Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

BQLDA VILLA - SHOPHOUSE

HƯỚNG DẪN TẦN SUẤT


LẤY MẪU VÀ THÍ NGHIỆM VLXD
Tần suất lấy mẫu và thí nghiệm

STT Tên công tác Tiêu chuẩn Tần suất Quy cách mẫu Ghi chú
nghiệm thu nghiệm thu kiểm tra cần lấy
1 Cát đổ bê tông, TCVN 7570:2006 200 m3/mẫu 30 kg
cát xây trát

2 Đá dăm, sỏi TCVN 7570:2006 350 m3/mẫu 50-100 kg, tùy


(dùng chế tạo bê theo cỡ đá
tông)
3 Đá nguyên khai TCVN 7570:2006 01 mỏ nguồn/ 1 3 viên mẫu đá
(dùng để sản mẫu hoặc khi thay hộc (không nứt,
xuất đá dăm) đổi địa tầng om trong quá
trình khai thác)
4 Xi măng TCVN 6260:2009 50 tấn/ 1 mẫu 20 kg
TCVN 2682:2009

5 Gạch đất sét TCVN 1450:2009 100.000 viên/ 1 tổ 20 viên 5v nén, 5v


nung TCVN 1451:1998 mẫu uốn, 5v độ
rỗng, 5v vết
tróc do vôi.
Tần suất lấy mẫu và thí nghiệm

STT Tên công tác Tiêu chuẩn Tần suất Quy cách Ghi chú
nghiệm thu nghiệm thu kiểm tra mẫu cần lấy
6 Gạch bê tông tự TCVN 6476:1999 15.000 viên/ 1 tổ mẫu 15 viên
chèn
7 Gạch bê tông TCVN 6477:2011 60.000 viên/ 1 tổ mẫu 15 viên

8 Gạch Terrazzo TCVN 7744:2007 1000 m2/ 1 tổ mẫu 15 viên

9 Gạch ốp, lát TCVN 7745:2007 5000 m2/ 1 tổ mẫu 15 viên


TCVN 7483:2005
10 Đá ốp, lát nhân TCVN 8057:2009 1 lô/ 1 tổ mẫu 3 viên mẫu
tạo
11 Đá ốp, lát tự TCVN 4732:2007 500 m2/ 1 tổ mẫu 3 viên mẫu
nhiên
12 Thép cốt bê tông TCVN 1651:2008 50 tấn/ 1 tổ mẫu/ 1 loại 3 thanh 50
đường kính cm + 3 thanh
30 cm
Tần suất lấy mẫu và thí nghiệm

STT Tên công tác Tiêu chuẩn Tần suất Quy cách mẫu Ghi chú
nghiệm thu nghiệm thu kiểm tra cần lấy
13 Bê tông TCVN Thí nghiệm độ sụt: Thí nghiệm độ
4453:1995 1 lần thử/mẻ trộn đầu sụt:
tiên với bê tông trộn tại Kiểm tra trực
hiện trường tiếp tại hiện
1 lần giao hàng/1 lần trường thi công
thử với bê tông thương
phẩm
1 ca/1 lần thử với điều
kiện thời tiết, độ ẩm vật
liệu ổn định
1 lần thử/ mẻ trộn đầu
tiên, tối thiểu 1 ca/ lần
thử với trường hợp thay
đổi vật liệu và thành
phần cấp phối bê tông
Tần suất lấy mẫu và thí nghiệm

STT Tên công tác Tiêu chuẩn Tần suất Quy cách mẫu Ghi chú
nghiệm thu nghiệm thu kiểm tra cần lấy
13 Bê tông TCVN Thí nghiệm cường độ Thí nghiệm Đối với khối
4453:1995 nén: cường độ nén: đổ lớn hơn 20
500m3/ 1 tổ mẫu với bê 6 viên mẫu lập m3: nén 7
tông khối lớn có khối đổ phương kích ngày 20% số
lớn hơn 1000m3 thước lượng, nén
250m3/ 1 tổ mẫu với bê 15x15x15cm 28 ngày
tông khối lớn có khối đổ 100%.
nhỏ hơn 1000m3 Đối với khối
100m3/ 1 tổ mẫu với bê đổ ≤ 20 m3:
tông các móng lớn nén 7 ngày 1
50m3/ 1 tổ mẫu với bê tổ mẫu, nén
tông móng bệ máy 28 ngày
20m3/ 1 tổ mẫu với kết 100%.
cấu khung và các loại
kết cấu mỏng (cột, dầm,
bản, vòm…)
200m3/ 1 tổ mẫu với bê
tông nền, mặt đường.
Tần suất lấy mẫu và thí nghiệm

STT Tên công tác Tiêu chuẩn Tần suất Quy cách mẫu Ghi chú
nghiệm thu nghiệm thu kiểm tra cần lấy
13 Bê tông TCVN Thí nghiệm cường độ 3 viên mẫu
4453:1995 kéo khi uốn (khi có yêu 15x15x60cm
cầu của thiết kế):
200m3/1 tổ mẫu

Thí nghiệm độ chống 6 viên mẫu hình Thử thấm 1


thấm (khi có yêu cầu trụ D15x15cm tổ cho sàn
của thiết kế): 500m3/1 hầm; 1 tổ cho
tổ mẫu vách hầm.
Các cấu kiện
còn lại sẽ thí
nghiệm ngẫu
nhiên khi có
yêu cầu.
Tần suất lấy mẫu và thí nghiệm

STT Tên công tác Tiêu chuẩn Tần suất Quy cách mẫu Ghi chú
nghiệm thu nghiệm thu kiểm tra cần lấy
14 Thép carbon cán TCVN 50 tấn/ 1 tổ mẫu/ 1 loại 3 thanh 50 cm +
nóng (thép hình, 5709:2009 3 thanh 30 cm
thép tấm …)
15 Nước (dùng trộn TCVN 1 nguồn cung cấp/ 1 5 lít
bê tông, vữa) 4506:2012 mẫu
2 lần/ 1 năm hoặc có
nghi ngờ
16 Thiết kế cấp phối Theo yêu cầu 1 mẫu cát/ 1 loại; 1 mẫu 30kg cát/ 1 loại;
bê tông, vữa xây của thiết kế đá/ 1 loại; 1 mẫu xi 50kg đá 1 loại;
trát măng; 1 mẫu phụ gia 20kg xi măng
(nếu có) cho mác cấp
phối bê tông
17 Vữa xây trát TCVN 1 hạng mục thi công/ 1 3 viên mẫu kt
3121:2003 tổ mẫu (4x4x16 cm)
Tần suất lấy mẫu và thí nghiệm

STT Tên công tác Tiêu chuẩn Tần suất Quy cách mẫu Ghi chú
nghiệm thu nghiệm thu kiểm tra cần lấy
18 Đất đắp (hoặc TCVN 01 mỏ đất/ 1 mẫu, hoặc 100 kg
cát đắp) 4504:2005 khi thay đổi địa tầng (thí
TCVN nghiệm các chỉ tiêu cơ
4447:2012 lý)
Thí nghiệm độ chặt và
độ ẩm lu lèn: 100-
200m3/ 3 điểm (đối với
đất sét, cát pha và cát
không lẫn cuội sỏi, đá)
hoặc 200-400m3/ 3 (đối
với đất hoặc cát lẫn cuội
sỏi)
Tần suất lấy mẫu và thí nghiệm

STT Tên công tác Tiêu chuẩn Tần suất Quy cách mẫu Ghi chú
nghiệm thu nghiệm thu kiểm tra cần lấy
28 Cọc bê tông cốt Theo yêu cầu Thí nghiệm cường độ
thép của thiết kế bê tông cọc bằng
phương pháp không
phá hủy (trường hợp
nghi ngờ về chất lượng)
TCVN Thí nghiệm nén tĩnh cọc
9393:2012 1% số lượng cọc nhưng
không ít hơn 2 cọc (theo
chỉ định của tư vấn thiết
kế)

You might also like