Professional Documents
Culture Documents
Benh Bang Quang 5.4.18
Benh Bang Quang 5.4.18
• Hình dạng: thay đổi theo tuổi & lượng nước tiểu.
Khối 4 mặt: trên, 2 mặt dưới bên (gặp nhau tại đỉnh BQ), mặt
sau (đáy)
Đại cương
Biểu mô
chuyển tiếp
Lớp dưới
niêm
Lớp cơ dọc
Lớp cơ vòng
Lớp cơ dọc
BM niệu khi BQ trống – BQ căng
Viêm bàng quang
• Tác nhân:
• Vi khuẩn
• Lao
• Candida
• Trichomonas, schistosoma, chlamydia
• Do thuốc, tia xạ
• Các giai đoạn:
• Cấp tính: VBQ sung huyết
• VBQ xuất huyết
• VBQ có mủ
• Viêm loét BQ
• VBQ mạn tính
Viêm bàng quang xuất huyết
Viêm bàng quang do schistosoma
Các u của bàng quang
• U biểu mô chuyển tiếp
• U nhú niệu mạc
• U nhú niệu mạc khả năng ác tính thấp
• Carcinom nhú niệu mạc Grade 1
• Carcinom nhú niệu mạc Grade 2
• Carcinom nhú niệu mạc Grade 3
• Carcinom tb gai
• Carcinom hỗn hợp
• Carcinom tuyến
• Carcinom tb nhỏ
• Sarcomas
u lành BM niệu
• u nhú
• u nhú đảo ngược
u nhú
• 1% u bQ
• Thường ở thành bên, tam giác BQ
• LS:
• Người trẻ, nam > nữ
• Tiểu máu
• Tiểu ngắt quãng
• Không đau
• GPB:
• u đơn ổ, có thể đa ổ nhỏ, lan tỏa
• Nhú nhỏ, mềm, bám trên bề mặt nông
của niêm mạc bằng 1 cuống
• Nội soi: u nổi trong nước tiểu, phủ bởi
nhiều nhú mịn hình lá
• Mỗi nhú: 1 trục liên kết mạch máu,
phủ bởi BM niệu bình thường
• Mô đệm: thấm TB viêm/ phù
U nhú
U nhú đảo ngược
• LS:
• Tuổi 10-94, nam . Nữ
• Nốt đơn độc, không có cuống < 3cm
• Thường ở vùng tam giác BQ
• GPB:
• Phát triển ngược vào trong: BM - xung quanh lớp dưới niêm (lamina
propria), không vào lớp cơ thành BQ
• TB ít biến đổi KĐH
• Cấu trúc: bè, tuyến, những nốt chuyển sản gai không sừng hóa, biệt hóa
hướng TK nội tiết
U nhú đảo ngược
U nhú đảo ngược
Tổn thương trong BM dạng phẳng
(flat intra – epithelial
• Tăng sản BM niệu
• Nghịch sản BM niệu
Tăng sản BM niệu
• Dày lớp niêm mạc, không kèm biến đổi TB KĐH
• Có thể đi cùng với: u nhú BM niệu Tiềm năng ác tính
thấp.
• Không phải là tổn thương tiền ung nhưng phân tích gen
cho thấy có mối liên quan với u nhú ở BN ung thư BQ
Nghịch sản BM niệu
• Tổn thương trong BM, có biến đổi cấu trúc mô học & TB
• Là tổn thương tiền ung
• Đặc điểm:
• TB liên kết chặt chẽ
• Nhân kết đám, bất thường, tăng sắc, hạt nhân rõ:
thường ở lớp đáy & trung gian
• Phân bào nhiều ở lớp đáy
• TB dù luôn có
• Tăng số lớp TB BM & nghịch sản
U niệu mạc khả năng ác
tính thấp
• 1/3 tái phát, 5% grade cao
hơn, 95% sống 10 năm
• Hiếm khi xâm lấn và di căn
UNG THƯ BÀNG QUANG
• Dịch tễ:
• –Ung thư đứng hàng thứ 7 trên thế giới (#3.2%)
• –Giới: Nam/nữ = 3.5:1
• –Yếu tố nguy cơ:
• •Hút thuốc lá .
