Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 78

BF2112 Nhập môn kỹ thuật sinh

học

Khối lượng: 2 (2-0-1-4)


Giảng viên: Quản Lê Hà
Lê Thanh Hà
Bộ môn Công nghệ sinh học - 208-C4
PHẦN I. LÝ THUYẾT (15 LT)
CHƯƠNG I. KHÁI NIỆM VỀ CÔNG NGHỆ
SINH HỌC (3LT)
I.1. Định nghĩa về Công nghệ sinh học
I.2. Công nghệ sinh học và sự phát triển
I.3. Giới thiệu các phân ngành Công nghệ sinh học
1.4 Tình hình phát triển Công nghệ sinh học trên thế
giới và cơ hội cho Việt nam
I.5. Chương trình đào tạo Kỹ thuật sinh học tại
ĐHBK HN
Phần I
CHƯƠNG II. CƠ SỞ CÁC QUÁ TRÌNH
CÔNG NGHỆ SINH HỌC (5LT)
II.1 Tác nhân sinh học và cải biến tác nhân sinh
học nhờ công nghệ gen
II.2 Quá trình lên men nhờ tác nhân sinh học
II.3 Quá trình thu hồi sản phẩm
Phần I
CHƯƠNG III. CÁC PHÂN NGÀNH CÔNG NGHÊ
SINH HỌC (7LT)
III.1 Công nghệ sinh học công nghiệp (White
Biotechnology)
III.2 Công nghệ sinh học Y Dược (Red
Biotechnology)
III.3 Công nghệ sinh học Nông nghiệp (Green
Biotechnology)
III.4 Công nghệ sinh học Biển (Blue Biotechnology)
III.5 Công nghệ sinh học Môi trường
PHẦN II. THAM QUAN-THỰC
HÀNH (15 LT)

• Tổ chức tham quan và giới thiệu cho sinh


viên một số cơ sở nghiên cứu và sản xuất sản
phẩm công nghệ sinh học tại Việt nam.
PHẦN III. SEMINAR (15 LT)

Giáo viên cho đề tài tiêu luận. Sinh viên tìm hiểu
tài liệu theo nhóm 3-4 sinh viên và trình bày
trước lớp về đề tài tiểu luận, thảo luận nhóm
8. Tài liệu học tập:
Sách tham khảo:
John E. Smith. Biotechnology, Study on
Biology. 5th edition, Cambridge University
Press, 2004.
Đỗ Năng Vịnh, Ngô Xuân Bình. Công nghệ sinh
học đại cương, NXB Nông nghiệp, 2008
1. Khái niệm chung về công nghệ
sinh học
• Công nghệ sinh học được mệnh danh là công nghệ
của thế kỷ 21.
• Là ngành khoa học được ưu tiên cùng các ngành:
- Tin học
- Điện tử viễn thông
- Tự động hóa
- Vật liệu mới
- Năng lượng mới
Lợi ích nhờ CNSH
• Các sản phẩm của CNSH đạt giá trị khoảng 80
tỷ Euro
• CNSH đem lại những tác động cơ bản trong
đời sống, trong công cuộc bảo vệ lâu dài môi
trường sinh thái và tính đa dạng sinh học của
trái đất.
Sự phát triển thị phần
Công nghiệp Thị phần CNSH (%)
1996 2005
Hóa <1 <1
Dược/hóa tinh 5-11 10-22
Giấy 5 35
Thực phẩm 1-2 2-4
Dệt <1 <1
Da <1 <1
Năng lượng <1 <1
Thị trường thế giới BIO
Định nghĩa
Công nghệ sinh học là gì?

• Là sự ứng dụng tổng hợp của hóa sinh học,


vi sinh vật học, sinh học phân tử và các khoa
học về công nghệ, chủ yếu là CN vi sinh vật,
CN enzim, CN tế bào và CN gen để đạt được
đến sự ứng dụng công nghiệp các năng lực
của vi sinh vật, các tế bào, các tổ chức tế bào
và thành phần của chúng.
CNSH
Khoa học về công nghệ
Khoa học cơ bản CNSH
- CN vi sinh vật
• hóa sinh học Microbial technology
biochemistry - CN enzim
• vi sinh vật học Enzyme technology
microbiology - CN tế bào
Cell culture technology
• sinh học phân tử
- CN gen
Molecular biology Gene technology
Ngành đa lĩnh vực
• Công nghệ sinh học là ngành đa lĩnh vực, được
xây dựng trên cơ sở nhiều ngành khoa học:
sinh học, vi sinh vật học, hóa sinh học, sinh
học phân tử, di truyền học, hóa học và các quá
trình kỹ thuật
CNSH- đa ngành

