Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 31

Chương I ( 41 câu)

NHẬP MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC


I/MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG CÓ 4 SỰ LỰA CHỌN
Câu 1. CNXHKH là một trong ba bộ phận cấu thành của?
A. Kinh tế chính trị MLN
B. Triết học MLN
C. Chủ nghĩa MLN@
D. CNXH không tưởng
Câu 2. Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử sự thay thế của CNTB
bằng CNXH gắn liền với SMLS thế giới của GCCN là nhiệm vụ của?
A. Triết học Mác – Lê nin
B. CNXHKT phê phán
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học không tưởng
D. Chủ nghĩa xã hội khoa học@
Câu 3. Đâu là phát kiến vĩ đại của Mác và Ăng Ghen trong Triết học MLN?
A. Chủ nghãi duy vật lịch sử@
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Sứ mệnh lịch sử của GCCN
D. Học thuyết giá trị thặng dư
Câu 4. Bằng con đường nào để thực hiện bước chuyển biến thay thế CNTB bằng CNXH
thì đó là nhiệm vụ của?
A. Triết học Mác – Lê nin
B. Kinh tế chính trị MLN
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học@
D. Chủ nghĩa xã hội hiện thực
Câu 5. Nội dung nào là tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời của CNXHKH?
A. Học thuyết tiến hóa của Darwin@
B. Triết học cổ điển Đức
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. CNXHKT Pháp
Câu 6. Đâu là nội dung thuộc tiền đề tư tưởng lý luận cho sự ra đời của CNXHKH?
A. Học thuyết tiến hóa của Darwin@
B. Triết học hiện sinh
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh@
D. Chủ nghĩa thực chứng logic
Câu 7. Nội dung nào là tiền đề tư tưởng lý luận cho sự ra đời của CNXHKH?
A. Triết học cổ điển Đức@
B. Triết học hiện sinh
C. Triết học Tây Âu Trung cổ
D. Triết học phương Tây hiện đại
Câu 8. Biến CNXHKH từ lý luận thành hiện thực là công lao của?
A. G.W.F. Heghel
B. C. Mác và Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin@
D. I.V.Stalin
Câu 9. Xã hội chủ nghĩa là từ loại?
→Tính từ chỉ tính chất của một chế độ XH, một tư tưởng, một cuộc CM@
Câu 10. Điền vào chỗ trống?
→“GCTS trong quá trình thống trị GC chưa đầy một thế kỷ đã tạo ra một
LLSX nhiều hơn, đồ sộ hơn LLSX của tất cả các thế hệ trước đây gộp lại” @
Câu 11. Có mấy tiền đề hình thành CNXHKH?
→2 (tiền đề lý luận và tiền đề khoa học)@
Câu 12. Tại sao nghiên cứu môn CNXHKH phải sử dung PP liên ngành?
→CNXHKH là một khoa học CT-XH thuộc KHXH nói chung@
Câu 13. Đóng góp của những thành tựu của khoa học tự nhiên?
→Giúp cho Mác - Ăngghen khẳng định thêm phép biện chứng của mình@
Câu 14. Từ thực tiễn 35 năm đổi mới, ĐCSVN đã rút ra bao nhiêu bài học
lớn?
→5 bài học
II/ MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG CÓ 6 SỰ LỰA CHỌN
Câu 1. Bạn hãy xác định nội dung nào là tiền đề tư tưởng lý luận cho sự ra đời của
CNXHKH?
A. Chủ nghĩa thực chứng logic
B. Học thuyết tiến hóa của Darwin
C. CNXHKT Pháp@
D. Chủ nghĩa kinh nghiệm tự nhiên
E. Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
F. Chủ nghĩa thực dụng
Câu 2. Tác phẩm nào dưới đây thể hiện rõ sự chuyển biến tư tưởng của Mác từ thế giới
quan duy vật, từ lập trường dân chủ cách mạng sang lập trường CSCN?
A. Tình cảnh nước Anh
B. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hegen-Lời nói đầu@
C. Lược khảo kinh tế - chính trị
D. Bộ Tư bản
E. Nhà nước và cách mạng
F. Một bước tiến hai bước lùi
Câu 3. Tác phẩm nào dưới đây đánh dấu sự ra đời của CNMLN?
A. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh
B. Những nguyên lý của CNCS
C. Tuyên ngôn của ĐCS@
D. Điều lệ của Đồng minh những người cộng sản
E. Ngày mười tám tháng Sương mù
F. Gia đình thần thánh
Câu 4. Tác phẩm nào dưới đây là cương lĩnh chính trị, kim chỉ nam hành động của toàn
bộ phong trào cộng sản và công nhân quốc tế trong cuộc đấu tranh chống CNTB, giải
phóng vĩnh viễn khỏi mọi áp bức, bóc lột giai cấp, đảm bảo cho loài người có cuộc sống
ấm no, tự do, hạnh phúc, được phát triển toàn diện?
A. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh
B. Những nguyên lý của CNCS
C. Tuyên ngôn của ĐCS@
D. Điều lệ của Đồng minh những người cộng sản
E. Ngày mười tám tháng Sương mù
F. Gia đình thần thánh
Câu 5. Phát triển CNXH từ không tưởng đến khoa học là công lao của?
A. G.W.F. Heghel
B. C. Mác và Ph.Ăngghen@
C. V.I.Lênin
D. I.V.Stalin
E. L.Phoiơbắc
F. D.Ricardo
Câu 6. Phương pháp luận chung nhất nghiên cứu CNXHKH?
A. DVBC, DVLS@
B. Duy tâm biện chứng của Hegel
C. Duy vật nhân bản của Phoiơbắc
D. Trừu tượng hóa khoa học
E. Lôgic và lịch sử
F. Khảo sát và phân tích về CT-XH
Câu 7. Giai đoạn nào sau đây được coi là “Thời đoạn Stalin” trực tiếp vận dụng và PT
CNXHKH?
A. 1920 – 1945
B. 1924 – 1945
C. 1945 - 1953
D. 1924 – 1953@
E. 1940 – 1950
F. 1945 – 1957
Câu 1. CNXHKH là 1 bộ phận CNMLN bên cạnh?
→Triết học Mác lênin@
→Kinh tế chính trị MLN@
Câu 2. Đối tượng của CNXHKH?
→Là những qui luật, tính qui luật CT-XH của quá trình phát sinh, hình thành,
PT của HTKT-XH CSCN mà giai đoạn thấp là CNXH@
→Những nguyên tắc cơ bản, những điều kiện, những con đường và hình thức,
phương pháp đấu tranh cách mạng của GCCN,NDLĐ nhằm hiện thực hóa sự
chuyển biến từ CNTB lên CNXH và CNCS@
Câu 3. Các mô hình của CNXHKH trên thế giới?
→Chế độ XHCN ở Liên Xô và Đông Âu@
→CNXH đặc sắc ở Trung Quốc@
→Độc lập dân tộc gắn liền với CNXH ở Việt Nam@
Câu 4. Cống hiến của Lênin đối với sự nghiệp cách mạng XHCN?
→Xây dựng nhiều nguyên lý của CNXHKH trong thời kỳ mới@
→Bảo vệ, kế thừa, vận dụng sáng tạo các nguyên lý cơ bản của CNXHKH@
→Đấu tranh chống các trào lưu phi Mác xit nhằm bảo vệ chủ nghĩa Mác@
→Xây dựng lý luận về Đảng cách mạng kiểu mới của GCCN@
→Biến lý luận về CNXHKH trở thành hiện thực (qua cách mạng 10/1917)@
Câu 5. Nguyên nhân những hạn chế lịch sử của những nhà XHCN không
tưởng?
→PTSX TBCN chưa PT đến độ chín muồi nên chưa bộc lộ hết những bản chất
sâu xa và những mâu thuẫn vốn có của nó@
→GCCN hiện đại chưa trưởng thành về trình độ đấu tranh@
→Xuất thân tầng lớp trên của các nhà không tưởng, chưa thoát khỏi hệ tư
tưởng tư sản@
Câu 6. Những hạn chế của những nhà XHCN không tưởng?
→Không phát hiện ra được quy luật vận động, PT của XH loài người@
→Chưa phát hiện ra được lực lượng xã hội tiên phong để xóa bỏ CNTB
XD CNXH, CNCS@
→Chưa phát hiệnchuyển biến từ chế độ cũ lên chế độ XH mới phải thông qua
con đường đấu tranh CM thông qua con đường đấu tranh CM@
III/ NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG CÓ 4 SỰ LỰA CHỌN
Câu 1. Tìm nhiều đáp án đúng. Đâu là những phương pháp nghiên cứu cụ thể của
CNXHKH?
A. Phương pháp logic và lịch sử@
B. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt CT-XH@
C. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
D. Phương pháp có tính liên ngành@
Câu 2. Tìm nhiều đáp án đúng. Đâu là những phát kiến vĩ đại của CNMLN?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Học thuyết giá trị thặng dư
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng@
D. Sứ mệnh lịch sử của GCCN
Câu 3. Tìm nhiều đáp án đúng. Đâu là những điều kiện KT-XH cho sự ra đời của
CNXHKH?
