Professional Documents
Culture Documents
International Marketing
International Marketing
INTERNATIONAL MARKETING
Tên gọi các Mở cửa nhỏ lẻ Kinh doanh Quốc tế hóa/đa Toàn cầu hóa
giai đoạn cho xuất khẩu quốc tế quốc gia
Xuất
khẩu/Tổng < 5% < 25% < 50% > 80%
doanh thu
(% ER/TR)
Cấp độ MQT Marketing Marketing Marketing đa Marketing
xuất khẩu xuất khẩu, quốc gia/M toàn cầu, M
đầu tư dịch vụ dịch vụ
Tên các học Trung tâm TT đa quốc TT khu vực TT toàn cầu
thuyết quốc gia gia
23
1.4 Marketing mix quốc tế
1.4.1 Chiến lược 4Ps & 4Cs
- Chiến lược 4P (Products; Price; Place; and
Promotions) (1964)
- Bob Lauterborn, James L.Knight-Đại học North
Carolina đưa ra 4C theo quan điểm khách hàng.
* C1: Consumer: Vấn đề của người tiêu dùng
* C2: Cost: Chi phí
* C3: Convenience: Tiện lợi, môi trường
* C4: Communication: truyền thông
- Chiến lược marketing là kiểm tra từng chữ P sẽ cho
thấy làm sao có thể tạo ra những thay đổi cho phép
doanh nghiệp cải thiện từng chữ C 24
1.4.2 Nội dung cốt lõi của Marketing quốc
tế
1. Khám phá và phát hiện những nhu cầu mong
muốn của khách hàng toàn cầu;
2. Thỏa mãn nhu cầu toàn cầu;
3. Thực hiện khác biệt so với các đối thủ;
4. Phối hợp chặt chẽ các hoạt động marketing:
phương châm “Tư duy toàn cầu, hành động
địa phương”(Thinking Global, Action Local).
5. Nhận thức rõ các trở ngại của môi trường kinh
doanh toàn cầu
(Vern Terpstra & Ravi Sarathy (1996), International
Marketing, The Dryen Press.)
25
Created by Do Duc Kha-National University
1.5 Công ty xuyên quốc gia, đa quốc gia và
Marketing quốc tế
1.5.1 Sự phát triển của các công ty quốc tế
- Công ty xuyên quốc gia: TNCs (TransNational
Corporations), là các công ty TNHH hoặc vô hạn,
có cơ cấu tổ chức gồm công ty mẹ và hệ thống
công ty chi nhánh ở nước ngoài, theo nguyên tắc
công ty mẹ kiểm soát tài sản của công ty chi nhánh
thông qua góp vốn cổ phần.
- Công ty đa quốc gia: MNCs (Multinational
Corporations), có chủ sở hữu vốn/tài sản thuộc
công ty mẹ của nhiều quốc gia.
26
Created by Do Duc Kha-National University
1.5.2 Đặc điểm hoạt động Marketing quốc
tế của công ty xuyên quốc gia
1.5.2.1 Đa dạng hóa (Diversification) và khác biệt
hóa (Differentiation): Đa dạng hóa nhằm thỏa mãn
nhu cầu đa dạng của các thị trường mục tiêu khác
nhau ở nước ngoài. Mỗi sản phẩm/dịch vụ phải
thực hiện tốt chiến lược khác biệt hóa.
- Nguyên tắc hoạt động: Từ “Tư duy toàn cầu hành
động địa phương”(Thinking global, Action Local)
đến “sản phẩm toàn cầu, thị hiếu địa phương”
(Global Product, Local Tastes).
27
Created by Do Duc Kha-National University
1.5.2.2 Tiêu chuẩn hóa (Standardization)
Tiêu chuẩn hóa nhằm thỏa mãn tốt nhất các nhu cầu
riêng biệt của các nhóm khách hàng mục tiêu trên
thị trường toàn cầu.
1.5.2.3 Quốc tế hóa
Mở rộng hoạt động ra các thị trường có nhiều lợi thế
tại nhiểu quốc gia và vùng lãnh thổ.
