Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 32

III.

PHƯƠNG PHÁP NHÂN TỬ LU


Phân tích ma trận A thành tích 2 ma trận L và U
A = LU
L : ma trận tam giác dưới
U : ma trận tam giác trên
Phương trình Ax = b L(Ux) = b
Ta đưa về giải 2 hệ phương trình
Phương pháp Doolittle :
Giả sử A ma trận không suy biến và a11  0
Ta có thể phân tích A thành
A = LU

Ma trân dưới

Ma trân trên
Các phần tử của L và U được xác định theo
công thức
Ví dụ : Giải hệ phương trình

Giải
Ta phân tích
Giải hệ Ly = b

Giải hệ Ux = y
IV. PHƯƠNG PHÁP CHOLESKY
Phương pháp Cholesky là pp LU với A là ma trận
đối xứng và xác định dương

Định nghĩa :
 Ma trân A gọi là đối xứng nếu
A = At
 Ma trân A gọi là xác định dương nếu
Để kiểm tra xác định dương, ta dùng đình lý sau:
Định lý :
Ma trận A là xác định dương khi và chỉ khi tất cả
các định thức con chính của nó đều dương
Ví dụ : Kiểm tra tính xác định dương của ma trận

Giải
Các định thức con chính:

Vậy A là xác định dương


Định lý (Cholesky) :
Nếu A ma trận đối xứng và xác định dương, thì tồn
tại ma trận dưới, khả đảo B sao cho
A = BBt
Ma trận B = (bij) tìm theo công thức sau :
Ví dụ : Giải hệ phương trình Ax = b

Giải
Ta có A ma trận đối xứng và xác định dương
Phân tích A = BBt
Các hệ số
Giải hệ By = b

Giải hệ Bt x = y
Ví dụ :

a. Kiểm tra tính xác định dương


b. Phân tích A = BBT theo pp cholesky
Tính b11+b22+b33
a. Các định thức con chính:

Vậy A là xác định dương

b. Các hệ số

b11+b22+b33 = 6
V. CHUẨN :
1. Chuẩn vector :

Có nhiều công thức chuẩn, thường ta dùng


chuẩn  và chuẩn 1

x= (x1,x2,…, xn)t


2. Chuẩn ma trận :

Cho ma trận A = (aij), ta có


Ví dụ :

Ví dụ :

Tính
V. Hệ pt ổn định và số điều kiện :
1. Hệ pt ổn định :

Xét hệ phương trình Ax = b

Định nghĩa :
Hệ phương trình gọi là ổn định nếu mọi thay
đổi nhỏ của A hay b thì nghiệm của hệ chỉ thay
đổi nhỏ
Ví dụ : Xét hệ phương trình Ax = b với

Hệ phương trình có nghiệm x = (1, 1)T


Thay đổi

Nghiệm của hệ : x=(-17, 10)T


Ta thấy nghiệm của hệ khác rất xa khi b thay
đổi nhỏ. Vậy hệ không ổn định
2. Số điều kiện :
Ta tìm điều kiện để hệ ổn định
Định nghĩa : Số
k(A) = ||A|| ||A-1||
Gọi là số điều kiện của ma trận A

Nhận xét :
Số điều kiện của ma trận đặc trưng cho tính ổn
định của hệ phương trình
 k(A) càng gần 1 thì hệ càng ổn định
 k(A) càng xa 1 thì hệ càng không ổn định
Ví dụ :

Tính số điều kiện k(A) theo chuẩn 


Ta có

k(A) = 3.01 x 401 = 1207.01 >> 1


Vậy hệ không ổn định
Ví dụ :

Tính số điều kiện k(A) theo chuẩn 1

Ta có

k(A) = ||A||1||A-1||1=6 x 20/13 = 9.2308


VI. PHƯƠNG PHÁP LẶP :
Ta chuyển hệ pt về dạng
x = Tx + c
Với T là ma trận vuông cấp n và c là 1 vector
Để tìm nghiệm gần đúng, với vector ban đầu
x(0), ta xây dựng dãy lặp theo công thức
x(m) = Tx(m-1)+ c, m=1,2,…
Ta cần khảo sát sự hội tụ của dãy {x(m)}
Ta có định lý sau
Định lý :
Nếu ||T|| < 1 thì dãy lặp x(m) sẽ hội tụ về nghiệm x
của hệ pt, với mọi vector ban đầu x(0).
Ta có công thức đánh giá sai số :

hoặc

You might also like