Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 21

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP (150)

KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊ NIN 2023


******
Chương I (35 câu)
Kinh tế thị trường và các quy luật cơ bản của kinh tế thị trường
I. MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG CÓ 4,6 SỰ LỰA CHỌN
Câu 1. Sản xuất hàng hóa xuất hiện dựa trên?
A. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về TLSX
B. Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về TLSX
C. Phân công lao động XH và sự tách biệt về KT của các chủ thể SX
D. Phân công lao động XH và chế độ công hữu về TLSX@
Câu 2. Hàng hóa là?
A. Sản phẩm của lao động có khả năng thỏa mãn nhu cầu của con người
B. Sản phẩm của LĐ có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người qua trao đổi, mua bán@
C. Là sản phẩm của tự nhiên
D. Sản phẩm của lao động nhằm thỏa mãn nhu cầu của bản thân người sản xuất
Câu 3. Giá trị của Hàng hóa được quyết định bởi?
A. Sự khan hiếm của hàng hóa
B. Sự hao phí SLĐ cá biệt của con người
C. Lao động trừu tượng của người SX kết tinh trong HH@
D. Lao động cụ thể của người SXHH
Câu 4. Hai thuộc tính của Hàng hóa?
A. Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
B. Giá trị sử dụng và giá trị cá biệt
C. Giá trị sử dụng và giá trị@
D. Giá trị và giá trị trao đổi
Câu 5. Giá trị sử dụng của Hàng hóa?
A. Sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
B. Hao phí lao động XH của con người SXHH kết tinh trong HH
C. Biểu hiện bằng tiền của giá trị
D. Công dụng của HH để thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người@
Câu 6. Quy luật giá trị?
A. Quy luật riêng của CNTB
B. Quy luật cơ bản của SX và trao đổi HH@
C. Quy luật KT chung của mọi XH
D. Quy luật KT của TKQD lên CNXH
Câu 7. Yếu tố quyết định đến giá cả của HH?
A. Giá trị của HH@
B. Quan hệ cung cầu về HH
C. Giá trị sử dụng của HH
D. Mốt thời trang của HH
Câu 8. Lao động trừu tượng?
A. LĐ có ích dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên môn nhất định
B. Sự hao phí SLĐ của người SXHH, hình thành nên giá trị của HH@
C. LĐ giản đơn
D. LĐ cá biệt của con người
Câu 9. Lượng giá trị XH của HH được đo bởi?
A. Hao phí vật tư kỹ thuật
B. Hao phí LD cần thiết của người SXHH
C. Hao phí LĐ sống của người SXHH
D. Thời gian LĐ XH cần thiết@
Câu 10. Lượng giá trị của đơn vị HH thay đổi?
A. Tỷ lệ thuận với NSLD
B. Tỷ lệ nghịch với cường độ LD
C. Tỷ lệ nghịch với NSLD, không phụ thuộc vào cường độ LD@
D. Cả A và B đều đúng
Câu 11. Kết cấu lượng giá trị HH?
A. W = C
B. W = C + V
C. W = C + V +m @
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 12. Năng suất LĐ là?
A. Năng lực SX của người LD, đo bằng sản phẩm tạo ra trên một đơn vị thời gian hoặc
thời gian hao phí để tạo ra một đơn vị sản phẩm@
B. Mức độ khẩn trương, tích cực của hoạt động LĐ, đo bằng số lượng LĐ hao phí trên
một đơn vị thời gian
C. Là LĐ không đòi hỏi có quá trình đào tạo
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 13. Theo nguyên tắc ngang giá, hai HH trao đổi được với nhau khi chúng?
A. Có giá trị sử dụng giống nhau
B. Cùng do LĐ của con người tạo ra
C. Cùng hao phí máy móc trong thiết bị
D. Có lượng L ĐXH hao phí để SX ra như nhau@
Câu 14. Giá trị trao đổi là?
A. Quan hệ về lượng
B. Tính hữu ích của vật
C. Thuộc tính tự nhiên của vật
D. Quan hệ về lượng giữa hai HH với nhau@
Câu 15. Số lượng Giá trị sử dụng của một HH phụ thuộc?
A. Những điều kiện tự nhiên
B. Mong muốn của người tiêu dùng
C. Chuyên môn hóa SX
D. Trình độ PT KHCN@
Câu 16. Tính chất hai mặt của LĐ SXHH?
A. Lao động tư nhân và lao động XH
B. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
C. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng@
D. Lao động quá khứ và lao đọng sống
Câu 17. Người phát minh ra tính chất hai mặt của LĐ SXHH?
A. A.Smit
B. D.Ricardo
C. C.Mác@
D. A.Ghen
Câu 18. Lao động cụ thể?
A. LĐ có ích dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên môn nhất định@
B. Hoạt động lao động của những người chưa qua đào tạo
C. Hoạt động bản năng của động vật nhằm tìm kiếm thức ăn, chỗ ở
D. Sự hao phí SLD cơ bắp, tinh thần, trí tuệ
Câu 19. Lao động cụ thể là nguồn gốc của?
A. Của cải
B. Giá trị
C. Giá trị sử dụng@
D. Giá trị trao đổi
Câu 20. Giá trị của HH được thực hiện?
A. Trong lưu thông khi nhà SX bán được hàng@
B. Trong tiêu dùng khi người tiêu dùng sử dụng HH
C. Trong cả sản xuất và lưu thông
D. Trong phân phối sản phẩm
Câu 21. Giá trị sử dụng của HH được thực hiện?
A. Trong lưu thông khi nhà SX bán được hàng
B. Trong tiêu dùng khi người tiêu dùng sử dụng HH@
C. Trong cả sản xuất và lưu thông
D. Trong phân phối sản phẩm
Câu 22. Giá trị của hàng hóa là?
A. Hao phí LĐXH của người SXHH kết tinh trong HH@
B. Lợi ích của HH thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
C. Hao phí LĐ cá biệt của người SXHH kết tinh trong HH
D. Tính khan hiếm của HH
Câu 23. Lao động trừu tượng là?
