Professional Documents
Culture Documents
Bai Thuyet Trinh Nhom Chlorophyll
Bai Thuyet Trinh Nhom Chlorophyll
Bai Thuyet Trinh Nhom Chlorophyll
HỒ CHÍ MINH
KHOA KỸ THUẬT HÓA HỌC
Thuyết trình
CÔNG NGHỆ CHẤT MÀU TỰ NHIÊN
CHLOROPHYLLS
Ngày thuyết trình:
Thứ 3, 21/04/2015
Thành viên nhóm: Giáo viên hướng dẫn:
• Lâm Hoài Minh Anh (61100071) Phan Thị Hoàng Anh
• Ngô Nguyễn Việt Anh (61100089)
• Huỳnh Tiến Phúc (61102598)
• Nguyễn Đức Minh Trang (61103728)
MỞ ĐẦU
PHÂN LOẠI CHẤT MÀU
BENZOPYRANS
ISOPRENOID
MELANINS
QUINONES
CHẤT MÀU CÁC NHÓM
KHÁC
TỰ NHIÊN
TETRAPYRROLES
MỞ ĐẦU
TETRAPYROLLES
• Là hợp chất quan trọng trong cơ thể sống
• Cấu trúc: Mạch thẳng hoặc mạch vòng, có
chứa 4 vòng pyrrole
MỞ ĐẦU
TETRAPYROLLES
Heme a Heme b
Chlorophyll a
THỰC VẬT
KHUẨN BẬC THẤP:
LAM RÊU
ĐẶC ĐIỂM, TÍNH CHẤT
Chlorophyll là
Chlorophyll hấp thu mạnh các tia màu chất tạo ra màu
xanh dương (400-500 nm) và hấp thu xanh lục của cây
tốt các tia màu đỏ (600-700 nm)
ĐẶC ĐIỂM, TÍNH CHẤT
Mikhail Semyonovich Tsvet Thí nghiệm về sắc ký của Mikhail Semyonovich Tsvet
(1872–1919)
Nhà thực vật học
Hans Fischer
(1881–1945)
Nhà hóa học
CẤU TRÚC CHLOROPHYLL
Chlorophyll có cấu trúc của một tetrapyrrole dạng vòng:
4 vòng pyrrole (trong đó có 1 vòng pyrrole bị khử) liên
kết với nhau bằng các cầu nối methane ( –CH= )
Phytol
CẤU TRÚC CHLOROPHYLL
Các nhóm thế khác nhau sẽ cho ta các Chlorophyll
khác nhau, với tính hấp thu ánh sáng khác nhau.
Chlorophyll c2
Chlorophyll c3
Transmitted Chloroplast
light
SINH TỔNG HỢP CHLOROPHYLL
Pha 1:
• Đi từ Glutamic Acid
• Sản phẩm của pha 1 là PBG, chứa vòng pyrrole
SINH TỔNG HỢP CHLOROPHYLL
Pha 2:
4 phân tử PBG phản ứng với nhau, tạo thành
protoporphyrin IX, hợp chất có cấu trúc tetrapyrrole
dạng vòng
SINH TỔNG HỢP CHLOROPHYLL
Pha 3:
• Thêm phân tử Mg ở tâm vòng porphyrin
• Đóng vòng E
• Khử pyrrole D thành pyrroline
SINH TỔNG HỢP CHLOROPHYLL
Pha 4:
Thêm đuôi phytol
II. TRÍCH LY
CHLOROPHYLL
Trong phòng thí nghiệm
•Chiết bằng dung môi hữu cơ
•Dùng chất lỏng siêu tới hạn
Sản xuất chlorophyll thương mại
Trích ly chlorophyll
bằng dung môi CO2 siêu tới hạn
Quy trình:
Nguyên hh dung môi Trích
liệu nước – n-hexane
chlorophyll thô
Lấy lớp n-hexane
Na2SO4 khan
Sấy đông lạnh Làm khan
Dịch
chiết Chlorophyll
Trích ly chlorophyll
bằng dung môi hữu cơ
Nguyên liệu: - tiền xử lý
Xueyun Hu; Tanaka, Ayumi; Tanaka, Ryouichi, Plant Methods 2013, 9:19
Muối :
•CaCO3 , MgCO3,
NaHCO3,Na2CO3, dimethylaniline,
hoặc ammonium
Dung môi:
•acetone, methanol, ethanol.