1.5.2.4 Toàn cầu hóa
“Xem xét toàn bộ thị trường thế giới như một đơn vị
kinh tế thống nhất”, chủ tịch IBM- Jacques
Maisonrouge
28
Created by Do Duc Kha-National University
1.5.2.5 Sự phát triển của TNCs 1988-2004
1988 1990 1993 1996 1998 2001 2004
mẹ
29
Created by Do Duc Kha-National University
1.5.3. Các giai đoạn thâm nhập thị trường quốc
tế của các công ty MNCs
Thời gian
Indonesia
Cô hoäi kinh doanh
( tieáp )
· Quan saùt vaø phaùt hieän nhöõng sai
soùt cuaû ñoái thuû caïnh tranh, thaát
baïi cuaû ñoái thuû caïnh tranh.
• Pepsi tấn công Coca cola
♦ Lexus caïnh tranh vôùi Mercedes
♦ Ford đẩy mạnh chương trình khuyến mãi bán xe hơi khi
Toyota bị khủng hoảng
· Nhöõng bieán ñoäng lôùn treân theá
giôùi veà kinh teá, chính trò, quaân söï .
a — EuropeanUnion 15,990,000
— Eurozone 13,565,479
1 UnitedStates 14,270,000
2 Japan 4,909,272
2 Japan 5,049,000
3 China 4,326,187
3 China 4,758,000
4 Germany 3,652,824
b
4 Germany 3,235,000
5 France 2,853,062
5 France 2,635,000
6 UnitedKingdom 2,645,593
6 UnitedKingdom 2,198,000
7 Italy 2,293,008
7 Italy 2,090,000
8 Brazil 1,612,539
8 Brazil 1,482,000
9 Russia 1,607,816
9 Spain 1,438,000
10 Spain 1,604,174
10 Canada 1,319,000
11 Canada 1,400,091
11 Russia 1,255,00 0
12 India 1,217,490
12 India 1,243,000
13 Mexico 1,085,951
13 Australia 920,000
14 Australia 1,015,217
14 Mexico 866,300
15 SouthKorea 929,121
15 SouthKorea 800,300
16 Netherlands 860,336
16 Netherlands 789,700
17 Turkey 794,228
17 Turkey 593,500
18 Poland 526,966
18 Indonesia 514,900
19 Indonesia 514,389
19 Switzerland 484,100
20 Belgium 497,586
20 Belgium 461,500
21 Switzerland 488,470
21 Poland 423,000
22 Sweden 480,021 22 Sweden 397,700
23 Saudi Arabia 467,601 23 Saudi Arabia 379,500
24 Norway 449,996 24 Austria 374,400
25 Austria 416,380
25 Norway 369,000
26 Iran 385,143
26 Taiwan 357,300
27 Greece 356,796 27 Venezuela 353,500
28 Denmark 342,672 28 Greece 338,300
29 Argentina 328,385 29 Iran 331,800
30 Venezuela 313,799 30 Denm
ark 308,300
53 Peru 127
,43
4 53 Kuwait 114,900
54 Ku
w ait 112
,11
6 54 NewZealand 109,600
55 Lib y
a 99,9
26 55 Kazakhstan 107,000
56 Slov
akia 94,9
57 56 Qatar 92,540
57 Bangladesh 92,120
57 Vietn
am 90,7
05
58 Vietnam 91,760
58 M
orocco 86,3
29
59 Morocco 90,780
59 Ang
ola 83,3
83
60 Slovakia 88,300
60 B
ang
ladesh 78,9
92
61 Iraq 70,100
61 Croatia 69,3
32
62 Angola 69,710
62 B
elaru
s 60,3
02
63 Croatia 61,720
63 Su
dan 58,4
43
64 Libya 60,610
64 Sy
ria 55,2
04
65 Ecuador 55,610
65 Slov
enia 54,6
13
66 Cuba 55,430
66 Lu
xem
bou
rg 54,2
57
67 Syria 54,350
67 Qatar 52,7
22
68 Sudan 54,290
68 E
cuad
or 52,5
72 69 Oman 52,340
69 Serbia 50,0
61 70 Slovenia 49,550
70 Bulg
aria 49,9
00 71 Belarus 49,040
71 Lith
uan
ia 47,3
41 72 Luxembourg 46,510
72 Az
erb
aijan 46,2
59 73 Bulgaria 44,780
73 D
omin
icanR
epu
blic 45,7
90 Dominican
74 44,720
74 SriLan
ka 40,7
14 Republic
75 Tu
nisia 40,1
80 75 Azerbaijan 42,510
76 Gu
atem
ala 38,9
77 76 Serbia 42,390
77 Om
an 35,7
29 77 SriLanka 41,320
2.2.1 Thị trường Bắc Mỹ và Nam Mỹ
2.2.2 Thị trường châu Âu và châu Phi
2.2.3 Thị trường châu Á-Thái Bình Dương
2.2.4 GDP của 10 quốc gia lớn nhất thế giới
Sức mua tương đương (hay được viết tắt là PPP xuất phát từ
purchasing power parity) là một kiểu tính tỷ giá hối đoái giữa đơn vị tiền
tệ của hai nước. Các nhà kinh tế học tính xem cùng một lượng hàng của
cùng một thứ hàng hóa khi bán ở hai nước khác nhau bằng đơn vị tiền tệ
của hai nước đó thì số tiền phải bỏ ra ra sao, rồi từ đó so sánh lượng hai
đơn vị tiền tệ.