A. L Đ có ích dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên môn nhất định
B. Hoạt động bản năng của động vật nhằm tìm kiếm thức ăn, chỗ ở
C. Hoạt động LĐ của những người chưa qua đào tạo
D. Hao phí sức LĐ cơ bắp, tinh thần, trí óc@
Câu 24. Nguồn gốc lao động trừu tượng là?
A. Của cải
B. Giá trị HH@
C. Giá trị sử dụng
D. Giá trị trao đổi
Câu 25. Lao động giản đơn là?
A. LĐ làm công việc đơn giản
B. LĐ làm ra các HH chất lượng không cao
C. LĐ chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra HH
D. LĐ không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được@
II. NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG CÓ 4,6 SỰ LỰA CHỌN
Câu 1. Khi tăng cường độ LĐ?
A. Số lượng HH làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên@
B. Giá trị của một đơn vị HH không đổi@
C. Số lượng LĐ hao phí trong thời gian tăng lên, tổng lượng giá trị tạo ra trên một đơn vị
thời gian tăng lên@
D. Giá trị của một đơn vị HH thay đổi
Câu 2. Trong điều kiện nền KTTT tự do cạnh tranh, lượng giá trị của một HH có đặc điểm?
A. Gần nhất với lượng giá trị cá biệt của của người SX có quy mô nhỏ nhất@
B. Gần nhất với lượng giá trị cá biệt của của người SX có quy mô lớn nhất@
C. Thay đổi theo thời gian và không gian@
D. Không thay đổi theo thời gian và không gian
Câu 3. Đặc điểm của giá trị sử dụng HH?
A. Phạm trù vĩnh viễn@
B. Số lượng, chất lượng giá trị sử dụng tăng lên@
C. Vật mang giá trị trao đổi@
D. Vật mang giá trị cất trữ
Câu 4. Sản xuất HH là kiểu tổ chức SX tạo ra sản phẩm nhằm?
A. Người SX và đơn vị KT của họ tiêu dùng@
B. Trao đổi mua bán@
C. Để cho, biếu, tặng@
D. Để cất trữ
Câu 5. Vàng là HH được chọn đóng vai trò tiền tệ vì?
A. Kim loại thuần khiết, dễ chia nhỏ, dễ bảo quản@
B. Một lượng vàng nhỏ hàm chứa lượng LĐ kết tinh lớn, giá trị lớn@
C. Giá trị sử dụng nhỏ
D. Giá trị sử dụng lớn@
Câu 6. Dịch vụ là hàng hóa vì?
A. Để cất trữ
B. Đi vào tiêu dùng qua trao đổi mua bán@
C. Thỏa mãn nhu cầu học tập con người@
D. Kết quả của LĐ@
Câu 7. Một số yếu tố khác HH thông thường đang được trao đổi?
A. Quyền sử dụng đất đai@
B. Thương hiệu@
C. Chứng khoán@
D. Chứng quyền
Câu 8. Thị trường có vai trò?
A. Thực hiện giá trị HH@
B. Kích thích sáng tạo, phân bổ nguồn lực hiệu quả@
C. Hoàn thiện hệ thống chính trị
D. Gắn kết nền KT@
Câu 9. KT thị trường có ưu thế so với KT tự nhiên vì?
A. Động lực to lớn cho sự sáng tạo@
B. Phát huy tốt nhất lợi thế cạnh tranh@
C. Hoàn thiện hệ thống chính trị
D. Thỏa mãn tối đa nhu cầu@
Câu 10. Quy luật giá trị có tác dụng?
A. Điều tiết SX, lưu thông HH@
B. Thúc đẩy cải tiến KT, tăng năng xuất LĐ, phân hóa người SX@
C. Giữ vững trật tự an toàn XH
D. Phân hóa giàu nghèo@
Chương II (30 câu)
Giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường
I. MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG CÓ 4 SỰ LỰA CHỌN
Câu 1. Tìm một đáp án đúng. Công thức chung của tư bản?
A. H - T - H
B. H - T - H’
C. T - H - T’@
D. T - T - T
Câu 2. Tư bản là?
A. TLSX, máy móc trang thiết bị
B. Sức lao động
C. Tiền
D. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê@
Câu 3. Sức lao động là?
A. Thể lực của người LĐ tồn tại trong con người
B. Sức mạnh trí tuệ có trong con người
C. Sức lao động đã được vật hóa trong HH
D. Toàn bộ những năng lực thể chất, trí tuệ tồn tại trong con người đang sống, khả năng
LĐ của con người@
Câu 4. Sức lao động trở thành HH khi?
A. Xuất hiện một lớp người tự do về thân thể nhưng không có TLSX và bất kỳ của cải
nào khác
B. Có một lượng tiền đủ lớn để thuê nhân công
C. Người LĐ tự do về thân thể, có đủ TLSX, tư liệu sinh hoạt phục vụ bản thân, gia đình
D. Người LĐ tự do về thân thể, không đủ TLSX cần thiết để tự kết hợp với SLĐ của
mình để tạo ra HH@
Câu 5. Giá trị của HH Sức lao động?
A. Hao phí LĐXHCT để sản xuất ra sức lao động
B. Hao phí LĐXHCT để sản xuất và tái SX ra sức lao động@
C. Công dụng của sức lao động thỏa mãn nhu cầu của nhà tư bản
D. Hao phí lao động cá biệt cần thiết để SX và tái SX ra sức lao động
Câu 6. Sức lao động là HH đặc biệt vì?
A. Quá trình sử dụng không tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
B. Được bán cả quyền sử dụng, quyền sở hữu vĩnh viễn
C. Có giá trị và giá trị sử dụng
D. Quá trình sử dụng HH sức lao động tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó@
Câu 7. Đặc điểm cơ bản của quá trình SX giá trị thặng dư?