•Thông thường: acetone pha nước
tối đa 20%
Trích ly chlorophyll
bằng chất lỏng siêu tới hạn
Đánh giá hiệu suất trích ly chlorophyll từ vi tảo sau 180 phút
Sản xuất chlorophyll thương mại
Chlorophyll a
Quy trình:
Phức đồng
chlorophyllin tan
trong dầu
III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
CHLOROPHYLL
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ ỔN ĐỊNH CỦA
CHLOROPHYLL
Sự thay đổi màu sắc do chlorophyll bị biến đổi trong các môi trường:
a) Acid b) Kiềm c) Trung tính
http://www.foodsciencesblog.com/chlorophyll-magic/
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ ỔN ĐỊNH CỦA
CHLOROPHYLL
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ ỔN ĐỊNH CỦA
CHLOROPHYLL
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ ỔN ĐỊNH CỦA
CHLOROPHYLL
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ ỔN ĐỊNH CỦA
CHLOROPHYLL
Độ pH • pH cao (kiềm)
• pH thấp (acid)
Ion kim loại Dưới tác dụng của Fe, Sn, Al, Cu, thì Mg2+ trong
chlorophyll sẽ bị thay thế và cho các phức có màu
khác nhau:
- Với Fe cho màu nâu
- Với Sn, Al cho màu xám
- Với Cu cho màu xanh sáng bền
CÁC BIẾN ĐỔI CỦA CHLOROPHYLL TRONG QUÁ TRÌNH
CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN
Biến đổi sau thu hoạch
Hiện tượng lão hóa
CÁC BIẾN ĐỔI CỦA CHLOROPHYLL TRONG QUÁ TRÌNH
CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN
Biến đổi trong quá trình chế biến
• Xử lý nhiệt bảo quản rau quả lâu + vô hiệu hóa các enzyme
• Trên 60oC: tế bào chết lớp màng tế bào chất của lục lạp vỡ, acid dịch
bào được giải phóng chlorophyll mất màu
• Sự chuyển hóa chlorophyll trong rau quả: phụ thuộc nhiệt độ, pH, thời
gian xử lý nhiệt
• Chlorophyll a nhạy với nhiệt hơn chlorophyll b
CÁC BIẾN ĐỔI CỦA CHLOROPHYLL TRONG QUÁ TRÌNH
CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN
Biến đổi trong quá trình chế biến
• Thí nghiệm của Haisman và Clark (1975) sự ổn định của chlorophyll
trong các tế bào bị phá hủy phụ thuộc dạng tự nhiên của acid dịch bào,
sự liên kết giữa chlorophyll và lipoprotein trong lục lạp
• Chần quá mức lục lạp có thể bị phá hủy, chlorophyll có thể bị
pheophytin hóa hoàn toàn tạo pyropheophytin màu nâu.
CÁC BIẾN ĐỔI CỦA CHLOROPHYLL TRONG QUÁ TRÌNH
CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN
Biến đổi trong quá trình bảo quản
• Đóng hộp và diệt khuẩn: xanh lục (chlorophyll) nâu olive (pheophytin)
CÁC BIẾN ĐỔI CỦA CHLOROPHYLL TRONG QUÁ TRÌNH
CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN
Biến đổi trong quá trình bảo quản
• Sấy:
Mất màu sản phẩm do pheophytin hóa.
Dễ xảy ra với các thực phẩm có hàm lượng nước thấp trong khi bảo
quản.
Bảo quản lâu: chlorophyll b bền hơn chlorophyll a ảnh hưởng màu
sản phẩm (chlorophyll a: xanh lục, chlorophyll b: màu xanh lục hơi
vàng).
CÁC BIẾN ĐỔI CỦA CHLOROPHYLL TRONG QUÁ TRÌNH
CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN
Biến đổi trong quá trình bảo quản
• Quá trình đông lạnh:
Hầu hết được chần trước khi đông lạnh ngăn sự mất màu do
enzyme và sự phát triển của khí thổi.
Yếu tố ảnh hưởng chính: nhiệt độ và thời gian bảo quản.
E140
-Được chiết xuất bằng dung môi từ cây tầm ma, cỏ, cỏ linh
lăng hay tảo. Sản phẩm cuối cùng là không ổn định và dễ bị
hỏng, nó cũng chứa các tạp chất khác nhau của nguyên liệu
thực vật. Chlorophyllins là dẫn xuất bán tổng hợp thu được
bằng xà phòng hóa của chất diệp lục.
-Chỉ có các dung môi sau đây có thể được sử dụng để chiết
E140: acetone, methyl ethyl ketone, dichloromethane, carbon
dioxide, methanol, ethanol, 2-propanol và hexane.
-Các muối kiềm của chlorophyllins thu được bằng xà phòng
hóa của các sản phẩm chiết xuất dung môi để loại bỏ các
nhóm este methyl và phytol este và một phần tách ra
cyclopentenyl. Các nhóm acid bị trung hòa để tạo thành các
muối kali, natri.
1.Màu thực phẩm
IV. ỨNG DỤNG 2.Thực phẩm chức năng
3.Tính năng khác
E140
Tầm ma
(Nettle)
1.Màu thực phẩm
IV. ỨNG DỤNG 2.Thực phẩm chức năng
3.Tính năng khác
E141
-E141 là là dạng màu phức Cu-chlorophyllin.
-Phức hóa từ dịch trích tự nhiên.
-Được sử dụng trong soup, nước sốt và bánh kẹo.
-Được cho phép trong lĩnh vực thực phẩm ở châu Âu và Hoa
Kỳ.
-Không được khuyến khích cho những người có dư lượng
đồng trong cơ thể và E141 có thể chứa dư lượng hóa chất độc
hại.