A. Cách mạng công nghiệp tạo ra sự phát triển mạnh mẽ cho nền đại công nghiệp@
B. Mâu thuẫn giữa LLSX mang tính xã hội hóa với QHSX dựa trên chế độ chiếm hữu tư
nhân TBCN@
C. Mâu thuẫn giữa GCCN với GCTS qua các cuộc đấu tranh của GCCN@
D. CNXHKT Pháp thế kỷ XIX
Câu 4. Tìm nhiều đáp án đúng. Đâu là những phong trào đấu tranh cho sự ra đời của
CNXHKH?
A. Phong trào công nhân dệt ở thành phố Xiledi, Đức@
B. Phong trào công nhân New York, Mỹ
C. Phong trào Hiến chương của người lao động ở Anh@
D. Phong trào công nhân dệt thành phố Lyon, Pháp@
Câu 5. Tìm nhiều đáp án đúng. Đâu là những tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời của
CNXHKH?
A. Thuyết tương đối đặc biệt
B. Học thuyết tiến hóa của Darwin@
C. Học thuyết tế bào@
D. Định luật bảo toàn chuyển hóa năng lượng@
Câu 6. Tìm nhiều đáp án đúng. Đâu là những bộ phận cấu thành CNMLN?
A. Triết học MLN@
B. Kinh tế chính trị MLN@
C. CNXH hiện thực
D. CNXHKH@
Câu 7. Tìm nhiều đáp án đúng. Đâu là những tác phẩm Lê nin viết trong giai đoạn sau
Cách mạng tháng Mười Nga?
A. Cách mạng vô sản và tên phản bội Causky@
B. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ ra sao
C. Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền Xô viết@
D. Bàn về nhà nước@
Câu 8. Tìm nhiều đáp án đúng. Đâu là những tác phẩm Lê nin viết trong giai đoạn trước
Cách mạng tháng Mười Nga?
A. Làm gì@
B. Một bước tiến hai bước lùi@
C. Bàn về nhà nước
D. NHà nước và cách mạng@
Câu 9. Tìm nhiều đáp án đúng. Đâu là những tác phẩm C.Mác và Ăngghen viết trong giai
đoạn sau từ Công xã pari đến năm 1895 (Ăngghen mất)?
A. Ngày mười tám tháng Sương mù của Lui Bônnapactơ
B. Nội chiến ở Pháp@
C. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của nhà nước@
D. Sự phát triển của CNXH từ không tưởng đến khoa học@
Câu 10. Tìm nhiều đáp án đúng. Đâu là những phương pháp nghiên cứu cụ thể của
CNXHKH?
A. Lôgic và lịch sử@
B. Khảo sát, phân tích về mặt CT-XH@
C. Liên ngành@
D. Trừu tượng hóa khoa học
IV/NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG CÓ 6 SỰ LỰA CHỌN
Câu 1. Tìm nhiều đáp án đúng. Đâu là những nội dung tiền đề tư tưởng lý luận cho sự ra
đời của CNXHKH?
A. CNXHKT Pháp@
B. Triết học cổ điển Đức@
C. Thuyết tương đối đặc biệt
D. Kinh tế chính trị cổ điển Anh@
E. Thuyết kỹ trị
F. Thuyết không thể biết
Câu 2. Tìm nhiều đáp án đúng. Những tác phẩm nào dưới đây được Mác và Ăng Ghen
viết trong giai đoạn từ năm 1848 đến Công xã Pari (1871)?
A. Ngày mười tám tháng Sương mù của Lui Bônnapactơ@
B. Chiến tranh nông dân ở Đức@
C. Cách mạng và phản cách mạng ở Đức@
D. Chống Đuyrinh
E. Gia đình thần thánh
F. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
Câu 3. Tìm nhiều đáp án đúng. Đối với Ăng Ghen chuyển từ thế giới quan duy tâm sang
thế giới quan duy vật, từ lập trường dân chủ cách mạng sang lập trường CSCN được đánh
dấu bằng những tác phẩm nào?
A. Tình cảnh nước Anh@
B. Tuyên ngôn của ĐCS
C. Cách mạng và phản cách mạng ở Đức
D. Lược khảo khoa KTCT@
E. Tư bản
F. Gia đình thần thánh
Câu 4. Tìm nhiều đáp án đúng. Trên cơ sở tổng kết kinh nghiệm cuộc cách mạng (1848-
1852) của GCCN. Mác và Ăng Ghen đã phát triển thêm những nội dung nào của
CNXHKH?
A. Cách mạng không ngừng@
B. Xây dựng khối liên minh của GCCN@
C. Một cuộc cách mạng chỉ có giá trị khi nào nó biết tự vệ
D. Đập tan bộ máy nhà nước TS, thiết lập CCVS@
E. Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa
F. Tinh thần đoàn kết quốc tế vô sản
Chương II (44 câu)
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
I/MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG CÓ 4 SỰ LỰA CHỌN
Câu 1. Tìm một đáp án đúng. Giai cấp nào là con đẻ của nền đại công nghiệp TBCN?
A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp địa chủ
C. Giai cấp công nhân@
D. Giai cấp nông dân
Câu 2. Tìm một đáp án đúng. Vị trí trong QHSX TBCN, công nhân là những người lao
động?
A. Có sở hữu TLSX là SLD
B. Có sở hữu TLSX là kinh nghiệm cá nhân
C. Không sở hữu TLSX chủ yếu của XH@
D. Không sở hữu bất cứ TLSX chủ yếu nào của XH
Câu 3. Tìm một đáp án đúng. Các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát
triển của đại CN, còn GCVS là sản phẩm của bản thân nền đại CN là luận điểm của ai?
A. C. Mác@
B. Ph. Ăng Ghen
C. Mác và Ăng Ghen
D. V.I.Lenin
Câu 4. Tìm một đáp án đúng. Nội dung nào dưới đây là nguồn gốc cơ bản của m và sự
giàu có của GCTS?
A. Lao động sống của GCCN@
B. Quá trình trao đổi mua bán
C. Hoạt động thương mại
D. Kinh tế thị trường
Câu 5. Tìm một đáp án đúng. Thực hiện CNH, gắn liền CNH với HDH, đẩy mạnh CNH
gắn liền với KTTT, bảo vệ tài nguyên, môi trường là nhiệm vụ của GCCN trên lĩnh vực?
A. Kinh tế@
B. CT-XH
C. Văn hóa
D. Tư tưởng
Câu 6. Tìm một đáp án đúng. Lật đổ chính quyền thống trị của GCTS, giành quyền lực
về tay GCCN và NDLD, thiết lập NN mang bản chất GCCN, XD nền dân chủ XHCN,
thực hiện quyền lực của ND, quyền dân chủ và làm chủ XH của tuyệt đại đa số NDLD là
nhiệm vụ của GCCN trên lĩnh vực?
A. Kinh tế
B. CT-XH@
C. Văn hóa
D. Tư tưởng
Câu 7. Tìm một đáp án đúng. Xóa bỏ QHSX dựa trên chế độ chiếm hữu tư nhân về TLSX
chủ yếu, XD QHSX mới, phù hợp với tính chất XHH cao của LLSX, với chế độ công hữu
về TLSX chủ yếu của XH là nhiệm vụ của GCCN trên lĩnh vực nào sau đây ?
A. Kinh tế@
B. CT-XH
C. Văn hóa
D. Tư tưởng
Câu 8. Tìm một đáp án đúng. Mục tiêu lớn nhất của GCCN?
A. Xóa bỏ tận gốc chế độ người bóc lột người@
B. Xóa bỏ tận gốc chế độ TBCN
C. Xóa bỏ tận gốc chế độ PK
D. Xóa bỏ tận gốc chế độ làm thuê
Câu 9. Tìm một đáp án đúng. Sứ mệnh lịch sử của GCCN không phải là thay thế chế độ
sở hữu tư nhân này bằng một chế độ sở hữu tư nhân khác mà là?
A. Xóa bỏ một phần chế độ tư hữu về TLSX chủ yếu
B. Xóa bỏ triệt để tư hữu về TLSX chủ yếu@
C. Xóa bỏ hoàn toàn chế độ công hữu về TLSX chủ yếu
D. Xóa bỏ phần lớn chế độ tư hữu về TLSX chủ yếu
Câu 10. Tìm một đáp án đúng. Để thực hiện SMLS của mình trước tiên GCCN?
A. Giành CQ, thiết lập NN của giai cấp mình@
B. Xóa bỏ bóc lột, đem lại hạnh phúc ấm no cho ND
C. Cải tạo XH cũ, XD thành công XH mới – XH CSCN
D. Liên minh với GCND, giải phóng cho loài người
II/MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG CÓ 6 SỰ LỰA CHỌN
Câu 1. Tìm một đáp án đúng. Mục tiêu cao nhất trong việc thực hiện SMLS thế giới của
GCCN là?
