Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 85

CHƯƠNG I: THUẾ XNK

Câu 1: Thuế suất thuế nhập khẩu bao gồm:


A. Thuế suất lũy tiến từng phần
B. Thuế suất toàn phần
C. a và b đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 2: Tỷ giá tính thuế
A. Tỷ giá mua vào tiền mặt
B. Tỷ giá bán ra chuyển khoản
C. Tỷ giá mua vào chuyển khoản
D. Tỷ giá mua vào
Câu 3: Không phải chỉ có hàng xuất nhập khẩu qua biên giới quốc gia mới chịu
thuế xuất nhập khẩu:
A. Đúng
B. Sai
Câu 4: Trị giá tính thuế nhập khẩu là giá của hàng hóa mà bên nhập khẩu ký
hợp đồng với bên xuất khẩu:
A. Đúng
B. Sai
Câu 5: Đối với hàng hóa Nhập khẩu thuộc diện chịu thuế, DN nhập khẩu có thể
chưa nộp thuế nhập khẩu nhưng hàng hóa vẫn được thông quan :
A. Đúng
B. Sai
Câu 6: Hàng hóa từ thị trường trong nước đưa vào khu phi thuế quan thuộc
diện:
A. Chịu thuế xuất khẩu
B. Chịu thuế nhập khẩu
C. Không chịu thuế xuất khẩu
D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Hàng hóa từ khu phi thuế quan đưa vào thị trường trong nước thuộc
diện:
A. Không chịu thuế xuất khẩu
B. Chịu thuế xuất khẩu
C. Chịu thuế nhập khẩu
D. Câu b và c đúng
Câu 8: Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế XNK:
A. Quà biếu, quà tặng của tổ chức nước ngoài gửi cá nhân là người Việt Nam
(định mức miễn thuế cho đối tượng này -> đối tượng miễn thuế thuộc đối
tượng chịu thuế nhưng có ưu đãi.)
B. Hàng hóa vận chuyển quá cảnh hoặc mượn đường qua cửa khẩu
C. Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất khẩu ra nước ngoài
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Khu phi thuế quan gồm
A. Khu chế xuất
B. DN chế xuất
C. A & B
D. DN có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 10: Khu phi thuế quan gồm
A. Kho bảo thuế, kho ngoại quan
B. Khu vực DN để hàng xuất khẩu
C. Kho để hàng của DN có vốn đầu tư nước ngoài
D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Thuế suất (TS) tương đối xnk gồm
A. TS thông thường, ưu đãi, ưu đãi đặc biệt
B. TS tương đối, tuyệt đối
C. A&B đúng
D. A&B sai
Câu 12: Các nước có thỏa thuận đối xử tối huệ quốc với VN
A. USA
B. Nhật
C. Campuchia
D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Nhập khẩu ngày 24/09/2021 (thứ sáu), tỷ giá tính thuế là ngày ?
A. 16/09/2021
B. 23/09/2021
C. 09/09/2021
D. Tất cả đều sai
Câu 14: Nhập khẩu ngày 27/09/2021 (thứ hai), tỷ giá tính thuế là tỷ giá ngày ?
A. 16/09/2021
B. 23/09/2021
C. 09/09/2021
D. Tất cả đều sai
Câu 15: Tỷ giá tính thuế XNK sẽ lấy tỷ giá:
A. Bình quân liên ngân hàng
B. Tỷ giá do NHNN công bố
C. Tỷ giá của Ngân hàng nơi DN mở tài khoản
D. Tất cả đều sai
Câu 16: Luật Thuế XNK đánh vào
A. Dịch vụ
B. Hàng hóa
C. A hoặc B
D. A và B
Câu 17: Giá tính thuế NK là:
A. Giá thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên
B. Giá ký hợp đồng với đối tác
C. Giá do Nhà nước quy định
D. Tất cả đều sai
Câu 18: Giá tình thuế XK là:
A. Giá FOB
B. Giá CIF
C. Giá cao nhất bên xuất khẩu thu được
D. Tất cả đều sai
Câu 19: Số lượng hàng hóa dùng để tính thuế NK:
A. Số lượng đã ký kết trong hợp đồng ngoại thương
B. Số lượng thực nhập theo tờ khai hải quan
C. Số lượng đã ký kết trong HĐ hoặc số thực nhập theo tờ khai hải quan
D. Tất cả đều sai
Câu 20: Dịch vụ là đối tượng
A. Không chịu thuế XNK
B. Chịu thuế XNK
C. Miễn thuế XNK
D. Tất cả đều sai

CHƯƠNG II: THUẾ TTĐB


Câu 1: Thuế TTĐB không chỉ được tính ở khâu bán ra
A. Đúng
B. Sai
Câu 2: Doanh nghiệp tiêu dùng nội bộ thì không phải chịu thuế TTĐB
A. Đúng
B. Sai
Câu 3: Thuế TTĐB chỉ có 1 loại thuế suất tương đối
A. Đúng
B. Sai
Câu 4: Thuế Nhập khẩu chỉ có 1 loại thuế suất tương đối
A. Đúng
B. Sai
Câu 5: DN bán hàng hóa chịu thuế TTĐB, nếu tặng cho thì không phải đóng
thuế tiêu thụ đặc biệt:
A. Đúng
B. Sai
Câu 6: DN tiêu dùng nội bộ sản phẩm do mình sản xuất ra thì vẫn phải chịu thuế
TTĐB:
A. Đúng
B. Sai
Câu 7: Người nộp thuế TTĐB là tổ chức, cá nhân chịu tiêu thụ hàng hóa thuộc
đối tượng chịu thuế TTĐB:
A. Đúng
B. Sai
Câu 8: Doanh nghiệp được hoàn lại toàn bộ số thuế TTĐB đã nộp ở khâu nhập
khẩu nguyên liệu đầu vào
A. Đúng
B. Sai
Câu 9: Phương pháp tính thuế tuyệt đối là phương pháp được áp dụng trong
thuế tiêu thụ đặc biệt
A. Đúng
B. Sai
Câu 10: Không phải tất cả doanh nghiệp tham gia vào khâu phân phối hàng hóa
thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB phải nộp thuế TTĐB
A. Đúng
B. Sai
Câu 11: Giá tính thuế TTĐB hàng hóa sản xuất trong nước được tính
A. Giá bán của cơ sở sản xuất
B. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT
C. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT và thuế TTĐB
D. Tất cả đều sai
Câu 12: DN sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB bằng nguyên vật liệu chịu thuế
TTĐB thì số tiền phải nộp trong kỳ là:
A. Thuế TTĐB hàng hóa tiêu thụ trong kỳ
B. Thuế hàng hóa tiêu thụ trong kỳ trừ đi thuế đã nộp ở khâu mua vào tương ứng
C. Thuế hàng hóa tiêu thụ trong kỳ trừ đi thuế đã nộp ở khâu nguyên vật liệu mua vào
D. Tất cả đều sai
Câu 13: Những hàng hóa dưới đây, hàng hóa nào thuộc diện chịu thuế TTĐB
A.Tàu bay, du thuyền sử dụng cho mục đích kinh doanh
B.Xe ô tô chở người từ 24 chỗ trở lên
C.Xe mô tô 2 bánh có dung tích trên 125cc
D.Tất cả đều đúng
Câu 14: Căn cứ tính thuế TTĐB là gì
A.Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB
B.Thuế suất thuế TTĐB
C.Giá tính thuế HH, DV chịu thuế TTĐB và TS thuế TTĐB HH, DV đó
D.Giá tính thuế HH, DV chịu thuế TTĐB hoặc TS thuế TTĐB HH, DV đó
Câu 15: Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hóa nhập khẩu thuộc diện chịu thuế
TTĐB là:
A.Giá tính thuế nhập khẩu
B.Giá tính thuế nhập khẩu + thuế nhập khẩu
C.Giá tính thuế nhập khẩu + thuế suất nhập khẩu + thuế GTGT
D.Tất cả đều sai
Câu 16: Hàng hóa nào sau đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt:
A.Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hàng hóa
B.Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hành khách
C.Tàu bay sử dụng cho kinh doanh vận chuyển hành khách du lịch
D.Tàu bay dùng cho mục đích cá nhân
Câu 17: Hàng hóa được mua bán giữa các khu PTQ với nhau là đối tượng không
chịu thuế TTĐB
A. Đúng
B. Sai
Câu 18: Xe ô tô chở người dưới 24 chỗ được mua bán giữa các khu phi thuế quan
với nhau là đối tượng chịu thuế TTĐB
A. Đúng
B. Sai
Câu 19: Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hóa bán theo phương thức trả góp là:
A. Giá bán trả tiền 1 lần của hàng hóa + lãi trả góp
B. Giá bán trả tiền 1 lần của hàng hóa (không bao gồm lãi trả góp)
C. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hóa đó
D. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hóa (chưa gồm thuế GTGT)
Câu 20: Người nộp thuế TTĐB được hoàn thuế đã nộp
A. Hàng tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu
B. Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai

CHƯƠNG 3: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 1

Câu 1: Mặt hàng chịu thuế suất 0% và không chịu thuế GTGT là không giống
nhau mặc dù thuế GTGT đều bằng 0
A. Đúng
B. Sai
Câu 2: Thuế GTGT có 2 cách tính: tuyệt đối và tương đối
A. Đúng
B. Sai
Câu 3: Hóa đơn bao gồm:
A. Hóa đơn GTGT
B. Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng thông thường
C. Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng thông thường, hóa đơn khác
D. Tất cả đều sai
Câu 4: Nếu còn thuế GTGT đầu vào lớn hơn thuế GTGT đầu ra thì doanh
nghiệp có thể được hoàn thuế
A. Đúng
B. Sai
Câu 5: Doanh nghiệp được quyền kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ:
A. Đúng
B. Sai
Câu 6: Thuế GTGT được kê khai theo:
A. Tháng
B. Quý
C. Năm
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Thuế GTGT là loại thuế đánh trên hàng hóa, dịch vụ được mua bán, cung
ứng tại Việt Nam:
A. Đúng
B. Sai
Câu 8: Mọi doanh nghiệp kinh doanh khi bán hàng hóa, dịch vụ đều phải sử
dụng hóa đơn:
A. Đúng
B. Sai
Câu 9: Thời điểm tính thuế GTGT đối với hàng hóa bán ra là thời điểm người
bán bán hàng hóa dịch vụ:
A. Đúng
B. Sai
Câu 10: Kinh doanh sản phẩm không chịu thuế giá trị gia tăng thì được khấu trừ
thuế GTGT đầu vào
A. Đúng
B. Sai
Câu 11: Có bao nhiêu mức thuế suất GTGT
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12: Các mức thuế suất thuế GTGT là
A. 0;5;10 %
B. 5;10;15 %
C. 10;15;20 %
D. 15;20;25 %
Câu 13: Đối tượng chịu thuế GTGT là:
A.HHDV sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
B.HHDV mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài
C.HHDV dùng cho sản xuất kinh doanh, tiêu dùng ở Việt Nam
D.Tất cả đều sai
Câu 14: Hàng hóa, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT
A.Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài, kể cả ủy thác xuất khẩu
B.Hàng hóa gia công chuyển tiếp
C.Hàng hóa xuất khẩu tại chỗ
D.S.phẩm là tài nguyên khai thác chưa chế biến thành sản phẩm khác
Câu 15: Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa nhập khẩu là:
A.Giá chưa có thuế GTGT
B.Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế TTĐB
C.Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế Nhập khẩu
D. Giá nhập khẩu + thuế nhập khẩu + thuế TTĐB
Câu 16: Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ thuế được xác định
bằng
A.Số thuế GTGT đầu ra - số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
B. Tổng số thuế GTGT đầu ra
C.GTGT của HH, DV bán ra (x) Thuế suất thuế GTGT
D.Số thuế GTGT đầu ra - số thuế GTGT đầu vào
Câu 17: Giá tính thuế GTGT của hàng hóa do cơ sở sản xuất, kinh doanh bán ra

A. Giá bán lẻ hàng hóa trên thị trường
B. Giá bán chưa có thuế GTGT
C. Tổng số thuế GTGT ghi trên hóa đơn
D. Tất cả đều sai
Câu 18: Việc tính thuế GTGT có thể thực hiện bằng phương pháp nào?
A. Phương pháp khấu trừ thuế
B. Phương pháp trực tiếp trên GTGT
C. Cả 2 cách trên đều đúng
D. Cả 2 cách trên đều sai
Câu 19: Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài là đối tượng chịu mức thuế suất thuế
GTGT nào?
A. Không thuộc diện chịu thuế GTGT
B. 0%
C. 5%
D. 10%
Câu 20: Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa chịu thuế TTĐB
A. Giá bán đã có thuế TTĐB
B. Giá bán chưa thuế TTĐB, chưa thuế GTGT
C. Giá bán đã có thuế TTĐB và thuế GTGT
D. Tất cả đều sai

CHƯƠNG 3: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 2

Câu 1: Kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ sẽ sử dụng
A. Hóa đơn tài chính
B. Hóa đơn bán hàng thông thường
C. Hóa đơn GTGT
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Kê khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp sẽ sử dụng
A. Hóa đơn tài chính
B. Hóa đơn bán hàng thông thường
C. Hóa đơn GTGT
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Hóa đơn theo quy định của pháp luật phải là:
A. Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng và hóa đơn khác
B. Hóa đơn đỏ
C. Hóa đơn tự in
D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Các đối tượng sau không chịu thuế GTGT
A. Cho vay
B. Phát hành thẻ tín dụng
C. Cho vay, phát hành thẻ tín dụng, chiết khấu, công cụ chuyển nhượng
D. Tất cả đều sai
Câu 5: Kinh doanh chứng khoán:
A. là đối tượng không chịu thuế GTGT
B. là đối tượng chịu thuế GTGT
C. là đối tượng được miễn thuế GTGT
D. Tất cả đều sai
Câu 6: Chuyển nhượng vốn:
A. là đối tượng không chịu thuế GTGT
B. là đối tượng chịu thuế GTGT
C. là đối tượng được miễn thuế GTGT
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Hàng hóa theo người trong tiêu chuẩn hành lý miễn thuế:
A. là đối tượng chịu thuế GTGT
B. là đối tượng không chịu thuế GTGT
C. là đối tượng được miễn thuế GTGT
D. Tất cả đều sai
Câu 8: Doanh nghiệp kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp được khấu trừ lại
thuế GTGT nếu hàng hóa dịch vụ mua vào có thuế GTGT:
A. Đúng
B. Sai
Câu 9: DN kê khai thuế theo pp khấu trừ được khấu trừ lại thuế GTGT nếu hh,
dv đầu vào có thuế GTGT
A. Đúng
B. Sai
Câu 10: Tỷ lệ tính thuế có các DN kê khai thuế theo pp trực tiếp là như nhau
A. Đúng
B. Sai
Câu 11: Các trường hợp không kê khai, tính nộp thuế GTGT
A. Cá nhân, tổ chức nhận các khoản thu về bằng tiền
B. HH NK
C. HH XK
D. Tất cả đều đúng
Câu 12: A là cá nhân không kinh doanh bán 1 ô tô 600tr cho B
A. Phải kê khai thuế GTGT
B. Phải nộp thuế GTGT
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 13: Cơ sở kinh doanh góp vốn bằng tài sản để thành lập doanh nghiệp
A.Không phải khai thuế GTGT
B.Không phải nộp thuế GTGT
C.a và b đều đúng
D.a và b đều sai
Câu 14: Giá tính thuế GTGT do cơ sở sản xuất, kinh doanh là bán ra
A.Chưa có thuế GTGT
B.Đã có thuế môi trường, thuế TTĐB (nếu có) nhưng chưa có thuế GTGT
C.Đã có thuế môi trường (nếu có) nhưng chưa có thuế GTGT
D.Tất cả đều đúng
Câu 15 Giá tính thuế GTGT của hàng nhập khẩu
A.Giá NK + thuế NK + Thuế TTĐB
B.giá chưa có thuế GTGT
C.a hoặc b đúng
D.a và b sai
Câu 16: Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ được
hoàn thuế GTGT khi
A.Chuyển đổi sở hữu, chuyển đổi doanh nghiệp
B.sáp nhập, hợp nhất, chia, tách
C.a và b đều đúng
D.a và b đều sai
Câu 17: Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế
được hoàn thuế GTGT khi
A. Giải thể
B. Phá sản
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 18: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, nếu có
số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết thì:
A. Sẽ được hoàn thuế
B. Sẽ không được khấu trừ thuế vào kỳ sau
C. Không được hoàn thuế
D. Tất cả đều sai
Câu 19: Hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu
trừ:
A. Từ 05 triệu đồng trở lên thì được hoàn thuế GTGT
B. Từ 100 triệu đồng trở lên thì được hoàn thuế GTGT
C. Từ 01 tỷ đồng trở lên thì được hoàn thuế GTGT
D. Tất cả đều sai
Câu 20: Dự án đầu tư, nếu thuế GTGT lũy kế hàng hóa, dịch vụ từ … triệu đồng
trở lên thì được hoàn thuế GTGT:
A. 200
B. 300
C. 400
D. 500

