Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 14

Chương 2

BÀI TẬP

1
Ví dụ tính toán
Ví dụ 1:
Động cơ DC kích từ độc lập có thông số: Vđm = 230V, nđm = 500v/ph,
Iđm = 100A, Rư = 0.1. Tổn hao ma sát và quạt gió có thể bỏ qua. Động cơ
mang tải định mức, momen tải không đổi theo tốc độ.
Với n < nđm, tốc độ động cơ điều chỉnh bằng phương pháp thay đổi điện áp
phần ứng và giữ kích từ là định mức. Với n>nđm, tốc độ động cơ thay đổi bằng
cách giữ V=Vđm và giảm dòng kích từ. Tính:
1. Điện áp cung cấp cần thiết cho phần ứng để động cơ hoạt động ở 400v/ph.
2. Kích từ động cơ cần giảm bao nhiêu so với định mức để động cơ hoạt động
với n = 800v/ph.

A1 F1
+
+ +
V Vkt
- - -
A2 F2
2
Ví dụ tính toán

Ví dụ 2:
Động cơ ở ví dụ 1 bây giờ hoạt động với tải thế năng có M = 800Nm. Điện áp
nguồn cung cấp cho động cơ V = 230V, kích từ động cơ giữ bằng định mức.
Nếu động cơ hoạt động ở chế độ hãm tái sinh, hãy tính tốc độ động cơ khi đó.

A1 F1
+
+ +
V Vkt
- - -
A2 F2

3
Ví dụ tính toán
Ví dụ 3:
Động ơ DC kích từ nối tiếp có đặc tính từ hóa khi đo ở n = 600v/ph là:
Ikt(A) 20 30 40 50 60 70 80
E(V) 215 310 381 437 485 519 550
Điện trở Rư+Rkt = 1.
Nếu động cơ hoạt động ở chế độ hãm động năng với tải Mc=400Nm và
n=500v/ph thì cần thêm điện trở phụ lả bao nhiêu vào mạch phần ứng. Giả thiết
tổn hao cơ không đáng kể và có thể bỏ qua.

4
Ví dụ 3 (tt)
Quan hệ K(Iư) và M(Iư) của động cơ:
Iư (A) 20 30 40 50 60 70 80
K (Vs/rad) 3.4 4.9 6.06 6.96 7.72 8.26 8.75
M (Nm) 68 147 243 348 463 578 700

10 800

8 600

Tu thong
Tu thong (Vs/rad)

6 400
Momen

4 200

2
20 30 40 50 60 70
0
80 5
I (A)
Ví dụ tính toán
Ví dụ 2.1: Động cơ DC kích từ độc lập có thông số: Rư = 0.25, Kđm =
0.896V.s/rad, cung cấp từ một cầu chỉnh lưu 1 pha điều khiển bán phần.
Điện áp AC cung cấp cho cầu chỉnh lưu có trị hiệu dụng 208V, tần số 60Hz.
Giả thiết điện cảm trong mạch đủ lớn để dòng phần ứng có thể coi là liên
tục và phẳng.
Kích từ được giữ không đổi và bằng định mức.
Bỏ qua tổn hao do ma sát và tổn hao không tải.
Động cơ làm việc với tải có M = 45Nm tại tốc độ n = 1000v/ph. Tính:
1. Góc kích  cần thiết của bộ chỉnh lưu.
2. Hệ số công suất ngõ vào của bộ chỉnh lưu khi đó.