A. Công nhân được tự do làm việc, được quyền sở hữu sản phẩm do mình làm ra
B. Công nhân làm việc dưới sự kiểm soát của người mua sức lao động, sản phẩm làm ra
thuộc quyền sở hữu của chủ tư bản@
C. Nhà tư bản làm việc dưới sự kiểm soát của công nhân, sản phẩm làm ra thuộc quyền
sở hữu của công nhân
D. Tất cả A,B,C đều đúng
Câu 8. Thời gian lao động tất yếu là?
A. Phần thời gian trong ngày người LĐ làm việc để tạo ra giá trị bù đắp chi phí sức lao
động và tạo ra giá trị thặng dư
B. Phần thời gian LĐ trong ngày người LĐ làm việc để tạo ra giá trị thặng dư
C. Phần thời gian trong ngày người LĐ làm việc để tạo ra giá trị bù đắp chi phí SLĐ@
D. Phần thời gian trong ngày người LĐ làm việc để tạo ra giá trị bù đắp hao phí TLSX
Câu 9. Thời gian lao động thặng dư?
A. Phần thời gian trong ngày người LĐ làm việc để tạo ra giá trị bù đắp chi phí sức lao
động và tạo ra giá trị thặng dư
B. Phần thời gian trong ngày người LĐ làm việc để tạo ra giá trị thặng dư@
C. Phần thời gian trong ngày người LĐ làm việc để tạo ra giá trị bù đắp chi phí sức LĐ
D. Phần thời gian trong ngày người LĐ làm việc để tạo ra giá trị bù đắp hao phí TLSX
Câu 10. Giá trị thặng dư?
A. Một bộ phận của giá trị mới dôi ra ngoài giá trị SLĐ do CN tạo ra dùng để trả lương cho CN
B. Một bộ phận của giá trị mới dôi ra ngoài giá trị SLĐ do CN tạo ra, bị nhà tư bản chiếm không@
C. Bộ phận giá trị TLSX chuyển hóa vào sản phẩm
D. Bộ phận giá trị sức lao động
Câu 11. Nguồn gốc Giá trị thặng dư?
A. Giá trị do TLSX sinh ra
B. LĐ của cả công nhân và nhà tư bản
C. LĐ của nhà tư bản
D. LĐ của người công nhân@
Câu 12. Tư bản bất biến là bộ phận tư bản?
A. Dùng để mua sức LĐ, giá trị của nó có sự tăng lên trong quá trình SX
B. Dùng để đầu tư vào SX, kinh doanh
C. Dùng để mua TLSX, giá trị của nó được bảo toàn, chuyển nguyên vẹn vào sản phẩm@
D. Dùng để buôn bán, mua dẻ, bán đắt
Câu 13. Tư bản khả biến là bộ phận tư bản?
A. Dùng để mua sức LĐ, giá trị của nó có sự tăng lên trong quá trình SX@
B. Dùng để đầu tư vào SX, kinh doanh
C. Dùng để mua TLSX, giá trị của nó được bảo toàn, chuyển nguyên vẹn vào sản phẩm
D. Dùng để buôn bán, mua dẻ, bán đắt
Câu 14. Kết cấu đầy đủ giá trị HH (W) là?
A. W = C
B. W = C + V
C. W = C + V+ M@
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 15. Tiền công là?
A. Giá cả của LĐ
B. Giá trị sử dụng của LĐ
C. Giá trị của sản phẩm
D. Giá cả của HH sức lao động@
Câu 16. Tư bản bất biến có vai trò gì tạo ra giá trị thặng dư?
A. Trực tiếp
B. Điều kiện, trực tiếp
C. Điều kiện không thể thiếu của quá trình@
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 17. Tư bản khả biến có vai trò gì tạo ra giá trị thặng dư?
A. Trực tiếp@
B. Điều kiện, trực tiếp
C. Điều kiện không thể thiếu của quá trình@
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 18. Đặc điểm của Tư bản giả?
A. Không có giá trị nội tại@
B. Có thể mua bán được
C. Nó có thể mang lại thu nhập cho người sở hữu nó
D. Tất cả A,B,C đề đúng
Câu 19. Ý nghĩa của việc nghiên cứu nguồn gốc giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị
trường tư bản chủ nghĩa?
A. Thành tựu khoa học công nghệ
B. Kinh nghiệm tổ chức quản lý kinh tế
C. Bản chất chủ nghĩa tư bản@
D. Kinh nghiệm phát triển nền kinh tế
Câu 20. Tỷ suất lợi nhuận bình quân là kết quả của quá trình?
A. Cạnh tranh nội bộ ngành
B. Tổ chức SX hợp lý
C. Nghệ thuật quản lý độc đáo
D. Cạnh tranh giữa các ngành@
II. NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG CÓ 4,6 SỰ LỰA CHỌN
Câu 1. Giá trị HH sức lao động gồm?
A. Giá trị tư liệu sinh hoạt để nuôi dưỡng bản thân người LĐ@
B. Giá trị dịch vụ đào tạo người LĐ@
C. Giá trị tư liệu sinh hoạt để nuôi con cái người LĐ@
D. Giá trị sử dụng của HH
Câu 2. Giá trị thặng dư tuyệt đối được tạo ra bằng biện pháp?
A. Kéo dài thời gian LĐ/ngày@
B. Tăng cường độ LĐ@
C. Tăng năng suất LĐ@
D. Tăng Cơ sở vật chất KT
Câu 3. Tiền công thực tế thay đổi?
A. Tỷ lệ thuận với tiền công danh nghĩa@
B. Tỷ lệ nghịch với giá trị tư liệu tiêu dùng và dịch vụ@
C. Ngược chiều với lạm phát@
D. Tăng Cơ sở vật chất KT
Câu 4. Động cơ của tích lũy tư bản?