A. GPDT khỏi ách áp bức của CNTD
B. Giải phóng nông dân khỏi chế độ PK
C. Giải phóng con người@
D. Giành chính quyền thiết lập nhà nước mới
E. Xây dựng nền dân chủ thuộc về nhân dân
F. Xây dựng hệ thống chính trị vững mạnh
Câu 2. Tìm một đáp án đúng. Tinh thần đoàn kết, ý thức tổ chức kỷ luật cao là nội dung
thể hiện?
A. Đặc điểm CT-XH của GCCN@
B. Địa vị KT-XH của GCCN
C. Thói quen của GCCN
D. Đặc điểm vốn có của con người nói chung
E. Phẩm chất năng lực của GCCN
F. Trình độ nhận thức, nghiệp vụ của GCCN
Câu 3. Tìm một đáp án đúng. GCND không thể là GC có sứ mệnh lịch sử thế giới xóa bỏ
chế độ TBCN, XD chế độ XH mới –CSCN bởi?
A. Không đại diện cho PTSX tiên tiến@
B. Có tư tưởng sở hữu lớn
C. Có số lượng không đông đảo
D. Có hệ tư tưởng riêng, thiếu tinh thần đoàn kết
E. Chiếm số lượng đông đảo trong XH
F. Có bản lĩnh chính trị kiên định vững vàng
Câu 4. Tìm một đáp án đúng. Quy luật chung, phổ biến về sự ra đời của ĐCS theo quan
điểm của CNMLN là sự kết hợp giữa CNMLN với?
A. Phong trào công nhân@
B. Phong trào GPDT
C. Phong trào yêu nước
D. Phong trào Duy Tân
E. Phong trào Bình dân học vụ
F. Phong trào thi đua XHCN
Câu 5. Tìm một đáp án đúng. Tổ chức nào là đại biểu trung thành cho lợi ích của GCCN,
của dân tộc và XH?
A. Công đoàn
B. Đoàn thanh niên
C. Mặt trận Tổ quốc
D. Đảng cộng sản@
E. Tổ chức phi chính phủ
F. Liên hiệp quốc
Câu 6. Tìm một đáp án đúng. Giữ vững bản chất GCCN của Đảng, vai trò tiên phong
gương mẫu của CB, ĐV, tăng cường xây dựng chỉnh đốn Đảng là những nội dung chính
yếu, nổi bật, thể hiện SMLS của GCCN trên phương diện cụ thể nào sau đây?
A. CT-XH@
B. Kinh tế
C. Tư tưởng
D. Văn hóa
E. Xã hội
F. Pháp luật
Câu 7. Tìm một đáp án đúng. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX GCCN Việt Nam có lợi ích
đối kháng trực tiếp với?
A. Tư sản Việt Nam
B. Thực dân Pháp@
C. Nhân dân Pháp
D. Bè lũ tay sai của Pháp
E. Địa chủ Việt Nam
F. Tư bản mại bản
Câu 8. Tìm một đáp án đúng. Đảng cộng sản là?
A. Tổ chức quản lý KT-XH
B. Tổ chức CT cao nhất của GCCN@
C. Tổ chức CT cao nhất của toàn DT
D. Tổ chức CT cao nhất của GCND
E. Một bộ phận của GCCN
F. Là toàn bộ GCCN
Câu 1. Tính chất XH hóa của lao động công nghiệp mang nhiều biểu hiện mới?
→sản xuất công nghiệp trong thế giới toàn cầu hóa đang mở rộng thành “chuỗi giá trị
toàn cầu”@
Câu 2. Với sự phát triển kinh tế tri thức, công nhân hiện đại có xu hướng?
→tri thức hóa và trí thức hóa@
Câu 3. Ở các nước TBCN Mục tiêu đấu tranh trực tiếp của GCCN, NDLĐ là?
→chống bất công, bất bình đẳng XH@
Câu 4. Điều kiện để công nhân tự giác nhận tức ề sứ mệnh lịch sử của mình là?
→gíac ngộ về lý luận khoa học và cách mạng của CNMLN@
Câu 5. Sứ mệnh lịch sử của GCCN trong điều kiện thế giới ngày nay trên lĩnh vực văn
hóa, tư tưởng trước hết là cuộc đấu tranh?
→đấu tranh ý thức hệ@
III/NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG CÓ 4 SỰ LỰA CHỌN
Câu 1. Tìm nhiều đáp án đúng. Những quan điểm đúng về GCCN hiện nay?
A. Làm việc trong môi trường kinh tế tri thức@
B. Đòi hỏi năng lực sáng tạo nhiều hơn@
C. Bị bóc lột ít hơn công nhân truyền thống
D. Phải huy động trí tuệ và SX nhiều hơn sức lao động cơ bắp@
Câu 2. Tìm nhiều đáp án đúng. Đâu là những biện pháp điều hòa mâu thuẫn và xung đột
XH của GCTS?
A. Áp dụng phương thức quản lý mới@
B. Thực hiện chế độ cổ phần hóa@
C. Trợ cấp thất nghiệp cho công nhân@
D. Tạm dừng bóc lột giá trị thặng dư
Câu 3. Tìm nhiều đáp án đúng. Quan điểm nào không đúng về ĐCS?
A. ĐCS là nơi tập trung những người ưu tú trong GCCN@
B. ĐCS là nơi tập trung những người giác ngộ cao nhất lý luận CNMLN@
C. ĐCS là nơi tập trung những trí thức xuất sắc nhất trong XH
D. ĐCS là nơi tập trung những quần chúng ND ưu tú nhất@
Câu 4. Tìm nhiều đáp án đúng. Những điều kiện chủ quan quy định SMLS thế giới của
GCCN?
A. GCCN đại diện cho PTSX tiên tiến
B. Sự lớn mạnh về số lượng của GCCN@
C. Sự ra đời của ĐCS-đội tiên phong của GCCN@
D. GCCN đã nhận thức được vai trò, trọng trách của GC mình đối với lịch sử@
Câu 5. Tìm nhiều đáp án đúng. Những đặc điểm chính trị - XH của GCCN?
A. Tiên phong cách mạng, có tinh thần cách mạng triệt để nhất@
B. Có bản chất quốc tế@
C. Có ý thức, kỷ luật cao@
D. Đại diện cho LLSX hiện đại
Câu 6. Tìm nhiều đáp án đúng. Đâu là những quan điểm về GCCN?
A. Chủ thể của quá trình SX vật chất hiện đại@
B. Một tập đoàn XH ổn định, hình thành PT với quá trình PT của nền CN hiện đại@
C. Không đại diện cho QHSX tiên tiến
D. LL chủ yếu của tiến trình lịch sử quá độ từ CNTB lên CNXH@
Câu 7. Tìm nhiều đáp án đúng. Đâu là những nội dung nói về sự tương đồng giữa công
nhân hiện nay và công nhân thế kỷ thứ XIX?
A. Là LLSX hàng đầu trong XH hiện đại@
B. Ở các nước TB vận bị GCTS bóc lột về m@
C. Ở các nước TB đã có được trung lưu hóa nên họ không còn SMLS thế giới nữa
D. PTCS và CN ở nhiều nước vẫn là LL đi đầu trong cuộc đấu tranh vì HB, hợp tác, PT@
IV/NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG CÓ 6 SỰ LỰA CHỌN
Câu 1. Tìm nhiều đáp án đúng. Đâu là những nguyên nhân của việc GCCN có tính tổ
chức kỷ luật cao?
A. Đặc thù môi trường làm việc là dây truyền SX công nghiệp@
B. Sự quản lý chặt chẽ của GCTS@
C. Bản chất sẵn có của GCCN
D. Yêu cầu của cuộc đấu tranh cách mạng@
E. Ảnh hưởng từ chủ nghĩa cơ hội xét lại
F. Vai trò của nền dân chủ tư sản
Câu 2. Tìm nhiều đáp án đúng. Những điều kiện khách quan quy định SMLS thế giới của
GCCN?
A. GCCN đại diện cho LLSX hiện đại@
B. GCCN đại diện cho PTSX tiên tiến@
C. GC đại biểu cho tương lai, cho xu thế đi lên của tiến trình PT lịch sử@
D. GCCN là GC vô cùng nghèo khổ
E. GCCN là GC không có địa vị KT-XH
F. Bản lĩnh chính trị của GCCN dao động
Câu 3. Tìm nhiều đáp án đúng. Những nội dung nào đúng về GCCN?
A. Là người làm thuê do không có TLSX, bị GCTS bóc lột m@
B. Là người làm thuê do không có TLSX, không bị GCTS bóc lột m
C. Lợi ích cơ bản của GCCN đối lập với lợi ích cơ bản của GCTS@
D. Có SM phủ định chế độ TBCN XD thành công CNXH, CNCS trên toàn thế giới
E. GCCN là GC không có địa vị KT-XH
F. Bản lĩnh chính trị của GCCN dao động
Câu 4. Tìm nhiều đáp án đúng. Nội dung sứ mệnh lịch sử của GCCN?
A. Nội dung về kinh tế@
B. Nội dung về chính trị - xã hội@
C. Nội dung về văn hóa, tư tưởng@
D. Nội dung về bạo lực cách mạng
E. Nội dung về khởi nghĩa giành chính quyền
F. Nội dung về tiến hành cách mạng xã hội
Câu 5. Tìm nhiều đáp án đúng. Những điểm tương đồng giữa công nhân hiện nay và công
nhân thế kỷ thứ XIX?