sinh học sinh học phân tử

CÔNG NGHỆ
SINH HỌC Di truyền học
Hóa sinh học

Hóa học
vi sinh vật học

Quá trình kỹ thuật


• * CNSH được xem như là ngành công nghệ ứng dụng sinh vật
hoặc các cấu thành của chúng để sản xuất và tạo sản phẩm,
quản lý môi trường.
• * CNSH là sử dụng vi sinh vật học, hóa sinh học và kỹ thuật sử
dụng vi sinh vật là đối tượng chính để tạo ra sản phẩm có ích
cho con người.
• * Sự ứng dụng các ngành khoa học và công nghệ để tạo ra các
sản phẩm để phục vụ cuộc sống trong đó có sử dụng các tác
nhân sinh học.
• * CNSH là bất cứ kỹ thuật công nghệ nào có sử dụng sinh vật
sống hay một phần sinh vật để tạo ra hay biến đổi sản phẩm
để cải thiện thực vật, động vật hay vi sinh vật trong một mục
đích nhất định nào đó.
• * CNSH là sự ứng dụng công nghệ và sinh học mà trong đó
nghiên cứu sinh vật sống và các quá trình sống.
Các lĩnh vực của CNSH
Y dược Công nghiệp
(Medical) (Industrial)

CNSH

Môi trường Nông nghiệp


(Environmental) (Agricultural)
• Medical Biotechnology-Vaccines, diagnostics,
pharmaceuticals
• Industrial Biotechnology - Enzymes and
microorganisms for processing products
• Environmental Biotechnology -
Microorganisms for bioremediation
• Agricultural Biotechnology - Enhanced
crops, feed and fertilizers
CNSH Y HỌC
• Diagnostics
– Chuẩn đoán bệnh: kỹ thuật chuẩn đoán nhanh
• Pharmaceuticals
– Thuốc: kháng sinh, vacxin, kháng thể, protein
tái tổ hợp
• Gene Therapy: trị liệu gen
• Xenograft và transplants: cấy ghép (da, tim..)
• Stem cell: tế bào gốc
DIAGNOSTICS
Sản phẩm kháng sinh
Loại kháng sinh Vi sinh vật

Bacitracin Bacillus sutilis

Cephalosporin Cephalosporium sp.

Chloraphenicol Streptomyces venezuelae

Gramicidine Bacillus brevis


SX kháng thể đơn dòng
• Sản xuất với qui mô lớn trong thùng lên men
Medical Biotechnology
Recombinant Insulin
• Insulin chữa bệnh tiểu đường
• Before recombinant biotech processes in the
1980's, only animal insulin was available.
– Usually sourced from pigs
– Only available in limited quantities
Hướng mới

• Trị liệu Gen (Gene Therapy)


– Virut yếu đưa các protein thiếu vào cơ thể
– Nhược điểm
• Đôi khi virut mạnh hơn bệnh nhân
• Tác dụng phụ không mong đợi
Gene Therapy and
Gene Vaccines
Liệu pháp miễn dich (Immunotherapy)
Kích hoạt hệ thống miễn dịch của cơ thể
CNSH NÔNG NGHIỆP
•Thực vật
– Genetically Modified Plants (GMO): thực vật
biến đổi gen (kháng côn trùng, thuốc diệt cỏ, tăng
dinh dưỡng)
– Cố định nito
– Cải thiện dinh dưỡng
– Cải thiện vị và đẹp mắt (không hạt, màu sắc đẹp,
ngọt…)
– Tăng cường quá trình chế biến và sau thu hoạch
– Chịu điều kiện khắc nghiệt: ưa mặn, chịu hạn…
Genetically Modified Foods
• 60-plus plant species

– Tomatoes – Canola
– Potatoes – Soybeans
– Corn – Sugarbeets
– Rice – Sugarcane
BioPharm
Dùng thực vật để SX thuốc
• Ưu điểm
– Chi phí thấp, có thể tăng qui mô
– Lợi nhuận cao
• Rủi ro
– Thụ phấn, môi trường
Nuôi cấy mô
• Kỹ thuật nhân nhanh các giống cấy trồng
Ethics and Regulations
Potential health risks
Is GM food dangerous
Are GMO’s environmentally safe
How do you know if it’s GMO
•Động vật
– Bovine Somatotropin (BST): Hormon tăng
lượng sữa của bò
– Transgenic lactoferrin (HLF): Động vật mang
gen STH lactoferrin người
– Cloning and Transgenics: động vật chuyển gen
và nhân bản
CNSH CÔNG NGHIỆP
• Enzymes
• Dung môi hữu cơ, axit hữu cơ, axit amin, protein
đơn bào
• Microorganisms: chế phẩm VSV dùng trong
nhiều lĩnh vực
– Dược: chế phẩm probiotics
– Nông nghiệp: phân bón vi sinh, chế phẩm bảo vệ
thực vật
– Môi trường: cải tạo đất, xử lý ô nhiễm
• Nhiên liệu sinh học
• Ứng dụng trong CN: dệt, giấy, da…
Yeast extract as the material for
Bột nấm men
incubate in biology and pharmacy
industries.
Specification:
1) nitrogen:9.0% min.
2) a- amino acid:3.0% min
3) ph value (1% solution):5.0 - 6.0
2) moisture:6.0% max.
5) appearance: Yellowish powder,
with typical yeast smell

