Professional Documents
Culture Documents
Slide Luật DN 2014
Slide Luật DN 2014
1.3. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
Có trụ sở
Nhằm mục đích giao dịch
kinh doanh
LƯU Ý MỘT SỐ KHÁI NIỆM
Thường xuyên có
Thương mại tính chuyên nghiệp
Doanh nghiệp, thương nhân và chủ thể kinh doanh
Tổ chức kinh tế
Hoạt động TM
th/lập hợp pháp
độc lập
THƯƠNG NHÂN
thường xuyên
Có đăng ký
kinh doanh
Cá nhân
Doanh nghiệp, thương nhân và chủ thể kinh doanh
Tổ chức
CHỦ THỂ KINH DOANH
Pháp luật
thừa nhận
Tiến hành
kinh doanh
Cá nhân
Phân biệt doanh nghiệp, thương nhân và
chủ thể kinh doanh
DN
TN
CTKD
1.3. Pháp luật về doanh nghiệp
Kế toán trưởng.
Lưu ý Luật Giám định tư pháp Luật Kinh doanh bảo hiểm
2. Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu CQ,
vợ hoặc chồng của những người đó không được góp
vốn vào DN hoạt động trong phạm vi ngành, nghề mà
người đó trực tiếp thực hiện việc QLNN.
5. Các trường hợp trên cũng được áp dụng đối với:
a) SQ, quân nhân CN, công nhân QP trong CQ, đơn vị
thuộc QĐND;
b) SQ, hạ SQ nghiệp vụ, SQ, hạ SQ chuyên môn - kỹ
thuật trong CQ, đơn vị thuộc CAND.
2.2. ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP (ĐKDN)
Chính phủ qđịnh chi tiết thủ tục, sự phối hợp liên thông
trong cấp Giấy CNĐKDN, đăng ký LĐ, BHXH và đăng ký
doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử.
2.2. ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP (ĐKDN)
Giấy CNĐKDN bị mất, hủy hoại, hư hỏng, tiêu hủy dưới hình
thức khác, DN được cấp lại và phải trả lệ phí theo quy định PL.
Lưu ý về Mã số doanh nghiệp [MSDN]
Tự do kinh doanh
những ngành nghề mà
pháp luật không cấm
Quán triệt
ng/tắc
Ngành nghề k/doanh
“của dân, do dân sáng tạo”
không phải xin phép, trừ
ngành nghề k/doanh
có điều kiện.
Quyền kinh doanh
Nội dung
Giấy CNĐKDN
(Điều 29)
Thông báo
Đổi mới thay đổi nội dung
ndung ĐKDN đăng ký doanh nghiệp
(Điều 32)
Đăng ký thay
đổi nội dung
Giấy CNĐKDN
(Điều 31)
Quyền kinh doanh
Trước 01/7/2015
Giấy phép
kinh doanh
(nếu có)
Đăng ký
thay đổi, bổ
sung
GCNĐKDN
Quyền kinh doanh
Từ 01/7/2015
Giấy phép
kinh doanh
(nếu có)
Thông báo
DN quyết Tiến hành thay đổi
định kinh doanh ngành nghề
KD
Đăng ký
thay đổi, bổ
sung
GCNĐKDN
2.3. Tài sản góp vốn và định giá tài sản góp vốn
Tài sản
Quyền SHTT để góp vốn bao gồm:
góp vốn
Quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giả;
Chỉ CN, TC là chủ SH hợp pháp đối với các quyền nói
trên mới có quyền sử dụng các tài sản đó để góp vốn.
2.3. Tài sản góp vốn và định giá tài sản góp vốn
Tài sản không đ/ký quyền SH: Việc góp vốn phải
được thực hiện bằng việc giao nhận TSGV có xác
nhận bằng biên bản.
Định giá
Khi thành lập doanh nghiệp:
TSGV
TSGV định giá cao hơn g/trị thực tế tại th/điểm góp vốn
thì các TV, CĐSL cùng liên đới góp thêm bằng số chênh
lệch cao hơn tại th/điểm kết thúc đ/giá và liên đới chịu
TN đ/với th/hại do cố ý đ/giá TSGV cao hơn giá trị th/tế.
2.3. Tài sản góp vốn và định giá tài sản góp vốn
TSGV định giá cao hơn g/trị thực tế tại th/điểm góp vốn thì
người góp vốn, chủ SH, TV HĐTV đ/với cty TNHH và cty HD,
TV HĐQT đ/với cty CP cùng liên đới góp thêm bằng số chênh
lệch cao hơn tại th/điểm kết thúc đ/giá và liên đới chịuTN đối
với th/hại do cố ý đ/giá TSGV cao hơn giá trị th/tế.
3. CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
BAO
GỒM: Công ty TNHH 2 TV
Công ty cổ phần
Công ty TNHH 1 TV
3.1. Nhận diện các loại hình doanh nghiệp
VẤN ĐỀ DOANH NGHIỆP CÔNG TY HỢP CÔNG TY CỔ CÔNG TY TNHH CÔNG TY
N/CỨU TƯ NHÂN DANH PHẦN 2TV TNHH
1TV
THÀNH Một cá nhân làm Thường rât ít Thường rất Thường không 1TV duy nhất là
VIÊN chủ - HD ≥ 2 lớn nhiều cá nhân hoặc
- GV có thể có Cổ đông ≥ 3 2 ≤ TV ≤ 50 tổ chức
TRÁCH Trách nhiệm vô TVHD: Vô Hạn, CĐ: Đã góp TV: đã góp Chủ SH: VĐL
NHIỆM hạn Liên đới; (TNHH) (TNHH) (TNHH)
TÀI SẢN TVGV: Hữu hạn
(Cam kết)
CHUYỂN Bán DN, Hạn chế Tự do ch/nhg Hạn chế Tự do chuyển
NHƯỢN ch/nhượng vốn ch/nhượng vốn trừ một số ch/nhượng vốn nhượng một
G VỐN thàng công ty ra bên ngoài trường hợp ra bên ngoài phần hoặc toàn
bộ VĐL
P/HÀNH Không đc phát Không đc phát Được phát Không được Không được
CP, TP hành CP, TP hành CP, TP hành CP, TP phát hành CP phát hành CP
Cty đăng ký điều chỉnh VĐL bằng giá trị mệnh giá số CP
đã được th/toán đủ và thay đổi CĐSL ≤ 30 ngày, kể từ
ngày kết thúc thời hạn phải th/toán đủ số CP đã đăng ký
mua (quy định tại khoản 1 Điều 112 LDN).
Cty phải mua lại CP theo y/cầu của CĐ với giá thị
trường hoặc tính theo nguyên tắc qđịnh tại Điều lệ cty
trong ≤ 90 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu.
Không thỏa thuận được về giá thì các bên có thể ycầu
một tổ chức thẩm định giá chuyên nghiệp định giá. Cty
giới thiệu ≥ 03 tổ chức thẩm định giá ch/nghiệp để CĐ
lựa chọn và lựa chọn đó là quyết định cuối cùng.
Mua lại cổ phần theo QĐ của công ty (Đ130 LDN)
2. HĐQT quyết định giá mua lại CP. Đối với CPPT, giá
mua lại ≤ giá thị trường tại thời điểm mua lại, trừ tr/hợp
quy định tại k3 Đ130. Đối với CP loại khác, nếu Điều lệ
cty không qđịnh hoặc cty và CĐ có liên quan không có
thỏa thuận khác thì giá mua lại ≥ giá thị trường;
Mua lại cổ phần theo QĐ của công ty (Đ130 LDN)
1. Cty chỉ được quyền thanh toán CP được mua lại cho CĐ
nếu ngay sau khi thanh toán hết số CP được mua lại, cty
vẫn bảo đảm th/toán đủ các khoản nợ và ng/vụ TS khác.
4. Sau khi thanh toán hết số CP mua lại, nếu tổng giá trị TS
được ghi trong sổ kế toán của cty giảm hơn 10% thì cty
phải thông báo cho tất cả các chủ nợ biết ≤ 15 ngày, kể từ
ngày thanh toán hết số cổ phần mua lại.
Bổ sung các trường hợp thay đổi VĐL (Đ 111 LDN)
Cty thực hiện đăng ký thay đổi VĐL trong thời hạn 10 ngày,
kể từ ngày hoàn thành đợt bán cổ phần.
iv). Quy chế về vốn ở công ty TNHH 2TV trở lên
VĐL của cty khi ĐKDN là tổng giá trị phần vốn góp các
thành viên cam kết góp vào công ty.
TV góp đủ và đúng loại tài sản như cam kết ≤ 90 ngày,
kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận ĐKDN.
Sau thời hạn trên
TV chưa góp vốn theo cam kết đương nhiên không còn
là thành viên của công ty. TV chưa góp vốn đủ phần vốn
như cam kết có quyền tương ứng với phần vốn đã góp
Phần vốn góp chưa góp của các TV được chào bán theo
quyết định của Hội đồng thành viên.
Vốn điều lệ và thực hiện góp vốn (Đ48 LDN)
Các TV chưa góp vốn hoặc chưa góp đủ số vốn cam kết
phải chịu TN tương ứng với phần vốn góp đã cam kết đối
với các ng/vụ tài chính của cty phát sinh trong thời gian
trước ngày cty đăng ký thay đổi VĐL và phần vốn góp TV.