A. LLSX hàng đầu trong XH hiện đại@
B. Ở các nước TB, GCCN vẫn bị bóc lột về m@
C. Ở các nước TB, GCCN đã có được trung lưu hóa nên học không còn SMLS thế giới nữa
D. Phong trào cộng sản và CN ở nhiều nước vẫn là LL đi đầu trong cuộc đấu tranh vì HB,
hợp tác và PT@
E. Chủ thể của quá trình SX công nghiệp hiện đại, mang tính XHH cao@
F. QHSX TBCN với chế độ sở hữu tư nhân TBCN đã mất đi
Câu 1. Điền vào chỗ trống. Tại Hội nghị lần thứ sáu của Ban Chấp hành Trung ương
khóa X, Đảng ta đã xác định: “.....là một lực lượng xã hội to lớn, đang phát triển, bao
gồm ......làm công hưởng lương trong các loại hình sản xuất kinh doanh và dịch vụ
công nghiệp hoặc sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có tính chất....”?
→ Giai cấp công nhân Việt Nam@
→Những người lao động chân tay và trí óc,@
→công nghiệp@
Câu 2. Điền vào chỗ trống. “Trong thời kỳ đổi mới, .... nước ta có sứ mệnh lịch sử to
lớn: là giai cấp lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiên phong là.....; giai cấp đại diện
cho phương thức sản xuất tiên tiến, giai cấp tiên phong trong sự nghiệp xây dựng?
→giai cấp công nhân@
→Đảng Cộng sản Việt Nam@
→chủ nghĩa xã hội@
Câu 3. Điều kiện chủ quan để GCCN thực hiện sứ mệnh lịch sử?
→PT của bản thân GCCN cả về số lượng và chất lượng@
→ĐCS là nhân tố quan trọng nhất để GCCN thực hiện thắng lợi SMLS của mình@
→Liên minh giai cấp giữa GCCN với GCND và các tầng lớp lao động khác@
Câu 4. ĐCSVN là nhân tố chủ quan quan trọng nhất để GCCN thực hiện thắng lợi
sứ mệnh lịch sử của mình?
→GCCN là cơ sở XH, là nguồn bổ sung cho Đảng@
→ĐCS là lãnh tụ chính trị của GCCN@
→ĐCS là bộ tham mưu chiến đấu của GCCN@
→ĐCS là đội tiền phong của GCCN@
Câu 5. Trong 35 năm đổi mới những đặc điểm đó của GCCN đã có những biến đổi?
→Tăng nhanh về số lượng và chất lượng@
→Đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp, có mặt trong mọi thành phần KT@
→Công nhân tri thức, nắm vững khoa học - công nghệ tiên tiến, và công nhân trẻ được
đào tạo nghề theo chuẩn nghề nghiệp, học vấn, văn hóa, được rèn luyện trong thực tiễn
sản xuất và thực tiễn xã hội@
Câu 6. Trong chủ nghĩa tư bản, GCCN?
→GCCN không có, hoặc về cơ bản không có TLSX@
→Làm thuê cho GCTS@
→Bị bóc lột giá trị thặng dư@
Câu 7. Ở các nước XHCN mục tiêu CT-XH của GCCN?
→Lãnh đạo thành công sự nghiệp đổi mới@
→giải quyết thành công các nhiệm vụ trong TKQD lên CNXH@
→XD Đảng cầm quyền trong sạch vững mạnh@
→Thực hiện thành công sự nghiệp CNH, HDH@
Câu 8. Nội dung sứ mệnh lịch sử của gia cấp công nhân?
→Nội dung kinh tế@
→Nội dung chính trị - xã hội@
→Nội dung văn hóa – tư tưởng@
Câu 9. Phẩm chất tiên tiến của giai cấp công nhân?
→tổ chức kỉ luật@
→tinh thần cách mạng triệt để@
→tinh thần đòan kết@
Chương III (29 câu)
Chủ nghĩa xã hội và thời kỳ quá độ lên CNXH
I/MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG CÓ 4 SỰ LỰA CHỌN
1. Mức độ đánh giá Biết/Nhớ 20%
Câu 1. Tìm một đáp án đúng. Tiền đề cho sự ra đời Hình thái KT-XH cộng sản chủ nghĩa
về mặt kinh tế là?
A. Mâu thuẫn giữa cơ sở hạ tầng với kiến trúc thượng tầng
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp vô sản với giai cấp tư sản
C. Mâu thuẫn giữa quan hệ sản xuất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất trong
lòng xã hội tư bản chủ nghĩa@
D. Mâu thuẫn giữa đời sống vật chất của GCCN với đời sống vật chất của GCTS
Câu 2. Tìm một đáp án đúng. Nguyên nhân nảy sinh CNXH trong giai đoạn đầu của
HTKT-XH CSCN về mặt chính trị là?
A. Mâu thuẫn giữa cơ sở hạ tầng với kiến trúc thượng tầng
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản ngày càng sâu sắc@
C. Mâu thuẫn giữa quan hệ sản xuất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất trong
lòng xã hội tư bản chủ nghĩa
D. Mâu thuẫn giữa đời sống vật chất của GCCN với đời sống vật chất của GCTS
Câu 3. Tìm một đáp án đúng. Điền vao chỗ trống. CNXH giai đoạn đầu của HTKT-XH
CSCN. Lê nin cho rằng: “Về lý luận, không thể nghi ngờ gì được rằng chủ nghĩa tư bản và
chủ nghĩa cộng sản, có một ..........nhất định”?
A. Cách mạng không ngừng
B. Chiến tranh cách mạng
C. Đấu tranh giai cấp
D. Thời kỳ quá độ@
Câu 4. Tìm một đáp án đúng. Có mấy điều kiện ra đời CNXH?
A. 2 điều kiện@
B. 3 điều kiện
C. 4 điều kiện
D. 5 điều kiện
Câu 5. Tìm một đáp án đúng. Tác phẩm Phê phán Cương lĩnh Gô ta của ai?
A. C. Mác@
B. Ph.Ăngghen
C. C. Mác và Ph.Ăngghen
D. V.I. Lê nin
Câu 1. Mục tiêu phát triển đất nước đến năm 2030 là?
→Là nước đang PT, có CN hiện đại, thu nhập trung bình cao@
Câu 2. Mục tiêu phát triển đất nước đến năm 2045 là?
→Trở thành nước phát triển, thu nhập cao@
Câu 3. Sự chuyển biến từ HTKT-XH thấp sang HTKT-XH cao đó là?
→quá trình lịch sử - tự nhiên@
Câu 4. Giữa xã hội TBCN và XH CSCN là một thời kỳ cải biến cách mạng?
→từ xã hội này sang xã hội kia@
Câu 5. Điền vào chỗ trống. “Cái xã hội mà chúng ta nói ở đây không phải
là một xã hội cộng sản chủ nghĩa đã phát triển trên cơ sở của chính nó, mà
trái lại là một xã hội cộng sản chủ nghĩa vừa .......từ xã hội tư bản chủ
nghĩa, do đó là một xã hội về mọi phương diện - kinh tế, đạo đức, tinh
thần - còn mang những dấu vết của xã hội cũ mà nó đã lọt lòng ra”?
→ thoát thai@
II/NHIỀU ĐÁP ÁN CÓ 4 SỰ LỰA CHỌN
Câu 1. Tìm nhiều đáp án đúng. Đâu là những điều kiện ra đời CNXH?
A. Chính trị - xã hội@
B. Chính trị - tư tưởng
C. Điều kiện kinh tế@
D. Quân sự, ngoại giao
Câu 2. Tìm nhiều đáp án đúng. Đâu là những nội dung nói về CNXH?
A. Một phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống các giai
cấp thống trị@
B. Trào lưu tư tưởng, lý luận phản ánh lý tưởng giải phóng nhân dân lao động khỏi áp
bức, bóc lột, bất công@
C. Khoa học nghiên cứu những quy luật chung nhất của tựu nhiên, xã hội, tư duy
D. Chế độ XH hiện thực tốt đẹp, giai đoạn đầu của HTKT-XH CSCN@
Câu 3. Tìm một đáp án đúng. Đâu là những đặc điểm CT của TKQD lên CNXH?
A. Thiết lặp, tăng cường chuyên chính vô sản@
B. Tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau
C. GCCN nắm và sử dụng quyền lực nhà nước trấn áp GCTS@
D. GCCN tổ chức xây dựng và bảo vệ chế độ mới@
Câu 4. Tìm nhiều đáp án đúng. Những đặc trưng bản chất của CNXH?
A. Do giai cấp công nhân làm chủ
B. Giải phóng giai cấp, dân tộc, xã hội, con người, tạo điều kiển để con người phát triển
toàn diện@
C. Có nhà nước pháp quyền XHCN của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
D. Có nền văn hóa phát triển cao, kế thừa, phát huy những giá trị văn hóa dân tộc, tinh hoa
văn hóa nhân loại@
Câu 5. Tìm nhiều đáp án đúng. Những đặc trưng của CNXH do ĐCSVN đã xác định
trong Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH (1991)?
