế GTGT khi
A.Chuyển đổi sở hữu, chuyển đổi doanh nghiệp
B.sáp nhập, hợp nhất, chia, tách
C.a và b đều đúng
D.a và b đều sai
Câu 17: Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế
được hoàn thuế GTGT khi
A. Giải thể
B. Phá sản
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 18: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, nếu có
số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết thì:
A. Sẽ được hoàn thuế
B. Sẽ không được khấu trừ thuế vào kỳ sau
C. Không được hoàn thuế
D. Tất cả đều sai
Câu 19: Hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu
trừ:
A. Từ 05 triệu đồng trở lên thì được hoàn thuế GTGT
B. Từ 100 triệu đồng trở lên thì được hoàn thuế GTGT
C. Từ 01 tỷ đồng trở lên thì được hoàn thuế GTGT
D. Tất cả đều sai
Câu 20: Dự án đầu tư, nếu thuế GTGT lũy kế hàng hóa, dịch vụ từ … triệu đồng
trở lên thì được hoàn thuế GTGT:
A. 200
B. 300
C. 400
D. 500
LẦN 01
Câu 1: Luật thuế TNDN không áp dụng cho
A. Hộ kinh doanh cá thể
B. Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 2: Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật nước ngoài là
người nộp thuế TNDN
A. Đúng
B. Sai
Câu 3: Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật nước ngoài
không có cơ sở thường trú tại Việt Nam không là người nộp thuế TNDN
A. Đúng
B. Sai
Câu 4: Thu nhập chịu thuế bao gồm thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh
và thu nhập khác
A. Đúng
B. Sai
Câu 5: Thu nhập chịu thuế bao gồm:
A. Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
B. Thu nhập khác
C. A và B đều đúng
D. A hoặc B đều đúng.
Câu 6: Thu nhập tính thuế được tính bằng:
A. Doanh thu - chi phí
B. Thu nhập chịu thuế - Thu nhập được miễn thuế
C. Thu nhập chịu thuế - Thu nhập được miễn thuế - Lỗ được kết chuyển
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Thu nhập chịu thuế được tính bằng:
A. Doanh thu - chi phí
B. Doanh thu - các khoản chi được trừ của hoạt động sản xuất, kinh doanh
C. Doanh thu - chi phí + thu nhập khác
D. Tất cả đều sai
Câu 8: Thu nhập từ hoạt động… phải xác định riêng để kê khai nộp thuế.
A. Thanh lý tài sản
B. Sản xuất kinh doanh
C. Chuyển nhượng BĐS
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Thu nhập từ hoạt động … phải xác định riêng để kê khai nộp thuế
A. Sản xuất kinh doanh
B. Thanh lý tài sản
C. Chuyển nhượng dự án đầu tư
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Thu nhập từ hoạt động … phải xác định riêng để kê khai nộp thuế
A. Chuyển nhượng quyền thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản
B. Không phải chuyển nhượng dự án đầu tư
C. Không phải chuyển nhượng bđs
D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Doanh thu là toàn bộ tiền bán hàng, cung ứng dv, trợ giá, phụ thu, phụ
trội DN được hưởng
A. Đúng
B. Sai
Câu 12: Doanh thu tính bằng:
A. Đồng VND
B. Ngoại tệ
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 13: Tỷ giá quy đổi doanh thu từ ngoại tệ sang đồng VND là tỷ giá:
A. Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam ngày thứ Năm
B. Tỷ giá bình quân liên ngân hàng
C. Tỷ giá bình quân liên ngân hàng tại thời điểm bán hàng
D. Tỷ giá bình quân liên ngân hàng tại thời điểm thu tiền
Câu 14: Bán hàng từ trên… phải xuất hóa đơn
A. 200 ngàn
B. 2 triệu
C. 20 triệu
D. Tất cả đều sai
Câu 15: Mua hàng trên… đồng mới được xuất hóa đơn ngay:
A. 200 ngàn
B. 2 triệu
C. 20 triệu
D. Tất cả đều sai
Câu 16: Mua hàng từ 20 triệu đồng phải thanh toán qua ngân hàng mới được
đưa vào chi phí được trừ đối với:
A. Từng lần mua hàng
B. Cộng dồn nhiều lần trong 1 ngày đối với 1 đơn vị cung cấp
C. A hoặc B đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 17: Khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế:
A. Khoản tiền phạt do vi phạm hành chính
B. Chi lương nhân viên
C. Chi phí quản lý
D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế:
A. Tiền lương của chủ doanh nghiệp tư nhân
B. Chi lương nhân viên
C. Chi phí quản lý
D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế:
A. Thù lao trả sáng lập viên DN không tham gia trực tiếp tham gia điều hành sản xuất
B. Chi lương chủ doanh nghiệp tư nhân
C. Phần chi trả lãi tiền vay vốn ứng với vốn điều lệ còn thiếu
D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Thuế suất thuế TNDN thông thường hiện nay là:
A. 20%
B. 22%
C. 24%
D. 25%
LẦN 02
1. Thu nhập miễn thuế là thu nhập của DN có từ 30% số lao động bình quân
trong năm trở lên là
A. Người khuyết tật B. Người sau cai nghiện
C. Người nhiễm HIV/AIDS D. Tất cả đều sai
2. DN kinh doanh BĐS có trung bình 20 lao động trở lên và 30% số lao động là
người khuyết tật sẽ được miễn thuế TNDN
SAI
3. Dn có trung bình 20 lao động trở lên và 30% số lao động là người nhiễm HIV
sẽ được miễn thuế TNDN ( trừ DN BĐS và DN tài chính)
Đúng
4. Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành cho người dân tộc thiểu số, người tàn