Mua lại phần góp vốn (Đ52 LDN)
TV có quyền yêu cầu cty mua lại phần vốn góp của mình,
nếu TV đó bỏ phiếu không tán thành NQ của HĐTV về:
Các trường hợp khác theo quy định tại Điều lệ cty.
Mua lại phần góp vốn (Đ52 LDN)
Không thỏa thuận được về giá thì cty phải mua lại vốn
góp của TV đó theo giá thị trường hoặc giá được định theo
ng/tắc qđịnh tại Điều lệ cty ≤ 15 ngày, kể từ ngày yêu cầu.
Việc thanh toán chỉ được thực hiện nếu sau khi thanh toán đủ
phần vốn góp được mua lại, cty vẫn thanh toán đủ các khoản
nợ và nghĩa vụ tài sản khác.
Mua lại phần góp vốn (Đ52 LDN)
Trường hợp cty không mua lại phần vốn góp theo quy định
thì TV đó có quyền tự do chuyển nhượng phần vốn góp của
mình cho TV khác hoặc người khác không phải là TV
[Không phải tuân thủ Đ53 LDN 2014]
Hoàn thiện quy định thay đổi vốn điều lệ (Đ68 LDN)
Bỏ quy định điều chỉnh tăng hoặc giảm VĐL tương ứng với
giá trị TS tăng lên hoặc giảm xuống của cty
VĐL của cty tại thời điểm ĐKDN là tổng giá trị tài sản do
chủ sở hữu cam kết góp và ghi trong Điều lệ cty. Chủ SH
phải góp đủ, đúng loại tài sản như cam kết khi đăng ký
thành lập DN ≤ 90 ngày, kể từ ngày cấp GCNĐKDN
Sau thời hạn trên
Chủ SH phải đăng ký điều chỉnh VĐL bằng giá trị số vốn
thực góp ≤ 30 ngày, kể từ ngày cuối cùng phải góp đủ VĐL.
Chủ SH phải chịu TN tương ứng với phần vốn đã cam kết
đối với các ng/vụ trước khi cty đăng ký thay đổi VĐL.
Bỏ qđịnh cty TNHH 1TV không được giảm VĐL, bổ sung các
t/hợp thay đổi VĐL, tăng VĐL:
Tăng VĐL bằng việc huy động thêm phần vốn góp của người
khác, cty phải tổ chức qlý theo một trong hai loại hình:
Cty TNHH 2 TV trở lên và cty phải thông báo thay đổi
nội dung ĐKDN trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
Bao gồm
Cty cổ phần theo quy định tại Điều 196 của LDN
3.3. QUẢN TRỊ NỘI BỘ DOANH NGHIỆP
Chủ DNTN
phải chịu TN
Chủ DNTN
trước PL về mọi
là đại diện theo
hoạt động của
PL của DN.
DN với tư cách
chủ SH.
ii). Quản lý nội bộ công ty hợp danh
Nếu
Quyết
Điềuđịnh
lệ công
về các
ty vấn
không
đề quy
khácđịnh
nếuthì
được
quyết
ít nhất
địnhhai
các
Gồm
phần
vấn batoàn
đề quan bộ
(2/3)danhcácsố
tổng
trọng TVthành
Cty, có thẩm quyền quyết định
TV hợp cóphải
quyềnđượcviên
đại ít hợp
nhất
diện danh
ba pháp
theo phần
chấptưthuận;
(3/4)
luật.
tỷtất
tổng cả thành
lệsố
cụ công
thể doviệc
viên
Điềukinh
hợp doanh
lệ công của
quy Cty.
danhtychấp thuận.
định.
Phân
Đại công,
diện phối hợp
cho công các thành
giữaquan
ty trong hệ với
Quản
viên lý và
hợp các
điềukýhành
danh; ty với
côngđịnh
quyết
cơ quan nhà nước; đại diện cho công về ty
quy
vớitư cách
tưcách là
chế, nộithành
quy
là bị viên
vàhoặc
đơn nguyêndanh
hợpviệc
các công tổ
đơn…
chức nội bộ khác của công ty
Ban CTịch
kiểm soát HĐQT
GĐ (TGĐ)
CTịch
HĐQT
Ban kiểm
toán nội bộ GĐ (TGĐ)
Giám sát, chỉ đạo Giám đốc hoặc Tổng giám đốc
và người qlý khác trong điều hành công việc kinh
doanh hằng ngày của cty.
