Nhóm 9

You might also like

Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 62

LOGO

NHIỄM ĐỘC
TRONG CÔNG NGHIỆP
CHẤT DẺO
NHÓM 9
GVHD: TS. Hà Cẩm Anh
DANH SÁCH NHÓM 9 2/62

1 Trần Thị Hồng Ngọc - 1612262

2 Nguyễn Thị Linh - 1611816

3 Nguyễn Đăng Khoa - 1611620

4 Nguyễn Thị Mỹ Linh - 1611818


3/62
NHIỄM ĐỘC TRONG CÔNG NGHIỆP CHẤT DẺO 4/62

Đại cương Độc tính


Các Các biện
về chất dẻo của các
polymer pháp dự
và các tác
tổng hợp chất phụ gia
hại đối với sử dụng phòng
chủ yếu và nhiễm độc
sức khỏe trong công
độc tính của chất dẻo
trong công
chúng nghiệp chất
nghiệp dẻo
1. Đại cương về chất dẻo và các tác hại đối với sức khỏe trong
công nghiệp chất dẻo: 5/62

 CHẤT DẺO LÀ GÌ?

 Chủ yếu là hợp chất polyme


(chất cao phân tử).

 Là vật liệu nhân tạo, được sản


xuất từ các nhựa thiên nhiên
hoặc tổng hợp, được cho thêm
các chất phụ vào.
ĐẶC TÍNH CỦA CHẤT DẺO

CHẤT DẺO
Nhiều chất
Có tính dẻo trong
dẻo,có suốt, có
chất được
khả năng nhuộm màu
tạo hình Bền cơ học,
bền hóa học,
cách điện
cao, dẫn
nhiệt kém, dễ
chế hóa cơ 6/62
học
7/62
PHÂN LOẠI

CHẤT DẺO

CHẤT DẺO
NHIỆT SILICON

CHẤT DẺO
KHÁNG
NHIỆT
Các polymer – Nguyên liệu chính của chất dẻo 8/62

Những hợp
chất mà Gồm:
phân tử
của chúng
PO - Polymer
gồm một LY tự nhiên
bội số các - Polymer
đơn vị có MER
nhân tạo
cấu tạo lặp
lại
Các polymer thông dụng: 9/62

Cao su thiên nhiên


và cao su nhân tạo
Este và ete của xenluloza

Sợi hóa học


Các chất phụ gia trong công nghiệp chất dẻo 10/62

1 Các chất ổn định

2 Các chất xúc tác và các chất tăng tốc

3 Các chất tạo bọt

4 Các chất chống lão hóa

5 Các chất dẻo hóa


11/62
Các tác hại đối với sức khỏe trong công nghiệp chất dẻo

Các chứng bệnh ngoài da chính là các tác hại nghề nghiệp
thường gặp nhất do các chất khác nhau tham gia vào cấu tạo
các chất dẻo gây ra như viêm da nhiễm độc, eczema tiếp xúc.
2. Các polymer tổng hợp chủ yếu và độc tính của chúng12/62

Các Nhựa Sợi


chất đàn hóa
dẻo hồi học

1.PET
2.HDPE
3.PVC 1.Cao su thiên
4.Nhựa ankit nhiên 1.Trùng ngưng
nhiệt cứng 2.Cao su nhân 2.Trùng hợp
5.Nhựa epoxy tạo
6.PP
7.Silicon
2.1.1.PET 13/62
2.1.1.PET 14/62

1 Polyetylene terephthalate PETE, PETP

2 Chỉ sử dụng một lần

3 Chai nước khoáng, hộp đựng đồ ăn,...

4 Tính chống thấm rất cao


2.1.2. HDPE 15/62
2.1.2.HDPE 16/62

1 High density polyethylene

2R Chai nước tẩy rửa, sữa tắm, dầu gội...

3 An toàn
2.1.3. PVC 17/62

Cục bộ
Gây độc
Toàn
thân
Cấp tính

Mãn tính
2.1.3. PVC 18/62

Tác động
cục bộ Kích ứng mắt và da

Mãn tính
•Tiêu xương đầu chi
•Nhiễm độc tiêu hóa
•Gây ung thư
Tác động
toàn thân

Cấp tính
Suy sụp hề thần kinh trung ương
2.1.4. Nhựa alkyl nhiệt cứng 19/62

Là gì? Ứng dụng Độc tính

Loại ester
phân tử
lượng thấp,
được tạo
thành từ rượu
(alcohol đa
chức phản
ứng với các
acid đa hoặc
đơn chức.
2.1.5. Nhựa epoxy 20/62

C C

Ete vòng Độc tính

- Gây mê nhẹ
- Kích ứng mắt
- Mẫn cảm da, vêm
da tiếp xúc
- Suy giảm tủy xương
- Ung thư trên súc
vật
2.1.6. PP 21/62
2.1.6. PP 22/62

Ô nhiễm trắng
2.1.6. PP 23/62

Nhà ở
Bê tông
Haiti
chắn

Thùng
Gạch rác
2.1.7. Silicon 24/62

Cấu tạo từ nhiều nguyên


tử silic kết hợp với các
nguyên tố oxy và nhiều
gốc hữu cơ khác.

