Professional Documents
Culture Documents
Đatn Huongpham
Đatn Huongpham
Đatn Huongpham
Đề tài
NGHIÊÂ N CỨỨU CHÊỐ TÂẬ O VÂÂẬ T LIÊÂẬ U POLYMÊ COMPOZIT NÊỒ N
NHỨẬÂ POLYPROPYLÊN GIÂ CỨỜỜNG BÂẰ NG SỜẬI CÂCBON
TÂỨ I SINH
Tg : -150C
MFI : 2 ÷ 60 g/10 phút
TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
POLYPROPYLEN
TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
SỢI CACBON TÁI SINH (rCF)
1. Độ bền cao
2. Khả năng chống chịu
hóa chất
3. Nhẹ
TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
SỢI CACBON TÁI SINH (rCF)
TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
NGUYÊN LIỆU ĐẦU
• Hàm lượng
Hóa chất phụ gia:
nhóm MA: 0,5%. Phụ gia tăng dai 2L-5,
Singapore
TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
QUY TRÌNH THỰC NGHIỆM
TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
QUY TRÌNH THỰC NGHIỆM
TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
VẬT LIỆU PC NỀN PP GIA CƯỜNG BẰNG rCF
TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TÍNH CHẤT CƠ LÝ
Phương pháp xác định độ bền uốn ( Tiêu chuẩn ISO 178: 1993)
Phương pháp xác định độ bền va đập ( Tiêu chuẩn ISO 179 :
1993)
Phương pháp xác định hình thái học của vật liệu tổ hợp
Khảo sát độ bám dính của nhựa PP lên sợi cabon tái sinh.
TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
Đ ộ bề n ké o, M Pa
KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA HÀM LƯỢNG rCF
ÂẢ NH HỨỜẢNG CUẢ Â HÂỜ M LỨỜẬNG SỜẬI
ĐÊỐ N TIỨNH CHÂỐ T KÊỨ O CUẢ Â VÂÂẬ T LIÊÂẬ U
50 46.49
45
44.1
40
39.12 Ép nóng tấm prepreg chế tạo
35
30 25.8
bằng phương pháp rải sợi
25
20
15
10
5
MAPP 5%
0
PP Hlg 20 % Hlg 30% Hlg 40%
1.49
1.5 1.32
1
0.5 0.4
0
PP Hlg 20 % Hlg 30% Hlg 40%
TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA HÀM LƯỢNG rCF
140 131.44 ÂẢ NH HỨỜẢNG CUẢ Â HÂỜ M LỨỜẬNG SỜẬI
120 109.53 ĐÊỐ N TIỨNH CHÂỐ T UOỐ N CUẢ Â VÂÂẬ T LIÊÂẬ U
Độ bền uốn, MPa
100
84.25
80 Ép nóng tấm prepreg chế
60 tạo bằng phương pháp rải
40 sợi
26.8
20
0
PP Hlg 20 % Hlg 30% Hlg 40% MAPP 5%
Hàm lượng sợi, % khối lượng
6 5.61
5
20, 30, 40
Mô đun uốn, GPa
4 3.59
2.99 % khối lượng sợi
3
1 0.58
0
PP Hlg 20 % Hlg 30% Hlg 40%
TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA HÀM LƯỢNG rCF
ẢNH HƯỞNG CỦA HÀM LƯỢNG SỢI ĐẾN ĐỘ BỀN VA ĐẬP CỦA VẬT LIỆU
18
16.35 Ép nóng tấm prepreg chế tạo
16
13.95 14.53 bằng phương pháp rải sợi
14
Độ bền va đập KJ/m2
12
MAPP 5%
10 8.79
8
6
20, 30, 40% khối lượng sợi
4
0
PP Hlg 20 % Hlg 30% Hlg 40%
40% HÀM LƯỢNG SỢI TRONG VẬT LIỆU CHO TÍNH CHẤT CỦA
VẬT LIỆU LÀ TỐT NHẤT
TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
KHẢO SÁT TÍNH CHẤT CỦA rCF
450
400
350
300
40 – 45 mẫu
Độ bền kéo, MPa
250
200 đã xử lý
150 chưa xử lý HNO3 68%
100
50
0
0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5
Đường kính sợi, mm
Phân bố độ bền kéo sợi cacbon tái sinh theo đường kính sợi trước và sau
khi xử lý hóa học
TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
KHẢO SÁT TÍNH CHẤT CỦA rCF
PHÂÂ N BOỐ ĐOÂẬ BÂỨ M DIỨNH CUẢ Â NHỨẬÂ POLYPROPYLÊN LÊÂ N rCF
40 – 45 mẫu
5
4.5
4
Độ bền bám dính, MPa
3.5
3
2.5
HNO3 68%
2 đã xử lý
chưa xử lý
1.5
1
0.5
00 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5
TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ SỢI
ÂẢ NH HỨỜẢNG CUẢ Â PHỨỜNG PHÂỨ P XỨẢ LYỨ SỜẬI
70 65.09 ĐÊỐ N TIỨNH CHÂỐ T KÊỨ O CUẢ Â VÂÂẬ T LIÊÂẬ U
60 57.33
Độ bền kéo, MPa
50 47.92 46.49
44.1
39.12
Rải sợi
40
30
20
10
0
Hl g 20% Hl g 30% Hl g 40% rCF: không xử lý
Hàm lượng sợi, % khối lượng rCF: đã xử lý hóa học
Chưa xử lý Đã xử lý (HNO3 68%, 72h)
4
3.51
3.5 20, 30, 40% khối lượng sợi
2.77
Mô đun kéo, GPa
3
2.44
2.5
1.97
2
1.49
1.5 1.32
1
0.5
0
Hlg 20% Hlg 30% Hlg 40%
TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ SỢI
ÂẢ NH HỨỜẢNG CUẢ Â PHỨỜNG PHÂỨ P XỨẢ LYỨ SỜẬI
180
157.72
ĐÊỐ N TIỨNH CHÂỐ T UOỐ N CUẢ Â VÂÂẬ T LIÊÂẬ U
160
Độ bền uốn, MPa
6 5.61
5.03
5 4.2
4 3.59
2.99
3
2
1
0
Hlg 20% Hlg 30% Hlg 40%
TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ SỢI
ÂẢ NH HỨỜẢNG CUẢ Â PHỨỜNG PHÂỨ P XỨẢ LYỨ SỜẬI
25 ĐÊỐ N ĐOÂẬ BÊỒ N VÂ ĐÂÂẬ P CUẢ Â VÂÂẬ T LIÊÂẬ U
20.45
20 18.89
Độ bền va đập, KJ/m2
10 rCF: không xử lý
5
rCF: đã xử lý hóa học(HNO3
68%, 72h)
0
LỰA CHỌN DÙNG SỢI ĐÃ XỬ LÝ CHO CÁC NGHIÊN CỨU TIẾP THEO
TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
KHẢO SÁT CẤU TRÚC HÌNH THÁI CỦA VẬT LIỆU
ẢNH HƯỞNG CỦA PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ HÓA HỌC SỢI
CHƯA
a XỬ LÝ
x300
b ĐÃ XỬ LÝ
x500
TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG
ÂẢ NH HỨỜẢNG CUẢ Â PHỨỜNG PHÂỨ P GIÂ COÂ NG
70 65.09 ĐÊỐ N TIỨNH CHÂỐ T KÊỨ O CUẢ Â VÂÂẬ T LIÊÂẬ U
60 57.33
Độ bền kéo, MPa
50
47.92
40 34.31 36.03 39.63 rCF: 20, 30, 40%
30
20
Đã xử lý hóa học
10
0
MAPP: 5%
Hlg 20% Hlg 30% Hlg 40%
16.74
15.11
15
11.63
10
5
0 Hlg 20% Hlg 30% Hlg 40%
TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG
ẢNH HƯỞNG CỦA PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG ĐẾN TÍNH CHẤT UỐN
CỦA VẬT LIỆU
Độ bền uốn, MPa
8
7.29
180 7
160
157.72
6
0
0
Hlg 20% Hlg 30% Hlg 40%
Hlg 20% Hlg 30% Hlg 40%
Hàm lượng sợi, % khối lượng Hàm lượng sợi, % khối lượng
TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG
25
20.45
18.89
Độ bền va đập, KJ/m2
20 18.13
16.74
15.11
15
11.63
10
0
Hlg 20% Hlg 30% Hlg 40%
LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG VẬT LIỆU SỬ DỤNG RẢI SỢI CHO
CÁC NGHIÊN CỨU TIẾP THEO
TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
KHẢO SÁT CẤU TRÚC HÌNH THÁI CỦA VẬT LIỆU
ÂẢ NH HỨỜẢNG CUẢ Â PHỨỜNG PHÂỨ P GIÂ COÂ NG
Rải sợi
a
x300
Trộn kín
b
x500
TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA HÀM LƯỢNG MAPP
ẢNH HƯỞNG CỦA HÀM LƯỢNG CHẤT TRỢ TƯƠNG HỢP MAPP ĐẾN TÍNH
CHẤT KÉO CỦA VẬT LIỆU
80 4 3.76
72.9 3.51
70 65.09
3.5
63.06