A. Theo đuổi giá trị thặng dư@
B. Do quy luật giá trị thặng dư chi phối@
C. Do quy luật giá trị, quy luật cạnh tranh chi phối@
D. Tăng lương cho người công nhân
Câu 5. Để có thể tăng quy mô tích lũy, các nhà tư bản sử dụng những biện pháp?
A. Tăng m@
B. Tăng V@
C. Tăng năng suất LĐ@
D. Tăng lương cho người công nhân
Câu 6. Lợi nhuận thương nghiệp có nguồn gốc?
A. Người mua hàng
B. Chi phí thương nghiệp@
C. Một phần giá trị thặng dư do LĐ tạo ra trong công nghiệp, tư bản công nghiệp nhường
lại cho thương nghiệp@
D. Chi phí tái sản xuất mở rộng
Câu 7. Bản chất giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa?
A. Kinh tế xã hội@
B. Đấu tranh giai cấp
C. Thống trị bóc lột
D. Quan hệ giai cấp@
Câu 8. Ý nghĩa của việc nghiên cứu bản chất giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường
tư bản chủ nghĩa?
A. Hiểu rõ hơn về bản chất nền kinh tế TBCN@
B. Nhận diện đấu tranh chống tư tưởng sai trái về giá trị thặng dư@
C. Hiểu rõ nguồn gốc bóc lột giá trị thặng dư
D. Tin tưởng con đường đi lên CNXH@
Câu 9. Nội dung của tư bản lưu động?
A. Bộ phận tư bản sản xuất@
B. Chi phí của nhà tư bản mua đối tượng lao động@
C. Được bảo tồn trong quá trình sản xuất
D. Được tiêu dùng trong toàn phần quá trình sản xuất@
Câu 10. Bản chất giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa?
A. Kinh tế xã hội@
B. Đấu tranh giai cấp
C. Thống trị bóc lột
D. Quan hệ giai cấp@
Chương III (30 câu)
Cạnh tranh và độc quyền trong nền kinh tế thị trường
I. MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG CÓ 4,6 SỰ LỰA CHỌN
Câu 1. Độc quyền ra đời và phát triển vào?
A. Cuối thế kỷ XVIII đầu XIX
B. Cuối thế kỷ XIX đầu XX
C. Giữa thế kỷ XX@
D. Đầu thế kỷ XXI
Câu 2. “Tự do cạnh tranh để ra tập trung SX và sự tập trung SX này khi phát triển đến
mức độ nhất định lại dẫn đến độc quyền” là của ai?
A. Mác
B. A.Ghen
C. Lê nin@
D. Mác-A.Ghen
Câu 3. Tìm một đáp án đúng. Khủng hoảng KT đưa đến…để hình thành quy mô lớn?
A. Phá sản hàng loạt các doanh nghiệp nhỏ, một số DN lớn tồn tại được sẽ cải tổ SX@
B. Tăng tình trạng thất nghiệp
C. Đời sống của người L Đ khó khăn
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 4. Sự PT của hệ thống tín dụng TBCN dẫn đến…hình thành quy mô SX lớn?
A. Thúc đẩy quá trình tích tụ vốn
B. Thúc đẩy quá trình tập trung vốn@
C. Phân chia tư bản thành những tư bản nhỏ
D. Cả A,B,C đều sai
Câu 5. Tác động tích cực của độc quyền trong nền KTTT TBCN?
A. Tạo ra khả năng lớn trong nghiên cứu triển khai các hoạt động khoa học kỹ thuật, thúc
đẩy sự tiến bộ@
B. Tạo ra cạnh tranh không hoàn hảo, có khả năng kìm hãm tiến bộ khoa học kỹ thuật, bị
chi phí bởi lợi ích nhóm
C. Không mang lại tác động
D. Cả A,B,C đều sai
Câu 6. Bản chất của chế độ “tham dự” trong tư bản trong tư bản tài chính là?
A. Nhà nước nắm số cổ phiếu khống chế và chi phối tổ chức độc quyền
B. Người LĐ tham gia sở hữu cổ phiếu, trở thành cổ đông để chi phối tổ chức độc quyền
C. Tư bản tài chính nắm số cổ phiếu nhỏ để chi phối công ty mẹ
D. Tư bản tài chính nắm số cổ phiếu khống chế ở công ty mẹ để chi phối tư bản rất lớn
trong công ty con, cháu@
Câu 7. Xuất khẩu hàng hóa là đặc điểm của CNTB giai đoạn?
A. SX HH giản đơn
B. SX tự cung, tự cấp
C. CNTB tự do cạnh tranh@
D. CNTB độc quyền
Câu 8. Xuất khẩu hàng hóa là?
A. Đưa HH ra nước ngoài phát từ thiện
B. Đưa HH ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị thặng dư đã được SX ra trong nước@
C. Đưa tư bản ra đầu tư ở nước ngoài để SX ra giá trị thặng dư ở nước ngoài
D. Tất cả A,B,C đều đúng
Câu 9. Xuất khẩu tư bản là?
A. Đưa HH ra nước ngoài phát từ thiện
B. Đưa HH ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị thặng dư đã được SX ra trong nước
C. Đưa tư bản ra đầu tư ở nước ngoài để SX ra giá trị thặng dư ở nước ngoài
D. Tất cả A,B,C đều đúng
Câu 10. Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của CNTB giai đoạn…?
A. SX HH giản đơn
B. SX tự cung, tự cấp
C. CNTB tự do cạnh tranh
D. CNTB độc quyền@
Câu 11. Mục đích của xuất khẩu tư bản là…?
A. Để giải quyết nguồn tư bản “thiếu” trong các nước tư bản PT
B. Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản@
C. Thực hiện giá trị và chiếm các nguồn lợi khác của nước nhập khẩu tư bản
D. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản PT tư bản
Câu 12. Xuất khẩu hàng hóa là đặc điểm điển hình của CNTB vào khoảng thơi gian?
A. Từ cuối thế kỷ XVII
B. Trong thế kỷ XVIII
C. Cuối thế kỷ XVIII-thế kỷ XIX@
D. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
Câu 13. Trong CNTB độc quyền cạnh tranh không bị thủ tiêu vì?