tật được miễn thuế TNDN
Đúng
5. Phần thu nhập không chia của cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo
dục – đào tạo là
A. Thu nhập tính thuế B. Thu nhập chịu thuế
C. Thu nhập miễn thuế D. Tất cả đều sai
6. Khi nào thu tiền bán hàng hoặc dịch vụ thì DN mới phải ghi nhận doanh thu.
Đ/S
7. Mọi khoản chi từ 20 triệu đồng trở lên muốn đưa vào chi phí được trừ phải
thanh toán qua ngân hàng. Đ/S
8. Phần chi trả tiền lãi vay vốn tương ứng với phần vốn điều lệ còn thiếu
A. Được đưa vào chi phí khi tính thuế TNDN
B. Không được đưa vào chi phí khi tính thuế TNDN
C. Được đưa vào chi phí với mức lãi suất không quá 150 % lãi suất cơ bản
D. Tất cả đều sai
9. Thuế suất thuế TNDN đối với hoạt động tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí,
tài nguyên quý hiếm khác tại VN
A. 32% B. 50%
C. 32-50% D. Tất cả đều sai
10. Thuế TNDN kê khai theo
A. Tháng B. Quý
D. Năm D. Tất cả đều sai
11. Mua hàng từng lần từ 20tr trở lên, chưa thanh toán, DN vẫn được tính vào
chi phí được trừ khi xác định TNCT
ĐÚNG
12. Trong mọi trường hợp, khoản chi kh có hóa đơn đều k được đưa vào chi phí
được trừ khi tính thuế TNDN
SAI
13. Trong mọi trường hợp, khoản chi kh có hóa đơn, chứng từ đều k được đưa
vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN
ĐÚNG
14. Mua hàng hóa của những nơi sau được lập bảng kê kèm chứng từ thanh toán
vẫn được đưa vào chi phí
A. HH là nông, lâm, thủy sản, ng sản xuất, đánh bắt trực tiếp
B. Mua hàng của hộ kinh doanh cá thể
C. a và b đều đúng
D. a và b đều sai
15. Mua hh, dv cua cá nhân, HKD có mức doanh thu dưới .. vẫn được lập bảng
kê đưa vào chi phí
A. 100tr B. 200tr
C.300tr D. Tất cả đều sai
16. Phần chi trang phục bằng tiền cho NLĐ vượt quá .. sẽ KHÔNG được đưa vào
chi phí
A. 5tr/ng/năm B. 10tr/ng/năm
C. 15tr/ng/năm D. Tất cả đều sai
17. Phần chi trang phục bằng hiện vật cho NLĐ có hóa đơn sẽ được đưa vào chi
phí tối đa
A. 5tr/ng/năm B. 10tr/ng/năm
C. 15tr/ng/năm D. Tất cả đều sai
18. Chi thưởng sáng kiến, cải tiến không được đưa vào chi phí được trừ khi tính
thuế TNDN
SAI
19. Chi thưởng sáng kiến dn không có quy chế kh có hội đồng nghiệm thu thì
không được đưa vào chi phí được trừ trừ khi tính thuế TNDN
ĐÚNG
20. DN chi tiền ăn giữa ca vượt quá … sẽ không được đưa vào chi phí
A. 680k/ng/tháng B. 730k/ng/Tháng
C. 780k/ng/tháng D. Tất cả đều sai
Lần 1
1. Thuế suất thuế thu nhập cá nhân là
A. Thuế suất lũy tiến từng phần .
B. Thuế suất toàn phần .
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
2. Người phụ thuộc bao gồm:
a. Con
b. Vợ hoặc chồng
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
3. 1 người có thể có tối đa bao nhiêu người phụ thuộc
a. 2
b. 3
c. 4
d. Không có quy định
4. Giảm trừ gia cảnh được quy định đối với thu nhập từ