57.33 2.94
60 3 2.77
52.71
2.56
47.92 2.44
50 2.5
40 2
30 1.5
20 1
10 0.5
0 0
Hlg 20% Hlg 30% Hlg 40% Hl g 20% Hl g 30% Hl g 40%
Hàm lượng sợi, % khối lượng Hàm lượng sợi, % khối lượng
TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA HÀM LƯỢNG MAPP
ẢNH HƯỞNG CỦA HÀM LƯỢNG CHẤT TRỢ TƯƠNG HỢP MAPP ĐẾN TÍNH CHẤT UỐN
CỦA VẬT LIỆU
200 9
182.96
180 8 7.73
157.72 7.29
160 7
144.57
140 131.43
6
5.43
120 111.21 5.03
101.1 5 4.54
100 4.2
4
80
3
60
2
40
20 1
0 0
Hlg 20% Hlg 30% Hlg 40% Hlg 20% Hlg 30% Hlg 40%
Hàm lượng sợi, % khối lượng Hàm lượng sợi, % khối lượng
TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA HÀM LƯỢNG MAPP
ẢNH HƯỞNG CỦA HÀM LƯỢNG CHẤT TRỢ TƯƠNG HỢP MAPP ĐẾN ĐỘ BỀN VA
ĐẬP CỦA VẬT LIỆU
30
25
24.54
21.72
Độ bền va đập, MPa
20.45
20 18.41 18.89
16.74
15
10
0
Hlg 20% Hlg 30% Hlg 40%
KHI CÓ MAPP, KHẢ NĂNG LIÊN KẾT GIỮA PP VÀ rCF ĐÃ ĐƯỢC CẢI THIỆN
10% HÀM LƯỢNG MAPP TRONG VẬT LIỆU CHO TÍNH CHẤT KÉO VÀ UỐN TỐT
NHẤT
TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT PHỤ GIA
ẢNH HƯỞNG CỦA HÀM LƯỢNG CHẤT PHỤ GIA ĐẾN TÍNH CHẤT KÉO CỦA VẬT
LIỆU
70 4
65.09
62.49 3.51
60 57.33 3.5
54.46
3 2.77
50 46
47.92
2.5 2.44
40
2 1.94
1.71
30
1.5
20
1
10 0.5
0 0
Hlg 20% Hlg 30% Hlg 40% Hlg 20% Hlg 30% Hlg 40%
Hàm lượng sợi, % khối lượng Hàm lượng sợi, % khối lượng
Có phụ gia Không phụ gia Có phụ gia Không phụ gia
TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT PHỤ GIA
ẢNH HƯỞNG CỦA HÀM LƯỢNG CHẤT PHỤ GIA ĐẾN TÍNH CHẤT UỐN CỦA VẬT LIỆU
180 8
7.29
157.72
160 151.41 7
140 131.43
126.17 6
Độ bền uốn, MPa
20 1
0 0
Hl g 20% Hlg 30% Hlg 40% Hl g 20% Hl g 30% Hl g 40%
Hàm lượng sợi, % khối lượng Hàm lượng sợi, % khối lượng
Có phụ gia Không phụ gia Có phụ gia Không phụ gia
TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT PHỤ GIA
ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT PHỤ GIA TỚI ĐỘ BỀN VA ĐẬP CỦA VẬT LIỆU
30
25.77
25 23.61
20.09 20.45
Độ bền va đập, KJ/m2
20 18.89
16.74
15
10
0
Hlg 20% Hlg 30% Hlg 40%
TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ & THẢO LUẬN
KÊỐ T LUÂÂẬ N
1. Sự có mặt của sợi cacbon tái sinh đã làm cải thiện được tính chất của nhựa nền
polypropylen.
2. Việc xử lý hóa học sợi cacbon tái sinh bằng HNO3 68% trong 72h đã làm cải thiện
đáng kể tính chất cơ học, khả năng bám dính giữa sợi và nhựa PP.
3. Phương pháp gia công chế tạo prepreg bằng phương pháp rải sợi là phương pháp
thích hợp để gia công chế tạo vật liệu PC nền nhựa PP gia cường bằng sợi cacbon tái
sinh.
4. Tính chất của vật liệu PC nền nhựa PP gia cường bằng sợi cacbon tái sinh tăng khi
tăng hàm lượng chất trợ tương hợp MAPP.
5. Việc sử dụng phụ gia tăng dai đã làm cải thiện tính mềm dẻo của vật liệu PC nền
nhựa PP gia cường bằng sợi cacbon tái sinh mà không làm ảnh hưởng nhiều đến tính
chất cơ lý của vật liệu.
CẢM ƠN THẦY CÔ & CÁC BẠN
ĐÃ THEO DÕI VÀ LẮNG NGHE !