A. Các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
B. Tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền
C. Các xí nghiệp trong nội bộ tổ chức cạnh tranh độc quyền với nhau
D. Canh tranh là quy luật khách quan của KT HH@
Câu 14. Quan hệ giữa cạnh tranh và độc quyền là?
A. Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh, thủ tiêu cạnh tranh
B. Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh, không thủ tiêu cạnh tranh
C. Cạnh tranh sinh ra độc quyền, chúng không đối lập với nhau, độc quyền ra đời từ cạnh
tranh và làm cho cạnh tranh đa dạng, phức tạp hơn@
D. Cả A,B,C đều sai
Câu 15. Biện pháp cạnh tranh mà tổ chức độc quyền thường sử dụng đối với các tổ chức
độc quyền là?
A. Thương lượng, thỏa hiệp, liên kết@
B. Thôn tính
C. Phân chia thị trường, nguồn nguyên liệu
D. Độc chiếm nguồn nguyên liệu, sức LĐ
Câu 16. Bản chất của độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản?
A. Hoàn thiện bộ máy thống trị
B. Nâng cao năng suất lao động
C. Phục vụ lợi ích các tổ chức độc quyền tư nhân@
D. Phát triển kiến trúc thượng tầng
Câu 17. Nguyên nhân hình thành độc quyền?
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
B. Hoàn thiện quan hệ sản xuất
C. Phát triển lực lượng sản xuất@
D. Phát triển khoa học công nghệ
Câu 18. Độc quyền nhà nước được hình thành trênn cơ sở cộng sinh giữa?
A. Tự do cạnh tranh
B. Độc quyền mua
C. Tư nhân, nhóm@
D. Độc quyền bán
Câu 19. Lý luận của Lê nin về đặc điểm KT của tư bản độc quyền trong CNTB?
A. Sức mạnh do tư bản thương nghiệp chi phối
B. Xuất khẩu tư bản trở thành phổ biến@
C. Hướng tới xã hội văn minh phần vinh hạnh phúc
D. Tính chất chủ quan của sự hình thành độc quyền
Câu 20. Những biểu hiện mới về sở hữu nhà nước?
A. Chi tiêu thuộc giới hành pháp
B. Giới hành pháp được không bị giới trong chi tiêu
C. Hạn chế chống lạm phát, chống thất nghiệp
D. Nhà nước giải quyết những rủi do lớn@
II. NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG CÓ 4,6 SỰ LỰA CHỌN
Câu 1. Xuất khẩu tư bản nhà nước nhằm mục đích…?
A. Quân sự
B. Kinh tyế
C. Chính trị
D. Văn hóa
Câu 2. Độc quyền là liên minh giữa các nhà tư bản lớn nhằm?
A. Thâu tóm hầu hết, thậm chí toàn bộ hoạt động SXKD của một ngành, một lĩnh vực@
B. Đặt ra giá cả độc quyền@
C. Thu lợi nhuận độc quyền@
D. Đặt ra kế hoạch bóc lột
Câu 3. Sự PT của LLSX đã…dẫn đến hình thành các doanh nghiệp có quy mô lớn, tạo
tiền đề cho sự ra đời các tổ chức độc quyền?
A. Yêu cầu quy mô vốn lớn để triển khai công nghệ mới@
B. Thúc đẩy tăng năng suất LĐ, tăng khả năng tích lũy, làm mở rộng quy mô SX@
C. Thúc đẩy tập trung vốn hình thành quy mô SX lớn@
D. Thúc đẩy tăng cường độ lao động
Câu 4. Cạnh tranh gay gắt đưa đến...để hình thành quy mô SX lớn?
A. Các doanh nghiệp vừa và nhỏ bị phá sản hoặc liên kết lại với nhau@
B. Các doanh nghiệp lớn chèn ép, thôn tính doanh nghiệp nhỏ@
C. Các doanh nghiệp lớn thỏa hiệp, liên kết với nhau@
D. Thúc đẩy phát triển lực lượng sản xuất
Câu 5. Lợi nhuận độc quyền có nguồn gốc?
A. LĐ không công của CN trong các tổ chức độc quyền@
B. LĐ không công của CN trong các xí nghiệp ngoài độc quyền@
C. Một phần vốn của các doanh nghiệp bị thua thiệt trong quan hệ cạnh tranh với tổ chức
độc quyền@
D. Quan hệ cung cầu trong nền kinh tế thị trường TBCN
Câu 6. Khi xuất hiện độc quyền, quan hệ cạnh tranh có thêm?
A. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền@
B. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với nhau@
C. Cạnh tranh trong nọi bộ tổ chức độc quyền @
D. Cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường TBCN
Câu 7. Mục đích của cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền là?
A. Giành thị phần@
B. Giành tỷ lệ SX cao hơn@
C. Giành khoa học kỹ thuật
D. Thôn tính lẫn nhau
Câu 8. Nguyên nhân ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là do?
A. Trình độ XH hóa cao của LLSX@
B. Mâu thuẫn cơ bản của CNTB@
C. Xu hướng quốc tế hóa KT@
D. Thôn tính lẫn nhau
Câu 9. Sở hữu nhà nước được hình thành bằng cách?
A. XD xí nghiệp nhà nước bằng ngân sách@
B. Quốc hữu hóa@
C. Mua cổ phần của doanh nghiệp tư nhân@
D. Thôn tính lẫn nhau
Câu 10. Nguyên nhân xuất hiện độc quyền đa ngành?
A. Tích tụ tập trung cao độ trong nền KT@
B. Đối phó với luật chống độc quyền@
C. Do kinh doanh đơn ngành dễ bị phá sản trong điều kiện cạnh tranh quyết liệt@
D. Thôn tính lẫn nhau
Chương IV (25 câu)
Kinh tế thị trường định hướng XHCN và các quan hệ lợi ích KT ở VN
I. MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG CÓ 4 SỰ LỰA CHỌN
Câu 1. Nguyên tắc phân phối chủ yếu nhất ở nước ta hiện nay?