CHƯƠNG 4: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

LẦN 01
Câu 1: Luật thuế TNDN không áp dụng cho
A. Hộ kinh doanh cá thể
B. Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 2: Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật nước ngoài là
người nộp thuế TNDN
A. Đúng
B. Sai
Câu 3: Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật nước ngoài
không có cơ sở thường trú tại Việt Nam không là người nộp thuế TNDN
A. Đúng
B. Sai
Câu 4: Thu nhập chịu thuế bao gồm thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh
và thu nhập khác
A. Đúng
B. Sai
Câu 5: Thu nhập chịu thuế bao gồm:
A. Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
B. Thu nhập khác
C. A và B đều đúng
D. A hoặc B đều đúng.
Câu 6: Thu nhập tính thuế được tính bằng:
A. Doanh thu - chi phí
B. Thu nhập chịu thuế - Thu nhập được miễn thuế
C. Thu nhập chịu thuế - Thu nhập được miễn thuế - Lỗ được kết chuyển
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Thu nhập chịu thuế được tính bằng:
A. Doanh thu - chi phí
B. Doanh thu - các khoản chi được trừ của hoạt động sản xuất, kinh doanh
C. Doanh thu - chi phí + thu nhập khác
D. Tất cả đều sai
Câu 8: Thu nhập từ hoạt động… phải xác định riêng để kê khai nộp thuế.
A. Thanh lý tài sản
B. Sản xuất kinh doanh
C. Chuyển nhượng BĐS
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Thu nhập từ hoạt động … phải xác định riêng để kê khai nộp thuế
A. Sản xuất kinh doanh
B. Thanh lý tài sản
C. Chuyển nhượng dự án đầu tư
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Thu nhập từ hoạt động … phải xác định riêng để kê khai nộp thuế
A. Chuyển nhượng quyền thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản
B. Không phải chuyển nhượng dự án đầu tư
C. Không phải chuyển nhượng bđs
D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Doanh thu là toàn bộ tiền bán hàng, cung ứng dv, trợ giá, phụ thu, phụ
trội DN được hưởng
A. Đúng
B. Sai
Câu 12: Doanh thu tính bằng:
A. Đồng VND
B. Ngoại tệ
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 13: Tỷ giá quy đổi doanh thu từ ngoại tệ sang đồng VND là tỷ giá:
A. Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam ngày thứ Năm
B. Tỷ giá bình quân liên ngân hàng
C. Tỷ giá bình quân liên ngân hàng tại thời điểm bán hàng
D. Tỷ giá bình quân liên ngân hàng tại thời điểm thu tiền
Câu 14: Bán hàng từ trên… phải xuất hóa đơn
A. 200 ngàn
B. 2 triệu
C. 20 triệu
D. Tất cả đều sai
Câu 15: Mua hàng trên… đồng mới được xuất hóa đơn ngay:
A. 200 ngàn
B. 2 triệu
C. 20 triệu
D. Tất cả đều sai
Câu 16: Mua hàng từ 20 triệu đồng phải thanh toán qua ngân hàng mới được
đưa vào chi phí được trừ đối với:
A. Từng lần mua hàng
B. Cộng dồn nhiều lần trong 1 ngày đối với 1 đơn vị cung cấp
C. A hoặc B đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 17: Khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế:
A. Khoản tiền phạt do vi phạm hành chính
B. Chi lương nhân viên
C. Chi phí quản lý
D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế:
A. Tiền lương của chủ doanh nghiệp tư nhân
B. Chi lương nhân viên
C. Chi phí quản lý
D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế:
A. Thù lao trả sáng lập viên DN không tham gia trực tiếp tham gia điều hành sản xuất
B. Chi lương chủ doanh nghiệp tư nhân
C. Phần chi trả lãi tiền vay vốn ứng với vốn điều lệ còn thiếu
D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Thuế suất thuế TNDN thông thường hiện nay là:
A. 20%
B. 22%
C. 24%
D. 25%
LẦN 02
1. Thu nhập miễn thuế là thu nhập của DN có từ 30% số lao động bình quân
trong năm trở lên là
A. Người khuyết tật B. Người sau cai nghiện
C. Người nhiễm HIV/AIDS D. Tất cả đều sai
2. DN kinh doanh BĐS có trung bình 20 lao động trở lên và 30% số lao động là
người khuyết tật sẽ được miễn thuế TNDN
SAI
3. Dn có trung bình 20 lao động trở lên và 30% số lao động là người nhiễm HIV
sẽ được miễn thuế TNDN ( trừ DN BĐS và DN tài chính)
Đúng
4. Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành cho người dân tộc thiểu số, người tàn
tật được miễn thuế TNDN
Đúng
5. Phần thu nhập không chia của cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo
dục – đào tạo là
A. Thu nhập tính thuế B. Thu nhập chịu thuế
C. Thu nhập miễn thuế D. Tất cả đều sai
6. Khi nào thu tiền bán hàng hoặc dịch vụ thì DN mới phải ghi nhận doanh thu.
Đ/S
7. Mọi khoản chi từ 20 triệu đồng trở lên muốn đưa vào chi phí được trừ phải
thanh toán qua ngân hàng. Đ/S
8. Phần chi trả tiền lãi vay vốn tương ứng với phần vốn điều lệ còn thiếu
A. Được đưa vào chi phí khi tính thuế TNDN
B. Không được đưa vào chi phí khi tính thuế TNDN
C. Được đưa vào chi phí với mức lãi suất không quá 150 % lãi suất cơ bản
D. Tất cả đều sai
9. Thuế suất thuế TNDN đối với hoạt động tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí,
tài nguyên quý hiếm khác tại VN
A. 32% B. 50%
C. 32-50% D. Tất cả đều sai
10. Thuế TNDN kê khai theo
A. Tháng B. Quý
D. Năm D. Tất cả đều sai
11. Mua hàng từng lần từ 20tr trở lên, chưa thanh toán, DN vẫn được tính vào
chi phí được trừ khi xác định TNCT
ĐÚNG
12. Trong mọi trường hợp, khoản chi kh có hóa đơn đều k được đưa vào chi phí
được trừ khi tính thuế TNDN
SAI
13. Trong mọi trường hợp, khoản chi kh có hóa đơn, chứng từ đều k được đưa
vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN
ĐÚNG
14. Mua hàng hóa của những nơi sau được lập bảng kê kèm chứng từ thanh toán
vẫn được đưa vào chi phí
A. HH là nông, lâm, thủy sản, ng sản xuất, đánh bắt trực tiếp
B. Mua hàng của hộ kinh doanh cá thể
C. a và b đều đúng
D. a và b đều sai
15. Mua hh, dv cua cá nhân, HKD có mức doanh thu dưới .. vẫn được lập bảng
kê đưa vào chi phí
A. 100tr B. 200tr
C.300tr D. Tất cả đều sai
16. Phần chi trang phục bằng tiền cho NLĐ vượt quá .. sẽ KHÔNG được đưa vào
chi phí
A. 5tr/ng/năm B. 10tr/ng/năm
C. 15tr/ng/năm D. Tất cả đều sai
17. Phần chi trang phục bằng hiện vật cho NLĐ có hóa đơn sẽ được đưa vào chi
phí tối đa
A. 5tr/ng/năm B. 10tr/ng/năm
C. 15tr/ng/năm D. Tất cả đều sai
18. Chi thưởng sáng kiến, cải tiến không được đưa vào chi phí được trừ khi tính
thuế TNDN
SAI
19. Chi thưởng sáng kiến dn không có quy chế kh có hội đồng nghiệm thu thì
không được đưa vào chi phí được trừ trừ khi tính thuế TNDN
ĐÚNG
20. DN chi tiền ăn giữa ca vượt quá … sẽ không được đưa vào chi phí
A. 680k/ng/tháng B. 730k/ng/Tháng
C. 780k/ng/tháng D. Tất cả đều sai

CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN (TNCN)

