Chương 3 - Máy Khoan - Doa

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Số 1 Võ Văn Ngân, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh


Tel: +84 8 7221223, Fax: +84 8 8960640

MÁY VÀ HỆ THỐNG
ĐIỀU KHIỂN SỐ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

MÁY VÀ HỆ THỐNG
ĐIỀU KHIỂN SỐ
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH

MÁY VÀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN SỐ

CHƯƠNG 3: MÁY KHOAN - DOA

Tp. Hồ Chí Minh, 4 - 2014


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số 1 Võ Văn Ngân, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Tel: +84 8 7221223, Fax: +84 8 8960640
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

NỘI DUNG

3.1. Máy khoan


3.2. Máy doa

2014 Tr. 4
3.1. Máy khoan
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

3.1.1. Nguyên lý chuyển động và sơ đồ kết cấu động học

3.1.2. Công dụng và phân loại

3.1.3. Máy khoan đứng 2A150


3.1.4. Máy khoan cần 2B56

2014 Tr. 5
3.1 Máy khoan
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

3.1.1. Nguyên lý chuyển động và sơ đồ kết cấu động học


3.1.1.1. Chuyển động tạo hình

• Chuyển động cắt chính – CĐ quay


tròn của mũi khoan;

• Chuyển động chạy dao – CĐ tịnh tiến


của mũi khoan.

Hình 3. 1. Các chuyển động


tạo hình khi khoan

2014 Tr. 6
3.1. Máy khoan
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

3.1.1.2. Sơ đồ kết cấu động học

 Xích tốc độ:


ĐC → 1 → 𝒊𝒗 → 3 → tc
− Phương trình cơ bản:

𝒏đ𝒄. 𝒊𝒗 = 𝒏𝒕𝒄 (vg/ph)

 Xích chạy dao


1𝑣𝑡𝑐 → 4 → is → 5 → m.Z
− Phương trình cơ bản:

𝟏𝒗𝒕𝒄. 𝒊𝒔 . 𝝅 × 𝒎 × 𝒁 = 𝑺 (mm)
Hình 3. 2. Sơ đồ kết cấu
động học máy khoan

2014 Tr. 7
3.1. Máy khoan
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

3.1.2. Công dụng và phân loại


3.1.2.1. Công dụng
 Gia công chi tiết dạng lỗ: khoan, khoét, doa, tarô, gia công bề mặt nhỏ.

- Khoan thủng và khoét lỗ

- Doa lỗ thẳng và lỗ côn

- Các kiểu lã lỗ
- Gia công bề mặt nhỏ

Hình 3. 3

2014 Tr. 8
3.1. Máy khoan
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

3.1.2.2. Phân loại


 Tùy theo kích thước và phương pháp điều chỉnh mũi khoan đến vị trí
gia công
• Máy khoan bàn: Ø ≤ 16mm

• Máy khoan đứng: Ø≤ 𝟕𝟎mm

• Máy khoan cần: Ø≤ 𝟏𝟎𝟎mm

• Máy khoan nhiều trục

Hình 3. 4

2014 Tr. 9
3.1. Máy khoan
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

3.1.3. Máy khoan đứng 2A150


3.1.3.1. Tính năng kỹ thuật

• Đường kính lớn nhất của lỗ gia công: Ø50 mm


• Số cấp vận tốc trục chính: z = 12
• Số vòng quay trục chính: n = 32÷1400 vg/ph
• Lượng chạy dao: s = 0.105÷2.24 mm/vg

• Công suất động cơ chính: N = 7 kW

Hình 3. 5. Máy
khoan đứng 2A150

2014 Tr. 10
3.1. Máy khoan
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

3.1.3.2. Sơ đồ động máy khoan 2A150

Hình 3. 6. Sơ đồ kết cấu động


học máy khoan

2014 Tr. 11
3.1. Máy khoan
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

3.1.3.3. Phương trình xích tốc độ


 Xích tốc độ:
ĐC → 1 → 𝒊𝒗 → 3 → tc
− Phương trình cơ bản:

𝒏đ𝒄. 𝒊𝒗 = 𝒏𝒕𝒄 (vg/ph)


 Đường truyền xích tốc độ:
23
60 50 61
30 .
43 47
∅173 29 21 61
𝑛đ𝑐 . (𝐼). 53 (𝐼𝐼). (𝐼𝐼𝐼). . (𝑉) = 𝑛𝑡𝑐
∅173 43 50 72 47
40 21 20
Hình 3. 7. Sơ đồ kết cấu 36 .
72 61
động học máy khoan 47

2014 Tr. 12
3.1. Máy khoan
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2014 Tr. 13
3.1. Máy khoan
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

3.1.3.4. Phương trình xích chạy dao


 Xích chạy dao
𝟏𝒗𝒕𝒄 → 4 → is → 5 → m.z
− Phương trình cơ bản:

𝟏𝒗𝒕𝒄. 𝒊𝒔 . 𝝅 × 𝒎 ×= 𝑺 (mm/vg)
 Đường truyền xích chạy dao:
18 34 18
.
46 35 43
29 29 24 34 35
1𝑣𝑡𝑐. 𝑉𝐼 . 𝑉𝐼𝐼 . 𝑉𝐼𝐼𝐼 . . .
47 46 40 35 26
30 51 35
.
Hình 3. 8. Sơ đồ kết cấu 40 18 26
động học máy khoan 36 1
𝑋 𝑋𝐼 𝐿 đó𝑛𝑔 𝑋𝐼𝐼 . . 𝜋 × 4 × 12 = 𝑆đ
53 60
2014 Tr. 14
3.1 Máy khoan
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2014 Tr. 15
3.1. Máy khoan
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

3.1.3.5. Các cơ cấu đặc biệt trong máy khoan đứng 2A150

Hình 3. 9. Kết cấu trục chính máy


khoan;
1-Then hoa; 2-Bánh răng – Thanh
răng; 3-Bạc; 4-Xích

2014 Tr. 16
3.1. Máy khoan
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

3.1.4. Máy Khoan cần 2B56


3.1.4.1. Tính năng kỹ thuật
• Đường kính lớn nhất của lỗ gia công: Ø50 mm

• Số cấp vận tốc trục chính: z = 10

• Số vòng quay trục chính: n = 55÷1650 vg/ph

• Lượng chạy dao: s = 0.15÷1.2 mm/vg

• Tầm với của trục chính: 1500 mm


• Lượng di động thẳng đứng trục chính: 350 mm

• Công suất động cơ chính: N = 5.5 kW Hình 3. 10. Máy


khoan cần 2B56

2014 Tr. 17
3.1. Máy khoan
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

3.1.4.2. Sơ đồ động máy khoan cần 2B56

Hình 3. 11. Sơ đồ kết cấu


động học máy khoan

2014 Tr. 18
3.1. Máy khoan
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

3.1.3.3. Phương trình xích tốc độ


 Xích tốc độ:
ĐC → 1 → 𝒊𝒗 → 3 → tc
− Phương trình cơ bản:

𝒏đ𝒄. 𝒊𝒗 = 𝒏𝒕𝒄 (vg/ph)


 Đường truyền xích tốc độ:

40
40 33 22 43
31 31
Hình 3. 12. Sơ đồ kết cấu 𝑛đ𝑐1 (𝐼). (𝐼𝐼). (𝐼𝐼𝐼). 40 (𝐼𝑉). 48 (𝑉). 27 (𝑉𝐼) = 𝑛𝑡𝑐
49 49 40 34 27
động học máy khoan 23 33 36 43
57

2014 Tr. 19
3.1. Máy khoan
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2014 Tr. 20
3.1. Máy khoan
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

3.1.4.4 Phương trình xích chạy dao


 Xích chạy dao
𝟏𝒗𝒕𝒄 → 4 → is → 5 → m.z
− Phương trình cơ bản:

𝟏𝒗𝒕𝒄. 𝒊𝒔 . 𝝅 × 𝒎 ×) 𝒁 = 𝑺 (𝑚𝑚/𝑣𝑔)

 Đường truyền xích chạy dao:


19 29
35 29
31 25 18
1𝑣𝑡𝑐. 𝑉𝐼𝐼 . 𝑉𝐼𝐼𝐼 . 𝐼𝑋 𝐿2 đó𝑛𝑔
41 29 40
22 40
Hình 3. 13. Sơ đồ kết cấu 32 18
động học máy khoan 22 1
. 𝑋𝐼𝐼 . . 𝜋 × 3 × 13 = 𝑆đ
50 60

2014 Tr. 21
3.1. Máy khoan
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

2014 Tr. 22
3.1. Máy khoan
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

3.1.4.5 Các cơ cấu đặc biệt trong máy khoan cần 2B56
 Cơ cấu chạy dao nhanh

Hình 3. 14. Cơ cấu chạy dao nhanh

2014 Tr. 23
3.1. Máy khoan
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

3.1.4.5. Các cơ cấu đặc biệt trong máy khoan cần 2B56
 Cơ cấu an toàn

Hình 3. 15. Cơ cấu an toàn

2014 Tr. 24
3.2. Máy doa
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

3.2.1 Nguyên lý chuyển động và sơ đồ kết cấu động học

3.2.2 Công dụng và phân loại

3.2.3 Máy doa ngang 2620A

2014 Tr. 25
3.2. Máy doa
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

3.2.1. Nguyên lý chuyển động và sơ đồ kết cấu động học


3.2.1.1. Chuyển động tạo hình
 Chuyển động tạo hình;
 Chuyển động quay của trục chính;
 Chuyển động tịnh tiến dọc của trục chính;
 Chuyển động quay của mâm cặp;
 Chuyển động hướng kính của bàn dao trên mâm cặp;
 Chuyển động lên xuống của trục gá dao;
 Chuyển động dọc của bàn máy;
 Chuyển động ngang của bàn máy;
 Chuyển động xoay tròn của bàn máy theo phương thẳng đứng

2014 Tr. 26
3.2. Máy doa
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

3.2.1.2. Sơ đồ kết cấu động học


 Xích tốc độ:
ĐC → 1 → 𝒊𝒗 → tc
− Phương trình cơ bản:

𝒏đ𝒄. 𝒊𝒗 = 𝒏𝒕𝒄 (𝑣𝑔 /𝑝ℎ)

Hình 3. 16. Sơ đồ kết cấu động


học máy doa

2014 Tr. 27
3.2. Máy doa
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

3.2.2. Công dụng và phân loại


3.2.2.1. Công dụng
− Gia công các lỗ khoan, khoét, doa;
− Gia công ren trong và ngoài;
− Phay các bề mặt;
− Gia công các lỗ song song có yêu cầu độ chính xác khoảng cách tâm
cao.

2014 Tr. 28
3.2. Máy doa
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

3.2.2.2. Phân loại

 Dựa độ chính xác gia


công:
− Máy doa ngang;
− Máy doa toạ độ;
− Máy doa kim cương.

Hình 3. 17. Một số loại máy doa;


a-Máy doa đứng; b-Máy doa ngang

2014 Tr. 29
3.2. Máy doa
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

3.2.3. Máy doa ngang 2620A

Hình 3. 18. Máy doa ngang 2620A

2014 Tr. 30
3.2. Máy doa
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

3.2.3. Máy doa ngang 2620A


3.2.3.1. Tính năng kỹ thuật
 Đường kính trục chính lớn nhất 90 mm
 Lượng dịch chuyển lớn nhất của trục chính
 + Dọc trục: 710 mm
 + Theo phương thẳng đứng: 1000 mm
 Kích thước bàn máy 900×1120 mm
 Khối lượng chi tiết lớn nhất có thể gia công 2000 kG
 Lượng dịch chuyển lớn nhất của bàn máy
170 mm
 Số cấp tốc độ của trục chính 23
 Số vòng quay trục chính 12,5÷2000 vòng/phút
 Số cấp tốc độ của mâm quay 15
 Số vòng quay mâm quay 8÷200 vòng/phút
 Lượng chạy dao dọc trục của trục chính 2,2÷1760 mm/vòng
 Lượng chạy dao của bàn máy và và giá đỡ 1,4÷1120 mm/vòng
 Công suất động cơ chính 10 kW
2014 Tr. 31
3.2. Máy doa
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

3.2.3.2. Sơ đồ động máy doa ngang 2620B

2014 Tr. 32
3.2. Máy doa
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

3.2.3.3. Phương trình xích tốc độ


 Đường truyền xích tốc độ:
26 44 60
.
64 35 48
18 19 60
𝑛đ𝑐 𝐼 𝐼𝐼 . . 𝐼𝑉
72 60 48
22 19 19
.
68 60 61
21
𝐿1 (đó𝑛𝑔) = 𝑛𝑡𝑐 (𝑉𝐼)(𝑚â𝑚 𝑐ặ𝑝)
92
30
𝐿2 86 = 𝑛𝑡𝑐 (𝑉𝐼𝐼)(𝑡𝑟ụ𝑐 𝑑𝑜𝑎)
47
Hình 3. 19. Xích tốc độ máy 2620A 41

2014 Tr. 33
3.2. Máy doa
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

3.2.3.4. Phương trình xích chạy dao


 Chuyển động nhanh dọc trục của trục chính

16 45 4 35 21
𝑛đ𝑐2 . 𝐼𝑋 . 𝑋𝑋𝑉𝐼𝐼𝐼 . 𝑋𝑋𝐼𝑋 𝑀5 đó𝑛𝑔 . 𝑋𝑋𝑋𝐼𝑉 . (𝑋𝑋𝑋𝑉)
77 36 29 27 48
40
𝑋𝑋𝑋𝑉𝐼 . 20 × 3 = 𝑆𝑑 𝑚𝑎𝑥
35
 Chuyển động hướng kính trên mâm quay
− Chuyển động được tổng hợp tại đường truyền → trục XXXII → bộ bánh
răng côn → cơ cấu trục vít - thanh răng.
 Chuyển động dọc trục của bàn máy
16 26 16
𝑛đ𝑐2 . 𝑀7 đó𝑛𝑔 . 𝑋𝐼𝐼𝐼 . 𝑋𝐼𝑉 . 10 × 2 = 𝑆𝑑
77 65 40

2014 Tr. 34
3.2. Máy doa
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

3.2.3.4. Phương trình xích chạy dao


 Chuyển động ngang của bàn máy

𝟏𝟔 𝑴𝟖 𝒑𝒉ả𝒊 𝑿𝑽 𝟐𝟐 𝟑𝟒 𝟐𝟐
𝒏đ𝒄𝟐 . 𝑰𝑿 . 𝟒𝟓 𝟑𝟔 . 𝑿𝑽𝑰 . 𝑿𝑽𝑰𝑰 × 𝟖 = 𝑺𝒏
𝟕𝟕 𝑴𝟖 𝒕𝒓á𝒊 . . 𝑿𝑽 𝟑𝟒 𝟑𝟕 𝟑𝟑
𝟑𝟔 𝟒𝟓

 Chuyển động theo phương thẳng đứng của ụ trục chính

𝟏𝟔 𝟒𝟐 𝟏𝟓 𝟖 × 𝟏𝟐
𝒏đ𝒄𝟐 . 𝑰𝑿 . 𝑴𝟔 . 𝑿𝑰 . . 𝟖𝟎 𝟐𝟐 𝟏𝟕 = 𝑺đ
𝟕𝟕 𝟒𝟎 𝟖𝟎 . . 𝑿𝑿𝑰𝑰𝑰 . 𝟔 × 𝟐
𝟏𝟓 𝟒𝟒 𝟑𝟒

2014 Tr. 35
3.2. Máy doa
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

3.2.3.4. Chuyển động tạo bề mặt xoắn ốc


 Phương trình xích cắt ren:

𝟖𝟎
𝟑𝟔 𝟔𝟕 𝒂 𝒄 𝟏𝟖 𝟒 𝟑𝟓 𝟐𝟏 𝟒𝟎
𝟏𝒗𝒕𝒄. 𝑰𝑽 . . . . 𝑿𝑿𝑽𝑰𝑰𝑰 . 𝑿𝑿𝑰𝑿 𝑴𝟓 đó𝒏𝒈 . 𝑿𝑿𝑿𝑰𝑽 . . 𝟐𝟎
𝟒𝟏 𝟗𝟒 𝒃 𝒅 𝟑𝟔 𝟐𝟗 𝟑𝟕 𝟒𝟖 𝟑𝟓
𝟒𝟕
× 𝟑 = 𝒕𝒑

2014 Tr. 36
Câu hỏi ôn tập
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

1. Vẽ hình và trình bày các chuyển động tạo hình của máy
khoan đứng.
2. Phương pháp gia công trên nhóm máy khoan là gì?
3. Máy khoan có khả năng gia công các dạng bề mặt nào?
4. Phân tích sự khác nhau giữa máy khoan đứng, máy khoan
cần và máy doa (về khả năng gia công, các chuyển động tạo
hình cơ bản)?
5. Cho sơ đồ động máy khoan đứng 2A150 (Hình 3.8), hãy:
 Lập sơ đồ kết cấu động học của máy;
 Viết phương trình xích tốc độ và xác định số cấp tốc độ của
trục chính;
 Viết phương trình xích chạy dao và xác định số cấp chạy dao
của máy.
2014 Tr. 37
Câu hỏi ôn tập
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

6. Vẽ hình và phân tích kết cấu trục chính của máy khoan đứng
2A150.
7. Cho sơ đồ động máy khoan cần 2B56 (Hình 3.10), hãy:
 Viết phương trình xích tốc độ và tính tốc độ lớn nhất nmax, tốc
độ nhỏ nhất nmin của trục chính;
 Viết phương trình xích chạy dao và xác định lượng chạy dao
lớn nhất Smax, lượng chạy dao nhỏ nhất Smin của máy.
8) Trình bày nguyên lý làm việc của cơ cấu chạy dao nhanh và
cơ cấu chống quá tải trên máy khoan cần 2B56.

2014 Tr. 38
Câu hỏi ôn tập
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

6. Vẽ hình và phân tích kết cấu trục chính của máy khoan đứng
2A150.
7. Cho sơ đồ động máy khoan cần 2B56 (Hình 3.10), hãy:
 Viết phương trình xích tốc độ và tính tốc độ lớn nhất nmax, tốc
độ nhỏ nhất nmin của trục chính;
 Viết phương trình xích chạy dao và xác định lượng chạy dao
lớn nhất Smax, lượng chạy dao nhỏ nhất Smin của máy.
8) Trình bày nguyên lý làm việc của cơ cấu chạy dao nhanh và
cơ cấu chống quá tải trên máy khoan cần 2B56.

2014 Tr. 39
Bài Tập
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy

1. Người ta muốn khoan lỗ ∅12 trên một chi tiết làm bằng
thép C45, hãy:
 Tính tốc độ khi khoan, biết vận tốc cắt là v = 20m/ph;
 Chọn máy khoan để gia công lỗ ∅12;
 Viết phương trình xích tốc độ để gia công lỗ ∅12 dựa trên
máy đã chọn và tốc độ trục chính vừa tìm được.

2014 Tr. 40

You might also like