Mis SQC

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 22

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.

HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN KỸ THUẬT HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP

GVHD: ThS. Bùi Thị Kim Dung


SVTH:
Bùi Thế Vĩ 1414907 Nguyễn Đăng Quang 1413086
Trương Thị Hồng Ngọc 1412520 Nguyễn Minh Phương 1413023
Lương Minh Quan Đức 1410928
Câu 1: Đối với module hỗ trợ ra quyết định, phân biệt và lấy ví dụ
minh họa cho sự khác biệt giữa các hình thái thông tin trong kinh
doanh

- Dữ liệu: các bộ dữ liệu đầu vào như kích


thước, nhiệt độ, mật độ,…
- Thông tin: các biểu đồ kiểm soát từ bộ
dữ liệu được cung cấp ở đầu giúp người
dùng dễ dàng trong việc quan sát chất
lượng của sản phẩm.
- Tri thức: dựa trên biểu đồ kiểm soát
được xuất ra ở phần mềm, người sử
dụng có thể từ đó biết được sự dao
động trong chất lượng của sản phẩm, từ
đó đưa ra được hướng làm.
Nguồn: Psychology
Câu 1: Đối với module hỗ trợ ra quyết định, phân biệt và lấy ví dụ
minh họa cho sự khác biệt giữa các hình thái thông tin trong kinh
doanh

- Hiểu biết: nhờ sự hỗ trợ của biểu độ


kiểm soát, người sử dụng có thể dễ dàng
đi đến nơi xảy ra vấn đề để tìm hiểu
được nguyên nhân xảy ra vấn đề.
- Sự thông thái: Sau khi đã tìm hiểu được
vấn đề, người sử dụng sẽ có những
quyết định cuối cùng để cải thiện vấn đề,
tạo nên giá trị.

Nguồn: Psychology
Câu 1: Sự khác biệt giữa các hình thái thông tin:
Ví dụ minh họa: Kiểm soát chất lượng sản phẩm Door – Bracket.
Dữ liệu: được thu thập trong 1 tháng (5/2/2016 đên 4/3/2016).
Câu 1: Sự khác biệt giữa các hình thái thông tin:
Ví dụ minh họa: Kiểm soát chất lượng sản phẩm Door – Bracket.
Dữ liệu: được thu thập trong 1 tháng (5/2/2016 đên 4/3/2016).
Khoảng Khoảng
Số Chiều
Mã Ca làm Chiều cách đến cách đến
thứ Ngày rộng
máy việc dài (cm) cạnh rộng cạnh dài
tự (cm)
(cm) (cm)
1066 05/02/2016 C-101 Shift-1 4,002 2,014 1,629 0,732
1067 05/02/2016 A-101 Shift-1 3,986 2,028 1,626 0,705
1068 05/02/2016 B-101 Shift-1 3,979 2,037 1,625 0,726
1069 05/02/2016 C-101 Shift-1 4,028 2,021 1,62 0,751
1070 05/02/2016 A-101 Shift-1 4,008 2,024 1,624 0,781
1071 05/02/2016 B-101 Shift-1 3,995 2,03 1,627 0,785
Câu 1: Sự khác biệt giữa các hình thái thông tin:
Ví dụ minh họa: Kiểm soát chất lượng sản phẩm Door – Bracket.
Thông tin:
• Biểu đồ kiểm soát chiều dài của door-bracket.
• Biểu đồ kiểm soát chiều rộng của door-bracket.
Câu 1: Sự khác biệt giữa các hình thái thông tin:
Ví dụ minh họa: Kiểm soát chất lượng sản phẩm Door – Bracket.
Thông tin:
• Biểu đồ kiểm soát khoảng cách đến cạnh dài (distance side) của door-bracket.
• Biểu đồ kiểm soát khoảng cách đến cạnh rộng (distance end) của door-bracket.
Câu 1: Sự khác biệt giữa các hình thái thông tin:
Ví dụ minh họa: Kiểm soát chất lượng sản phẩm Door – Bracket.

Tri thức:
• Máy C101 cần được kiểm tra vì vận hành có xu hướng
vượt quá trung bình (4.002 và 4.028).
Câu 1: Sự khác biệt giữa các hình thái thông tin:
Ví dụ minh họa: Kiểm soát chất lượng sản phẩm Door – Bracket.

Tri thức:
• Chế độ máy hiện tại là phù hợp cho dòng sản phẩm này.
Cần lưu lại thông số máy này để khi sản xuất tương tự
việc set-up sẽ mất ít thời gian.
• Thông số máy hiện tại vẫn đảm bảo yêu cầu “khoảng
cách đến cạnh dài là phù hợp” nhưng cần bảo trì máy
và lấy mẫu kiểm thử vì có xu hướng biến động không
ổn định.
Câu 2: Quyết định mà phần mềm hỗ trợ người quản lý đưa ra là gì?
Tại sao?