Giám đốc (Tổng giám đốc)
(Đ157 LDN2014)
Từ 11tv
HĐTV
BKS CT HĐTV
GĐ (TGĐ)
Lưu ý:
Điều kiện, thể thức họp HĐTV, QĐ của HĐTV tại cuộc
họp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản (Đ59, Đ560 và Đ62
LDN 2014)
Chủ tịch HĐTV (Đ57 Luật DN 2014)
GIÁM ĐỐC
Quyết định
Là người
Là người việc ký kết các
đại diện theo
điều hành các HĐ, trừ trường
pháp luật của Cty
hoạt động KD hợp thuộc thẩm
(theo qđịnh của
hàng ngày quyền của
Điều lệ cty)
CTHĐTV
Ban kiểm soát (Đ55 Luật DN 2014)
Cty TNHH
do một tổ chức
làm chủ SH:
Cty TNHH
do một cá nhân
làm chủ SH, gồm Tổ chức,
Tổ chức,
có: Chủ tịch cty quản lý theo
quản lý theo
và GĐ (TGĐ). mô hình
mô hình HĐTV;
Chủ tịch cty.
Cty TNHH một thành viên là tổ chức
(Mô hình Hội đồng thành viên)
HĐTV-CTHĐTV KSV
GĐ (TGĐ)
Phòng
Phßng chức
chøc Phòng chức Phòng chức
năng
n¨ng năng năng
Cty TNHH một thành viên là tổ chức
(Mô hình Chủ tịch công ty)
Chủ sở hữu
cty
KSV
Chủ tịch cty
GĐ (TGĐ)
Nhiệm kỳ ≤ 5 năm.
KSV
Kiến nghị các giải pháp sđổi, bsung, cơ cấu
tổ chức QL, điều hành công việc kd của cty;
Xem xét bất kỳ h/sơ, t/liệu nào của cty. Người
qlý phải cung cấp kịp thời t/tin theo ycầu ksv
Nhiệm vụ khác quy định tại Điều lệ công ty
hoặc theo yêu cầu, quyết định của chủ sở
hữu cty.
Công ty TNHH một thành viên là cá nhân
QĐ dự án đầu tư phát
triển công ty Thông qua hợp đồng vay,
cho vay, bán tài sản có giá
trị bằng hoặc lớn hơn 50%
tổng giá trị tài sản được ghi
trong báo cáo tài chính tại
thời điểm công bố gần nhất
của cty hoặc một tỷ lệ khác
nhỏ hơn QĐ tại Điều lệ cty.
Nhận diện giao dịch có giá trị lớn
QĐ dự án đầu tư phát
triển công ty
Nhận diện giao dịch có giá trị lớn
Ký kết HĐ
Hợp đồng bị vô hiệu
không đúng trình
tự, thủ tục
5. TỔ CHỨC LẠI DOANH NGHIỆP
TV, chủ
SH hoặc ĐKDN theo
Thông qua
CĐ của các quy định của
NQ chia cty cty mới được Luật DN
thành lập
thông qua Đ.lệ,
bầu/bổ nhiệm
CT HĐTV,
Chủ tịch Cty,
HĐQT, GĐ
hoặc TGĐ
5. TỔ CHỨC LẠI DOANH NGHIỆP
Hệ quả pháp lý
Hệ quả pháp lý
Hai hoặc một số cty có thể hợp nhất thành một cty
mới bằng cách chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa
vụ và lợi ích hợp pháp sang cty hợp nhất, đồng thời
chấm dứt tồn tại của các cty bị hợp nhất.
Thủ tục
Bầu/
bổ nhiệm
Các cty Thông qua CTHĐ thành
Đăng ký
bị hợp nhất HĐ hợp nhất, viên, CT cty,
công ty
chuẩn bị HĐ Đ.Lệ cty HĐQT,
hợp nhất
hợp nhất hợp nhất GĐ/TGĐ
cty hợp
nhất
5. TỔ CHỨC LẠI DOANH NGHIỆP
5.3. Hợp nhất DN
Hệ quả pháp lý
Thông qua
Các Cty HĐ sáp nhập,
THỦ TỤC
Công ty
bị sáp nhập
Hệ quả pháp lý
chấm dứt
tồn tại
Chuyển đổi
DNNN thành
cty cổ phần (áp
dụng qđịnh về CPH)
Gửi đề nghị
Tổ chức Thông báo
Thông qua GTvà cạp nhật
thanh lý và thanh
QĐ giải thể tình trạng plý
TS toán nợ
DN
6.1. GIẢI THỂ DOANH NGHIỆP
Gửi đề nghị
Thông báo Thanh lý TS
DN họp QĐ GTvà cạp nhật
tình trang và thanh
Giải thể tình trạng plý
DN giải thể toán nợ
DN
6.1. GIẢI THỂ DOANH NGHIỆP