Professional Documents
Culture Documents
báo cáo chuyên đề lvtn
báo cáo chuyên đề lvtn
báo cáo chuyên đề lvtn
2/30
ĐẶT VẤN ĐỀ
Graphene Aerogel
3/30
NỘI DUNG
1 • Tổng quan
2 • Thực nghiệm
Hummers
cải tiến (2010)
Hummers (1958)
Staudenmaier (1898)
7/30
1.4 Graphene aerogel.
Tính chất GA
Khối lượng riêng thấp Cấu trúc lỗ xốp Độ bền cơ học cao
(5-20 mg/cm3)
8/30
1.4 Graphene aerogel
Ứng dụng GA
9/30
1.4 Graphene aerogel
Cơ chế hấp phụ GA
• Bề mặt kị nước
• Khối lượng riêng thấp
• Cấu trúc xốp
• Diện tích bề mặt riêng cao
với V là thể tích dung dịch (L); m là khối lượng vật liệu hấp phụ (g); Co, Cc là
nồng độ dầu trong hỗn hợp trước và sau quá trình hấp phụ (mg/L).
11/30
Động học quá trình hấp phụ
với qe và qt là dung lượng hấp phụ tại thời điểm cân bằng và thời điểm t
(mg/g); k1 và k2 là hằng số tốc độ hấp phụ biểu kiến bậc nhất và bậc hai.
12/30
Mô hình hấp phụ đẳng nhiệt
13/30
Mục tiêu, nội dung, và phương pháp nghiên cứu
Mục tiêu
Tổng hợp thành công vật liệu GA có khả năng hấp phụ đối với dầu ( dầu DO,
dầu nhờn, dầu thô)
Nội dung
14/30
Phương pháp nghiên cứu
Khảo sát điều kiện tổng hợp GA
Tổng hợp GO bằng phương pháp Hummer cải tiến
Tổng hợp GA bằng phương pháp khử hóa học
Khảo sát cấu trúc, hình thái, đặc tính của vật liệu GA bằng các phương pháp: khối lượng
riêng, phổ hồng ngoại chuyển hóa Fourier (FTIR), nhiễu xạ tia X (XRD), phổ
Raman, phổ tán xạ năng lượng tia X (EDX), kính hiển vi điện tử quét (SEM), góc thấm
ướt.
Khảo sát khả năng hấp phụ của GA đối với dầu diesel và dầu thô bằng quy hoạch thực
nghiệm.
Đánh giá khả năng tái sử dụng của vật liệu GA.
15/30
2. Thực nghiệm
2.1 Hóa chất, dụng cụ và địa điểm
2.1.1 Hóa chất
Ký hiệu
STT Hóa chất Trạng thái Đặc tính Nguồn gốc
hóa học
1 Graphite Rắn Dh< 20mm Sigma Aldrich
2 Natri nitrat NaNO3 Rắn >99% Trung Quốc
3 Axit sulfuric H2SO4 Lỏng 98% Trung Quốc
4 Kali permanganate KMnO4 Rắn >99% Trung Quốc
5 Hydro Peroxit H2O2 Lỏng >30% Trung Quốc
6 Ethanol C2H5OH Lỏng 96% Trung Quốc
7 EDA C2H8N2 Lỏng >99% Sigma Aldrich
8 Natri borohidrua NaBH4 Rắn >99% Sigma Aldrich
9 Urea Rắn >99% Trung Quốc
10 Amoniac NH3 Lỏng >30% Trung Quốc
9 Dầu diesel Lỏng Petrolimex
10 Dầu thô Lỏng Petrolimex
16/30
2.1.2 Dụng cụ
Cá từ; bếp từ; đũa khuấy; nhiệt kế; becher chủng loại 500 mL, 250
mL; ống đong 50 ml; pipet 1 mL; bể siêu âm Sonic 410 (40 KHz -
700W), hãng Hwashin - Hàn Quốc; máy ly tâm (2000 rpm); tủ sấy, cân
phân tích bốn số.
2.1.3 Địa điểm thực hiện
Phòng thí nghiệm Bộ môn hóa dầu, phòng P104-B2
Phòng thí nghiệm trọng điểm ĐHQG-HCM Công nghệ hóa học
và Dầu khí, phòng P119-B2
17/30
17
2.2 Tổng hợp vật liệu
2.2.1 Tổng hợp GO
18
18/30
2.2.2 Tổng hợp GA
19
19/30
Khảo sát điều kiện tổng hợp GA
20
2.3. Cấu trúc – hình thái – đặc tính của vật liệu GA
21
2.4. Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng lên dung lượng hấp phụ của GA
Hấp phụ
23
3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU SƠ BỘ
24
4. THỜI GIAN THỰC HIỆN
Thời gian
TT Công việc
11-12 12-1 1-2 2-3 3-4 5-6 6-7
1 Tổng hợp GO
26
Cảm ơn thầy, cô và các bạn
đã lắng nghe !