Professional Documents
Culture Documents
Lesson 2 받침
Lesson 2 받침
Lesson 2 받침
자음
자음 모음 모음
자음 자음
Cấu trúc âm tiết
자음
자음 모음
모음
자음 자음
자음 자음
Thứ tự Patchim Phát âm
1 ㄱ,ㅋ,ㄲ ㄱ /k/
2 ㄴ ㄴ /n/
3 ㄷ,ㅅ,ㅈ,ㅊ,ㅌ,ㅎ,ㅆ ㄷ /t/
4 ㄹ ㄹ /l/
5 ㅁ ㅁ /m/
6 ㅂ,ㅍ ㅂ /p/
7 ㅇ ㅇ /ng/
Đơn: 14
Đôi: 11
Kép: 2
가족
책
부엌
학교
낚시
돈
눈
돋보기
맞다
가미솥
밭
맛있다
옷
거룻배
꽃
히읗
길
겨울
그림
밤
문법
잎
사랑
학생
삯
앉다
많다
닭고기
짧다
젊다
곬
핥다
읊다
꿇다
없다
Đọc âm sau,
Bỏ âm trước
Phát âm chuẩn Hàn
1. Ngữ điệu Âm hướng Âm hướng
xuống lên
Phụ âm Phụ âm bật Phụ âm
bằng hơi căng ㄱ ㅋ
ㄱ ㅋ ㄲ ㄴ ㅌ
ㄴ ㄷ ㅍ
ㄷ ㅌ ㄸ ㄹ ㅊ
ㄹ ㅁ ㅎ
ㅁ ㅂ ㄲ
ㅂ ㅍ ㅃ ㄸ
ㅅ ㅆ ㅇ ㅃ
ㅇ ㅈ ㅆ
ㅈ ㅊ ㅉ ㅉ
ㅎ ㅅ
1. Ngữ điệu
2. Nối âm
1. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm (받침), âm tiết thứ
hai bắt đầu bởi phụ âm câm (이응):
2. Nối âm
1. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm (받침), âm tiết thứ
hai bắt đầu bởi phụ âm câm (이응):
2. Nối âm
2. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ghép (겹 받침), âm
tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm câm (이응):
2. Nối âm
2. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ghép (겹 받침), âm
tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm câm (이응):
3. Biến âm
Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㅂâm tiết thứ hai bắt
đầu bởi phụ âm ㄴ-> đuôi chữ đọc thành ㅁ :
얼마입니까 ? [얼마 임니까]
4. Nhũ âm hóa
Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㄴ, ㄹ âm tiết thứ
hai bắt đầu bởi phụ âm ㄹ-> đọc thành ㄹ :
몰라요 [몰라요]
연락 [열락]
5. Giản lược ㅎ
Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㅎ, âm tiết thứ hai bắt
đầu bởi phụ âm câm ㅇ (이응) -> không đọc ㅎ :
좋아하다 [조아하다]
많이 [마니]
6. Bật hơi
Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㄱ, ㄷ, âm tiết thứ
hai bắt đầu bởi phụ âm ㅎ -> âm tiết thứ hai đọc
thành ㅋ,ㅌ:
축하하다 [추카하다]
연습