A. Theo lao động@
B. Theo giá trị sức lao động
C. Theo kết quả sản xuất kinh doanh
D. Theo vốn hay tài sản
Câu 2. Quan hệ nào có vai trò quyết định đến phân phối?
A. Sở hữu TLSX@
B. Tổ chức quản lý
C. Xã hội, đạo đức
D. Theo vốn hay tài sản
Câu 3. Tính chất của quan hệ phân phối do nhân tố nào quyết định?
A. Quan hệ SX@
B. Lực lượng SX
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Cơ sở hạ tầng
Câu 4. Quan hệ phân phối có tính lịch sử. Yếu tố nào quyết định tính lịch sử của nó?
A. Phương thức SX
B. Lực lượng SX
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Quan hệ SX@
Câu 5. Phân phối theo LĐ căn cứ vào số lượng, chất lượng LĐ làm cơ sở. Chất lượng LĐ
được biểu hiện ở đâu?
A. Thời gian LĐ
B. Năng suất LĐ@
C. Cường độ LĐ
D. Tính chất LĐ
Câu 6. Số lượng LĐ biểu hiện ở tiêu chí nào?
A. Thời gian LĐ@
B. Năng suất LĐ
C. Cường độ LĐ
D. Tính chất LĐ
Câu 7. Trong nền KT cá thể tồn tại nguyên tắc phân phối nào?
A. Theo giá trị LĐ@
B. Theo vốn và năng lực kinh doanh@
C. Theo LĐ
D. Ngoài thù lao LĐ
Câu 8. Cơ chế thị trường là?
A. Cơ chế điều tiết nền kinh tế tự phát
B. Cơ chế điều tiết nền kinh tế theo các quy luật kinh tế
C. Cơ chế điều tiết nền KT theo các quy luật của nền KT thị trường
D. Cơ chế thị trường do “bàn tay vô hình” chi phối@
Câu 9. Tính chất xã hội của nền KT thị trường định hướng XHCN ở VN hiện nay?
A. Sản xuất hàng hóa nhỏ
B. Chưa có chủ nghĩa xã hội@
C. Hiện đại đan xen
D. Phát triển hiện đại
Câu 10. Tính chất xã hội của nền KT thị trường định hướng XHCN ở VN hiện nay?
A. Sản xuất hàng hóa nhỏ
B. Hiện đại đan xen
C. Phát triển hiện đại
D. Đang định hướng lên CNXH@
II. NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG CÓ 4,6 SỰ LỰA CHỌN
Câu 1. Sự khác nhau chủ yếu giữa KT thị trường TBCN với kinh tế thị trường XHCN?
A. Mục đích trực tiếp của nền KTTT@
B. Chế độ công hữu giữ vai trò khác nhau trong 2 mô hình KTTT@
C. Vị trí của nguyên tắc phân phối theo LĐ@
D. Khoa học công nghệ
Câu 2. Nội dung KTTT định hướng XHCN Đại hội XIII xác định?
A. Mô hình KT tổng quát nước ta TKQD lên CNXH@
B. Hiện đại@
C. Hội nhập KT quốc tế@
D. Tự do cạnh tranh
Câu 3. Đặc trưng chủ yếu của cơ chế tập trung quan liêu bao cấp?
A. Nhà nước quản lý bằng mệnh lệnh hành chính@
B. Cơ quan hành chính can thiệp sâu vào sản xuất, kinh doanh@
C. Coi thường quan hệ hàng hóa tiền tệ@
D. Đề cao tự chủ, sáng tạo trong sản xuất kinh doanh
Câu 4. Nội dung KTTT định hướng XHCN Đại hội XIII xác định?
A. Vận hành theo các quy luật KTTT@
B. Nhà nước quản lý bằng đường lối
C. Lãnh đạo của ĐCSVN@
D. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh@
Câu 5. Nội dung KTTT định hướng XHCN Đại hội XIII xác định?
A. Đa hình thức sở hữu@
B. Nhiều thành phần kinh tế@
C. Kinh tế tư nhân giữ vai trò chủ đạo
D. Kinh tế tập thể không ngừng củng cố, PT@
Câu 6. Vì sao thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta tồn tại nhiều nguyên tắc phân phối?
A. Đa hình thức sở hữu tư liệu sản xuất@
B. Đa hình thức kinh doanh@
C. Đa thành phần kinh tế@
D. Đa nguồn vốn, công nghệ
Câu 7. Nội dung KTTT định hướng XHCN Đại hội XIII xác định?
A. Nhà nước và thị trường độc lập nhau
B. Kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo@
C. Nhà nước quản lý KT bằng luật pháp@
D. Kinh tế tập thể không ngừng củng cố, PT@
Câu 8. Vì sao trong thành phần kinh tế dựa trên sở hữu công cộng phải thực hiện phân
phối theo lao động?
A. Mọi người bình đẳng về lực lượng sản xuất@
B. Lực lượng sản xuất phát triển chưa cao@
C. Các loại lao động còn có sự phân biệt@
D. Năng suất lao động đã thỏa mãn nhu cầu con người
Câu 9. Nội dung cơ bản của việc XD nền KT độc lập, tự chủ, nâng cao hiệu quả Hội
nhập KTQT trong xác định?
A. Chủ trương, ĐL, chiến lược PT KT đất nước@
B. PT doanh nghiệp VN lớn mạnh@
C. Đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ quốc tế@
D. Vì lợi ích dân tộc quốc gia
Câu 10. Mục tiêu nền KTTT định hướng XHCN ở VN hiện nay?
A. Phát triển LLSX@
B. Xây dựng CSVC - KT của CNXH@
C. Nâng cao đời sống nhân dân@
D. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh@
Câu 11. Đặc trưng nền KTTT định hướng XHCN ở VN hiện nay?
A. Nhà nước pháp quyền XHCN quản lý@
B. Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo@
C. Làm chủ, giám sát của nhân dân@
D. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh@
Câu 12. Lực lượng tham gia thể chế KTTT định hướng XHCN ở Việt Nam hiện nay?
A. Công nghệ
B. Nhà nước@
C. Doanh nghiệp@
D. Đảng cộng sản Việt Nam
Câu 13. Tính chất xã hội của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở VN hiện nay?
A. Sản xuất hàng hóa nhỏ
B. Có chủ nghĩa xã hội@
C. Chưa có chủ nghĩa xã hội@
D. Hiện đại đan xen
Câu 14. Nền KTTT định hướng XHCN ở VN hiện nay gồm những cấp độ nào?
A. Sản xuất hàng hóa nhỏ@
B. Nền kinh tế manh mún
C. Nền kinh tế thị trường sơ khai@
D. Hiện đại đan xen@
Câu 15. Đặc trưng chủ yếu của cơ chế tập trung quan liêu bao cấp?
A. Nhà nước quản lý bằng mệnh lệnh@
B. Đề cao tự chủ, sáng tạo trong sản xuất kinh doanh
C. Coi trọng quy luật cạnh tranh
D. Xem nhẹ quan hệ hàng hóa - tiền tệ@

Chương V (30 câu)


Công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam
I. MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG CÓ 4 SỰ LỰA CHỌN
Câu 1. Đặc điểm khác nhau căn bản giữa cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật hiện nay với
cuộc cách mạng công nghiệp thế kỷ XVIII, XIX?
A. Mọi phát minh dựa trên ngành khoa học cơ bản
B. Mọi phát minh dựa trên những nghiên cứu khoa học@
C. Mọi phát minh từ thực tiễn kinh nghiệm
D. Mọi phát minh từ sự đòi hỏi cuộc sống
Câu 2. Để thích nghi với xu thế toàn cầu hóa, Việt Nam cần phải?
A. Đẩy mạnh CNH, HDH
B. Tận dụng nguồn vốn, kỹ thuật bên ngoài
C. Ứng dụng những thành tựu khoa học công nghệ
D. Nắm bắt thời cơ vượt qua thách thức@
Câu 3. Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học công nghệ kỹ thuật hiện nay là?
A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp@
B. Đạt nhiều thành tựu rực rỡ trên nhiều lĩnh vực
C. Đưa loài người vào nền văn minh hậu công nghiệp
D. Đưa loài người bước vào nền văn minh trí tuệ
Câu 4. Quá trình ứng dụng, trang bị những thành tựu KHCN tiên tiến, hiện đại vào sản
xuất, kinh doanh là quá trình nào?
A. Công nghiệp hóa
B. Hiện đại hóa@
C. Tự động hóa
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 5. Cuộc cách mạng khoa học công nghệ kỹ thuật hiện đại diễn ra từ những năm 40
của thế kỷ XX khởi đầu?
A. Mỹ; B. Anh@; C. Pháp; D. Đức
Câu 6. Quá trình chuyển đổi căn bản các hoạt động SX từ sử dụng sức lao động thủ công
sang sử dụng sức lao động dự trên sự phát triển của công nghiệp cơ khí là quá trình nào?
A. Công nghiệp hóa@
B. Hiện đại hóa
C. Tự động hóa
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 7. Hạn chế trong quá trình diễn ra cuộc cách mạng khoa học công nghệ là gì?
A. Làm thay đổi cơ cấu dân cư
B. Hình thành thị trường thế giới
C. Làm thay đổi chất lượng nguồn nhân lực
D. Chế tạo ra vũ khí hiện đại có sức công phá lớn@
Câu 8. Cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ nhất diễn ra vào thời gian nào?
A. Thế kỷ VII
B. Thế kỷ XVIII@
C. Thế kỷ XIX
D. Thế kỷ XX
Câu 9. Hệ quả quan trọng của cuộc cách mạng khoa học công nghệ từ đầu những năm 80
của thế kỷ XX đến nay?
A. Xuất hiện toàn cầu hóa@
B. Thay đổi lớn cơ cấu dân cư
C. Phát minh quan trọng trong công nghệ
D. Ra đời của máy tính điện tử
Câu 10. Cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai diễn ra vào thời gian nào?
A. Thế kỷ VII
B. Thế kỷ XVIII
C. Thế kỷ XIX
D. Thế kỷ XX@
II. NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG CÓ 4 SỰ LỰA CHỌN
Câu 1. Thành tựu của cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai ứng dụng vào lĩnh
vực nào?
A. Kinh doanh, dịch vụ@
B. Quản lý kinh tế, xã hội@
C. Phân phối sản phẩm
D. Phát triển sản xuất@
Câu 2. Vì sao công nghiệp hóa phải gắn liền với hiện đại hóa?
A. Loài người đã trải qua hai cuộc cách mạng kỹ thuật và công nghệ@
B. Xu hướng toàn cầu hóa là cơ hội cho các nước CNH sau@
C. Tránh sự tụt hậu, rút ngắn thời gian để hiện đại hóa mọi mặt@
D. Từ yêu cầu xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của CNXH
Câu 3. Vì sao phải tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Yêu cầu hội nhập kinh tế quốc ngày càng sâu hơn
B. Yêu cầu rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa hơn về KT, kỹ thuật@
C. Từ yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao@
D. Từ yêu cầu xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của CNXH@
Câu 4. Nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Củng cố, tăng cường địa vị chủ đạo quan hệ sản xuất XHCN@
B. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lý, hiện đại, hiệu quả@
C. Củng cố, hoàn thiện kiến trúc thượng tầng XHCN
D. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất@
Câu 5. Cơ cấu kinh tế là tổng thể quan hệ hữu cơ, phụ thuộc và quy định lẫn nhau về qui
mô và trình độ của cơ cấu nào?