6
Ví dụ tính toán

iư 500
+ vs
0
+ 
-500 
Vs Vd 100
- is
0

- -100
500 vd
E

-500
100
iu
50

0
0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03 0.035 0.04

7
Ví dụ tính toán
Ví dụ 2.3: Động cơ DC kích từ độc lập có thông số: Rư = 0.25, Kđm =
3.164V.s/rad, cung cấp từ một cầu chỉnh lưu 1 pha điều khiển toàn phần.
Điện áp AC cung cấp cho cầu chỉnh lưu có trị hiệu dụng 208V, tần số 60Hz.
Giả thiết điện cảm trong mạch đủ lớn để dòng phần ứng có thể coi là liên
tục và phẳng.
Kích từ được giữ không đổi và bằng định mức.
Bỏ qua tổn hao do ma sát và tổn hao không tải.
1. Nếu dòng động cơ là Iư = 45A và góc kích  = 60o, tính:
a. Momen trên trục động cơ
b. Tốc độ động cơ
c. Hệ số công suất ngõ vào bộ chỉnh lưu

8
Ví dụ tính toán
iư 1000
+ vs
0
+ 
Vs Vd
-1000 
100
-
0 is
-
-100
1000
vd
0
E
-1000
100
iu
50

0
0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03 0.035 0.04

9
Ví dụ tính toán
2. Giả thiết động cơ đang hoạt động như câu 1 thì sức điện động của động
cơ được đảo chiều (Ví dụ: đảo chiều điện áp phần ứng bằng tiếp điểm
contactor). Động cơ được điều khiển để làm việc ở chế độ hãm tái sinh.
Tính:
a. Góc kích  để dòng qua động cơ vẫn là 45A ở thời điểm đổi chiều
sức điện động.
b. Công suất trả về lưới khi đó.

10
Ví dụ tính toán
iư 1000
+ vs
0
+ 
-1000 
Vs Vd
100
- is
0
-
-100
1000
vd
0

E
-1000
100
iu
50

0
0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03 0.035 0.04

11
Ví dụ tính toán
Ví dụ 2.4: Động cơ DC kích từ nối tiếp có Pđm = 15kW, Vđm = 230V, nđm
= 900v/ph, Rư + Rkt = 0.15.
Động cơ được cấp điện bởi một cầu chỉnh lưu 3 pha điều khiển bán phần,
điện áp AC cung cấp cho cầu có trị hiệu dụng 260V, tần số 50Hz. Dòng
phần ứng có thể xem là liên tục và phẳng.
Giả thiết mạch từ động cơ là tuyến tính và từ thông động cơ cho bởi công
thức: K   K  K kt  I u , trong đó: K.Kkt = 0.03Nm/A2.

Nếu góc kích của bộ chỉnh lưu là 30o và tốc độ động cơ là n = nđm, hãy tính:
1. Momen động cơ, dòng phần ứng và hệ số công suất ngõ vào bộ chỉnh
lưu.
2. Tính các giá trị trên nếu bộ chỉnh lưu bây giờ là cầu chỉnh lưu điều khiển
toàn phần.
12
Ví dụ tính toán
Ví dụ 2.6: Động cơ DC kích từ độc lập có: E = 200V, Rư = 3, cung cấp từ
một cầu chỉnh lưu 1 pha điều khiển toàn phần. Điện áp AC cung cấp cho
cầu chỉnh lưu có trị hiệu dụng 220V, tần số 50Hz, điện cảm nguồn Ls=1mH.
Giả thiết điện cảm trong mạch phần ứng đủ lớn để dòng phần ứng có thể coi
là liên tục và phẳng.
Với góc kích =120o, xác định giá trị Iư và góc chuyển mạch .

13
Ví dụ tính toán

Ví dụ 2.7: Bộ chỉnh lưu tia 3 pha được cung cấp bởi nguồn xoay chiều 3
pha có điện áp pha 150V, tần số 50Hz. Bộ chỉnh lưu này cấp nguồn cho một
động cơ DC kích từ độc lập có Rư=2.5 hoạt động ở chế độ hãm tái sinh
với E = -250V. Giả thiết điện kháng phần ứng đủ lớn để dòng Iư có thể coi
là liên tục và phẳng.
Nếu điện cảm trên mỗi pha nguồn là 3mH, tính góc kích cần thiết để dòng
phần ứng lúc này là 64.9A.
Góc chuyển mạch khi đó là bao nhiêu.

14

You might also like