E141
Chlorophyll Chicle
Chews Tablet Gum
Giá: $59.00/9900 tabs
E142
-E142 là màu thực phẩm nguồn gốc từ các ngành
công nghiệp hóa dầu.
-Thường được sử dụng trong xi-rô và thạch.
-Đôi khi nó có thể chứa dấu vết của nhôm.
-Có thể gây ra hội chứng hiếu động thái quá ở trẻ em.
-Nghi ngờ là gây dị ứng và gây ung thư.
1.Màu thực phẩm
IV. ỨNG DỤNG 2.Thực phẩm chức năng
3.Tính năng khác
E143
-E143 là màu thuộc nhóm hóa dầu.
-Có thể gây ra dị ứng, hiếu động, và bị nghi ngờ là một chất
gây ung thư.
-Kể từ năm 2012, E143 bị cấm ở Liên minh châu Âu trong thực
phẩm nhưng có thể được sử dụng trong lĩnh vực mỹ phẩm.
-Hoa Kỳ và Canada cho phép sử dụng trong ngành công
nghiệp thực phẩm.
1.Màu thực phẩm
IV. ỨNG DỤNG 2.Thực phẩm chức năng
3.Tính năng khác
Dịch chiết tự nhiên
1.Màu thực phẩm
IV. ỨNG DỤNG 2.Thực phẩm chức năng
3.Tính năng khác
-Bacteriochlorophyll
-Phòng chống ung thư
-Thuốc chữa bệnh
…
1.Màu thực phẩm
IV. ỨNG DỤNG 2.Thực phẩm chức năng
3.Tính năng khác
Bacteriochlorophyll
in vivo infrared
Pigment Bacterial group absorption maximum
(nm)
Purple bac., Heliobac., Green Sulfur
Bacteriochlorophyll a Bac., Chloroflexi, Chloracido- 805, 830-890
bacterium thermophilum
Bacteriochlorophyll b Purple bacteria 835-850, 1020-1040
Green sulfur bacteria, Chloroflexi,
Bacteriochlorophyll c 745-755
C. thermophilum
Bacteriochlorophyll cs Chloroflexi 740
Bacteriochlorophyll d Green sulfur bacteria 705-740
Bacteriochlorophyll e Green sulfur bacteria 719-726
Green sulfur bacteria
Bacteriochlorophyll f (currently found only through 700-710
mutation; natural may exist)
Bacteriochlorophyll g Heliobacteria 670, 788
1.Màu thực phẩm
IV. ỨNG DỤNG 2.Thực phẩm chức năng
3.Tính năng khác
Chlorella
1.Màu thực phẩm
IV. ỨNG DỤNG 2.Thực phẩm chức năng
3.Tính năng khác
-Thuốc mỡ
-Dung dịch
-Viên nén
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Francisco Delgado-Vargas, Octavio Paredes-Lopez, Natural Colorants for Food and Nutraceutical Uses
2. Carmen Socaciu, Food Colorants Chemical and Functional Properties
3. Govindjee, J.T. Beatty, H. Gest, J.F. Allen, Discoveries in photosynthesis
4. Leslie S. Ettre, M.S. Tswett and the Invention of Chromatography
5. Ditet von Wettstein, Simon Gough, and C. Gamini Kannangara, Chlorophyll Biosynthesis
6. Douglas B. MacDougall, Colour in food, Woodhead Publishing Limited, 2000.
7. A. Larry Branen, P. Michael Davidson, Seppo Salminen, John H. Thorngate III, Food Additives, Marcel
Dekker, 2001.
8. Xueyun Hu; Tanaka, Ayumi; Tanaka, Ryouichi, Plant Methods 2013, 9:19
9. R. Schumann, N. H¨aubner, S. Klausch, and U. Karsten, International Biodeterioration and
Biodegradation, vol. 55, no. 3, pp. 213– 222, 2005
10. M. D. Mac´ıas-S´anchez, C. Mantell, M. Rodr´ıguez, E. Mart´ınez de La Ossa, L. M. Lubi´an, and O.
Montero, Journal of Food Engineering, vol. 66, no. 2, pp. 245–251, 2005.
11. Aris Hosikian, Su Lim, Ronald Halim, andMichael K. Danquah, International Journal of Chemical
Engineering,p1,2010.
12. http://www.additif-alimentaire.info/colorants
13. http://www.food-info.net/uk/e/e141.htm
14. http://www.additifs-alimentaires.net/E140.php#toxicite
15. http://www.dieplucto.com/2014/06/cong-dung-cua-nuoc-diep-luc-quy-cach-su-dung-nuoc-diep-luc-
synergy.html
16. http://www.herbsfortune.com/collections/all
17. http://www.amazon.com/Chlorophyll-Chicle-Chews-Tablet-Gum/dp/B002TMSNWO
18. http://en.wikipedia.org/wiki/Bacteriochlorophyll
19. http://en.wikipedia.org/wiki/Chlorophyll_fluorescence
20. http://en.wikipedia.org/wiki/Chlorophyllin
21. http://baohaiduong.com.vn/tao-mau-dep-mat-cho-mon-bang-nguyen-lieu-tu-nhien/
CẢM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE