Professional Documents
Culture Documents
Dư C L C
Dư C L C
tác
dụng
Chính – - T/dụng chính: t/dụng mong muốn - T/dụng hạ sốt, giảm đau, chống viêm là
Phụ đạt đc trong điều trị t/dụng chính của nhóm thuốc NSAIDs, nh
- T/dụng phụ: TDKMM trong điều t/dụng phụ là gây kích ứng NM đường tiêu
trị nhưng vẫn xuất hiện khi sử dụng hóa
thuốc - sd Atropin để chống co thắt cơ trơn
- T/d của 1 thuốc là t/d chính hay (giảm đau do co thắt cơ trơn đường tiêu
phụ tùy từng TH hóa, tiết niệu) gây TDP là giãn đồng tử ->
nh là t/d chính khi nhỏ mắt để soi đáy mắt
Tại chỗ - T/dụng tại chỗ là t/dụng xảy ra trc - thuốc chống nấm ngoài da, thuốc bao
- Toàn khi hthu (thường ở nơi đưa thuốc) phủ vết loét NM đường tiêu hóa (kaolin,
thân - T/dụng toàn thân: t/dụng sau khi nhôm hydroxyd…)
thuốc đc hthu, p/bố đến các tổ chức - sau khi tiêm Atropin thuốc làm giảm co
và gây ra đáp ứng thắt cơ trơn, cắt cơn đau do viêm loét dạ
- Có TH dùng thuốc bôi ngoài da dày tá tràng
vs t/d tai chỗ nh gây ngộ độc (t/d
toàn thân) do da tổn thương rộng
-> thuốc đc hthu
Chọn - T/dụng chọn lọc: t/dụng của thuốc ở liều đtrị - Salbutamol gắn ưu tiên
lọc – biểu hiện rõ nhất trên 1 cq nào đó (tương tác (chọn lọc) vs receptor β2-
Đặc ưu tiên vs 1 đích cụ thể) adrenergic so vs β1
hiệu Tính chọn lọc giảm khi tăng liều hoặc bệnh
nhân quá nhạy cảm vs thuốc
K baoh có tính chọn lọc tuyệt đối
1 số thuốc có thể t/động lên nhiều R nh vs mức
độ chọn lọc khác nhau
- T/d đặc hiệu thường dùng để chỉ t/d chọn lọc
của thuốc thuộc nhóm hóa trị liệu trên 1 tác - INH (isoniazid) t/d đặc
nhân gây bệnh nhất định (t/d giới hạn theo 1 hiệu vs trực khuẩn lao
cơ chế cụ thể)
Hồi -T/d hồi phục: t/d của thuốc có g/hạn nhất định về - T/d gây mê của Thiopental
phục – tgian, t/d thuốc sẽ mất và c/năng cq đc hồi phục chỉ kéo dài trg 1 tgian rất
Không sau khi nồng độ thuốc giảm xuống mức k đủ gây ngắn 20-30ph
hồi t/d
phục - T/d k hồi phục: t/d của thuốc làm cho 1 phần - Tetracyclin tạo phức chelat
hoặc 1 tính năng của tổ chức mất k/năng hồi phục bền vững vs Ca++ ở men
răng và xương -> men răng
xỉn màu
Trực - T/d trực tiếp: t/d khi thuốc gắn trên - Adrenalin, Noradrenalin gắn
tiếp – receptor và gây ra đáp ứng vào receptor adrenergic gây
Gián - T/d gián tiếp: t/d gây ra do thuốc cường giao cảm
tiếp làm tđổi qt sinh tổng hợp, g/phóng, - Neostigmin là chất kháng
v/chuyển, hoặc qt chuyển hóa các cholinesterase -> ƯC enzym
chất nội sinh ChE -> tăng acetylcholin nội
sinh -> gián tiếp gây cường phó
g/c
Hiệp - T/d hiệp đồng là khi phối hợp dùng 2 - Suffamethoxazol, Trimethoprim
đồng– hay nhiều thuốc chúng làm tăng t/d của (2 thuốc riêng rẽ có t/d kìm
Đối nhau khuẩn), sd k/h = Cotrimoxazol có