a. Thừa kế
b. Trúng thưởng
c. Tiền lương, tiền công
d. Chuyển nhượng bất động sản
5. Thuế TNCN kê khai theo:
a. Tháng
b. Quý
c. Năm
d. Tất cả đều sai
6. Thu nhập chịu thuế TNCN:
a. Thu nhập từ thừa kế
b. Thu nhập từ trúng thưởng
c. Thu nhập từ quà tặng
d. Tất cả đều đúng
7. Người phụ thuộc bao gồm:
a. Vợ or chồng
b. Con
c. Cha, mẹ
d. Tất cả đều sai
8. Người phụ thuộc bao gồm:
a. Con chưa thành niên
b. Con đã thành niên nhưng mất khả năng lao động
c. A và b đều đúng
d. Tất cả sai
9. Thu nhập tính thuế TNCN từ trúng thưởng là toàn bộ số tiền trúng thưởng:
SAI
10. Thu nhập từ quà tặng đều phải đóng thuế TNCN: SAI
11. Giảm trừ gia cảnh chỉ áp dụng đối với thu nhập từ:
a. Tiền lương, tiền công
b. Chuyển nhượng vốn
c. Chuyển nhượng BDS
d. Tất cả đúng
12. Mức giảm trừ gia cảnh hiện nay:
a. 4tr/tháng đối với cá nhân người có thu nhập
b. 11tr/tháng đối với cá nhân người có thu nhập
c. A hoặc b đều đúng
d. A và b sai
13. Mức giảm trừ gia cảnh hiện nay:
a. 4tr/tháng đối với người phụ thuộc
b. 11tr/tháng đối với người phụ thuộc
c. A hoặc b đều đúng
d. A và b đều sai
14. Giảm trừ gia cảnh chỉ áp dụng đối với cá nhân cư trú: ĐÚNG
15. Khoản thu nào sau đây không tính vào thu nhập tính thuế TNCN:
a. Lãi cho cá nhân, tổ chức khác vay
b. Lợi tức cổ phần
c. Lãi từ trái phiếu Chính phủ
d. Tất cả đúng
16. Thu nhập từ chuyển nhượng BĐS giữa … KHÔNG thuộc thu nhập miễn thuế
a. Cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ
b. Cha mẹ chồng với con dâu
c. Mẹ kế với con chồng
d. Tất cả đúng
17. Khoản thu nào được miễn thuế TNCN
a. Tiền lương làm thêm giờ
b. Phần tiền lương làm thêm giờ trả cao hơn tiền lương trong ngày
c. Tiền thưởng tăng năng suất
d. Tất cả đúng
18. Mức giảm trừ gia cảnh đối với người phụ thuộc:
a. 1,2tr/người/tháng
b. 2,4tr/người/tháng
c. 4,4tr/người/tháng
d. Tất cả đều sai
19. Thu nhập miễn thuế TNCN:
a. Lãi tiền gửi ngân hàng
b. Lãi cho cá nhân, tổ chức khác không phải TCTD vay
c. Tiền công làm thêm giờ
d. Tất cả đúng
20. Thu nhập tính thuế TNCN từ trúng thưởng
a. Toàn bộ tiền trúng thưởng
b. Phần trúng thưởng trên 5tr
c. Phần trúng thưởng trên 10tr
d. Phần trúng thưởng trên 15tr
LẦN 2
1. Không tính vào thu nhập chịu thuế từ đầu tư vốn đối với:
a. Tiền lãi nhận được từ việc cho các tổ chức, DN, hộ gia đình
b. Cổ tức nhận được từ việc góp vốn mua chi phí
c. Lợi tức của DNTN
d. Tất cả đều đúng
2. Không tính vào thu nhập chịu thuế từ đầu tư vốn đối với:
a. Lợi tức của DNTN
b. Lợi tức của công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ
c. Cả a và b đều đúng
d. Tất cả sai
3. Thu nhập từ đầu tư vốn là khoản thu nhập từ:
a. Lãi trái phiếu trừ trái phiếu chi phí
b. Lãi tín phiếu
c. A và b đều đúng
d. A và b đều sai