A. Do nhân dân lao động làm chủ@
B. Giải phóng GC, DT, XH, con người, tạo điều kiển để con người PT toàn diện
C. Có nhà nước pháp quyền XHCN của ND, do ND, vì ND, do ĐCS lãnh đạo@
D. Có nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc@
Câu 1. Động lực thay thế từ HTKT TBCN thành HTKT XHCN là?
→Sự phát triển của lực lượng sản xuất@
→Sự trưởng thành của giai cấp công nhân@
Câu 2. Theo Lênin HTKT-XH CSCN phát triển qua các nấc thang?
→Những cơn đau đẻ kéo dài và đau đớn@
→Giai đoạn thấp@
→Giai đoạn đoạn cao@
Câu 3. Việt Nam tiến lên chủ nghĩa xã hội trong bối cảnh?
→Xuất phát từ một XH vốn là thuộc địa, nửa phong kiến, LLSX rất thấp@
→Chiến tranh ác liệt, kéo dài nhiều thập kỷ, hậu quả để lại còn nặng nề@
→Những tàn dư thực dân, phong kiến còn nhiều@
→Các thế lực thù địch điên cuồng chống phá nước ta@
Câu 4. Mục tiêu phát triển đất nước đến năm 2025 gồm?
→Là nước đang phát triển@
→Có công nghiệp theo hướng hiện đại@
→Vượt qua mức thu nhập trung bình thấp@
III/MỘT ĐÁP ÁN CÓ 6 SỰ LỰA CHỌN
Câu 1. Tìm một đáp án đúng. Có mấy đặc trưng bản chất của CNXH?
A. 2 đặc trưng
B. 3 đặc trưng
C. 4 đặc trưng
D. 5 đặc trưng
E. 6 đặc trưng@
F. 7 đặc trưng
Câu 2. Tìm một đáp án đúng. Đặc điểm kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH?
A. Tiến hành CNH, HDH đất nước
B. Tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần@
C. Tồn tại duy nhất thành phần kinh tế tập thể
D. Phát triển lực lượng sản xuất
E. Hoàn thiện kiến trúc thượng tầng
F. Xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN
Câu 3. Đâu là ND phản ánh thực chất của TKQD lên CNXH ?
A. Thời kỳ cải biến cách mạng từ XH tiền tư bản, TBCN sang XH XHCN@
B. Thời kỳ tiếp tục cuộc đấu tranh của GCCN chóng lại giai cấp tư sản
C. Thời kỳ GCCN phát triển kinh tế, XD CSVCKT cho CNXH
D. Thời kỳ GCCN tiến hành CNH, HDH đất nước
E. Thời kỳ GCCN phát triển cả về số lượng và chất lượng
F. Thời kỳ tiến hành đồng thời ba cuộc cách mạng
Câu 4. Tìm một đáp án đúng. Nội dung nào dưới đây phản ánh là đặc điểm trên lĩnh vực
tư tưởng, văn hóa của thời kỳ quá độ lên CNXH ?
A. Tồn tại nhiều giai cấp khác nhau
B. Tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau@
C. Tồn tại sự khác biệt giữa lao động trí óc và lao động chân tay
D. Tồn tại nhiều thành phần kinh tế độc lập
E. Tồn tại nhiều tầng lớp khác nhau
F. Tồn tại nhiều cơ cấu kinh tế - xã hội khác nhau
Câu 5. Tìm một đáp án đúng. Nội dung nào dưới đay là con đường phát triển của cách
mạng Việt Nam được HCM nêu ra trong Chánh cương vắn tắt của Đảng?
A. Làm cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân đi tới XH cộng sản
B. Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới XH cộng sản@
C. Làm thổ địa cách mạng và tư sản dân quyền cách mạng để đi tới XHCS
D. Làm tư sản dân quyền cách mạng, thổ địa cách mạng để đi tới XHCN và CSCN
E. Làm cách giải phóng dân tộc giành độc lập dân tộc, thiết lập nhà nước vô sản
F. Làm thổ địa cách mạng, chia ruộng đất công cho dân cày
IV/NHIỀU ĐÁP ÁN CÓ 6 SỰ LỰA CHỌN
Câu 1. Tìm nhiều đáp án đúng. Đâu là những đặc điểm cơ bản của thời kỳ quá độ bỏ qua
chế độ TBCN lên CNXH? ở Việt Nam?
A. Từ một XH thuộc địa nửa PK, LLSX thấp@
B. Thời đại ngày nay vẫn là thời đại quá độ từ CNTB lên CNXH@
C. Cuộc cách mạng KHCN hiện đại đang diễn ra mạnh mẽ@
D. Giao thao tiếp biến văn hóa đang diễn ra mạnh mẽ
E. Cơ sở vật chất kỹ thuật của nước ta tương đối vững chắc
F. Tiến lên CNXH từ một nền nông nghiệp nghèo nàn lạc hậu
Câu 2. Tìm nhiều đáp án đúng. Đâu là những phương hướng XD CNXH ở VN hiện nay
mà Cương lĩnh XD đất nước trong TKQĐ lên CNXH (1991) đã xác định?
A. XD Nhà nước XHCN, Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân@
B. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện PT toàn diện
C. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
D. Có nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc
E. Có quan hệ hữu nghị hợp tác với các nước trên thế giới
F. Phát triển LLSX, CNH đất nước theo hướng hiện đại gắn với phát triển một nền nông
nghiệp toàn diện là nhiệm vụ trung tâm@
Câu 3. Tìm nhiều đáp án đúng. Những phương hướng xây dựng CNXH ở Việt Nam mà
Cương lĩnh XD đất nước trong TKQĐ lên CNXH (1991) đã xác định?
A. Tiến hành cách mạng XHCN trên lĩnh vực tư tưởng văn hóa@
B. Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộc@
C. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
D. Có nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc
E. Có quan hệ hữu nghị hợp tác với các nước trên thế giới
F. Phù hợp với sự phát triển của LLSX, thiết lập từng bước QHSX XHCN@
Câu 4. Bạn hãy xác định những phương hướng xây dựng CNXH ở Việt Nam hiện nay mà
Cương lĩnh XD đất nước trong TKQĐ lên CNXH (1991) đã xác định?
A. Xây dựng Đảng TSVM về chính trị, tư tưởng, tổ chức@
B. Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộc@
C. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
D. Có nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc
E. Có quan hệ hữu nghị hợp tác với các nước trên thế giới
F. XD CNXH và BVTQ là hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng VN@
Câu 5. Tìm nhiều đáp án đúng. Đại hội XI của Đảng đã xác định những phương hướng
xây dựng CNXH ở Việt Nam hiện nay là?
A. Xây dựng nền dân chủ XHCN, thực hiện đại đoàn kết toàn dân tộc@
B. Đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển@
C. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
D. Có nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc
E. Có quan hệ hữu nghị hợp tác với các nước trên thế giới
F. Phát triển nền KT thị trường định hướng XHCN@
Chương IV (35 câu)
Dân chủ XHCN và nhà nước XHCN
I/MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG CÓ 4 SỰ LỰA CHỌN
Câu 1. Tìm một đáp án đúng. Dân chủ là dân là chủ và dân làm chủ” là quan điểm của ai?
A. C. Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I. Lê nin
D. Hồ Chí Minh@
Câu 2. Tìm một đáp án đúng. Theo quan điểm từ thời cổ đại, dân chủ là?
A. Quyền bình đẳng tuyệt đối của con người
B. Quyền lực thuộc về thiểu số người trong XH
C. Quyền tự do không ioiws hạn của mỗi người
D. Quyền lực thuộc về nhân dân@
Câu 3. Tìm một đáp án đúng. Theo quan niệm của CNMLN, dân chủ phản ánh cuộc đấu
tranh của nhân dân lao động chống lại áp bức, cường quyền, vì thế dân chủ được coi là?
A. Giá trị xã hội@ Trang 127
B. Giá trị văn hóa
C. Yếu tố XH
D. Thành phần XH
Câu 4. Tìm một đáp án đúng. Theo quan niệm CNMLN khi dân chủ là một “giá trị xã
hội” thì dân chủ?
A. Phạm trù lịch sử
B. Phạm trù vĩnh viễn@
C. Phạm trù tinh thần
D. phạm trù văn minh
Câu 5. Tìm một đáp án đúng. Quan điểm của CNMLN về dân chủ có mấy nội dung?
A. 3 nội dung@
B. 4 nội dung
C. 5 nội dung
D. 6 nội dung
Câu 1. Cụm từ để nói đến dân chủ?
→“demokratos”@
Câu 2. Dân chủ được hiểu là?
→Quyền lực thuộc về nhân dân@
Câu 3. Về chính trị, nhà nước xã hội chủ nghĩa mang bản chất của?
→giai cấp công nhân@
Câu 4. Về KT, bản chất của nhà nước XHCN chịu sự quy định?
→Chế độ sở hữu xã hội về TLSX (công hữu về tư liệu sản xuất)@
Câu 4. Trong nền dân chủ XHCN, mối quan hệ của lợi ích giữa cá nhân,
tập thể và lợi ích của toàn xã hội được?