Ứng dụng chủ yếu trong


lĩnh vực chế tạo khuôn
như khuôn vòng tay,
trang sức, .. Sử dụng
trong dầu bôi trơn, sơn,...

Chưa thấy các silicon gây


ra triệu chứng nhiễm độc
2.1 Các chất dẻo 25/62
2.1 Các chất dẻo 26/62

Ѵ Ѵ Ѵ
Ѵ
CÁC NHỰA ĐÀN HỒI 27/62

Cao su Cao su
thiên nhân
nhiên tạo
CAO SU THIÊN NHIÊN 28/62
CAO SU THIÊN NHIÊN 29/62

1 2 3
Bán sản phẩm
Được tạo Là thiên nhiên
ra từ cây polymer được sử dụng
cao su của nhiều trong
công nghiệp
isoprene là Latex
ĐỘC TÍNH 30/62

Các sản phẩm từ Latex gây dị ứng,


ngứa, nổi mề đay, khó thở, thậm chí
sốc phản vệ
CAO SU TỔNG HỢP 31/62
CAO SU TỔNG HỢP 32/62

Cao su • Polymer của Butadien và Styren


Buna S

Cao su • Polymer của Cloropren


Buna C

Cao su • Polymer của Butadien và Acrylonitril


Buna N
ĐỘC TÍNH 33/62

Đến từ các monomer của các


polymer

Butadien, Cloporen và Styren


là các loại monomer gây độc
tính cho polymer
34/62

• Là chất khí không màu, nóng chảy ở 108.9oC,


sôi ở -4.4oC
Tính chất

• Mỹ ( TLV, 1998) là 2 ppm


• VIệt Nam ( 2002 ) : trung bình 8h: 20mg/m3,
Nồng độ
cho phép từng lần tối đa 40mg/m3
ĐỘC CHẤT 35/62

Kích ứng mắt và phổi

Dị tật bẩm sinh


36/62

• Là chất lỏng không màu, bay hơi, nhiệt độ sôi


59.4 oC
Tính chất

Nồng độ
• Mỹ ( TLV, 1998 ): 10ppm
cho phép
ĐỘC TÍNH 37/62

Kích ứng mắt và đường hô hấp

Suy sụp hệ thần kinh trung ương


Rụng tóc
CÁC SỢI TỔNG HỢP 38/62

Polyamit
Trùng
Sợi tổng ngưng
Polyester
hợp
Trùng hợp
TRÙNG NGƯNG 39/62

• Acid adipic + Hexametylendiamin ( Nilon 66 )


• ε – caprplactam ( Nilon 6 )
Poliamit

• Dimetyl terephtalate + Etylenglycol ( Terrylen,


Dacron )
Poliester
ĐỘC TÍNH 40/62

Hexametylendiamin
ε Caprolactam

Kích ứng Rối loạn


đường hô hấp thần kinh
NỒNG ĐỘ TỐI ĐA CHO PHÉP CỦA ε-CAPROLACTAM

• Đối với bụi : • Trung bình 8h là


1mg/m3 1mg/m3
• Đối với hơi là 5ppm • Từng lần tối đa
3mg/m3

Mỹ ( TLV,
Việt Nam
1998 )
III. Độc tính của các chất phụ gia trong 42/62
công nghiệp chất dẻo

1 Các chất ổn định

2 Các chất xúc tác và các chất tăng tốc

3 Các chất tạo bọt

4 Các chất chống lão hóa

5 Các chất dẻo hóa


1. Chất ổn định 43/62

 Dùng để ngăn ngừa thoái biến của chất dẻo đặc biệt có
sự liên quan đến sự lão hóa và sự phân hủy của chất
dẻo.
 Các muối của acid béo: Pb, Cd, Ba,Sn,Sr
 Các muối kim loại: Pb, Mg, Na
 Các hợp chất cơ kim: đặc biệt là Sn
 Các oxit nội: đặc biệt là etylen oxit, butylen oxit,
các nhựa epoxy.
1. Chất ổn định 44/62

Các dẫn xuất


chì có thể gây
nhiễm độc chì
hữu cơ
Độc tính của
chất ổn định

Các dẫn xuất


của thiếc
1. Chất ổn định 45/62

Nhiễm độc chì hữu cơ


1. Chất ổn định 46/62

Các dẫn xuất của thiếc

Dẫn xuất dialkyl gây ra bệnh gan và


đường mật

Các dẫn xuất trialkyl và tetraalkyl


có thể gây phù hệ thần kinh trung
ương

Chúng được hấp thụ qua da


2. Các chất xúc tác và các chất tăng tốc 47/62

Các peroxit
hữu cơ
Text

Các hợp chất


hữu cơ của
nhôm

Điêtylthiourê
Text
2. Các chất xúc tác và các chất tăng tốc 48/62

Các hợp chất hữu cơ của


nhôm: trimetyl và trietyl
Rất Các
độc hợp chất
Gây hữu
bỏngcơ
dacủa
nhôm
Kích ứng đường hô hấp gây ra
phù xuất huyết, sốt khói kim
loại.
Chú ý thao tác: phải thao tác
dưới lớp khí N2, Ar.
2. Các chất xúc tác và các chất tăng tốc 49/62

Các peroxit hữu cơ:


•Không bay hơi, nhanh chóng tạo gốc
tự do, dùng trong phản ứng trùng hợp
•Tạo gốc tự do thuận lợi nhờ nhiệt
hoặcCác
chấthợp chất
tăng tốc.
hữu cơ của
•Các chất khử giúp ngăn cản hoặc làm
nhôm
chậm sự tạo thành gốc.
2. Các chất xúc tác và các chất tăng tốc 50/62

 Hỗn hợp peroxit với chất tăng


tốc có thể gây nổ

 Gây
Cáckích
hợpứng
chấtda và mắt (làm
đụchữu
giáccơmạc)
của
nhôm

 Đeo kính bảo hộ khi thao tác.


Rửa mắt bằng nước nhiều lần
khi bị dính.
2. Các chất xúc tác và các chất tăng tốc 51/62

Diêtylthiourê

Các hợp chất


Tiếp xúc lâu dài với mút peopren có chưa
hữu cơ của
diêtylthiourê
nhôm gây nổi ban da
3. Các chất tạo bọt 52/62

190°C
Azoisobutyronitril N2 + tetrametyl succinic dinitril
( Porophor N) ( chất này rất độc)

Nhức đầu Co giật


3. Các chất tạo bọt 53/62

Metyl clorua ( CH3Cl) • Dùng làm chất làm lạnh


• Làm tác nhân tạo bọt
• Làm dung môi

Gây bệnh về thần kinh trung ương


4. Chất chống lão hóa 54/62

• Các phenol

• Các amin: paraphenylen


diamin, hexametylen
tetramin

• Các oxim: xetoxim, n-


butyraldoxim.
5. Các chất dẻo hóa 55/62

Hoạt động như các dung môi, làm giảm lực hấp dẫn giữa các
phân tử polime => tăng độ dẻo.

Có sức căng bề mặt thấp.

Ít nguy hiểm trừ chất Triorthocresylphotphat (TOCP)


5. Các chất dẻo hóa 56/62

Triorthocresylphotphat
(TOCP)

• Là hợp chất lân hữu cơ có độc


tính cao

• Dùng như 1 chất dẻo hóa


hoặc dầu nhờn động cơ

• Gây nhiễm độc mãn tính


thuộc loại tích lũy tác dụng
5. Các chất dẻo hóa 57/62

Triorthocresylphotphat
(TOCP)
• Gây tác dụng thần kinh chậm

• Làm mất điều hòa và gây liệt


nhão chân tay và tủy sống

• Thoái hóa thần kinh ngoại


biên và tủy sống
58/62
CÁC BIỆN PHÁP DỰ PHÒNG NHIỄM ĐỘC CHẤT DẺO

 Ngày nay, nhiều sản phẩm làm từ nông sản thay thế đồ nhựa.
59/62
CÁC BIỆN PHÁP DỰ PHÒNG NHIỄM ĐỘC CHẤT DẺO
60/62
CÁC BIỆN PHÁP DỰ PHÒNG NHIỄM ĐỘC CHẤT DẺO
61/62
CÁC BIỆN PHÁP DỰ PHÒNG NHIỄM ĐỘC CHẤT DẺO
LOGO

You might also like