Lần 1
1. Thuế suất thuế thu nhập cá nhân là
A. Thuế suất lũy tiến từng phần .
B. Thuế suất toàn phần .
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
2. Người phụ thuộc bao gồm:
a. Con
b. Vợ hoặc chồng
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
3. 1 người có thể có tối đa bao nhiêu người phụ thuộc
a. 2
b. 3
c. 4
d. Không có quy định
4. Giảm trừ gia cảnh được quy định đối với thu nhập từ
a. Thừa kế
b. Trúng thưởng
c. Tiền lương, tiền công
d. Chuyển nhượng bất động sản
5. Thuế TNCN kê khai theo:
a. Tháng
b. Quý
c. Năm
d. Tất cả đều sai
6. Thu nhập chịu thuế TNCN:
a. Thu nhập từ thừa kế
b. Thu nhập từ trúng thưởng
c. Thu nhập từ quà tặng
d. Tất cả đều đúng
7. Người phụ thuộc bao gồm:
a. Vợ or chồng
b. Con
c. Cha, mẹ
d. Tất cả đều sai
8. Người phụ thuộc bao gồm:
a. Con chưa thành niên
b. Con đã thành niên nhưng mất khả năng lao động
c. A và b đều đúng
d. Tất cả sai
9. Thu nhập tính thuế TNCN từ trúng thưởng là toàn bộ số tiền trúng thưởng:
SAI
10. Thu nhập từ quà tặng đều phải đóng thuế TNCN: SAI
11. Giảm trừ gia cảnh chỉ áp dụng đối với thu nhập từ:
a. Tiền lương, tiền công
b. Chuyển nhượng vốn
c. Chuyển nhượng BDS
d. Tất cả đúng
12. Mức giảm trừ gia cảnh hiện nay:
a. 4tr/tháng đối với cá nhân người có thu nhập
b. 11tr/tháng đối với cá nhân người có thu nhập
c. A hoặc b đều đúng
d. A và b sai
13. Mức giảm trừ gia cảnh hiện nay:
a. 4tr/tháng đối với người phụ thuộc
b. 11tr/tháng đối với người phụ thuộc
c. A hoặc b đều đúng
d. A và b đều sai
14. Giảm trừ gia cảnh chỉ áp dụng đối với cá nhân cư trú: ĐÚNG
15. Khoản thu nào sau đây không tính vào thu nhập tính thuế TNCN:
a. Lãi cho cá nhân, tổ chức khác vay
b. Lợi tức cổ phần
c. Lãi từ trái phiếu Chính phủ
d. Tất cả đúng
16. Thu nhập từ chuyển nhượng BĐS giữa … KHÔNG thuộc thu nhập miễn thuế
a. Cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ
b. Cha mẹ chồng với con dâu
c. Mẹ kế với con chồng
d. Tất cả đúng
17. Khoản thu nào được miễn thuế TNCN
a. Tiền lương làm thêm giờ
b. Phần tiền lương làm thêm giờ trả cao hơn tiền lương trong ngày
c. Tiền thưởng tăng năng suất
d. Tất cả đúng
18. Mức giảm trừ gia cảnh đối với người phụ thuộc:
a. 1,2tr/người/tháng
b. 2,4tr/người/tháng
c. 4,4tr/người/tháng
d. Tất cả đều sai
19. Thu nhập miễn thuế TNCN:
a. Lãi tiền gửi ngân hàng
b. Lãi cho cá nhân, tổ chức khác không phải TCTD vay
c. Tiền công làm thêm giờ
d. Tất cả đúng
20. Thu nhập tính thuế TNCN từ trúng thưởng
a. Toàn bộ tiền trúng thưởng
b. Phần trúng thưởng trên 5tr
c. Phần trúng thưởng trên 10tr
d. Phần trúng thưởng trên 15tr
LẦN 2
1. Không tính vào thu nhập chịu thuế từ đầu tư vốn đối với:
a. Tiền lãi nhận được từ việc cho các tổ chức, DN, hộ gia đình
b. Cổ tức nhận được từ việc góp vốn mua chi phí
c. Lợi tức của DNTN
d. Tất cả đều đúng
2. Không tính vào thu nhập chịu thuế từ đầu tư vốn đối với:
a. Lợi tức của DNTN
b. Lợi tức của công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ
c. Cả a và b đều đúng
d. Tất cả sai
3. Thu nhập từ đầu tư vốn là khoản thu nhập từ:
a. Lãi trái phiếu trừ trái phiếu chi phí
b. Lãi tín phiếu
c. A và b đều đúng
d. A và b đều sai
4. Thu nhập từ cổ tức trả bằng chi phí vẫn được coi là thu nhập từ đầu tư vốn:
ĐÚNG
5. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp trong cty TNHH MTV vẫn được xem là
thu nhập chịu thuế TNCN: ĐÚNG
6. Trúng thưởng cá độ bóng đá vẫn được xem là khoản thu nhập chịu thuế
TNCN: SAI
7. Khi chuyển nhượng BĐS , cá nhân luôn phải chịu thuế TNCN: SAI
8. Thu nhập từ thừa kế, quà tặng là bất động sản phải nộp thuế TNCN: SAI
9. Thu nhập từ học bổng:
a. Là thu nhập chịu thuế TNCN
b. Là thu nhập miễn thuế TNCN
c. Là thu nhập tính thuế TNCN
d. Tất cả đều đúng
10. Thu nhập từ quà tặng là các tài sản sau thuộc đối tượng chịu thuế TNCN:
A. Quà tặng là chứng khoán
B. Quà tặng là phần vốn trong các tổ chức kinh tế
C. Quà tặng là BĐS
D. Tất cả đúng
11. Thu nhập từ quà tặng là các tài sản sau thuộc đối tượng chịu thuế TNCN:
a. Quà tặng là xe máy
b. Quà tặng là tivi
c. Quà tặng là smartphone
d. Tất cả đều đúng
12. Thời điểm tính thuế TNCN:
a. Thời điểm chi trả thu nhập cho người lao động
b. Thời điểm tính thu nhập cho người lao động
c. A hoặc b đều đúng
d. A hoặc b đều sai
13. Lương cơ sở hiện nay là:
a. 3.980.000 đồng/tháng
b. 3,530.000 đồng/tháng
c. 3.090.000 đồng/tháng
d. Tất cả đều sai
14. Lương tối thiểu vùng hiện nay là:
a. 3.980.000 đồng/tháng
b. 3,530.000 đồng/tháng
c. 3.090.000 đồng/tháng
d. Tất cả đều sai
15. Ngày 10/1/2020 ct trả lương tháng 12/2019 cho người lao động thì tiền lương
đó:
a. Tính vào thu nhập chịu thuế của năm 2019
b. Tính vào thu nhập chịu thuế của năm 2020
c. A hoặc b đều đúng
d. A hoặc b đều sai
16. Khấu trừ tại nguồn đối với thu nhập tiền lương tiền công áp dụng với:
a. Cá nhân cư trí có hợp đồng lao động dưới 3 tháng
b. Tổng mức thu nhập từ 2tr/lần trở lên
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
17. Khấu trừ tại nguồn đối với cá nhân cư trú thuế suất:
a. 5%
b. 10%
c. 20%
d. Tất cả sai
18. Khấu trừ tại nguồn đối với cá nhân không cư trú thuế suất:
a. 5%
b. 10%
c. 20%
d. Tất cả sai
19. Cá nhân có hợp đồng lao động dưới 3 tháng nếu không muốn khấu trừ tại
nguồn có thể ký cam kết: SAI
20. Cá nhân có hợp đồng lao động dưới 3 tháng nếu không muốn khấu trừ tại
nguồn có thể ký cam kết nếu:
a. Có duy nhất thu nhập một nơi
b. Thu nhập chưa tới mức nộp thuế
c. A và b đều đúng
d. A và b đều sai

ÔN TẬP

Câu 1: Lương cơ sở từ 1/7/2019


A. 1.300.000 đồng/tháng
B. 1.390.000 đồng/tháng
C. A hoặc B đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 2: Lương tối thiểu vùng 1 đối với người có trình độ đại học là
A. 4.420.000 đồng/tháng
B. 3.710.000 đồng/tháng
C. 3.090.000 đồng/tháng
D. Tất cả đều sai
Câu 3: Lương tối thiểu vùng 1
A. 3.980.000 đồng/tháng
B. 3.530.000 đồng/tháng
C. 3.090.000 đồng/tháng
D. Tất cả đều sai
Câu 4: Thuế suất thuế TNDN trực tiếp đối với dịch vụ (trừ giáo dục, biểu diễn
nghệ thuật) là
A. 1%
B. 2%
C. 3%
D. 5%
Câu 5: Thuế suất thuế GTGT trực tiếp đối với dịch vụ
A. 1%
B. 2%
C. 3%
D. 5%
Câu 6: Doanh nghiệp mới thành lập thì kê khai Thuế GTGT theo
A. Tháng
B. Quý
C. Năm
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Doanh nghiệp mới thành lập thì kê khai Thuế GTGT theo
A. Phương pháp trực tiếp
B. Phương pháp khấu trừ
C. A hoặc B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 8: Doanh nghiệp mới thành lập có thể kê khai Thuế GTGT theo
A. Phương pháp trực tiếp
B. Phương pháp khấu trừ
C. A hoặc B đều đúng
D.
E. A và B đều sai
Câu 9: Thời hạn bảo lãnh tối đa….., kể từ ngày đăng kí tờ khai Hải quan trường
hợp được tổ chức tín dụng bảo lãnh số thuế NK phải nộp15 ngày
A. 30 ngày
B. 60 ngày
C. Tất cả đều sai
Câu 10: Thuế GTGT kê khai theo
A. Tháng
B. Quý
C. Năm
D. Tất cả đều sai
Câu 11: Thuế TNCN đối với tiền công tiền lương kê khai theo
A. Tháng
B. Quý
C. Năm
D. Tháng hoặc quý
Câu 12: Sau 1 năm hoạt động, DN nếu có doanh thu trên …. sẽ có quyền kê khai
thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
A. 50 triệu đồng
B. 1 tỷ đồng
C. 50 tỷ đồng
D. Tất cả đều sai
Câu 13: Thuế TTĐB đánh vào
A. hàng hóa
B. dịch vụ
C. A hoặc B đều đúng
D. A và B đều đúng
Câu 14: Sau 1 năm hoạt động, doanh thu trên …. thì doanh nghiệp phải kê khai
thuế GTGT theo tháng
A. 50 triệu đồng
B. 1 tỷ đồng
C. 50 tỷ đồng
D. Tất cả đều sai
Câu 15: Hàng hóa từ thị trường trong nước đưa vào khu phi thuế quan thuộc
diện
A. Không chịu thuế xuất khẩu
B. Chịu thuế xuất khẩu
C. Chịu thuế nhập khẩu
D. Câu B và C đúng
Câu 16: Hàng hóa từ khu phi thuế quan đưa vào thị trường trong nước thuộc
diện
A. Không chịu thuế xuất khẩu
B. Chịu thuế xuất khẩu
C. Chịu thuế nhập khẩu
D. Câu B và C đúng
Câu 17: Luật thuế XNK đánh vào
A. Hàng hóa
B. Dịch vụ
C. A hoặc B đều đúng
D. A và B đều đúng
Câu 18: Thuế suất tương đối xuất nhập khẩu bao gồm:
A. Thuế suất tương đối, Thuế suất tuyệt đối
B. TS thông thường, TS ưu đãi, TS ưu đãi đặc biệt
C. A hoặc B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 19: Khu phi thuế quan
A. Kho để hàng của DN có vốn đầu tư nước ngoài
B. Khu vực do doanh nghiệp để hàng xuất khẩu
C. Kho bảo thuế, kho ngoại quan
D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Sau 1 năm hoạt động, DN có doanh thu dưới …. có thể kê khai thuế
TNDN theo phương pháp khấu trừ
A. 50 triệu đồng
B. 1 tỷ đồng
C. 50 tỷ đồng
D. Tất cả đều sai
Câu 21: Giá tính thuế TTĐB của hàng hóa sản xuất trong nước là
A. Giá bán của cơ sở sản xuất
B. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT
C. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT và thuế TTĐB
D. Tất cả đều sai
Câu 22: Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hóa bán theo phương thức trả góp là
A. Giá bán trả tiền 1 lần của hàng hóa + lãi trả góp
B. Giá bán trả tiền 1 lần của hàng hóa không bao gồm lãi trả góp
C. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hóa
D. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hóa chưa có thuế GTGT
Câu 23: Người nộp thuế TTĐB được hoàn thuế đã nộp đối với
A. Hàng tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu
B. Toàn bộ nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 24: Hàng hóa nào sau đây chịu thuế TTĐB
A. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh, vận chuyển hàng hóa
B. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh, vận chuyển hành khách
C. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh, vận chuyển hành khách du lịch
D. Tàu bay sử dụng cho mục đích cá nhân
Câu 25: Không phải mọi hàng hóa được mua bán giữa các khu PTQ với nhau là
đối tượng không chịu thuế TTĐB
A. Đúng
B. Sai
Câu 26: Xe ô tô chở người dưới 24 chỗ được mua bán giữa các khu PTQ với
nhau là đối tượng chịu thuế TTĐB
A. Đúng
B. Sai
Câu 27: Giá tính thuế TTĐB đối với hàng nhập khẩu thuộc diện chịu thuế TTĐB

A. Giá tính thuế nhập khẩu
B. Giá tính thuế nhập khẩu + thuế nhập khẩu
C. Giá tính thuế nhập khẩu + thuế suất nhập khẩu + thuế GTGT
D. Tất cả đều sai
Câu 28: Tất cả các doanh nghiệp tham gia vào khâu phân phối hàng hóa thuộc
đối tượng chịu thuế TTĐB thì phải kê khai, nộp thuế TTĐB
A. Đúng
B. Sai
Câu 29: Doanh nghiệp tiêu dùng nội bộ sản phẩm do mình sản xuất ra thì vẫn
phải chịu thuế TTĐB
A. Đúng
B. Sai
Câu 30: Căn cứ tính thuế TTĐB là
A. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB
B. Thuế suất thuế TTĐB
C. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB và thuế suất thuế TTĐB của
hàng hóa, dịch vụ đó
D. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB hoặc thuế suất thuế TTĐB của
hàng hóa, dịch vụ đó
Câu 31: Thuế GTGT là loại thuế đánh trên hàng hóa, dịch vụ được mua bán,
cung ứng tại Việt Nam
A. Đúng
B. Sai
Câu 32: Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa chịu thuế TTĐB là
A. Giá bán đã có thuế TTĐB
B. Giá bán đã có thuế TTĐB nhưng chưa có thuế GTGT
C. Giá bán đã có thuế TTĐB và thuế GTGT
D. Tất cả đều sai
Câu 33: Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài là đối tượng chịu mức thuế suất thuế
GTGT nào?
A. Không thuộc diện chịu thuế GTGT
B. 0%
C. 5%
D. 10%
Câu 34: Giá tính thuế GTGT của hàng hóa do cơ sở sản xuất, kinh doanh bán ra

A. Giá bán lẻ hàng hóa trên thị trường
B. Giá bán chưa có thuế GTGT
C. Tổng số thuế GTGT ghi trên hóa đơn
D. Tất cả đều sai
Câu 35: Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa nhập khẩu là
A. Giá chưa có thuế GTGT
B. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế TTĐB
C. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế NK
D. Giá NK + thuế NK + thuế TTĐB
Câu 36: Các mức thuế suất thuế GTGT là
A. 5%, 10%, 15%
B. 0%, 5%, 10%
C. 0%, 10%, 15%
D. Tất cả đều sai
Câu 37: Đối tượng chịu thuế GTGT là
A. HHDV sản xuất, kinh doanh ở VN
B. HHDV mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài
C. HHDV dùng cho sản xuất, kinh doanh, tiêu dùng, trừ đối tượng không chịu thuế
GTGT
D. Tất cả đều đúng
Câu 38: Kinh doanh sản phẩm không chịu thuế GTGT thì không được khấu trừ
thuế GTGT đầu vào
A. Đúng
B. Sai
Câu 39: Mọi cơ sở kinh doanh khi bán hàng hóa, dịch vụ đều phải sử dụng hóa
đơn
A. Đúng
B. Sai
Câu 40: Doanh nghiệp được quyền kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ hoặc trực tiếp
A. Đúng
B. Sai
Câu 41: Khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ sẽ được sử dụng
A. Hóa đơn tài chính
B. Hóa đơn GTGT
C. Hóa đơn bán hàng thông thường
D. Tất cả đều đúng
Câu 42:
Câu 43: Hóa đơn xuất khẩu cũng là một loại hóa đơn
A. Đúng
B. Sai
Câu 44: Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế
được hoàn thuế GTGT khi:
A. Chuyển đổi sở hữu, chuyển đổi doanh nghiệp
B. Sáp nhập,hợp nhất, chia tách
C. Giải thể phá sản DN
D. Tất cả đều đúng
Câu 45: Ông A là cá nhân không kinh doanh bán 01 oto 4 chỗ ngồi cho ông B với
giá là 600 triệu đồng thì ông A
A. Phải kê khai thuế GTGT
B. Phải nộp thuế GTGT
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 46: Ông A là chủ công ty TNHH bán 01 ô tô 4 chỗ ngồi thuộc sở hữu cty cho
ông B với giá là 600 triệu đồng thì ông A
A. Phải kê khai thuế GTGT
B. Phải nộp thuế GTGT
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 47: Giá tính thuế GTGT của hàng nhập khẩu
A. Giá NK + Thuế Nk+Thuế TTĐB (nếu có)
B. Giá bán chưa có thuế GTGT
C. A hoặc B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 48: Giá tính thuế GTGT do cơ sở sản xuất kinh doanh bán ra là giá bán
A. Chưa có thuế GTGT
B. Đã có thuế môi trường, thuế TTĐB( nếu có) nhưng chưa có thuế GTGT
C. đã có thuế môi trường (nếu có), nhưng chưa có thuế GTGT
D. Tất cả đều đúng
Câu 49: DN kê khai thuế theo phương pháp trực tiếp được khấu trừ lại thuế
GTGT nếu hàng hóa dịch vụ mua vào có thuế GTGT
A. Đúng
B. Sai
Câu 50: DN kê khai thuế theo phương pháp khấu trừ được khấu trừ lại thuế
GTGT nếu hàng hóa dịch vụ mua vào có thuế GTGT
A. Đúng
B. Sai
Câu 51: Các đối tượng sau không chịu thuế GTGT
A. Cho vay
B. Phát hành thẻ tín dụng
C. Chiết khấu,tái chiết khấu công cụ chuyển nhượng
D. Tất cả đều đúng
Câu 52: Hàng hóa, dịch vụ có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ
A. Từ 100 triệu đồng trở lên thì được hoàn thuế GTGT
B. Từ 200 triệu đồng trở lên thì được hoàn thuế GTGT
C. Từ 300 triệu đồng trở lên thì được hoàn thuế GTGT
D. Tất cả đều sai
Câu 53: Kinh doanh chứng khoán
A. là đối tượng chịu thuế GTGT
B. là đối tượng không chịu thuế GTGT
C. là đối tượng được miễn thuế GTGT
D. Tất cả đều sai
Câu 54: Chuyển nhượng vốn
A. đối tượng chịu thuế GTGT
B. là đối tượng không chịu thuế GTGT
C. là đối tượng được miễn thuế GTGT
D. Tất cả đều sai
Câu 55: Hóa đơn theo quy định của pháp luật phải là
A. Hóa đơn đỏ
B. Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng, hóa đơn khác
C. Hóa đơn tự tin
D. Tất cả đều đúng
Câu 56: Cơ sở kinh doanh góp vốn bằng tài sản để thành lập doanh nghiệp
A. Không phải kê khai thuế GTGT
B. Không phải nộp thuế GTGT
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 57: Các trường hợp không phải kê khai, tính nộp thuế GTGT
A. Tổ chức, cá nhân nhận các khoản thu về bồi thường bằng tiền
B. Hàng hóa nhập khẩu
C. Hàng hóa xuất khẩu
D. Tất cả đều đúng
Câu 58: Luật Thuế TNDN áp dụng cho
A. Hộ kinh doanh cá thể
B. DN được thành lập theo quy định của pl Việt Nam
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 59: DN được thành lập theo quy định của pháp luật nước ngoài không là
người nộp thuế TNDN
A. Đúng
B. Sai
Câu 60: Tỷ giá quy đổi doanh thu từ ngoại tệ sang đồng VN là tỷ giá
A. Ngân hàng ngoại thương VN ngày thứ 5
B. Tỷ giá bình quân liên ngân hàng
C. Tỷ giá bình quân liên ngân hàng tại thời điểm bán hàng
D. Tỷ giá bình quân liên ngân hàng tại thời điểm thu tiền
61. Khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế
A. Thù lao cho sáng lập viên DN không trực tiếp tham gia điều hành sản xuất
B. Chi Lương chủ doanh nghiệp tư nhân
C. Phần Chi trả tiền lãi vay vốn ứng với phần vốn điều lệ đã góp còn thiếu
D. đúng hết
62. Khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế
A. Lương nhân viên
B. Lương chủ doanh nghiệp tư nhân
C. Chi phí quản lý
D. đúng hết
63. Khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế
A. Lương nhân viên
B. Khoản tiền Phạt do vi phạm hành chính
C. Chi phí quản lý
D. đúng hết
64. Mua hàng từ 20 triệu trở lên được trừ khi thanh toán qua Ngân Hàng đối với
A. 1 lần mua mua hàng
B. Cộng dồn Nhiều lần trong ngày đối với cùng 1 đơn vị cung cấp
C. A và B đều đúng
D. tất cả đều sai
65. Mua hàng trên … mới được yêu cầu xuất hóa đơn ngay
A. 200.000
B. 2 triệu
C. 20 triệu
D. Sai hết
66. Bán hàng từ trên … phải xuất hóa đơn ngay
A. 200.000
B. 2 triệu
C. 20 triệu
D. Sai hết
67. Bán hàng dưới 200.000 không cần xuất hóa đơn nếu Khách hàng không yêu
cầu
A. Đúng
B. Sai
68. Doanh thu là toàn bộ tiền: Bán hàng + gia công + dịch vụ + trợ giá + phụ thu
+ phụ trội DN được hưởng
A. Đúng
B. Sai
69. Thu nhập chịu thuế
A. Doanh thu-chi phí
B. Doanh thu - chi phí sản xuất, kinh doanh
C. Doanh thu - chi phí được trừ của hoạt động sản xuất, kinh doanh
D. Sai hết
70. Thu nhập tính thuế
A. Doanh thu- chi phí
B. thu nhập chịu thuế - lỗ được kết chuyển - thu nhập được miễn thuế
C. a hoặc b đều đúng
D. Tất cả đều sai
71. TN miễn thuế là thu nhập dn có 30% số lao động bình quân trong năm trở
lên là
A. Người sau cai nghiện
B. người khuyết tật
C. người nhiễm vi rút HIV/AIDS
D. SAI HẾT
72. Tiền ăn giữa ca vượt quá … sẽ không được trừ
A. 680.000 / tháng
B. 700.000 / tháng
C. 730.000 / tháng
D. sai hết
73. Chi trang phục bằng hiện vật … không tính chi phí
A. 5 triệu / năm
B. 10 triệu / năm
C. 15 triệu / năm
D. sai hết
74. Chi trang phục bằng tiền cho người lao động … không tính vào chi phí
A. 5 triệu / năm
B. 10 triệu / năm
C. 15 triệu / năm
D. sai hết
75. Chi trang phục bằng hiện vật lẫn tiền … không tính chi phí
A. 5 triệu đối với tiền, hiện vật không tính
B. 5 triệu đối với khoản chi bằng tiền, 5 triệu đối với chi bằng hiện vật
C. 5 triệu đối với khoản chi bằng tiền, hiện vật được đưa vào chi phí toàn bộ
D. sai hết
76. Mọi khoản chi không có hóa đơn, chứng từ đều không được thì không được
trừ
A. Đúng
B. Sai
77. Mọi khoản chi có hóa đơn, chứng từ đều được đưa vào chi phí
A. Đúng
B. Sai
78. Chi trên 20tr muốn trừ thì phải chi qua ngân hàng
A. Đúng
B. Sai
79.Chi có hóa đơn trên 20tr muốn trừ thì phải chi qua ngân hàng
A. Đúng
B. Sai
80. Lãi tiền vay được trừ nếu lãi suất
A. không quá 20% / năm
B. không quá 150% / năm
C. theo thực tế lãi suất đã trả
D. sai hết
81. Người phụ thuộc bao gồm
A. Con
B. cha mẹ ruột
C. tất cả đều đúng
D. tất cả đều sai
82. Cá nhân có thu nhập từ tiền lương đương nhiên được giảm trừ gia cảnh khi
có người phụ thuộc
A. Đúng
B. Sai
83. A và B là vợ chồng, có con C 10 tuổi, C là người phụ thuộc của
A. A
B. B
C. A hoặc B
D. A và B
84. Mức giảm trừ gia cảnh hiện nay
A. 4 triệu đồng/tháng đối với cá nhân người có thu nhập
B. 9 triệu đồng/tháng đối với cá nhân người có thu nhập
C. a hoặc b đều đúng
D. a và b đều sai
85. Thu nhập miễn thuế TNCN
A. Lãi tiền gửi ngân hàng
B. Lãi cho cá nhân, tổ chức khác không phải TCTD vay vốn
C. Tiền công làm thêm giờ
D. Tất cả đều đúng
86. Không tính vào thu nhập chịu thuế từ đầu tư vốn đối với
A. Tiền lãi nhận được từ việc cho các tổ chức, DN, hộ gia đình
B. Cổ tức nhận được từ việc góp vốn mua cổ phần
C. lợi tức của doanh nghiệp tư nhân
D. Tất cả đều đúng
87. Cá nhân có hợp đồng lao động dưới 3 tháng nếu không muốn khấu trừ tại
nguồn có thể ký cam kết nếu
A. Có duy nhất thu nhập một nơi
B. Thu nhập chưa tới mức nộp thuế
C. a và b đều đúng
D. a và b đều sai
88. Khấu trừ tại nguồn đối với cá nhân không cư trú thuế suất
A. 5%
B. 10%
C. 20%
D. Tất cả đều sai
89. A nhận cổ tức bằng cổ phiếu, khi nhận cổ tức, A sẽ phải
A. kê khai thuế TNCN
B. Nộp thuế TNCN
C. a và b đều đúng
D. a và b đều sai
90. A nhận cổ tức bằng cổ phiếu, sau đó A chuyển nhượng cổ phiếu này thì A
phải
A. chịu thuế TNCN từ đầu tư vốn
B. chịu thuế TNCN từ chuyển nhượng vốn
C. a và b đều đúng
D. a và b đều sai
91. Thu nhập từ thừa kế, quà tặng là bất động sản là thu nhập chịu thuế TNCN
A. Đúng
B. Sai
92. Cá nhân kinh doanh có doanh thu dưới 100 triệu đồng sẽ phải đóng thuế
A. GTGT
B. TNCN
C. cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
93. Cá nhân kinh doanh sử dụng thường xuyên từ… lao động trở lên phải thành
lập DN theo quy định của Luật Doanh nghiệp
A. 5
B. 10
C. 15
D. Không quy định
94. không tính vào thu nhập chịu thuế từ đầu tư vốn đối với
A. lợi tức của doanh nghiệp tư nhân
B. lợi tức của công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ
C. cả a và b đều đúng
D. Tất cả đều sai
95. Khấu trừ tại nguồn đối với cá nhân cư trú sẽ có thuế suất
A. 5%
B. 10%
C. 20%
D. Tất cả đều sai
96. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp trong công ty TNHH 1 TV vẫn được
xem là thu nhập chịu thuế TNCN
A. Đúng
B. Sai
97. Khấu trừ tại nguồn đối với thu nhập từ tiền lương tiền công áp dụng với
A. cá nhân cư trú có hợp đồng lao động dưới 3 tháng
B. tổng mức thu nhập từ 2 triệu đồng/lần trở lên
C. cả a và b đều đúng
D. a và b đều sai
98. Phần thu nhập không chia của cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo
dục-đào tạo là
A. thu nhập tính thuế
B. thu nhập chịu thuế
C. Thu nhập miễn thuế
D. Tất cả đều sai
99. Thu nhập từ hoạt động…phải xác định riêng để kê khai nộp thuế
A. chuyển nhượng quyền thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản
B. chuyển nhượng quyền tham gia dự án đầu tư
C. chuyển nhượng bất động sản
D. Tất cả đều đúng
100. Thuế TNDN kê khai theo
A. Tháng
B. Quý
C. Năm
D. Tất cả đều sai
đúng
Câu 1: Luật Thuế TNDN áp dụng cho
A. Các chủ thể kinh doanh
B. Các chủ thể kinh doanh, hộ kinh doanh cá thể
C. Hộ kinh doanh cá thể
D. Tất cả đều sai
Câu 2: Phần chi trả lãi tiền vay vốn tương ứng với phần vốn điều lệ còn thiếu
A. Không được đưa vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN
B. Tất cả đều sai
C. Được đưa vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN
D. Được đưa vào chi phí với mức lãi suất không quá 150% lãi suất cơ bản
Câu 3: N là cá nhân cư trú, ký hợp đồng lao động 3 tháng, lương 11tr
đồng/tháng. Thuế TNCN của N là:
A. 1.100.000 đồng/tháng
B. Tất cả đều sai
C. 2.200.000 đồng/tháng
D. 0 đồng
Câu 5: Ông A cá nhân cư trú, ký hợp đồng 24 tháng với Công ty X, có mức lương
15tr/tháng. Tháng 11/2021, Thuế TNCN ông này phải chịu là …../tháng
A. Tất cả đều sai
B. 221.250 đồng
C. 121.250 đồng
D. 200.000 đồng
Câu 6: A ký hợp đồng lao động 24 tháng với Công ty X, tiền lương trong hợp
đồng là 13tr đồng/tháng. Tháng 11, anh A làm thêm 5 giờ, phần tiền lương miễn
thuế TNCN là:
A. Tất cả đều sai
B. 468.750 đồng
C. 156.250 đồng
D. 312.500 đồng
Câu 7: Trong kỳ tính thuế, Công ty TNHH Hai Lúa (tính thuế TNDN theo
phương pháp kê khai), có khoản chi 50tr đồng mua bảo hiểm cho tài sản của
Công ty. Khoản chi này là ….. khi tính thuế TNDN
A. Tất cả đều sai
B. Chi phí không được trừ
C. Chi phí được trừ
D. Chi phí khác
Câu 8: M là cá nhân cư trú ở quận 1, TP HCM, ký hđlđ với Công ty X trong thời
hạn 3 năm, lương hợp đồng là 40tr/tháng. M có 2 người phụ thuộc. Mức trích
bảo hiểm bắt buộc trừ vào lương của người lao động là:
A. 3.231.000 đồng
B. 4.200.000 đồng
C. Tất cả đều sai
D. 3.129.000 đồng
Câu 9: Doanh nghiệp kê khai thuế theo pp kê khai, khi mua hàng từ 20tr đồng,
có hóa đơn thì phải thanh toán không dùng tiền mặt mới được đưa vào chi phí
được trừ, nếu Công ty B nhập khẩu ngày 22/10 (thứ 6), giá tính thuế nhập khẩu
ngoại tệ:
A. Hoặc từng lần mua hàng cộng dồn nhiều lần trong 1 ngày đối với nhiều đơn vị
cung cấp
B. Cộng dồn nhiều lần trong 1 ngày đối với nhiều đơn vị cung cấp
C. Từng lần mua hàng
D. Tất cả đều sai
Câu 10: Không phải mọi khoản chi …… đều được đưa vào chi phí được trừ khi
tính thuế TNDN:
A. Tất cả đều sai
B. Phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh, có hóa đơn, chứng từ
C. Phục vụ cho hoạt động sản xuất, kinh doanh
D. Có hóa đơn, chứng từ
11. Lãi vay được đưa vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN với mức lãi suất
…. nếu bên cho vay là công ty cho thuê tài chính.

A. Không vượt quá 150% lãi suất cơ bản


B. Không vượt quá 20%
C. Theo thỏa thuận với bên cho vay
D. Tất cả đều sai

12. Khoản thu nào được miễn thuế TNCN

A. Tiền lương làm thêm giờ vào ngày nghỉ hằng tuần, nghỉ lễ.
B. Phần tiền lương làm thêm giờ trả cao hơn tiền lương trong ngày
C. Tất cả đều sai
D. Tiền thưởng tăng năng suất

13. DN chi tiền ăn giữa ca vượt quá… sẽ không được đưa vào chi phí tính thuế
TNDN

A. 780.000 đồng/ người/tháng


B. 730.000 đồng/người/tháng
C. 680.000 đồng/người/tháng
D. Tất cả đều sai
14. Mua hàng từng lần từ 20 triệu trở lên, chưa thanh toán, có hóa đơn, DN….
khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN

A. Không được tính vào chi phí được trừ


B. Tất cả đều sai
C. Vẫn được tính vào chi phí được trừ
D. Chưa được tính vào chi phí được trừ cho tới khi thật sự thanh toán cho người
bán

15. A là cá nhân cư trú ở Quận 1, TPHCM, ký HĐLĐ với công ty X thời hạn 3
năm, lương hợp đồng là 29tr/ tháng, không có người phụ thuộc, tiền lương để
đóng bảo hiểm bắt buộc là:

A. 20.000.000 ĐỒNG
B. 29.000.000 ĐỒNG
C. Tất cả đều sai
D. 29.800.000 đồng

16. Khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế

A. Chi phí quản lý DNTN


B. Tất cả đều đúng
C. Chi lương cho chủ cty TNHH 1 TV do cá nhân làm chủ
D. Chi lương nhân viên quản lý và hoa hồng môi giới, chi phí bán hàng

17. M là cá nhân cư trú ở Quận 1, TPHCM, ký HĐLĐ với công ty X thời hạn 3
năm, lương hợp đồng là 40tr/ tháng, M có 02 người phụ thuộc. Thuế TNCN của
M là

A. 1.810.650 ĐỒNG
B. Tất cả đều sai
C. 1.650.000 đồng
D. 1.795.350 đồng

18. Thu nhập chịu thuế được tính bằng

A. Doanh thu- chi phí


B. Doanh thu - chi phí+ thu nhập khác
C. Doanh thu- các khoản chi được trừ của hoạt động SX, KD
D. Tất cả đều sai

19. Trong kỳ tính thuế, Công ty TNHH Hai Lúa có khoản thu 1 tỷ đồng do được
nhận cổ tức từ số chứng khoán( do ctCP Trái Cây phát hành) mà CTY TNHH
Hai Lúa đang nắm giữ; Khoản thu 1 tỷ đồng là

A. Tất cả đều sai


B. Thu nhập tính thuế
C. Thu nhập chịu thuế
D. Thu nhập miễn thuế

20. Trong mọi trường hợp, khoản chi… đều không được đưa vào chi phí được
trừ khi tính thuế TNDN

A. Phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh


B. Không có hóa đơn, chứng từ
C. Không có hóa đơn
D. Tất cả đều sai

21. Bán hàng từ trên… đồng mới phải xuất hóa đơn.

A. 2 triệu đồng
B. 200 ngàn đồng
C. Tất cả đều sai
D. 20 triệu đồng

22. A và B là vợ chồng, có 2 con là X (19 tuổi) và Y (20 tuổi). Thu nhập theo
HĐLĐ của A là 25 triệu, của B là 18 triệu. Đăng ký người phụ thuộc tối ưu là:

A. X là người phụ thuộc của A, Y của B


B. X,Y đăng ký là người phụ thuộc của A
C. X,Y đăng ký là người phụ thuộc của B
D. Tất cả đều sai

23. Lương tối thiểu vùng 2 của người có trình độ lao động đã qua đào tạo là

A. 4.194.400 đồng/tháng
B. Tất cả đều sai
C. 4.729.400 đồng/tháng
D. 3.670.100 đồng/tháng

Câu 24. Đối với hàng hóa. dịch vụ dùng để trao đổi, giá bán làm căn cứ tính
doanh thu khi tính thuế TNDN là:

A. Giá bán của hàng hóa, dịch vụ do chính doanh nghiệp đó bán ra
B. Tất cả đều sai
C. Giá bán của hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương trên thị trường tại
thời điểm trao đổi.
D. Tất cả các chi phí mà doanh nghiệp dùng để tiến hành sản xuất ra sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ đó.

Câu 25. Giảm trừ gia cảnh chỉ áp dụng với

A. cá nhân cư trú
B. Tổ chức kinh doanh
C. cá nhân không cư trú
D. Tất cả đều sai

Câu 26. Doanh nghiệp ghi nhận doanh thu……….khi cung cấp hàng hóa, dịch vụ

A. Tất cả đều sai


B. Nếu giá trị giao dịch từ 20 triệu đồng trở lên khách hàng thanh toán không
dùng tiền mặt
C. Tại thời điểm thu được tiền
D. cho dù đã thu được tiền hay chưa thu được tiền

Câu 27. A là cá nhân cư trú ở Quận 1, TPHCM, ký HĐLĐ với công ty X thời hạn
3 năm, lương hợp đồng là 29 triệu/tháng, không có người phụ thuộc. Mức trích
bảo hiểm bắt buộc trừ vào lương của người lao động là

A. 3.045.000 đồng
B. 3.219.000 đồng
C. Tất cả đều sai
D. 3.100.000 đồng

Câu 28. Luật thuế TNDN áp dụng cho


A. Hộ kinh doanh cá thể, cá nhân kinh doanh, các đơn vị sự nghiệp có phát sinh
thu nhập, Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam
B. Hộ kinh doanh cá thể, cá nhân kinh doanh, các đơn vị sự nghiệp có phát sinh
thu nhập
C. Tất cả đều sai
D. Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam

Câu 29. Công ty Trách nhiệm hữu hạn A nắm quyền sở hữu 10.000 cổ phần
trong Công ty Cổ phần B. Nếu Công ty Trách nhiệm hữu hạn A chuyển nhượng
toàn bộ 10.00 cổ phần này cho ông C thì Công ty Trách nhiệm hữu hạn A

A. Tất cả đều sai


B. Phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ giao dịch này
C. Phải kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng với giao dịch này
D. không phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ giao dịch này

Câu 30. A là cá nhân cư trú ở Quận 1. TPHCM, ký HĐLĐ với công ty X thời hạn
3 năm, lương hợp đồng là 29 triệu/tháng. không có người phụ thuộc. Thuế TNCN
của A là

