Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 25

15YB ykt - GIẢI PHẪU- SINH LÝ TỤY

Kiến thức cần nắm:


I. Vị trí, hình thể ngoài.
II. Mạch máu, thần kinh và bạch huyết.
III. Tụy nội tiết.
IV. Tụy ngoại tiết.
I.Vị trí, hình thể ngoài.
1. Vị trí
+ Tụy đi từ khúc II tá
tràng chạy chếch lên
trên trái tới gần rốn tỳ
vắt ngang cột sống thắt
lưng.

+ Tụy nặng khoảng 80


gram.

+ Kích thước:
- Dài 15 cm
- Cao 6cm
- Dày 3cm
2. Hình thể ngoài
Đầu tụy: dẹt, gần
vuông, tá tràng quây
quanh
Tụy tạng màu
trắngtụy
Thân hồng,
: Nằmhình
trong 2

móccủahay
mạccái
treo vị sau,
búa,
đi dẹt chiều
từ khuyết tụy chạy
trước trên
chếch sau trái
và có
áp sát
3 phầnbụng
thành : sau

Đuôi tụy : nằm trong 2


lá mạc nối tụy tỳ, di
động và liên quan
cuống tỳ
3. Liên quan của tụy

Thân tụy :
Đầu tụy
-sau : tá tràng
: tuyến thượngquây lấy
thận, đầuvà
thận
cuống thận
tụy, các ốngtrái.
dẫn tụy đổ vào tá
– trước : hậu cung mạc nối,mặt sau
tràng
dạ dày.
–trên : bó mạch lách
–dưới : thân tụy có rễ mạc treo kết
tràng ngang
Khuyết tụybám vào
: Liên quan
động mạch chủ bụng,
tĩnh mạch cửa,
Đuôi tụy : tiếp theo từ thân
động mạch thân tạng
tụy ,đi động trong mạc nối
động mạch mạc treo tràng
tụy-lách
trên.
Cả 3 động mạch quây quanh
vùng nối giữa đầu và thân tụy.
II. Mạch máu, thần kinh, bạch huyết
1. Động mạch
Động mạch thân tạng :
- động mạch tá tụy phải trên (13)
- động mạch tá tụy phải dưới (11)
- Tá
độngtụy được
mạch tụy cấp máu(4)
lớn haller
- bởi 2 nguồn
các nhánh mạch
tụy của động: mạch tỳ (3)
- các nhánh của động
mạch thân tạng

- động mạch mạc treo


Động mạch mạc treo tràng
tràng trên
trên :
-động mạch tá tụy trái (8)
-động mạch tụy dưới (5)
2.Tĩnh mạch
Gồm tĩnh mạch cùng tên đi kèm động mạch đổ trực tiếp hoặc gián tiếp vào tĩnh mạch cửa

Tĩnh mạch tá tụy phải trên


Tĩnh mạch tá tụy phải dưới

Tĩnh mạch tá tụy trái dưới Tĩnh mạch mạc


treo tràng trên Tĩnh mạch cửa

Các tĩnh mạch còn lại Tĩnh mạch lách


3.Bạch huyết.
- 4 nhóm bạch huyết đổ
vào các chuỗi hạch nằm
dọc theo các động mạch
lách, động mạch gan,
động mạch mạc treo
tràng trên.

4. Thần kinh
Hệ thần kinh thực vật :
- Đám rối tạng
( đám rối dương )

- Đám rối mạc treo tràng trên


III. Tuyến tụy nội tiết
III. Tuyến tụy nội tiết
1. Đặc điểm cấu tạo

- Gồm các tiểu đảo Langerhans.


- Mỗi tiểu đảo chứa 3 loại tế bào chính
+ Tb Beta ( 60%) : bài tiết insulin
+ Tb Alpha ( 25%): bài tiết glucagon
+ Tb Delta ( 10%) : bài tiết somatostatin
+ Tb PP : bài tiết polypeptid của tụy
2. Hormon insulin
2.1 Tác dụng lên chuyển hóa carbohydrat
+Tăng thoái hóa glucose ở cơ
+ Tăng dự trữ glycogen ở cơ
+ Tăng thu nhập, dự trữ và sử dụng glucose ở gan
+ Ức chế quá trình tạo đường mới
2. Hormon insulin

Glycerol Glycerol
Triglycerid
a. béo a. béo
Năng a. béo
lượng MÔ MỠ DỰ TRỮ

2.1 Tác dụng lên chuyển hóa lipid:


• Tăng tổng hợp acid béo và vận chuyển acid béo đến mô mỡ.
• Tăng tổng hợp triglycerid từ acid béo để tăng dự trữ lipid ở mô mỡ.
2. Hormon insulin