4. Thu nhập từ cổ tức trả bằng chi phí vẫn được coi là thu nhập từ đầu tư vốn:
ĐÚNG
5. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp trong cty TNHH MTV vẫn được xem là
thu nhập chịu thuế TNCN: ĐÚNG
6. Trúng thưởng cá độ bóng đá vẫn được xem là khoản thu nhập chịu thuế
TNCN: SAI
7. Khi chuyển nhượng BĐS , cá nhân luôn phải chịu thuế TNCN: SAI
8. Thu nhập từ thừa kế, quà tặng là bất động sản phải nộp thuế TNCN: SAI
9. Thu nhập từ học bổng:
a. Là thu nhập chịu thuế TNCN
b. Là thu nhập miễn thuế TNCN
c. Là thu nhập tính thuế TNCN
d. Tất cả đều đúng
10. Thu nhập từ quà tặng là các tài sản sau thuộc đối tượng chịu thuế TNCN:
A. Quà tặng là chứng khoán
B. Quà tặng là phần vốn trong các tổ chức kinh tế
C. Quà tặng là BĐS
D. Tất cả đúng
11. Thu nhập từ quà tặng là các tài sản sau thuộc đối tượng chịu thuế TNCN:
a. Quà tặng là xe máy
b. Quà tặng là tivi
c. Quà tặng là smartphone
d. Tất cả đều đúng
12. Thời điểm tính thuế TNCN:
a. Thời điểm chi trả thu nhập cho người lao động
b. Thời điểm tính thu nhập cho người lao động
c. A hoặc b đều đúng
d. A hoặc b đều sai
13. Lương cơ sở hiện nay là:
a. 3.980.000 đồng/tháng
b. 3,530.000 đồng/tháng
c. 3.090.000 đồng/tháng
d. Tất cả đều sai
14. Lương tối thiểu vùng hiện nay là:
a. 3.980.000 đồng/tháng
b. 3,530.000 đồng/tháng
c. 3.090.000 đồng/tháng
d. Tất cả đều sai
15. Ngày 10/1/2020 ct trả lương tháng 12/2019 cho người lao động thì tiền lương
đó:
a. Tính vào thu nhập chịu thuế của năm 2019
b. Tính vào thu nhập chịu thuế của năm 2020
c. A hoặc b đều đúng
d. A hoặc b đều sai
16. Khấu trừ tại nguồn đối với thu nhập tiền lương tiền công áp dụng với:
a. Cá nhân cư trí có hợp đồng lao động dưới 3 tháng
b. Tổng mức thu nhập từ 2tr/lần trở lên
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
17. Khấu trừ tại nguồn đối với cá nhân cư trú thuế suất:
a. 5%
b. 10%
c. 20%
d. Tất cả sai
18. Khấu trừ tại nguồn đối với cá nhân không cư trú thuế suất:
a. 5%
b. 10%
c. 20%
d. Tất cả sai
19. Cá nhân có hợp đồng lao động dưới 3 tháng nếu không muốn khấu trừ tại
nguồn có thể ký cam kết: SAI
20. Cá nhân có hợp đồng lao động dưới 3 tháng nếu không muốn khấu trừ tại
nguồn có thể ký cam kết nếu:
a. Có duy nhất thu nhập một nơi
b. Thu nhập chưa tới mức nộp thuế
c. A và b đều đúng
d. A và b đều sai
ÔN TẬP
A. Tiền lương làm thêm giờ vào ngày nghỉ hằng tuần, nghỉ lễ.
B. Phần tiền lương làm thêm giờ trả cao hơn tiền lương trong ngày
C. Tất cả đều sai
D. Tiền thưởng tăng năng suất
13. DN chi tiền ăn giữa ca vượt quá… sẽ không được đưa vào chi phí tính thuế
TNDN
15. A là cá nhân cư trú ở Quận 1, TPHCM, ký HĐLĐ với công ty X thời hạn 3
năm, lương hợp đồng là 29tr/ tháng, không có người phụ thuộc, tiền lương để
đóng bảo hiểm bắt buộc là:
A. 20.000.000 ĐỒNG
B. 29.000.000 ĐỒNG
C. Tất cả đều sai
D. 29.800.000 đồng
16. Khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế
17. M là cá nhân cư trú ở Quận 1, TPHCM, ký HĐLĐ với công ty X thời hạn 3
năm, lương hợp đồng là 40tr/ tháng, M có 02 người phụ thuộc. Thuế TNCN của
M là
A. 1.810.650 ĐỒNG
B. Tất cả đều sai
C. 1.650.000 đồng
D. 1.795.350 đồng
19. Trong kỳ tính thuế, Công ty TNHH Hai Lúa có khoản thu 1 tỷ đồng do được
nhận cổ tức từ số chứng khoán( do ctCP Trái Cây phát hành) mà CTY TNHH
Hai Lúa đang nắm giữ; Khoản thu 1 tỷ đồng là
20. Trong mọi trường hợp, khoản chi… đều không được đưa vào chi phí được
trừ khi tính thuế TNDN
21. Bán hàng từ trên… đồng mới phải xuất hóa đơn.
A. 2 triệu đồng
B. 200 ngàn đồng
C. Tất cả đều sai
D. 20 triệu đồng
22. A và B là vợ chồng, có 2 con là X (19 tuổi) và Y (20 tuổi). Thu nhập theo
HĐLĐ của A là 25 triệu, của B là 18 triệu. Đăng ký người phụ thuộc tối ưu là:
23. Lương tối thiểu vùng 2 của người có trình độ lao động đã qua đào tạo là
A. 4.194.400 đồng/tháng
B. Tất cả đều sai
C. 4.729.400 đồng/tháng
D. 3.670.100 đồng/tháng
Câu 24. Đối với hàng hóa. dịch vụ dùng để trao đổi, giá bán làm căn cứ tính
doanh thu khi tính thuế TNDN là:
A. Giá bán của hàng hóa, dịch vụ do chính doanh nghiệp đó bán ra
B. Tất cả đều sai
C. Giá bán của hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương trên thị trường tại
thời điểm trao đổi.
D. Tất cả các chi phí mà doanh nghiệp dùng để tiến hành sản xuất ra sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ đó.
A. cá nhân cư trú
B. Tổ chức kinh doanh
C. cá nhân không cư trú
D. Tất cả đều sai
Câu 26. Doanh nghiệp ghi nhận doanh thu……….khi cung cấp hàng hóa, dịch vụ
Câu 27. A là cá nhân cư trú ở Quận 1, TPHCM, ký HĐLĐ với công ty X thời hạn
3 năm, lương hợp đồng là 29 triệu/tháng, không có người phụ thuộc. Mức trích
bảo hiểm bắt buộc trừ vào lương của người lao động là
A. 3.045.000 đồng
B. 3.219.000 đồng
C. Tất cả đều sai
D. 3.100.000 đồng
Câu 29. Công ty Trách nhiệm hữu hạn A nắm quyền sở hữu 10.000 cổ phần
trong Công ty Cổ phần B. Nếu Công ty Trách nhiệm hữu hạn A chuyển nhượng
toàn bộ 10.00 cổ phần này cho ông C thì Công ty Trách nhiệm hữu hạn A
Câu 30. A là cá nhân cư trú ở Quận 1. TPHCM, ký HĐLĐ với công ty X thời hạn
3 năm, lương hợp đồng là 29 triệu/tháng. không có người phụ thuộc. Thuế TNCN
của A là
A. 20%
B. 22%
C. 24%
D. Sai hết
32. TN của DN có 30% NLĐ bình quân trong năm trở lên là … được miễn thuế
A. X A, Y B
B. X, Y A
C. X,Y B
D. Sai hết
A. 1.3tr
B. 1.39 tr
C. 1.49tr
D. sai hết
35. DN chi 100tr xây nhà tình nghĩa, có hóa đơn, chứng từ và thanh toán không
dùng tiền mặt.
36. Lương trên … phải chuyển khoản ms được trừ chi phí
A. 20tr
B. 25tr
C. 30tr
D. Sai hết
37. Nhà ca hát múa X (đơn vị sự nghiệp UBND tỉnh X) có thu nhập. X là
38. Năm 2018 lỗ 100, 2019 lỗ 100, 2020 lỗ 30, 2021 lỗ 20, 2022 lỗ 30, 2023 lỗ 20,
2024 lời 320. Thu nhập tính thuế:
A. 20
B. 120
C. 320
D. Sai hết
39. Anh alex có tn 15/th, ký hdld 3 tháng. Sinh sống tại vn 15/1 → 15/9. Thuế
phải đóng:
A. 121.250
B. 3tr
C. 1.5 tr
D. sai hết
40. Tỷ giá quy đổi doanh thu tính thế từ TNDN ngoại tệ sang VN
42. Thu nhập từ trái phiếu Chính phủ của cá nhân là:
43. Lãi suất tối thiểu mà trong giao dịch dân sự được phép thỏa thuận (%/năm)
44. Khấu trừ tại nguồn đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân cư
trú thuế suất:
45. Khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế
46. Công ty A được thành lập theo pháp luật Singapore, đặt cơ sở thường trú tại
TPHCM - Việt Nam. Thu nhập phát sinh tại Việt NAm và thu nhập phát sinh
ngoài VN liên quan đến hoạt động của cơ sở thường trú đó là:
47. Trong kỳ tính thuế công ty TNHH Hai Lúa (tính thuế TNDN theo phương
thức kê khai), có khoản chi 200 triệu đồng tổ chức hội nghị tổng kết hoạt động
kinh doanh của công ty, khoản chi có đầy đủ hồ sơ chứng từ chi tiền và thành
toán không dùng tiền mặt. Khoản chi này là…. khi tính thuế TNDN
48. Trong kỳ tính thuế, công ty TNHH Hai Lúa (tính thuế TNDN theo phương
thức kê khai), có khoản chi 5 triệu đồng nộp phạt theo quyết định xử phạt vi
phạm hành chính do tài xế của Công ty vi phạm luật giao thông khi chở hàng
giao cho khách hàng, khoản chi này có đầy đủ hồ sơ, chứng từ chi tiền và Công ty
nộp tiền mặt vào Kho bạc Nhà nước. Khoản chi này là ….. khi tính thuế TNDN.
49. Công ty A (thành lập ở nước ngoài), sở hữu 30% vốn điều lệ của Công ty B
(thành lập tại VN). Nếu công ty A chuyển nhượng toàn bộ vốn này thì:
Câu 51: Nếu doanh nghiệp được thành lập tại các địa bàn kinh tế xã hội khó
khăn hoặc đặc biệt khó khăn thì doanh nghiệp đó
Câu 52: DN kinh doanh... có trung bình 20 lao động trở lên và 30% số lao động
là người khuyết tật sẽ được miễn thuế TNDN
Câu 53: Tỷ lệ % trên doanh thu khi tính thuế TNDN theo phương pháp trực tiếp
đối với hoạt động giáo dục là
A. 5%
B. 1%
D. 2%
Câu 54: Trong kỳ tính thuế, công ty TNHH Hai Lúa (tính thuế TNDN theo
phương pháp kê khai), có khoản chi 100 triệu đồng tiền bồi thường thiệt hại hợp
đồng do không giao hàng đúng hạn theo hợp đồng, khoản chi này có đầy đủ hồ
sơ, chứng từ chi tiền và thanh toán không dùng tiền mặt. Khoản chi này là... khi
tính thuế TNDN
Câu 55: Phần chi trang phục cho người lao động vượt quá... sẽ không được đưa
vào chi phí
A. 10tr/người/năm
B. 5tr/người/năm
C. 15tr/người/năm
A. X hoặc Y
B. X
C. Y
D. Tất cả đều sai
Câu 57: Trong kỳ tính thuế, công ty TNHH Hai Lúa (tính thuế TNDN theo
phương pháp kê khai), có khoản chi 200 triệu đồng tổ chức hội nghị tổng kết
hoạt động kinh doanh của Công ty, khoản chi này không có đầy đủ hồ sơ, chứng
từ chi tiền và thanh toán không dùng tiền mặt. Khoản chi này là... khi tính thuế
TNDN
Câu 58: M là cá nhân cư trú ở Quận 1 TP. HCM, ký HĐLĐ với công ty X thời
hạn 03 năm, lương hợp đồng 40tr/tháng. M có 2 người phụ thuộc. Tiền lương để
đóng BHBB là
A. 40 triệu đồng
C. 20 triệu đồng
Câu 59: Ông Alex (người Anh) tới VN từ ngày 15/5/2021 đến hết ngày 15/9/2021.
Trong thời gian này ông Alex có mức lương 15tr/tháng. Thuế TNCN ông này
phải chịu là .../tháng
A. 3 triệu đồng
B. 121.250 đồng
Câu 60: Các khoản chi nào sau đây DN không được tính vào chi phí được trừ khi
xác định thu nhập chịu thuế TNDN (có hóa đơn, chứng từ đầy đủ)
D. Tiền bồi dưỡng nâng cao trình độ cho người lao động