2.2.6 Mười quốc gia nghèo nhất
T e n P o o r e s t (Cb oa suend t ro i ne s2 0 0 4 G N P p e r c a p i t a i n U S $ )
1 . B u r u n d i ... $ 9 0
2 . E t h i o p ia . . . $ 1 1 0
3 . D e m o c r a t ic R e p u b lic o f C o n g o ... $ 1 1 0
4 . L ib e r ia . . . $ 1 1 0
5 . M a la w i . . . $ 1 6 0
6 . G u i n-Be ai s s a u . . . $ 1 6 0
7 . E r itr e a ... $ 1 9 0
8 . N ig e r ... $ 2 1 0
9 . S ie r r a L e o n e . . . $ 2 1 0
1 0 R. w a n d a1 0. . . $ 2
- Đòi hỏi 100% nỗ lực và thời gian. - Dễ dàng điều hành, không tốn nhiều thời
- Chi phí rất lớn. gian, vẫn làm được công việc khác.
-Thị trường địa phương nhỏ hẹp. -Chi phí thấp.
- Thu tiền bằng nội tệ - Thị trường toàn cầu với 1 tỷ người dùng
- Thường phải chờ từ 30 đến 60 ngày mới Internet, con số này tiếp tục tăng.
nhận đầy đủ tiền bán hàng. - Thu tiền ngay bằng ngoại tệ
- Cần chi rất nhiều tiền để giành khách - Với một ít tiền vẫn khẳng định được chỗ
hàng và phát triển thị phần. đứng.
- Quảng cáo một chiều. - Được đánh giá bằng chất lượng của ý
- Cần phải chú ý rất nhiều các yếu tố tưởng hay thông tin cung cấp.
ngoại hình, môi trường. - Tiếp thị đa chiều và sử dụng đa phương
- Tiếp thị đại trà tiện
- Bị giới hạn bởi giờ làm việc và không - Tiếp thị trực tiếp cho đối tượng
gian địa lý. - Cung cấp sản phẩm/dịch vụ 24/24, 7
ngày trong tuần và có thể kiếm tiền cả khi
đang ngủ.
Công ty
A1 A2 A3 B1 B2 B3 C1 C2 C3
1. Xây dựng
3. Giảm xung quỹ cho lòng
đột trung thành
Chẩn đoán xung đột
Phân đoạn thị trường
Chỉ rõ yếu tố then chốt tạo rối
loạn Lựa chọn tthành tích
Thông qua: Giả i quyế t nhữ ng phà n nà n
Trong dịch vụ Sử dụng phân tầng
Đội ngũ NV tiếp xúc
Customer hiệu quả
Bộ phận kế toán Gia tăng việc cắt giảm Chuyển giao chất lượng
Các thành viên
chi phí Loyalty dịch vụ
Sofitel: “Sofitel luôn luôn phấn đấu để được công nhận là thước đo của
sự tuyệt hảo trong ngành khách sạn rất cao cấp trên thế giới”.
