Professional Documents
Culture Documents
Nhập Môn Công Nghệ Sinh Học
Nhập Môn Công Nghệ Sinh Học
học
Giáo viên cho đề tài tiêu luận. Sinh viên tìm hiểu
tài liệu theo nhóm 3-4 sinh viên và trình bày
trước lớp về đề tài tiểu luận, thảo luận nhóm
8. Tài liệu học tập:
Sách tham khảo:
John E. Smith. Biotechnology, Study on
Biology. 5th edition, Cambridge University
Press, 2004.
Đỗ Năng Vịnh, Ngô Xuân Bình. Công nghệ sinh
học đại cương, NXB Nông nghiệp, 2008
1. Khái niệm chung về công nghệ
sinh học
• Công nghệ sinh học được mệnh danh là công nghệ
của thế kỷ 21.
• Là ngành khoa học được ưu tiên cùng các ngành:
- Tin học
- Điện tử viễn thông
- Tự động hóa
- Vật liệu mới
- Năng lượng mới
Lợi ích nhờ CNSH
• Các sản phẩm của CNSH đạt giá trị khoảng 80
tỷ Euro
• CNSH đem lại những tác động cơ bản trong
đời sống, trong công cuộc bảo vệ lâu dài môi
trường sinh thái và tính đa dạng sinh học của
trái đất.
Sự phát triển thị phần
Công nghiệp Thị phần CNSH (%)
1996 2005
Hóa <1 <1
Dược/hóa tinh 5-11 10-22
Giấy 5 35
Thực phẩm 1-2 2-4
Dệt <1 <1
Da <1 <1
Năng lượng <1 <1
Thị trường thế giới BIO
Định nghĩa
Công nghệ sinh học là gì?
CÔNG NGHỆ
SINH HỌC Di truyền học
Hóa sinh học
Hóa học
vi sinh vật học
CNSH
– Tomatoes – Canola
– Potatoes – Soybeans
– Corn – Sugarbeets
– Rice – Sugarcane
BioPharm
Dùng thực vật để SX thuốc
• Ưu điểm
– Chi phí thấp, có thể tăng qui mô
– Lợi nhuận cao
• Rủi ro
– Thụ phấn, môi trường
Nuôi cấy mô
• Kỹ thuật nhân nhanh các giống cấy trồng
Ethics and Regulations
Potential health risks
Is GM food dangerous
Are GMO’s environmentally safe
How do you know if it’s GMO
•Động vật
– Bovine Somatotropin (BST): Hormon tăng
lượng sữa của bò
– Transgenic lactoferrin (HLF): Động vật mang
gen STH lactoferrin người
– Cloning and Transgenics: động vật chuyển gen
và nhân bản
CNSH CÔNG NGHIỆP
• Enzymes
• Dung môi hữu cơ, axit hữu cơ, axit amin, protein
đơn bào
• Microorganisms: chế phẩm VSV dùng trong
nhiều lĩnh vực
– Dược: chế phẩm probiotics
– Nông nghiệp: phân bón vi sinh, chế phẩm bảo vệ
thực vật
– Môi trường: cải tạo đất, xử lý ô nhiễm
• Nhiên liệu sinh học
• Ứng dụng trong CN: dệt, giấy, da…
Yeast extract as the material for
Bột nấm men
incubate in biology and pharmacy
industries.
Specification:
1) nitrogen:9.0% min.
2) a- amino acid:3.0% min
3) ph value (1% solution):5.0 - 6.0
2) moisture:6.0% max.
5) appearance: Yellowish powder,
with typical yeast smell
Packing:
5kg/inner hot-sealed plastic bag
20kg/outer cardboard box
Storage: Store in a cool, dry,
ventilated area
Shelf life: Two years in dry
conditions after production
Sản phẩm từ Nấm men
Tảo spirulina
Sản phẩm axit amin
Loại axit amin Vi sinh vật
Glutamic Brevibaterium
4% LV khác
5% Thực phẩm
8% Chăn nuôi
Sản
Thùng phản phẩm
Kỹ thuật quá trình
ứng SH Kỹ thuật quá trình
Thiết kế thùng Kỹ thuật phản ứng
lên men, phân Vận hành
xưởng Nâng qui mô
Kiểm soat quá trình