• •Tiếp xúc hóa chất (benzidine, naphthalamine, arsene…)
• •Thuốc (cyclophosphamide, chlornaphazine…)
• •Viêm nhiễm bàng quang (Schistosoma haematobium…)
• –Thường gặp nhất: carcinoma niệu mạc (urothelial
carcinoma): >90%
Các yếu tố tiên lượng trong ung thư BQ
• Số lượng u:
• Kích thước u (>5cm: xấu)
• Giai đoạn lâm sàng
• Độ mô học:
• Kết hợp với nghịch sản hoặc carcinôm tại chỗ
• Cấu trúc phát triển của u
• Xâm lấn mạch máu & mạch BH
• Tái phát sau 3 tháng/nội soi
• Dấu chứng sinh học u (p53, RB, cadherin, p63, cycline
D1, cycline D3…)
• Ki67-MIB1, bội thể DNA
CARCINOM NiỆU MẠC
• •Triệu chứng
• –Tiểu máu + không đau (85%).
• –Tiểu máu + đau + máu đông (+/-)
• –Rối loạn đi tiểu, tiểu gấp
• –Thận ứ nước
• –Khối u khung chậu, phù, sụt cân, đau bụng, đau xương:
thường đã di căn
CARCINOM NIỆU MẠC TẠI CHỖ
• 1-3% u BM niệu
• Là tổn thương phẳng, không
nhú.
Carcinom NM tại chỗ
• Phân bào ít
CARCINOM NIỆU MẠC DẠNG NHÚ KHÔNG
XÂM NHẬP ĐỘ CAO
• Dạng nhú
• 1 ổ hoặc đa ổ
CARCINOM NIỆU MẠC DẠNG NHÚ
KHÔNG XÂM NHẬP ĐỘ CAO
CARCINOM NIỆU MẠC DẠNG NHÚ
CIS T
• Thường ở nam
• Tử vong trong vòng 4-40 tháng sau chẩn đoán (dù có điều trị).
• Gần giống ổ Brunn xâm nhập màng đáy. Vài ổ TB có lòng ống.
• Hình thành các nang lớn, nhỏ hoặc tuyến kèm nang. Đường
kính các nang có thể lên đến 1-2cm.
• Nang & ống tuyến có thể rỗng hoặc chứa chất nhầy, chất hoại
tử
• Chẩn đoán phân biệt: Tăng sản lành tính: florid polypoid
cystitis cystica & glandularis, chuyển sản thận
Carcinôm dạng lymphô – BM
• LS:
• Nam:nữ = 3:1
• Tuổi từ 52-81 (TB 69)
• Tiểu máu
• Không liên quan đến EBV
• u:
• đơn ổ, vùng vòm, vách sau, vùng tam giác BQ.
• Dạng không có cuống
Carcinôm dạng lymphô – BM
Vi thể:
đơn thuần hoặc kết hợp với carcinôm BM
niệu điển hình (dạng những cụm khu trú).
• Tiên lượng: thể đơn thuần nhạy với hóa trị. Nếu kết hợp với
carcinôm BM niệu thì đánh giá theo carcinôm BM niệu
• 8% sống 5 năm
• HMMD:
• Sarcôm cơ vân
• Sarcôm cơ trơn
• Condyloma accuminatum
• u mạch máu
• u cơ trơn
• u sợi
u sợi thần kinh
u sợi
u mạch máu dạng hang
Câu 1: Tỉ lệ ung thư bàng quang
d/ Chỉ có ở nam
Câu 2: Dạng ung thư bàng quang thường
gặp nhất:
• b/ Carcinoma tuyến
• a/Khối u hạ vị
• c/Tế bào ung thư giới hạn trong lớp niệu mạc
• b/ Chuyển tiếp