→Kết hợp hài hòa các lợi ích@
Câu 5. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã phát triển dân chủ theo hướng là?
→một giá trị nhân loại chung@
Câu 6. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa?
→lấy hệ tư tưởng MLN- hệ tư tưởng của GCCN, làm chủ đạo@
Câu 7. Công cụ chủ yếu của dân chủ XHCN được thực hiện bằng?
→nhà nước pháp quyền XHCN@
Câu 8. Tư tưởng dân chủ của Đảng ta là?
→“lấy dân làm gốc@
Câu 9. Dân chủ xã hội chủ nghĩa có mấy bản chất cơ bản?
→3 bản chất (chính trị, kinh tế, văn hóa – tư tưởng)
Câu 10. Yếu tố quan trọng nhất để chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa thực
sự quyền lực thuộc về nhân dân?
→GCCN lãnh đạo thông qua ĐCS@
II/MỘT ĐÁP ÁN CÓ 6 SỰ LỰA CHỌN
Câu 1. ĐCSVN khẳng định: “Trong toàn bộ hoạt động của mình, Đảng phải quán triệt tư
tưởng “lấy dân làm gốc”, xây dựng và phát huy quyền làm chủ của nhân dân lao động” do
Đại hội nào?
A. Đại hội IV
B. Đại hội V
C. Đại hội VI@
D. Đại hội VII
E. Đại hội VIII
F. Đại hội IX
Câu 2. Tìm một đáp án đúng. ĐCSVN khẳng định: “Chúng ta xác định mối quan hệ Đảng
lãnh đạo, nhân dân làm chủ, nhà nước quản lý thành cơ chế chung trong quản lý toàn bộ
XH” do Đại hội nào?
A. Đại hội IV
B. Đại hội V
C. Đại hội VI
D. Đại hội VII@
E. Đại hội VIII
F. Đại hội IX
Câu 3. Tìm một đáp án đúng. Điền vào chỗ trống. “Nhà nước XHCN là một kiểu nhà
nước mà ở đó, sự thống trị chính trị thuộc về GCCN, do .......sản sinh ra và có sứ mệnh
xây dựng thành công CNXH”?
A. Từ cuộc đấu tranh dân tộc
B. Từ cuộc đấu tranh giai cấp
C. Cách mạng giải phóng dân tộc
D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa@
E. Quần chúng nhân dân bầu ra
F. Quá trình xây dựng đất nước
Câu 4. Tìm một đáp án đúng. Trong xã hội có giai cấp nhà nước luôn mang bản chất của
giai cấp?
A. Có lực lượng đông đảo nhất trong XH
B. Có trình độ cao nhất trong XH
C. Giai cấp thống trị xã hội@
D. Đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến
E. Đại diện cho quan hệ sản xuất trong XH
F. Đại diện cho kiếm trúc thượng tầng trong XH
Câu 5. Tìm một đáp án đúng. Thành tố dân chủ xã hội chủ nghĩa đã được đưa vào tên
của chủ đề Đại hội nào của ĐCSVN?
A. Đại hội VIII
B. Đại hội IX
C. Đại hội X
D. Đại hội XI
E. Đại hội XII@
F. Đại hội XIII
III/NHIỀU ĐÁP ÁN CÓ 4 SỰ LỰA CHỌN
Câu 1. Tìm nhiều đáp án đúng. Theo quan niệm CNMLN để vươn tới “tự do, giải phóng
con người, giải phóng giai cấp, giải phóng XH” thi dân chủ được coi là?
A. Mục tiêu@
B. Chiến lược
C. Tiền đề@
D. Phương tiện@
Câu 2. Tìm nhiều đáp án đúng. Quan niệm đúng về dân chủ?
A. Một nguyên tắc quản lý nhà nước@
B. Quyền tự do tuyệt đối của con người
C. Một giá trị chung của nhân loại@
D. Một hình thái nhà nước@
Câu 3. Tìm nhiều đáp án đúng. Nguyên tắc cơ bản của dân chủ XHCN?
A. Không ngừng mở rộng dân chủ cho thiểu số người trong XH
B. Nâng cao mức độ giải phóng cho người lao động@
C. Thu hút họ tự giác tham gia quản lý XH, nhà nước@
D. Đó là nền “dân chủ quân sự”
Câu 4. Tìm nhiều đáp án đúng. Quan niệm của Lê nin về tính chính trị của dân chủ sẽ mất
đi trên những cơ sở nào sau đây?
A. Không ngừng mở rộng dân chủ quân sự
B. Không ngừng xác lập địa vị chủ thể quyền lực của nhân dân@
C. Tạo điều kiện để họ tham gia ngày càng đông đảo vào quản lý nhà nước, quản lý XH tự
quản@
D. Không ngừng củng cố dân chủ cho thiểu số người trong XH
Câu 5. Tìm nhiều đáp án đúng. Dân chủ XHCN đó là nền dân chủ?
A. Phát triển hơn về số lượng các loại hình chế ước
B. Cao hơn về chất so với nền dân chủ trong lịch sử@
C. Mọi quyền lực thuộc về nhân dân, dân là chủ, dân làm chủ@
D. Dân chủ và pháp luật nằm trong sự thống nhất biện chứng@
Câu 1. Mầm mống dân chủ của của chế độ cộng sản nguyên thủy?
→“dân chủ nguyên thủy”@
→dân chủ quân sự”@
Câu 2. Theo chủ nghĩa Mác – lênin là?
→dân chủ là quyền lực thuộc về ND, ND là chủ nhân của nhà nước@
→dân chủ là một hình thức hay hình thái nhà nước@
→dân chủ là một nguyên tắc - nguyên tắc dân chủ@
IV/NHIỀU ĐÁP ÁN CÓ 6 SỰ LỰA CHỌN
Câu 1. Tìm nhiều đáp án đúng. Dân chủ XHCN đó là nền dân chủ?
A. Phát triển hơn về số lượng các loại hình chế ước
B. Cao hơn về chất so với nền dân chủ trong lịch sử@
C. Mọi quyền lực thuộc về nhân dân, dân là chủ, dân làm chủ@
D. Dân chủ và pháp luật nằm trong sự thống nhất biện chứng@
E. Dân chủ là quyền tự do tuyệt đối của con người
F. Thực hiện dân chủ với mọi tầng lớp, mọi giai cấp trong XH
Câu 2. Tìm nhiều đáp án đúng. Đâu là những nội dung thuộc về dân chủ XHCN?
A. Phát triển hơn về số lượng các loại hình chế ước
B. Được thiện bằng nhà nước pháp quyền XHCN@
C. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản@
D. Dân chủ và pháp luật nằm trong sự cộng lại biện chứng
E. Dân chủ là quyền tự do tuyệt đối của con người
F. Thực hiện dân chủ với mọi tầng lớp, mọi giai cấp trong XH
Câu 3. Tìm nhiều đáp án đúng. Những đặc trưng cơ bản của nền dân chủ XHCN?
A. Thực hiện dân chủ với mọi tầng lớp, mọi giai cấp trong XH
B. Bảo đảm mọi quyền lực thuộc về nhân dân@
C. Cơ sở kinh tế là chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu của XH@
D. Kết hợp hài hòa lợi ích cá nhâp, tập thể và xã hội@
E. Nguyên tắc cơ bản của nền dân chủ chủ nô
F. Nguyên tắc cơ bản của nền dân chủ tư sản
Câu 4. Tìm nhiều đáp án đúng. Trong việc thực hiện quyền dân chủ trên lĩnh vực chính
trị, công dân sẽ được thực hiện những nội dung nào dưới đây?
A. Ứng cử và bầu cử@
B. Tham gia quản lý nhà nước@
C. Tham gia quản lý xã hội tự quản@
D. Kiểm tra mọi hoạt động của nhà nước
E. Thanh tra mọi hoạt động của nhà nước
F. Giám sát mọi hoạt động của nhà nước@
Câu 5. Tìm nhiều đáp án đúng. Đâu là những định hướng nhằm phát huy dân chủ XHCN
ở Việt Nam?
A. Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN@
B. Xây dựng ĐCSVN trong sạch vững mạnh, ngang tầm nhiệm vụ@
C. Xây dựng và từng bước hoàn thiện các hệ thống giám sát, phản biện XH@
D. Phát huy vai trò các tổ chức CT-XH khi tách các tổ chức này ra khỏi hệ thống chính trị
nhằm tăng tính độc lập của các tổ chức đó
E. Thực hiện dân chủ với mọi tầng lớp, mọi giai cấp trong XH
F. Không ngừng mở rộng dân chủ không giới hạn trong xã hội
1.Cơ cấu xã hội là
những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác
động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên.

2.Cộng đồng xã hội


Là một bộ phận người trong xã hội có chung một số dấu hiệu,
nguyên tắc nhất định nào
3.cơ cấu xã hội - giai cấp có quan hệ với các loại hình cơ cấu xã hội khác là
chi phối
4.khi cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi phức tạp, đa dạng,
sẽ làm xuất hiện các tầng lớp xã hội mới.
