Professional Documents
Culture Documents
Tan Suat Lay Mau Va Thi Nghiem Moi Nhat
Tan Suat Lay Mau Va Thi Nghiem Moi Nhat
STT Tên công tác Tiêu chuẩn Tần suất Quy cách mẫu Ghi chú
nghiệm thu nghiệm thu kiểm tra cần lấy
1 Cát đổ bê tông, TCVN 7570:2006 200 m3/mẫu 30 kg
cát xây trát
STT Tên công tác Tiêu chuẩn Tần suất Quy cách Ghi chú
nghiệm thu nghiệm thu kiểm tra mẫu cần lấy
6 Gạch bê tông tự TCVN 6476:1999 15.000 viên/ 1 tổ mẫu 15 viên
chèn
7 Gạch bê tông TCVN 6477:2011 60.000 viên/ 1 tổ mẫu 15 viên
STT Tên công tác Tiêu chuẩn Tần suất Quy cách mẫu Ghi chú
nghiệm thu nghiệm thu kiểm tra cần lấy
13 Bê tông TCVN Thí nghiệm độ sụt: Thí nghiệm độ
4453:1995 1 lần thử/mẻ trộn đầu sụt:
tiên với bê tông trộn tại Kiểm tra trực
hiện trường tiếp tại hiện
1 lần giao hàng/1 lần trường thi công
thử với bê tông thương
phẩm
1 ca/1 lần thử với điều
kiện thời tiết, độ ẩm vật
liệu ổn định
1 lần thử/ mẻ trộn đầu
tiên, tối thiểu 1 ca/ lần
thử với trường hợp thay
đổi vật liệu và thành
phần cấp phối bê tông
Tần suất lấy mẫu và thí nghiệm
STT Tên công tác Tiêu chuẩn Tần suất Quy cách mẫu Ghi chú
nghiệm thu nghiệm thu kiểm tra cần lấy
13 Bê tông TCVN Thí nghiệm cường độ Thí nghiệm Đối với khối
4453:1995 nén: cường độ nén: đổ lớn hơn 20
500m3/ 1 tổ mẫu với bê 6 viên mẫu lập m3: nén 7
tông khối lớn có khối đổ phương kích ngày 20% số
lớn hơn 1000m3 thước lượng, nén
250m3/ 1 tổ mẫu với bê 15x15x15cm 28 ngày
tông khối lớn có khối đổ 100%.
nhỏ hơn 1000m3 Đối với khối
100m3/ 1 tổ mẫu với bê đổ ≤ 20 m3:
tông các móng lớn nén 7 ngày 1
50m3/ 1 tổ mẫu với bê tổ mẫu, nén
tông móng bệ máy 28 ngày
20m3/ 1 tổ mẫu với kết 100%.
cấu khung và các loại
kết cấu mỏng (cột, dầm,
bản, vòm…)
200m3/ 1 tổ mẫu với bê
tông nền, mặt đường.
Tần suất lấy mẫu và thí nghiệm
STT Tên công tác Tiêu chuẩn Tần suất Quy cách mẫu Ghi chú
nghiệm thu nghiệm thu kiểm tra cần lấy
13 Bê tông TCVN Thí nghiệm cường độ 3 viên mẫu
4453:1995 kéo khi uốn (khi có yêu 15x15x60cm
cầu của thiết kế):
200m3/1 tổ mẫu
STT Tên công tác Tiêu chuẩn Tần suất Quy cách mẫu Ghi chú
nghiệm thu nghiệm thu kiểm tra cần lấy
14 Thép carbon cán TCVN 50 tấn/ 1 tổ mẫu/ 1 loại 3 thanh 50 cm +
nóng (thép hình, 5709:2009 3 thanh 30 cm
thép tấm …)
15 Nước (dùng trộn TCVN 1 nguồn cung cấp/ 1 5 lít
bê tông, vữa) 4506:2012 mẫu
2 lần/ 1 năm hoặc có
nghi ngờ
16 Thiết kế cấp phối Theo yêu cầu 1 mẫu cát/ 1 loại; 1 mẫu 30kg cát/ 1 loại;
bê tông, vữa xây của thiết kế đá/ 1 loại; 1 mẫu xi 50kg đá 1 loại;
trát măng; 1 mẫu phụ gia 20kg xi măng
(nếu có) cho mác cấp
phối bê tông
17 Vữa xây trát TCVN 1 hạng mục thi công/ 1 3 viên mẫu kt
3121:2003 tổ mẫu (4x4x16 cm)
Tần suất lấy mẫu và thí nghiệm
STT Tên công tác Tiêu chuẩn Tần suất Quy cách mẫu Ghi chú
nghiệm thu nghiệm thu kiểm tra cần lấy
18 Đất đắp (hoặc TCVN 01 mỏ đất/ 1 mẫu, hoặc 100 kg
cát đắp) 4504:2005 khi thay đổi địa tầng (thí
TCVN nghiệm các chỉ tiêu cơ
4447:2012 lý)
Thí nghiệm độ chặt và
độ ẩm lu lèn: 100-
200m3/ 3 điểm (đối với
đất sét, cát pha và cát
không lẫn cuội sỏi, đá)
hoặc 200-400m3/ 3 (đối
với đất hoặc cát lẫn cuội
sỏi)
Tần suất lấy mẫu và thí nghiệm
STT Tên công tác Tiêu chuẩn Tần suất Quy cách mẫu Ghi chú
nghiệm thu nghiệm thu kiểm tra cần lấy
28 Cọc bê tông cốt Theo yêu cầu Thí nghiệm cường độ
thép của thiết kế bê tông cọc bằng
phương pháp không
phá hủy (trường hợp
nghi ngờ về chất lượng)
TCVN Thí nghiệm nén tĩnh cọc
9393:2012 1% số lượng cọc nhưng
không ít hơn 2 cọc (theo
chỉ định của tư vấn thiết
kế)