kháng - T/d đối kháng: khi dùng đồng thời 2 t/d diệt khuẩn
hay nhiều thuốc chúng có thể làm giảm - Atropin và Acetylcholin cg gắn
hoặc mất t/d của nhau, t/d thu đc luôn vs R hệ muscarinic đối kháng
nhỏ hơn tổng t/d các thành phần, thậm cạnh tranh
chí = 0
1. Tác dụng của thuốốc trên enzym
Không thuận nghịch (k hồi phục): Aspirin chống kết tập TC, t/d ƯC en COX
cho đến khi tủy xương sinh đc TC ms (vs đ/sống TC 7-10 ngày)
Thuận nghịch: Neostigmin ƯC acetylcholinesterase -> tăng nồng độ ACh nội
sinh gây t/d cường phó g/c -> khi hết ƯC, en lại h/động bt
1. Tác dụng của thuốốc trên enzym
- Cơ chất giả: chính nó hoặc tự biến đổi thành chất có c/trúc gần
giống cơ chất, cạnh tranh vs cơ chất để gắn vào R nh có t/d ƯC
en. VD: thuốc hạ lipid máu: Simvastatin do ƯC HMG-CoA
reductase -> k sinh tổng hợp đc cholesterol
- Tiền thuốc: chất k có t/d nh khi vào cơ thể đc biến đổi thành
chất có t/d. VD: Levodopa trg đtrị Parkinson -> biến đổi thành
Dopamin -> tăng nồng độ Dopamin trg máu -> giảm tr/chứng của
Parkinson
2. Tác dụng của thuốố
c trên hệ vận chuyển
- Có 2 kiểu:
Ức chếế : thuốếc gắến vào trung tâm khác trến h ệ
v/chuyển -> tđổi c/trúc hệ v/chuyển
Cạnh tranh (cơ châế t giả) -> giảm hiệu quả v/chuyển
- VD:
Fluoxetin trg đtrị bệnh trâầ m cảm: ƯC chọn lọc thu hốầ i
serotonin -> hoạt hóa tâm thâầ n -> t/d chốếng trâầm c ảm
Omeprazol, Lansoprazol ƯC bơm proton Na-K-ATPase
có trg TB tiếết ở thành dạ dày -> t/d chốế ng loét d ạ dày
3. Tác dụng trên kênh vận chuyển ion
Phân bố - Giảm Vd thuốc tan trg nước, - Giảm khối lượng mỡ, tăng khối lượng nước
tăng Vd thuốc tan trg lipid
- Tăng lượng thuốc dạng tự do
-> khó dự đoán, dễ ngộ độc - Giảm Albumin máu
Chuyển - Giảm CH qua gan -> cần giảm - LL máu tới gan giảm, hoạt tính en giảm
hóa liều
Thải trừ - Giảm thải trừ qua thận - Giảm c/năng thận: giảm LL máu tới, giảm
số lượng Neuphron
Tđổi về DLH:
Kém dung nạp:
Giảm số lượng và nhạy cảm của nhiều loại R
Giảm chất TGHH
Giảm cơ chế điều hòa duy trì hằng định nội mô
Cơ quan chịu ảnh hưởng:
Hệ TKTW: thuốc mê, an thần – gây ngủ
Hệ TKTV: thuốc tim mạch
=> Áp dụng đtrị:
•Lựa chọn thuốc:
Bệnh Thuốc nên lựa chọn Thuốc nên thận trọng hoặc k
nên dùng
- Ảnh hưởng đến con bú: sự thải trừ thuốc qua sữa mẹ:
Chủ yếu theo cơ chế k/tán thụ động hoặc v/chuyển tích cực
Thuốc: tan trg lipid, PTL nhỏ, độ phân ly cao (bị ion hóa), lk mạnh
vs pro h/tương -> dễ bài tiết qua sữa mẹ
pH sữa ~ 6,5, pH h/tương ~ 7,4 -> chất base yếu dễ chuyển vào sữa
TT bệnh lý ng mẹ: liều lượng thuốc, số lần dùng thuốc, k/c dùng
thuốc, bệnh gan thận (giảm CH thuốc. tăng T1/2 -> thuốc vào sữa
nhiều hơn), số lần cho con bú
Tgian uống thuốc thích hợp nhất: 30-60ph sau khi cho con bú hoặc
3-4h trc khi cho con bú lần sau