5.liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là
sự liên kết, hợp tác, hỗ trợ nhau… giữa các giai cấp, tầng lớp xã hội nhằm
thực hiện nhu cầu và lợi ích của các chủ thể trong khối liên minh, đồng
thời tạo động lực thực hiện thắng lợi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội.
6.“người bạn đồng minh tự nhiên” của giái cấp công nhân là
giai cấp nông dân.
8.Mức độ liên minh, giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội tùy thuộc vào
các điều kiện kinh tế - xã hội của đất nước trong từng giai đoạn của thời
kỳ quá độ.

9.bài đơn ca ai điếu là chỉ việc giai cấp công nhân đấu tranh khi
không tổ chức liên minh với “giai cấp nông dân
10.giai cấp công nhân phải liên minh với giai cấp nông dân
các tầng lớp nhân dân lao động
11. Vì sao Giai cấp công nhân Việt Nam có vai trò quan trọng đặc biệt,
đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến;
giữ vị trí tiên phong trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội,
là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước
12.Giai cấp nông dân có vị trí chiến lượ
Là cơ sở và lực lượng quan trọng để phát triển kinh tế-xã hội bền vững
Là chủ thể của quá trình phát triển, xây dựng nông thôn gắn với xây dựng
công nghiệp, dịch vụ và phát triển du lịch
Giữ gìn, phát huy bản sắc văn hóa dân tộc, bảo vệ môi trường
13.Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp công nhân, giai cấp
nông dân và tầng lớp lao động khác vừa
là lực lượng sản xuất cơ bản,
vừa là lực lượng chính trị - xã hội to lớn
14.Sự biến đổi cơ cấu xã hội - giai cấp vừa đảm bảo
- tính qui luật phổ biến,
- tính đặc thù của xã hội Việt Nam
15. những biến đổi trong cơ cấu xã hội - giai cấp với việc hình thành
một cơ cấu xã hội - giai cấp đa dạng thay thế cho cơ cấu xã hội đơn giản
16.Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp nông dân cũng có sự
biến đổi
có xu hướng giảm dần về số lượng và tỉ lệ trong cơ cấu xã hội - giai cấp.
chuyển sang lao động trong các khu công nghiệp, hoặc dịch vụ có tính
chất công nghiệp và trở thành công nhân.
xuất hiện những chủ trang trại lớn, g nông dân mất ruộng đất, nông dân
đi làm thuê
sự phân hóa giàu nghèo trong nội bộ nông dân cũng ngày càng rõ.
17. cơ cấu có vị trí quan trọng hàng đầu
cơ cấu xã hội - giai cấp
18. Những biểu hiện mới trong quan hệ lợi ích giữa công nhân, nông dân và trí
thức
vừa thống nhất về lợi ích kinh tế,vừa xuất hiện những mâu thuẫn lợi ích ở
những mức độ khác nhau
Bài 6 (39c)
1.Dân tộc trải qua các hình thức cộng đồng từ thấp đến cao, bao gồm:
->thị tộc, bộ lạc, bộ tộc,.
2. Chủ nghĩa Mác - Lênin cho rằng tôn giáo là :
một hình thái ý thức xã hội phản ánh hư ảo hiện thực khách quan
3. Xu hướng phân lập là gì
cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập.
4. Xu hướng liên hiệp
các dân tộc trong từng quốc gia, thậm chí các dân tộc ở nhiều quốc gia
muốn liên hiệp lại với nhau.
5. Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác – Lênin
Một là: Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
Hai là: Các dân tộc được quyền tự quyết
Ba là: Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
6.Quyền tự quyết dân tộc bao gồm
quyền tách ra thành lập một quốc gia dân tộc độc lập,
quyền tự nguyện liên hiệp với dân tộc khác trên cơ sở bình đẳng.
7.Nguyên tắc thực hiện quyền dân tộc tự quyết phải
xuất phát từ thực tiễn - cụ thể
phải đứng vững trên lập trường của giai cấp công nhân,
đảm bảo sự thống nhất giữa lợi ích dân tộc và lợi ích của giai cấp công
nhân
8. Đánh giá quan điểm
“Dân tộc không thống nhất một ngôn ngữ làm công cụ giao tiếp.”
Sai, Dân tộc có chung một ngôn ngữ làm công cụ giao tiếp.
9. có 54 dân tộc, dân tộc nào chiếm đa số
dân tộc người Kinh
10. Ngoài trừ dân tộc Kinh, 53 dân tộc còn lại chiếm bao nhiêu tỉ lệ dân số.
Chiếm 14,3% dân số.
11. Các dân tộc thiểu số gặp rất nhiều khó khăn cho việc
tổ chức cuộc sống,
tồn tiếng nói và văn hoá dân tộc,
duy trì và phát triển giống nòi.
12.chủ nghĩa Mác – Lênin khẳng định rằng: Tôn giáo là
một hiện tượng xã hội - văn hoá do con người sáng tạo ra.
13. Mối quan hệ giữ tôn giáo và tín ngưỡng
không đồng nhất, nhưng có giao thoa nhất định
14. Mê tín là
niềm tin mê muội, viển vông, không dựa trên một cơ sở khoa học nào
( phân biệt với mê tín dị đoan)
15.Về phương diện thế giới quan, các tôn giáo mang thế giới quan
duy tâm,
16.Nước ta hiện nay có bao nhiêu tôn giáo đã được công nhận tư cách pháp
nhân
13 tôn giáo
17.Vấn đề dân tộc và tôn giáo có mối quan hệ là là sự
liên kết, tác động qua lại, chi phối lẫn nhau trong nội bộ một quốc gia,
liên kết, tác động qua lại, chi phối lẫn nhau trong phạm vi giữa các quốc
gia
liên kết, tác động qua lại, chi phối lẫn nhau trong trên mọi lĩnh vực của
đời sống xã hội
18. Các quốc gia hiện nay nổi lên với xu hướng xung đột dân tộc, tôn giáo
Ixraen,
Palétxtin
một số quốc gia Đông Âu
19. Quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam chịu sự chi phối mạnh mẽ
bởi tín ngưỡng truyền thống

20. Đặc điểm quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam
. Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc, đa tôn giáo;
Quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi tín
ngưỡng truyền thống
quan hệ dân tộc và tôn giáo được thiết lập và củng cố trên cơ sở cộng đồng
quốc gia – dân tộc thống nhất
21. một số địa bàn trọng yếu, nhạy cảm, có sự đa dạng về thành phần tộc người
và tín ngưỡng, tôn giáo,
Tây Bắc,
Tây Nguyên,
Tây Nam bộ
Tây duyên hải miền Trung.
22. điền khuyết
“… Nghiêm trị những âm mưu, hành động chia rẽ, phá hoại khối đại đoàn
kết dân tộc… Đồng thời chủ động phòng ngừa, kiên quyết đấu tranh với
những hành vi lợi dụng tín ngưỡng, tôn giáo để chia rẽ, phá hoại khối đại
đoàn kết dân tộc hoặc những hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trái quy định
của pháp luật”
23. điền khuyết
“phát huy những giá trị văn hóa, đạo đức tốt đẹp và nguồn lực của tôn giáo
cho quá trình phát triển đất nước”
24. điền khuyết
“Tập hợp đồng bào theo tín ngưỡng, tôn giáo và đồng bào không theo tín
ngưỡng, tôn giáo xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc, xây dựng và bảo vệ
Tổ quốc”
25 Ở Việt Nam hiện nay,vận động chức sắc, chức việc, nhà tu hành và tín đồ
các tôn giáo xây dựng cuộc sống theo khẩu hiệu
“tốt đời, đẹp đạo”.
25. Hầu hết các làng xã của người Việt đều thờ cúng
Thành hoàng làng,
Thần Làng
Anh hùng dân tộc
Người có công với dân với nước
26. các thế lực thù địch thực hiện chiến lược nào nhằm âm mưu phá hoại khối
đại đoàn kết dân tộc và đoàn kết tôn giáo ở nước ta.
“diễn biến hòa bình
27, Ở phương Tây, dân tộc xuất hiện
khi phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được xác lập thay thế phương
thức sản xuất phong kiến
28. Ở phương Đông, dân tộc được hình thành
trên cơ sở một nền văn hoá, một tâm lý dân tộc đã phát triển tương đối
chín muồi và
một cộng đồng kinh tế nhìn chung còn kém phát triển và ở trạng thái
phân tán.
29. Tại sao phải áp dụng quan điểm lịch sử cụ thể trong giải quyết vấn đề tín
ngưỡng, tôn giáo
Tôn giáo là một hiện tượng xã hội bất biến, luôn luôn vận động và biến đổi
không ngừng tuỳ thuộc vào những điều kiện kinh tế - xã hội - lịch sử cụ
thể.