A. Kinh tế ngành@
B. Vùng kinh tế@
C. Thành phần kinh tế@
D. Hiệu quả kinh tế
III. MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG CÓ 6 SỰ LỰA CHỌN
Câu 1. Biểu hiện nào không phải là xu thế “toàn cầu hóa”?
A. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế
B. Sự ra đời của các tổ chức liên kết quốc tế
C. Sự ra đời của Liên minh châu Âu (EU)
D. Việc duy trì liên minh giữa Mỹ và Nhật Bản@
E. Sự gia tăng thương mại quốc tế
F. Sự gia tăng luồng dữ liệu xuyên biên giới
Câu 2. Cuộc cách khoa học công nghệ lần thứ nhất ứng với quá trình nào sau đây?
A. Hiện đại hóa
B. Công nghiệp hóa@
C. Tự động hóa
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
E. Công nghiệp tri thức
F. Công nghiệp chế biến
Câu 3. Một xu thế không thể đảo ngược của “toàn cầu hóa”?
A. Xu thế hòa bình, dân chủ
B. Mối liên hệ phụ thuộc lẫn nhau@
C. Xu thế an phận
D. Xu thế đối thoại
E. Xu thế chủ quan
F. Xu thế khách quan
Câu 4. Cuộc cách khoa học công nghệ lần hai ứng với quá trình nào sau đây?
A. Hiện đại hóa@
B. Công nghiệp hóa
C. Tự động hóa
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
E. Công nghiệp tri thức
F. Công nghiệp vi sinh
Câu 5. Thách thức lớn nhất mà Việt Nam phải đối mặt với tòan cầu hóa hiên nay?
A. Cạnh tranh quyết liệt từ thị trường thế giới
B. Sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế
C. Chênh lệch về trình độ khi tham gia hội nhập@
D. Sử dụng hiệu quả các nguồn vốn từ bên ngoài
E. Sử dụng hợp lý các nguồn lực trong nước
F. Sử dụng chưa hiệu quả các nguồn lực bên ngoài
Câu 6. Thành tựu nổi bật của cuộc cách khoa học công nghệ lần nhất là gì?
A. Điện
B. Máy tính
C. Máy hơi nước@
D. Xe lửa
E. Vũ trụ
F. Tàu ngầm
Câu 7. Xu thế toàn cầu hóa hiên nay là hệ quả?
A. Hình thành kinh tế tri thức
B. Cách mạng khoa học công nghệ
C. Ra đời các công ty xuyên quốc gia@
D. Vai trò của chính phủ
E. Sáp nhập các công ty thành tập đoàn lớn
F. Phát triển quan hệ thương mại thế giới
Câu 8. Thành tựu nổi bật của cuộc cách khoa học công nghệ lần nhất ứng dụng vào lĩnh
vực nào?
A. Nông nghiệp
B. Sản xuất@
C. Dịch vụ
D. Kinh doanh
E. Thiên văn
F. Môi trường
Câu 9. Bước vào thế kỷ XX thì xu thế chung của thế giới hiện nay là?
A. Hòa bình, ổn định, hợp tác, phát triển@
B. Cùng tồn tại phát triển hòa bình
C. Hòa hoãn trong quan hệ quốc tế
D. Hòa nhập không hòa tan
E. Đổi mới nhưng không đổi màu
F. Độc lập dân tộc, tiến bộ xã hội
Câu 10. Vì sao trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta tồn tại nền KT nhiều thành phần?
A. Để giải quyết việc làm cho người lao động
B. Khai thác mọi tiềm năng sẵn có đất nước@
C. Kinh kế nông nghiệp, kinh tế tập thể yếu
D. Nước ta là một nước nông nghiệp lạc hậu
E. Yêu cầu chuyển đổi nền kinh tế số
F. Đặc trưng nền kinh tế thị trường
IV. NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG CÓ 6 SỰ LỰA CHỌN
Câu 1. Nội dung phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao trong CNH, HDH đất nước?
A. Đổi mới đồng bộ giáo dục - đào tạo@
B. Quy hoạch mạng lưới giáo dục nghề nghiệp@
C. Tăng cường đầu tư cho giáo dục - đào tạo@
D. Coi giáo dục - đào tạo là nền tảng, phương thức@
E. Tăng cường hội nhập, đi tắt đón đầu
F.Nghiên cứu và ứng dụng khoa học vào sản xuất@
Câu 2. Lĩnh vực thực hiện chuyển đổi số nền KT và quản trị XH hiện nay của VN?
A. Phát triển công nghiệp năng lượng@
B. Công nghiệp hóa chất, điện tử@
C. Công nghiệp vật liệu@
D. Công nghiệp hàng dịch vụ@
E. Công nghiệp chế biến các sản phẩm@
F. Phát triển nền công nghiệp tri thức
Câu 3. Những ngành KT có tác động to lớn đến phát triển là những ngành dựa vào tri
thức?
A. Công nghệ thông tin@
B. Công nghệ sinh học@
C. Nông nghiệp@
D. Công nghiệp
E. Dịch vụ
F. Quốc phòng - an ninh.
Câu 4. Vì sao ứng dụng khoa học công nghệ ở nước ta hiện nay phải gắn liền với phát
triển kinh tế tri thức?
A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất@
B. Hao phí lao động cơ bắp giảm@
C. Hao phí lao động trí óc tăng@
D. Tri thức giữ vai trò thứ yếu trong phát triển kinh tế
E. Quyết định nâng cao chất lượng đời sống @
F. Quyết định phát triển kinh tế, tạo ra của cải@
Câu 5. Phát triển CNH, HĐH nông nghiệp nông thôn hiện nay của nước ta theo
hướng?
A. Nâng cao năng suất lao động@
B. Xây dựng nền nông nghiệp xanh, sạch@
C. Từng bước nâng cao đời sống nhân dân@
D. Xây dựng môi trường@
E. Gắn xây dựng nông thôn mới@
F. Ứng dụng thành tựu khoa học công nghệ mới@./.

You might also like