A. Tất cả đều sai


B. 1.493.250 đồng
C. 2.243.250 đồng
D. 1.495.500 đồng

31. Thuế suất thuế TNDN hiện nay là:

A. 20%
B. 22%
C. 24%
D. Sai hết

32. TN của DN có 30% NLĐ bình quân trong năm trở lên là … được miễn thuế

A. Sau cai nghiện


B. Khuyết tật
C. Nhiễm vi rút …
D. Sai hết
33. X (20t), Y (18t), A có TN 18tr, B có TN 28tr. Đk người phụ thuộc tối ưu

A. X A, Y B

B. X, Y A

C. X,Y B
D. Sai hết

34. Lương cơ sở hiện nay

A. 1.3tr
B. 1.39 tr
C. 1.49tr
D. sai hết

35. DN chi 100tr xây nhà tình nghĩa, có hóa đơn, chứng từ và thanh toán không
dùng tiền mặt.

A. Chi phí khác


B. Chi phí được trừ
C. Chi phí không được trừ
D. Sai hết

36. Lương trên … phải chuyển khoản ms được trừ chi phí

A. 20tr
B. 25tr
C. 30tr
D. Sai hết

37. Nhà ca hát múa X (đơn vị sự nghiệp UBND tỉnh X) có thu nhập. X là

A. Người nộp thuế tncn


B. Người nộp thuế tndn
C. Đối tượng chịu thuế tndn
D. sai hết

38. Năm 2018 lỗ 100, 2019 lỗ 100, 2020 lỗ 30, 2021 lỗ 20, 2022 lỗ 30, 2023 lỗ 20,
2024 lời 320. Thu nhập tính thuế:
A. 20
B. 120
C. 320
D. Sai hết

39. Anh alex có tn 15/th, ký hdld 3 tháng. Sinh sống tại vn 15/1 → 15/9. Thuế
phải đóng:

A. 121.250
B. 3tr
C. 1.5 tr
D. sai hết

40. Tỷ giá quy đổi doanh thu tính thế từ TNDN ngoại tệ sang VN

A. Tỷ giá bình quân liên NH tại thời điểm thu tiền


B. Tỷ giá NH ngoại thương thứ 5
C. Tỷ giá NH nhà nước công bố
D. Sai hết

41. Mức giảm trừ gia cảnh hiện nay

A. Tất cả đều sai


B. 9 tr đồng/tháng đối với cá nhân người có thu nhập
C. 4.4 tr đồng/tháng đối với cá nhân người có thu nhập
D. 11 tr đồng/tháng đối với người phụ thuộc

42. Thu nhập từ trái phiếu Chính phủ của cá nhân là:

A. Tất cả đều đúng


B. thu nhập miễn thuế TNCN nếu dưới mức tối đa theo quy định
C. thu nhập không chịu thuế TNCN
D. thu nhập chịu thuế TNCN

43. Lãi suất tối thiểu mà trong giao dịch dân sự được phép thỏa thuận (%/năm)

A. Tất cả đều sai


B. 13.5%
C. 9%
D. 20%

44. Khấu trừ tại nguồn đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân cư
trú thuế suất:

A. Tất cả đều sai


B. 20%
C. 10%
D. 5%

45. Khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế

A. Chi phí quản lý


B. Chi lương nhân viên
C. tiền lương chủ doanh nghiệp tư nhân
D. Tất cả đều đúng

46. Công ty A được thành lập theo pháp luật Singapore, đặt cơ sở thường trú tại
TPHCM - Việt Nam. Thu nhập phát sinh tại Việt NAm và thu nhập phát sinh
ngoài VN liên quan đến hoạt động của cơ sở thường trú đó là:

A. thu nhập miễn thuế TNCN


B. Tất cả đều sai
C. thu nhập không chịu thuế TNCN
D. thu nhập chịu thuế TNCN

47. Trong kỳ tính thuế công ty TNHH Hai Lúa (tính thuế TNDN theo phương
thức kê khai), có khoản chi 200 triệu đồng tổ chức hội nghị tổng kết hoạt động
kinh doanh của công ty, khoản chi có đầy đủ hồ sơ chứng từ chi tiền và thành
toán không dùng tiền mặt. Khoản chi này là…. khi tính thuế TNDN

A. chi phí không được trừ


B. Tất cả đều sai
C. chi phí khác
D. chi phí được trừ

48. Trong kỳ tính thuế, công ty TNHH Hai Lúa (tính thuế TNDN theo phương
thức kê khai), có khoản chi 5 triệu đồng nộp phạt theo quyết định xử phạt vi
phạm hành chính do tài xế của Công ty vi phạm luật giao thông khi chở hàng
giao cho khách hàng, khoản chi này có đầy đủ hồ sơ, chứng từ chi tiền và Công ty
nộp tiền mặt vào Kho bạc Nhà nước. Khoản chi này là ….. khi tính thuế TNDN.

A. chi phí khác


B. chi phí không được trừ
C. chi phí được trừ
D. Tất cả đều sai

49. Công ty A (thành lập ở nước ngoài), sở hữu 30% vốn điều lệ của Công ty B
(thành lập tại VN). Nếu công ty A chuyển nhượng toàn bộ vốn này thì:

A. Công ty A chịu thuế TNDN theo luật Thuế TNDN VN


B. Tất cả đều sai
C. Công ty A không chịu thuế TNDN theo Luật thuế TNDN VN
D. Công ty A được miễn thuế TNDN theo Luật thuế TNDN VN

Câu 50: Người phụ thuộc bao gồm

A. Tất cả đều đúng

B. Con chưa thành niên

C. Vợ hoặc chồng trong độ tuổi lao động

D. Cha mẹ nghỉ hưu

Câu 51: Nếu doanh nghiệp được thành lập tại các địa bàn kinh tế xã hội khó
khăn hoặc đặc biệt khó khăn thì doanh nghiệp đó

A. Được miễn thuế TNDN

B. Được hưởng ưu đãi thuế TNDN

C. Không được hưởng ưu đãi thuế TNDN

D. Tất cả đều sai

Câu 52: DN kinh doanh... có trung bình 20 lao động trở lên và 30% số lao động
là người khuyết tật sẽ được miễn thuế TNDN

A. Trong lĩnh vực tài chính

B. Bất động sản


C. Bánh kẹo

D. Tất cả đều đúng

Câu 53: Tỷ lệ % trên doanh thu khi tính thuế TNDN theo phương pháp trực tiếp
đối với hoạt động giáo dục là

A. 5%

B. 1%

C. Tất cả đều sai

D. 2%

Câu 54: Trong kỳ tính thuế, công ty TNHH Hai Lúa (tính thuế TNDN theo
phương pháp kê khai), có khoản chi 100 triệu đồng tiền bồi thường thiệt hại hợp
đồng do không giao hàng đúng hạn theo hợp đồng, khoản chi này có đầy đủ hồ
sơ, chứng từ chi tiền và thanh toán không dùng tiền mặt. Khoản chi này là... khi
tính thuế TNDN

A. Tất cả đều sai

B. Chi phí khác

C. Chi phí được trừ

D. Chi phí không được trừ

Câu 55: Phần chi trang phục cho người lao động vượt quá... sẽ không được đưa
vào chi phí

A. 10tr/người/năm

B. 5tr/người/năm

C. 15tr/người/năm

D. Tất cả đều sai

Câu 56: X và Y là vợ chồng, có con Z 19 tuổi. Z là người phụ thuộc của

A. X hoặc Y

B. X

C. Y
D. Tất cả đều sai

Câu 57: Trong kỳ tính thuế, công ty TNHH Hai Lúa (tính thuế TNDN theo
phương pháp kê khai), có khoản chi 200 triệu đồng tổ chức hội nghị tổng kết
hoạt động kinh doanh của Công ty, khoản chi này không có đầy đủ hồ sơ, chứng
từ chi tiền và thanh toán không dùng tiền mặt. Khoản chi này là... khi tính thuế
TNDN

A. Tất cả đều sai

B. Chi phí khác

C. Chi phí được trừ

D. Chi phí không được trừ

Câu 58: M là cá nhân cư trú ở Quận 1 TP. HCM, ký HĐLĐ với công ty X thời
hạn 03 năm, lương hợp đồng 40tr/tháng. M có 2 người phụ thuộc. Tiền lương để
đóng BHBB là

A. 40 triệu đồng

B. 29.8 triệu đồng

C. 20 triệu đồng

D. Tất cả đều sai

Câu 59: Ông Alex (người Anh) tới VN từ ngày 15/5/2021 đến hết ngày 15/9/2021.
Trong thời gian này ông Alex có mức lương 15tr/tháng. Thuế TNCN ông này
phải chịu là .../tháng

A. 3 triệu đồng

B. 121.250 đồng

C. 1.5 triệu đồng

D. Thuế suất tuyệt đối

Câu 60: Các khoản chi nào sau đây DN không được tính vào chi phí được trừ khi
xác định thu nhập chịu thuế TNDN (có hóa đơn, chứng từ đầy đủ)

A. Tất cả đều đúng

B. Tiền thưởng cho người lao động


C. Tiền ăn giữa ca chi bằng tiền mặt cho người lao động

D. Tiền bồi dưỡng nâng cao trình độ cho người lao động

You might also like