30.Hai xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc
Xu hướng phân lập
Xu hướng liên hiệp
31. Đặc điểm tôn giáo ở Việt Nam
Việt Nam là một quốc gia có nhiều tôn giáo
Tôn giáo ở Việt Nam đa dạng, đan xen, chung sống hòa bình và không có
xung đột, chiến tranh tôn giáo
Tín đồ các tôn giáo Việt Nam phần lớn là nhân dân lao động, có lòng yêu
nước, tinh thần dân tộc
Hàng ngũ chức sắc các tôn giáo có vai trò, vị trí quan trọng trong giáo
hội, có uy tín, ảnh hưởng với tín đồ
Các tôn giáo ở Việt Nam đều có quan hệ với các tổ chức, cá nhân tôn giáo
ở nước ngoài
Tôn giáo ở Việt Nam thường bị các thế lực phản động lợi dụng
32.Nước ta hiện nay có bao nhiêu tôn giáo đã được công nhận tư cách pháp
nhân
13 tôn giáo
33. So sánh tôn giáo với tín ngưỡng, có sự khác biệt
có hệ thống giáo
; có hệ thống cơ sở thờ tự;
có tổ chức nhân sự, quản lý điều hành việc đạo
có hệ thống tín đồ đông đảo
34. điền khuyết
Đại hội XII khẳng định:
“Đoàn kết các dân tộc có vị trí chiến lược trong sự nghiệp cách mạng của
nước ta.
35.Việt Nam là một quốc gia đa tộc người có những đặc điểm nổi bật sau đây
Có sự chênh lệch về số dân giữa các tộc người
Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam phân bố chủ yếu ở địa bàn có vị trí
chiến lược quan trọng
Các dân tộc ở Việt Nam có trình độ phát triển không đều
Các dân tộc Việt Nam có truyền thống đoàn kết gắn bó lâu đời trong cộng
đồng dân tộc - quốc gia thống nhất
Mỗi dân tộc có bản sắc văn hóa riêng, góp phần tạo nên sự phong
phú, đa dạng của nền văn hóa Việt Nam thống nhất
36.Nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội
Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của
nhân dân
- Khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền
với quá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
- Phân biệt hai mặt chính trị và tư tưởng; tín ngưỡng, tôn giáo và lợi
dụng tín ngưỡng, tôn giáo trong quá trình giải quyết vấn đề tôn giáo
- Quan điểm lịch sử cụ thể trong giải quyết vấn đề tín ngưỡng, tôn
giáo
37. quá trình giải quyết quan hệ dân tộc và tôn giáo ở nước ta hiện nay cần quán
triệt một số quan điểm sau:
Tăng cường mối quan hệ tốt đẹp giữa dân tộc và tôn giáo, củng cố
khối đại đoàn kết toàn dân tộc và đoàn kết tôn giáo là vấn đề chiến lược,
cơ bản, lâu dài và cấp bách của cách mạng Việt Nam
- Giải quyết mối quan hệ dân tộc và tôn giáo phải đặt trong mối quan
hệ với cộng đồng quốc gia – dân tộc thống nhất theo định hướng xã hội
chủ nghĩa
- Giải quyết mối quan hệ dân tộc và tôn giáo phải bảo đảm quyền tự
do tín ngưỡng, tôn giáo của nhân dân, quyền của các dân tộc thiểu số,
đồng thời kiên quyết đấu tranh chống lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo
vào mục đích chính trị.
38. Yếu tố nào có tác động tương hỗ, thống nhất, quy định mối quan hệ dân
tộc, tôn giáo
nhân quyền
39.Nguồn gốc của xu hướng liên hiệp
Sự phát triển của LLSX đã mang tính chất xã hội hóa cao hình thành xu
hướng hợp tác hóa, quốc tế hóa
Bài 7 (32c)
3.Quan hệ huyết thống là
quan hệ giữa những người cùng một dòng máu
4.Chức năng cơ bản của gia đình
Chức năng tái sản xuất ra con người
Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
5.Cơ sở kinh tế - xã hội để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội là
tương ứng trình độ của phát triển của lực lượng sản xuất và quan hệ sản
xuất xã hội chủ nghĩa
6.Cơ sở chính trị để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội là
thiết lập chính quyền nhà nước của giai cấp công nhân và nhân dân lao
động, nhà nước xã hội chủ nghĩa
7.CƠ SỞ XÂY DỰNG GIA ĐÌNH TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ
NGHĨA XÃ HỘI
Cơ sở kinh tế - xã hội
Cơ sở chính trị - xã hội
Cở sở văn hóa
Chế độ hôn nhân tiến bộ
8. Gia đình Việt Nam ngày nay có thể được coi là
“gia đình quá độ”
9.Gia đình có vai trò thế nào với xã hội.
quyết định đối với sự tồn tại, vận động và phát triển
10.chức năng đặc thù của gia đình
Chức năng tái sản xuất ra con người
11.Muốn xóa bỏ nguồn gốc gây nên tình trạng thống trị của người đàn ông
trong gia đình
Xóa bỏ chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
12.Sang thập niên đầu thế kỷ XXI, dân số Việt Nam đang chuyển sang giai
đoạn
già hóa.
13.thông điệp mới trong kế hoạch hóa gia đình là
mỗi cặp vợ chồng nên sinh đủ hai con.
14. Chức năng tái sản xuất ra con người có vai trò
đáp ứng nhu cầu tâm, sinh lý tự nhiên của con người,
đáp ứng nhu cầu duy trì nòi giống của gia đình, dòng họ
đáp ứng nhu cầu về sức lao động và duy trì sự trường tồn của xã hội.
15. thực hiện Chức năng tái sản xuất ra con người quyết định đến
mật độ dân cư và nguồn lực lao động của một quốc gia và quốc tế,
cấu thành của tồn tại xã hội
16. C.Mác và Ph.Ăngghen đã cho rằng: gia đình “Quan hệ thứ mấy tham dự
ngay từ đầu vào quá trình phát triển lịch sử:
Thứ ba
17.Ngày nay, ở Việt Nam cũng như trên thế giới còn côngnhận quan hệ cha mẹ
nuôi (với con nuôi
bằng thủ tục pháp lý
18.Dù hình thành từ hình thức nào, trong gia đình tất yếu nảy sinh
quan hệ nuôi dưỡng
19.trong gia đình Việt Nam truyền thống, nhu cầu về con cái thể hiện trên ba
phương diện:
phải có con,
càng đông con càng tốt
nhất thiết phải có con trai nối dõi thì
20.ngày nay, nhu cầu con cái đã có những thay đổi căn bản: thể hiện ở việc
giảm mức sinh của phụ nữ,
giảm số con mong muốn và
giảm nhu cầu nhất thiết phải có con trai của các cặp vợ chồng.
21.Gia đình văn hóa là một mô hình gia đình tiến bộ,
, gia đình ấm no, hoà thuận, tiến bộ, khoẻ mạnh và hạnh phúc;
Thực hiện tốt nghĩa vụ công dân;
Thực hiện kế hoạch hoá gia đình;
Đoàn kết tương trợ trong cộng đồng dân cư.
22.Gia đình có vai trò
tham gia trực tiếp vào sản xuất và tái sản xuất ra của cải vật chất và s+ưc
slao động,
là một đơn vị tiêu dùng trong xã hội.
23.Quy mô gia đình Việt Nam ngày càng
thu nhỏ
24.Người chủ gia đình được quan niệm
là người có những phẩm chất, năng lực
đóng góp vượt trội,
được các thành viên trong gia đình coi trọng.
người kiếm ra nhiều tiền
25.Trong gia đình Việt Nam hiện nay mô hình người làm chủ gia đình, gồm
mô hình người đàn ông - người chồng làm chủ gia đình
mô hình người phụ nữ - người vợ làm chủ gia đình
mô hình cả hai vợ chồng cùng làm chủ gia đình
26.mâu thuẫn thế hệ trong gia đình là do
sự chênh lệch tuổi tác,
nhu cầu, sở thích riêng của mỗi người.
vấn đề giáo dục
27. yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng nguồn lực lao động mà gia đình cung
cấp.
Trình độ phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội
28.Ý nghĩa cụm từ tiêu dùng sản phẩm do người khác làm ra”,
tức là sử dụng hàng hóa và dịch vụ xã hội.
29sự bền vững của hôn nhân phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố
tâm lý,
tình cảm,
kinh tế,
30.hai mối quan hệ cơ bản làm cơ sở hình thành gia đình l,
quan hệ hôn nhân
quan hệ huyết thống
31.mức độ tác động của gia đình đối với xã hội lại phụ thuộc vào
bản chất của từng chế độ xã hội, vào đường lối, chính sách của giai cấp
cầm quyền,
phụ thuộc vào chính bản thân mô hình, kết cấu, đặc điểm của mỗi hình
thức gia đình trong lịch sử.
32.Hôn nhân tiến bộ là
hôn nhân xuất phát từ tình yêu giữa nam và nữ
33.Chế độ hôn nhân tiến bộ
Hôn nhân tự nguyện
Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng
Hôn nhân được đảm bảo về pháp lý
34.Đánh giá quan điểm
Gia đình là một đơn vị xã hội bất biến
Sai
35.Có mấy hình thái gia đình
2 ( gia đình truyển thống và hạt nhân
LLSX đã mang tính chất xã hội hóa cao hình thành xu hướng hợp tác hóa,
quốc tế hóa

You might also like