- Đặc tính nổi - Dịch vụ -Thái độ -Tên hiệu và -Tính chuyên
bật của SP - Vận chuyển - Kỹ năng biểu tượng nghiệp
- Đa dạng -Tư vấn -Lịch sự -Khẩu hiệu - Cam kết đúng
- Khả năng - Thông tin -Giữ uy tín -Âm nhạc lúc, đúng chỗ
-Đáp ứng nhanh -Văn hóa DN -Khả năng của
liên kết hướng dẫn -Kỹ năng giao -Cách thức đối hệ thống cung
- Độ tin cậy - Chăm sóc tiếp xử với môi ứng hậu cần
- Dễ sử dụng khách hàng -Kỹ năng giải trường -Quan hệ với
- Dễ sửa chữa - Giải đáp thắc quyết vấn đề của các nhà cung
mắc KH cấp
- Khắc phục sự
cố
3.5.3 Chiến lược tập trung (dựa vào chi phí thấp hoặc khác biệt
hóa)
Đặc điểm: Định hướng thỏa mãn nhóm khách hàng hoặc đoạn thị trường
mục tiêu xác định
Ưu điểm:
- Tạo sức mạnh với KH vì cty là người cung cấp SP/dịch vụ độc đáo
- Tạo rào cản gia nhập với đối thủ ctranh tiềm năng
- Cho phép tiến gần với khách hàng và phản ứng kịp với nhu cầu thay
đổi…
Nhược điểm:
- Do sx với qui mô nhỏ hoặc phải củng cố vị trí cạnh tranh chi phí cao
- Vị thế cạnh tranh có thể bất ngờ mất đi do thay đổi công nghệ hoặc thị
hiếu KH
- Rủi ro thay đổi đoạn thị trường tập trung
- Cạnh tranh từ các DN khác biệt hóa hoặc chi phí thấp trên diện rộng
“Kế hoạch không đi đôi với hành động
giống như sự mơ mộng. Nhưng hành
động mà thiếu kế hoạch thì chỉ là cơn
ác mộng mà thôi”
107
Mô hình Michael Porter
♦ Aùp löïc cuûa ngöôøi mua: leä thuoäc vaøo
– Tyû troïng doanh soá cuûa ngöôøi mua
– Chi phí chuyeån ñoåi cuûa ngöôøi tieâu
duøng
– Chi phí chuyeån ñoåi cuûa nhaø saûn
xuaát
– Tính chaát tieâu chuaån hoùa cuûa saûn
phaåm
– Söï lieân keát giöõa ngöôøi mua vaø nhaø
saûn xuaát
108
Mô hình Michael Porter (tiếp)
♦ Aùp löïc cuûa nhaø cung caáp: leä thuoäc vaøo
– Soá löôïng caùc nhaø cung caáp
– Coù ít hay nhieàu saûn phaåm thay theá
– Taàm quan troïng cuûa ngöôøi mua
– Möùc ñoä ngaên chaën moät söï lieân keát cuûa
caùc nhaø saûn xuaát
– Chi phí chuyeån ñoåi cuûa nhaø cung caáp
109
Mô hình Michael Porter (tiếp)
♦ Aùp löïc cuûa ngöôøi môùi nhaäp cuoäc
– Hieäu quaû kinh teá theo quy moâ
– Söï khaùc bieät cuûa saûn phaåm
– Chi phí chuyeån ñoåi saûn xuaát
– Yeâu caàu veà voán, heä thoáng phaân phoái
– Lôïi theá tuyeät ñoái veà chi phí do ñoäc quyeàn
– Chính saùch cuûa nhaø nöôùc
110
Mô hình Michael Porter (tiếp)
♦ Aùp löïc cuûa saûn phaåm thay theá
– Giaù caû chaøo môøi cuûa
saûn phaåm thay theá haáp
daãn
– Chi phí chuyeån ñoåi cuûa
ngöôøi mua thaáp
– Lôïi nhuaän trong ngaønh cao
111
Mô hình Michael Porter (tiếp)
♦ Aùp löïc caïnh tranh noäi boä ngaønh
– Toác ñoä taêng tröôûng cuûa ngaønh thaáp
– Coù tình traïng dö thöøa coâng suaát trong ngaønh
– Haøng hoùa mang tính chaát phoå thoâng
– Chi phí coá ñònh cao ñoøi hoûi phaûi hoaït ñoäng heát coâng suaát
– Khoâng coù coâng ty daãn daét veà giaù caû
– Khaùc bieät veà muïc tieâu chieán löôïc giöûa caùc coâng ty, daãn
ñeán söï caïnh tranh khoâng theo quy luaät
112
3.7 Đánh giá khả năng thâm nhập
113
3.8 Phát triển một chiến lược xuất
khẩu sản phẩm/dịch vụ
3.8.1 Xác định sản phẩm tiềm năng xuất khẩu
Cách tiếp cận phổ biến nhất là kiểm tra sự
thành công của sản phẩm đối với thị trường
trong nước.