ARNm ARNvc
aa aa
ADNARNm
Dịch mã
Sao mã
Protein aa aa
2.3 Tác dụng lên chuyển hóa protein và sự tăng trưởng:
• Tăng vận chuyển tích cực acid amin vào trong tế bào.
• Tăng sao chép chọn lọc phân tử ADN mới ở nhân tế bào đích để tạo ARN thông tin.
• Tăng dịch mã ARN thông tin tại ribosom để tạo thành các phân tử protein mới.
3. Hormon glucagon
Tác dụng lên chuyển hóa carbohydrat
•Tăng phân giải glycogen ở gan làm tăng nồng độ glucose máu
sau vài phút.
•Tăng tạo đường mới ở gan:glucagon làm tăng mức vận chuyển
acid amin vào tbào gan rồi tăng chuyển acid amin thành glucose

Glucagon làm tăng lượng glucose trong máu


Tác dụng của insulin và glucagon trong việc kiểm soát đường huyết
4. Rối loạn hoạt động tuyến
tụy nội tiết
 Bệnh Đái tháo đường
Các loại bệnh đái tháo đường
Đặc điểm Type1 Type 2 Đái tháo đường
thai kỳ

Tuổi khởi phát Thường gặp ở trẻ em và người Thường gặp ở những người trên 40 tuổi Khởi phát trong thai
trẻ kỳ

Cách khởi phát Đột ngột ( khát, uống nhiều, Âm thầm , khó nhận biết. Do đó, nên đi Suốt thời gian mang
tiểu nhiều, sụt cân nhanh) tầm soát đường trong máu định kỳ thai

Căn nguyên gợi ý Tự miễn - Yếu tố gen( gia đình có người bị Đái Gia đình có người bị
Nhiễm siêu vi tháo đường) đái tháo đường
- Ít vận động, quá cân hoặc béo phì
- Quá nhiều stress,…

Vóc dáng Bình thường / gây Béo phì

Điều trị insulin Đáp ứng Liều cao


Hạ đường huyết do tăng bài tiết insulin.
Nguyên nhân:do khối u ở tế bào beta insulin bài tiết quá
mức giảm lượng glucose trong máu hạ đường
huyết
IV. TỤY NGOẠI TIẾT

OBX nang tuyến

OBX trong tiểu thùy


Mạch máu

Nang

OBX gian tiểu thùy

Tiểu đảo Langerhans


1. DỊCH TỤY

• Do nang tụy ngoại bài tiết.


• V dịch = 1000ml/ngày

ENZYME TIÊU HÓA


• Gồm:

KIỀM – HCO3-
1.1 ENZYME TIÊU HÓA

Trypsin
Nhóm tiêu hóa protein Chymotrypsin
Elastase

Nhóm tiêu hóa glucid Amylase

Lipase
Nhóm tiêu hóa lipid
Phospholipase
TRYPSINOGEN

Enterokinase
Tiền enzyme Enzyme hoạt động

•TRYPSINOGEN •TRYPSIN
•CHYMOTRYPSINOGEN TRYPSIN •CHYMOTRYPSIN
•PROELASTASE •ELASTASE
•PROCARBOXYPEPTIDASE A •CARBOXYPEPTIDASE A
•PROCARBOXYPEPTIDASE B •CARBOXYPEPTIDASE B
1.2 BÀI TIẾT KIỀM

Máu Tế bào ống tuyến tụy Lòng ống

Na+ Na+ Na+


(2)

H+ H+ HCO3- HCO3-

H2CO3
CA
(1)
CO2 CO2 + H2O
(3)
H2O H2O
2. ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH TỤY

Giai đoạn đầu: dịch tụy chứa nhiều


Dây X Tế bào nang tụy
enzyme (~20%)

Dạ dày căng Pxa X-X


Giai đoạn dạ dày(~5-10%)

Tb nang tụy Acetylcholin

Giai đoạn 3: giai đoạn ruột (~70-80%)

(1) H+ trong tá tràng Tb S giải phóng Secretin Tb ống bài tiết HCO3-

(2) Acid béo, aa, peptid Tb I giải phóng CCK

Tb nang bài tiết enzyme Tb ống bài tiết Bicarbonat

Pxa dây X-X


(3) H+, acid béo, peptid Bài tiết dịch tụy

You might also like