Professional Documents
Culture Documents
Chương 23 MàuVC
Chương 23 MàuVC
ĐỀ TÀI:
SẢN XUẤT CÁC CHẤT MÀU TRONG GỐM SỨ
GVHD: Thầy Ngô Văn Cờ
Gốm Gốm sứ
Vật liệu vô cơ không kim loại Cứng, xốp, có màu trắng, gõ kêu
Đa tinh thể.
Độ bền cơ học cao ổn định nhiệt
Đất sét hoặc cao lanh. Gồm cao lanh, felspat, thạch anh
và một số oxit kim loại
Tạo hình và thiêu kết ở nhiệt độ cao
tính ch ất lý hóa đặc trưng. Sản xuất đồ gia dụng, đồ mỹ nghệ
Sành
Theo độ xốp của vật liệu: vật liệu xốp sít đặc, kết khối
Nguyên liệu không dẻo, loại được gọi là nguyên liệu đầy:
Làm giảm sự co ngót khi sấy và nung, làm giảm khả năng tạo hình.
Các hạt thô hơn, hạt thường không xốp
Nguyên liệu đầy điển hình như thạch anh, corundon, đát sét nung (samot) v.v…
Nguyên liệu không dẻo, loại được gọi là chât trợ nung
Tương tự như loại 2 nhưng chức năng chính của nó là tạo pha lỏng khi nung tạo
điều kiện và thúc đẩy nhanh quá trình khết khối
Một số nguyên liệu chính hiện nay đang sử dụng
Đất sét
Đất sét cung cấp đồng thời Al2O3 và SiO2 , có lẫn: cát, đá vôi, tràng thạch, các tạp chất
Đá vôi CaCO3: đây là thành phần quan trọng nhất của sản xuất xương gốm và men.
Tràng thạch
Là hợp chất của silicat – alumin, không chứa nước. Trong thành phần có Na2O, K2O, CaO
Hoạt thạch
Là các silicat – magie ngậm nước có cấu trúc lớp Mg3(Si2O5)2(OH)2 hoặc 3MgO.4SiO2.H2O
a. Các phương pháp sản xuất gốm sứ
II. MEN DÙNG TRONG CÔNG NGHỆ GỐM
SỨ 1.KHÁI NIỆM
2. PHÂN LOẠI
- Có chiều dày 0,15 – 0,4 phủ lên bề mặt xương gốm xứ.
- Hình thành trong quá trình nung và có thể có tác dụng làm
cho bề mặt xương gốm sứ trở nên sít đặc, nhẵn bóng.
• Men trong
Phân loại theo cảm quan
• Men không trong
• Men chảy
Phân loại theo thẩm mỹ
• Men rạn, men kết tinh, men sần, men co,…
3. MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA MEN
1. PHÂN LOẠI
• MÀU HỮU CƠ
• MÀU VÔ CƠ
• Phụ thuộc vào bản chất hóa học của chất màu
• Bản chất của nguồn chiếu sáng
• Tính chất của bề mặt được chiếu sáng
• Chiều dạy lớp hấp thụ ánh sáng
3. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CHO SỰ THỤ CẢM MÀU SẮC
• Phản ứng kéo nước của chất • Phản ứng kéo nước – trung
màu là trung tính. tính.
• Màu phải chịu được nhiệt độ • Màu phải phù hợp với mẫu
1160 – 1180oC. màu chuẩn.
• Độ ẩm bột chất màu không • Độ ẩm không lớn hơn 1.
vượt quá 0,3.
Màu dưới
Màu trên men
men
3.CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ PIGMENT
Sắt
Acid (III)
Magie cacbonat
citric nitrat
C6H8O7
2. Sơ đồ sản xuất