Nếu sản phẩm đã thành công ở thị trường Mỹ
thì nó có cơ hội rất lớn khi tham gia vào các thị
trường khác hay ít nhất ở các quốc gia có các
điều kiện tương tự.
114
3.8.1 Xác định sản phẩm tiềm năng…
Kiểm tra đặc tính duy nhất hay
tầm quan trọng của sản phẩm. Nếu
sản phẩm của công ty rất khó có thể
sao chép thì nó có cơ hội thị trường
rất lớn ở nước ngoài.
Một sản phẩm có đặc tính duy nhất
có thể có ít đối thủ cạnh tranh nhưng
lượng khách hàng thì không hề nhỏ.
115
3.8.2 Đánh giá sự sẵn sàng cho xuất khẩu
Trả lời các câu hỏi sau đây sẽ cho biết khả
năng sẵn sàng cho hoạt động xuất khẩu trong
ngắn hạn, trung hạn và dài hạn của công ty.
Công ty muốn giành được điều gì trong xuất
khẩu?
Việc xuất khẩu có phù hợp với các mục tiêu
khác của công ty hay không?
Nhu cầu gì đưa việc xuất khẩu vào vị trí các
yếu tố then chốt về nguồn lực của công ty về tài
chính, nhân sự, khả năng sản xuất và làm thế
nào để chúng có thể hỗ trợ tốt nhất?
Giá trị được kỳ vọng của xuất khẩu so với chi
phí bỏ ra và so với việc tiêu thụ trong nước?
116
3.8.3 Phát triển một kế hoạch xuất khẩu
Một kế hoạch xuất khẩu ít nhất phải
giải quyết 10 câu hỏi lớn sau:
1.Sản phẩm nào sẽ được lựa chọn để
xuất khẩu? Điều gì đã được cải tiến cho
phù hợp với thị trường của nước nhập
khẩu?
2.Những quốc gia nào trở thành mục
tiêu cho kế hoạch phát triển xuất khẩu?
3.Ở mỗi quốc gia hồ sơ cơ bản của
khách hàng là gì? Hoạt động marketing
và kênh phân phối nào được sử dụng để
tiếp cận khách hàng mục tiêu?
117
3.8.3 Phát triển một kế hoạch xuất khẩu
4. Những thách thức đặc biệt nào gắn
liền với từng thị trường (đối thủ cạnh
tranh, sự khác biệt về văn hoá, luật lệ,
chính sách kiểm soát nhập khẩu,v.v.)
5.Giá bán của sản phẩm xuất khẩu được
hoạch định ra sao?
6. Từng bước của hoạt động xuất khẩu
được thực hiện như thế nào và khi nào
nên bắt đầu?
7. Bảng thời gian cụ thể và từng yếu tố
của bản kế hoạch là gì?
8. Cá nhân nào và nguồn lực nào của
công ty được sử dụng trong kế hoạch?
118
3.8.3 Phát triển một kế hoạch xuất khẩu
9. Chi phí về thời gian và tiền bạc cho
từng yếu tố như thế nào?
10. Kết quả được đánh giá và việc
điều chỉnh kế hoạch được thực hiện
ra sao?
119
3.9 Các chiến lược truyền thống
3.9.1 Lựa chọn các chiến lược tăng
trưởng
Current products New products
Market penetration Product development
strategies strategies
markets
Current
120
Attractive Opportunities for Global Expansion:
Where Movements Toward Market-Based
Economic Systems Intersect Rising Consumer
Affluence
Pace of economic liberalization:
Fast
Mexico Argentina
India
Ghana
Poland Czech Republic/Slovakia
South
Brazil Hungary Korea Indonesia
Chile
1985-95
China
South
Slow
Malaysia Vietnam
Africa Thailand
121
3.9.2 BCG’s Market Growth/Relative
Share Matrix
High
Stars Question marks
5
4 2 1
Market 6
growth 3
rate 10%
(in Cash cows Dogs
7
constant 8 11 12
dollars)
9 10 13
Low
10 1 0.1
Relative market share
Source: Adapted from Barry Hedley, “Strategy and the Business Portfolio,” Long Range Planning 10 (February 1997).
122
Cash Flows Across Businesses in the
BCG Portfolio Model
Low Dogs
Cash cows
High Low
Relative market share
123
3.9.3 The Industry Attractiveness-
Business Position Matrix
Industry attractiveness
High Medium Low
competitive position
High 1 1 2 1 Invest/grow
2 Selective
Business’s
125
3.10 Phân tích S W O T
126
Ma trận Cơ hội (o) Nguy cơ (T)
1. 1
SWOT 2. 2
3. 3
Điểm mạnh Chiến lược phối hợp S+O Chiến lược phối hợp
Sử dụng các điểm mạnh S+T. Sử dụng các điểm
(S) để tận dụng cơ hội mạnh để tránh các mối
1 1. đe doạ
2 1.
2.
3 2.
127
Cơ hội (o) Nguy cơ (T)
Ma trận 1 Nhu cầu về Sp vitamin, giảm cholesterol va
1 Đối thủ cạnh tranh P&Gvà Nestle
giảm cân tăng mạnh 2 . Nhanh nhạy của đối thủ cạnh tranh
Điểm mạnh (S) Chiến lược phối hợp S+O Chiến lược phối hợp S+T.
1 thương hiệu nổi tiếng 1. Sử dụng thương hiệu mạnh để phát triển Sp 1. Sử dụng thương hiệu mạnh và hệ
2. Hệ thống phân phối rộng 2. Sử dụng hệ thống phân phối để phát triển thống phân phối rộng cạnh tranh với các
3. Có kinh nghiệm kinh doanh sản phẩm đối thủ
trong lãnh vực thực phẩm 2. Tập trung phát triển sản phẩm mới
4.Lợi nhuận gia tăng
128
3.11 Ma trận vị trí chiến lược
và đánh giá hoạt động-SPACE
FS (Financial Strengths)
+6
Chiến lược
+5 Chiến lược
thận trọng
+4 tấn công
+3
+2
CA
-6 (Competitive
- 5 -4 -3 Advantages)
-2 -1 0 +1 +2 IS
+3 +4 +5 +6
0 Industrial Strengths)
-1
-2
-3
ES (Environmental
Chiến lược -4
Stable) Chiến lược
phòng thủ -5 cạnh tranh
-6
129
Vị trí chiến lược bên trong Vị trí chiến lược bên ngoài
Sức mạnh tài chính (FS) Sự ổn định của môi trường ES
Doanh lợi đầu tư Sự thay đổi của KT-CN
Đòn cân nợ Tỷ lệ lạm phát
Khả năng thanh toán Sự biến đổi của nhu cầu
Vốn luân chuyển Giá của sản phẩm cạnh tranh
Lưu thông tiền mặt Hàng rào thâm nhập thị trường
Rủi ro trong kinh doanh Áp lực cạnh tranh
Sự đàn hồi của nhu cầu theo giá
Lợi thế cạnh tranh (CA) Sức mạnh của ngành (IS)
Thị phần Mức tăng trưởng tiềm năng
Chất lượng sản phẩm/dịch vụ Mức lợi nhuận tiềm năng
Chu kỳ sống của sản phẩm Sự ổn định về tài chính
Sự trung thành của khách hàng khả năng sử dụng nguồn nhân lực
Cạnh tranh bằng công nghệ Quy mô nguồn vốn
Xây dựng &định vị thương hiệu Khả năng thâm nhập thị trường
Kiểm soát các nguồn cung cấp
130
Chiến lược tấn công
FS (Financial Strengths)
+6
+5 Chiến lược
+4 Tấn công
+3
+2
CA
-6 (Competitive
- 5 -4 -3 Advantages)
-2 -1 0 +1 +2 +3IS +4 +5 +6
0 Industrial Strengths)
-1
-2
-3
-4
ES (Environmental Stable)
-5
-6
131
Chiến lược thận trọng
Chiến lược
thậnFS (Financial Strengths)
trọng
+6
+5
+4
+3
+2
CA
-6 (Competitive
- 5 -4 -3 Advantages)
-2 -1 0 +1 +2 +3IS +4 +5 +6
0 Industrial Strengths)
-1
-2
-3
-4
ES (Environmental Stable)
-5
-6
132
Chiến lược cạnh tranh
FS (Financial Strengths)
+6
+5
+4
+3
+2
CA
-6 (Competitive
- 5 -4 -3 Advantages)
-2 -1 0 +1 +2 +3IS +4 +5 +6
0 Industrial Strengths)
-1
-2
-3
-4
ES (Environmental Stable)
-5 Chiến lược
-6 cạnh tranh
133
Chiến lược phòng thủ
FS (Financial Strengths)
+6
+5
+4
+3
+2
CA
-6 (Competitive
- 5 -4 -3 Advantages)
-2 -1 0 +1 +2 +3IS +4 +5 +6
0 Industrial Strengths)
-1
-2
-3
-4
ES (Environmental Stable)
-5
Chiến lược
-6
phòng thủ
134
Chương IV
Mỗi chiến dịch thời trang của Khác với những chiến dịch quảng cáo của các
thương hiệu khác, chiến dịch của Pull and Bear không đơn giản là quảng
cáo thời trang. Thương hiệu này luôn đưa vào đó những câu chuyện và điều
này khiến cho các chiến dịch của họ trở nên hấp dẫn một cách kỳ lạ, đặc biệt
là với giới trẻ. Sau sự thành công của chiến dịch thời trang Thu Đông, mới
đây Pull and Bear đã cho ra mắt những hình ảnh của mùa thời trang Xuân
Hè 2009. Vẫn là một sự kỳ công, vẫn là một sự hấp dẫn theo đúng cách của
Pull and Bear.Pull and Bear là một cuộc hành trình, một câu truyện mà ở đó
- nhìn vào đó, người ta thấy mơ ước của những con người trẻ tuổi....
Brastemp Giải phóng quần áo của bạn khỏi mùi khó
chịu
Brastemp là hãng đồ gia dụng lớn tại Brazil. Đây là những mẫu
quảng cáo cho tủ đựng khử mùi quần áo của họ.
"Free your clothes from odors" là câu tagline, đồng thời cũng là
thông điệp lý tính mà mẫu quảng cáo này muốn gởi gắm đến người
xem: Chúng tôi có thể giải phóng mùi hôi ám trên quần áo của quý
vị với khả năng khử mùi hiệu quả của tủ đựng Brastemp.
Chi tiết sáng tạo: người đầu bếp tay cầm chiếc chảo rán trứng bốc
khói, một cô gái tín đồ đạo phật cầm bó nhang đang cháy, một
người đàn ông cầm điếu xì gà nghi ngút... đang bị những sợi vải
"trói" chặt. Đây là hình ảnh liên tưởng, thể hiện sự ám mùi dai dẳng
của những loại mùi khó chịu lên quần áo mỗi người.
Quảng cáo sáng tạo: Zoo Safari - Hòa mình
vào thiên nhiên
Thông điệp của mẫu quảng cáo này là: Hãy đi tham quan vườn thú
Safari. Nơi mà bạn có thể ngắm các con thú đi lại tự do và có thể ngắm
tận mặt chúng.
Ý tưởng: sử dụng sự phản chiếu của gương để tạo hiệu ứng nửa mặt người
nửa mặt thú khá độc đáo để tạo cảm giác như đang đối diện thật sự với những
con thú dữ. Chắc chắn bạn sẽ không thể nào quên được sự trải nghiệm này.
Sáng tạo: Kỹ thuật đồ họa rất tốt khi ghép hình nửa mặt loài vật lên gương
và hiệu ứng phản chiếu khá rõ nét.
Thông điệp quảng cáo bằng hình
Thông điệp quảng cáo
Papers Worldwide
Xếp hình
Leaf Cutter Ants
Biếm họa
Slogan trong quaûng caùo
Nguyên tắc 1: Đáng nhớ
“Beanz meanz Heinz”
“Where's the beef?” Wendy
“Don't get vexed. Ask Teletext” (bực tức)
Natwest Bank: “To save and invest, talk to
Natwest”
“Giá mà mọi cái đều bền như Electrolux”
“Đừng tưởng nhỏ, hãy khởi động thì biết”-Ware
Bose.
“Nếu âm nhạc là một phần quan trọng trong cuộc
đời của bạn thì sớm muộn gì bạn cũng sở hữu một
cặp loa Bose”
Nguyên tắc 2: Chìa khóa là lợi ích
El Salvador's is "Impressive”
Nicaragua's is "Unique”
Panama, "It Will Never Leave You.“
Guatemala "Soul of the Earth.“
Washington state's "SayWA.“
New Jersey's "Come See for Yourself”
Một số slogan không rõ nghĩa