Packing:
5kg/inner hot-sealed plastic bag
20kg/outer cardboard box
Storage: Store in a cool, dry,
ventilated area
Shelf life: Two years in dry
conditions after production
Sản phẩm từ Nấm men
Tảo spirulina
Sản phẩm axit amin
Loại axit amin Vi sinh vật

Glutamic Brevibaterium

Leucine Corynebacterium sp.

Tryptophan Corynebacterium sp.

Lysine Corynebacterium sp.


Tinh thể
acetic acid
Trạng thái tinh thể axit citric
Lọc tách axit glutamic
Nguồn vi sinh vật tạo SCP
Loại vi sinh vật Microorganisms

Tảo Spirulina sp.


Chlorella sp.
Vi khuẩn Pseudomonas sp.
Methalomonas sp.
Nấm men Candida sp.
Saccharomyces sp.
Nấm mốc Aspergillus sp.
Trichoderma sp.
Các loại enzim
Loại enzim Vi sinh vật
-amylase Aspergillus oryzae
B. stearothermophilus
Cellulase Trichoderma viride
Clostridium thermocellum
-galactosidase Escherichia coli
Dextranase Penicillium sp.
Lipase Geotrichum sp.
Yarrowia sp.
Mucor sp.
Protease Bacillus cereus
Bacillus megaterium
CNSH MÔI TRƯỜNG
Vi sinh vật xử lí môi trường
Thực vật làm sạch môi trường
Mercury Phytoremediation
Strategy for Cleaning
up Mercury
Contamination
1.Dilute Hg in the air
2.Make Hg insoluble

Move bacterial genes into plants (transgenic)

Trends in Plant Science, 2000, 5:6:235-236


Phân bổ đầu tư nghiên cứu trong
CNSH ở Mỹ
1% năng
lượng, MT

4% LV khác

5% Thực phẩm

8% Chăn nuôi

13% Trồng trọt

69% Sức khỏe, y tế


Lịch sử phát triển CNSH
Các giai đoạn phát triển
a/ CNSH cổ điển
-Các sản phẩm: rượu, bia, sữa chua, dấm ăn, dung môi hữu

b/ Giai đoạn 1945-1960: Lên men kháng sinh quy mô nhỏ,
enzym công nghiệp
c/ Giai đoạn 1960-1975
-Công nghệ tế bào thực vật (nuôi cấy mô)- cây giống sạch
bệnh trong điều kiện nhân tạo
-Axit amin, glutamic, enzym quy mô công nghiệp, các chất
tẩy rửa, chất dinh dưỡng bổ sung cho người, thức ăn chăn
nuôi, protein đơn bào.
Lịch sử phát triển CNSH
Các giai đoạn phát triển
d/ Giai đoạn từ sau 1975
-Hình thành kỹ thuật ADN tái tổ hợp, khái niệm CNSH phổ biến hơn
-Thuốc chữa bệnh và phòng bệnh cho người và gia súc: insulin,
interferon, vacxin…tạo ra nhờ các kỹ thuật tái tổ hợp ADN và
chuyển gen
-Các chất điều hòa sinh trưởng, hoocmôn sinh trưởng, hoạt chất sinh
học
-Các bộ kit và phương pháp chẩn đoán bệnh
-Cấy truyền hợp tử và các kỹ thuật nhân giống và nhân bản động vật
-Các chất bổ sung thức ăn cho người và gia súc: vitamin, axit amin,
sinh khối nấm men
-Nhân giống cây sạch bệnh quy mô lớn
2. Lịch sử phát triển
• Về lịch sử, CNSH xuất phát từ các ngành
truyền thống là SX rượu vang, bia, phomát.
• Có thể chia thành:
• CNSH cổ điển
• CNSH hiện đại
Trong ngành môi trường, CNSH cho phép cải
thiện xử lý nước thải, rác thải.
CNSH truyền thống
Traditional Biotechnology

Các sản phẩm chính là:


• thực phẩm (nấm men bánh mì, tương,
nước chấm, sữa chua)
• các chất tạo vị (mì chính)
• CNSX rượu vang, bia,rượu chưng cất
• axit hữu cơ (axit lactic, xitric, axêtic)
CNSH hiện đại