- Kiểm soát chất lượng


- Tổng hợp và trực quan hóa
thông tin bằng biểu đồ Control
Chart
- Dễ dàng quan sát chất lượng

Nguồn: Psychology
Câu 3: Người quản lý ra quyết định loại này trong công ty là
ai? Tại sao?

- Quản lý chất lượng, giám


đốc,…
- Vì các thông hỗ trợ trong việc
kiểm soát chất lượng sản phẩm

Nguồn: Psychology
Câu 4: Phân loại quyết định: programmed và non-programmed
decisions; structured, semi-structured, unstructured decisions?

Programmed decisions: Là các quyết định được đưa ra sử dụng các luật, các quy trình
hoặc phương pháp định lượng. Dễ dàng sử dụng với máy tính nhờ các hệ thống thông
tin truyền thống.
Unprogrammed decisions: Các quyết định liên quan đến các tình huống đặc biệt hoặc
đột xuất, khó định lượng.
Structured decisions: Quyết định được đưa ra thông qua các thủ tục chuẩn, mục tiêu
rõ ràng, đầu vào và đầu ra xác định.
Semi-structured decisions: Quyết định được đưa ra vừa thông qua thủ tục chuẩn vừa
kết hợp với phán đoán cá nhân.
Unstructured decisions: Quyết định đưa ra không tuân thủ trình tự ra quyết định mà
hoàn toàn phụ thuộc trực giác con người.
Câu 5: Xác định và mô tả các thành phần và đặc điểm của hệ
thống hỗ trợ RQĐ này?

Các thành phần hệ thống và đặc điểm:


- Input: Bộ dữ liệu về thời gian, tên, nhóm, thông số đo lường,…
- Output: thông tin về kiểm soát bộ số liệu đầu vào
- Processing: Dựa vào bộ dữ liệu đầu vào, tính các trị trung bình, UCL, LCL,
Sigma, giá trị vượt kiểm soát,… Và tổng hợp vẽ Control Chart.
- User: các admin chịu trách nhiệm tổng hợp, quản lý thông tin; người quản lý.
- Decision making: semi-structured decision.
Câu 2: Phần mềm hỗ trợ các chức năng quản lý nào? (Sản
xuất, Tiếp thị và bán hàng, Kế toán tài chính, Nhân sự, . . .)
Đâu là cơ sở để kết luận như vậy?
Câu 3: Phần mềm hỗ trợ cấp quản lý nào?
Tại sao lại kết luận như vậy?
Câu 4: Đâu là chức năng hoạch định và kiểm soát chất lượng

• Phần mềm hỗ trợ chức năng


kiểm soát chất lượng thông
qua việc lấy dữ liệu từ một
speadsheet (excel) hoặc một
cơ sở dữ liệu (SQL server,
Access)
Câu 5: Định vị tầng quản lý vận hành của hệ thống
sản xuất mà phần mềm hỗ trợ
Câu 6: Mô tả 1 cách mà phần mềm hỗ trợ phối hợp giữa
các cấp quản lý-vận hành trên cùng 1 tầng và giữa các tầng
Câu 7: Phần mềm nằm ở đâu trong chu trình tiến hóa của
các hệ thống hoạch định và kiểm soát sản xuất? Lý do?

ERP
M RP I I
M RP
EWS
CI S
EI S
IIS
MIS

Hình 2. 7. Tiến hóa của MIS


Hình 2.13. Hệ thống MPC trong doanh nghiệp sản xuất
Câu 8: Đây là yếu tố môi trường kinh doanh quan trọng
nhất mà phần mềm hỗ trợ doanh nghiệp vận hành trong
môi trường này?

• SQC cho phép tạo biểu đồ từ nhiều nguồn dữ liệu với SPC analysist dù
dữ liệu được lưu trữ nằm ngoài SQCpack.
• Trong môi trường phức tạp ngày nay, SQC cho phép doanh nghiệp
biểu diễn dữ liệu đa dạng qua các biểu đồ trong SQCPack.
 Để có thể hiểu và biết cách để cải thiện chất lượng, thì việc hỗ trợ
biểu diễn trực quang của SQC trở thành yếu tố quan trọng.
Thách thức trong kinh doanh

MIS
IT

Giải pháp
QUẢN LÝ MIS
kinh doanh

DOANH Quyết định quan trọng phi cấu trúc


NGHIỆP Nhiều vai trò của quản lý
Tính phức tạp của các quyết định

Hình 2.8. Vị trí của MIS trong doanh nghiệp


Câu 9: Trình bày 1 lợi ích quan trọng nhất mà phần mềm
có thể mang lại cho doanh ngiệp?

Quản lý, thể hiện trực quan dữ liệu:


• Lưu trữ thông tin.
• Hệ thống quản lí dữ liệu linh hoạt: số lượng lớn số liệu và các dạng
biểu đồ khác nhau.
• Miêu tả, thể hiện trực quan dữ liệu, easy-in-find, easy-in-consume.

You might also like