• CNSH hiện đại liên quan đến việc sử dụng kỹ


thuật gen, ADN tái tổ hợp, kỹ thuật dung hợp
tế bào trần để tạo ra sinh vật, tổ chức tế bào có
khả năng sinh ra sản phẩm có ích (tạo ra
khoảng 1 tỷ USD mỗi năm)
• Việc làm
–R&D
–Sản xuất
–Tin sinh
–QA&QC
–Nghiên cứu lâm sàng, phân tích chuẩn
đoán bệnh
–Kinh doanh, Bán hàng
Nguyên tắc quá trình

Cân bằng khối lượng


Cơ chất + oxi → Tế bào + sản phẩm + CO2 + H2O + nhiệt
VI SINH VẬT
• Đối với oxi: hiếu khí và yếm khí
• 2 nhóm: procaryot và eucaryot
• Procaryot: eubacteria và archaebacteria
• Eubacteria: gram + và –
• Eucaryot: đơn bào và đa bào
• Đơn bào: nấm mốc, nấm men, tảo, ĐVNS
• Đa bào: động vật và thực vật
Phân loại các SP lên men
SP cuối của quá Etanol, axit axetic, axit lactic,
trình TĐ năng lượng aceton, butanol

Các hợp chất dự trữ Glycerol, polisaccharit


năng lượng
Protein
Enzim ngoại bào Amylases,cellulases,proteases…
Enzim nội bào Glucoisomerases, ligases….
Protein tái tổ hợp Insulin, kháng sinh, hoc môn
Cấu trúc tế bào Sinh khối nấm men, SCP
SP TDC bậc 1 Axit amin, axit xitric, vitamin,
axit malic
SP TDC bậc 2 Kháng sinh, Giberillin
Các hợp chất biến Steroids
đổi
Sản xuất sinh khối tế bào
• Tế bào nấm men
– làm bánh mì
– Làm giống khởi động
• Dùng như thực phẩm cho người và động vật
(SCP)
• Một số VK probiotic
• 1900-SX nấm men bánh mì
• Dùng làm thức ăn cho người ở Đức trong thế
chiến thứ nhất
• 1970-SX liên tục sinh khối VSV làm thức ăn
gia súc dùng nguồn hydro cacbon
• 1980-đóng cửa
Enzyme VSV
• Ưu điểm: SX lượng lớn bằng kỹ thuật lên men
(BE)
• Sử dụng VSV tái tổ hợp
• Tăng năng suất nhờ chất cảm ứng, nhờ biến dị
hay tái tổ hợp
SX sản phẩm lên men
(SP trao đổi chất)
• SP TDC bậc 1: các sp tạo thành trong quá trình
pt lũy tiến và thiết yếu cho TB: axit amin, lipit,
cacbon hydrat
• SP TDC bậc 2: tạo thành trong pha cân bằng
hay trong lên men liên tục với tốc độ sinh
trưởng thấp, thường ko có chức năng cụ thể
cho TB
SP bậc 1 Ý nghĩa thương mại
Cồn Thực phẩm, nhiên liệu
Axit xitric Thực phẩm
Glutamat natri Gia vị
Lysin Dược
Nucleotit Gia vị
Phenylanalin Làm ngọt
Polysaccarit Thực phẩm
Vitamin Dược
SP bậc 2 Ý nghĩa thương mại
Acetone Dung môi hữu cơ
Buthanol Dung môi hữu cơ
Penicillin Dược
Streptomycin Dược
Chloramphenicol Dược
Vitamin B12 Dược
Các con đường chính tạo các sản phẩm từ VSV
• Thường được tạo ra từ các hợp chất trung gian
và SP bậc 1
• Được tạo ra bởi các chủng đặc trưng
• Không phải tất cả các nhóm VSV đều có TDC
bậc 2 (Như nhóm Enterobacteriaceae)
• Có thể siêu tổng hợp
Chiếc lược mới
• Tạo ra các chủng sản xuất có mục đích bằng
phương pháp tái tổ hợp
• Ưu điểm
– Sạch (tốt cho quá trình thu hồi)
– Không giới hạn số lượng (SX được nhiều)
– Rẻ
Hệ thống biểu hiện
• Vi khuẩn
• Nấm men
• TB đông vật CHO
• TB côn trùng Baculovirus
Các đại diện quan trọng
Các thành phần cơ bản của quá
trình công nghệ sinh học
Qui trình CNSH
Các nhân tố cơ bản của CNSH
Sinh học Hóa sinh
VSV Sinh học phân tử
VSV ứng dụng Kỹ thuật di truyền
Sinh học tế bào Kỹ thuật thu hồi
Di truyền Xúc tác sinh học

Sản
Thùng phản phẩm
Kỹ thuật quá trình
ứng SH Kỹ thuật quá trình
Thiết kế thùng Kỹ thuật phản ứng
lên men, phân Vận hành
xưởng Nâng qui mô
Kiểm soat quá trình

You might also like