CMC Telecom-Hạ Tầng Và Dịch Vụ

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 55

CMC Telecom

CMC Telecom
CMC TELECOM

CMC TELECOM
Hạ Tầng & Dịch Vụ
Presented by Le Cong Duy
Mentor : Mr. Nguyen Quoc Hoan
Coach : Mr. Bui Phuong Bac
Jan 2019
Hạ Tầng và Dịch Vụ

1. Hạ tầng quốc tế
2. Hạ tầng trong nước
3. Dịch vụ KDQT cung cấp
4. Cấp kênh

www.cmctelecom.vn
1. Hạ tầng quốc tế
- POP quốc tế
- Hệ thống DC phổ biến tại HK, SIN
- Các tuyến cáp quốc tế
- Các kết nối NNI với các đối tác
- Uplink, Peering, Cache

www.cmctelecom.vn
POP

www.cmctelecom.vn
AMS
Mega-I Equinix
8F & 13F 3F & 6F
JAPAN Hongkong Singapore Malaysia

20ms
25ms

18ms 28ms

21ms

18ms
Mộc Bài
Lạng Sơn 26ms
26ms

HNI HCM
26ms
CLS

90/200G
12ms 13ms

HPG DNG KHA BDG

www.cmctelecom.vn
Hệ thống DC phổ biến tại HK, SIN

• Các DC phổ biến tại HK • Các DC phổ biến tại SIN


Các DC phổ biến tại HK: Các DC phổ biến tại SIN:
- Mega-I - Equinix
- Equinix - Global Switch (IA
- Sino Favor, TKO, landing), Kim Chuan (Singtel),
Telecom House, Global Switch New Tech Park
(Epsilon)…

www.cmctelecom.vn
Các tuyến cáp quốc tế

www.cmctelecom.vn
Các tuyến cáp landed tại Việt Nam

www.cmctelecom.vn
APG – Asia pacific gateway

www.cmctelecom.vn
Kết nối NNI với các đối tác (SDH)

www.cmctelecom.vn
Kết nôi NNI với các đối tác (MPLS) - HK

www.cmctelecom.vn
NNI với các đối tác (MPLS) - SIN

www.cmctelecom.vn
Peer- Các kết nối quốc tế

TRANSIT PEERING INTERNET NNI


( Kết nối Uptream cho phép kết ( Kết nối chỉ cho phép trao đổi lưu EXCHANGE (Trunking giữa các ISP cho phép
nối đến mọi hướng quốc tế) lượng giữa 2 nhà mạng ) (Như một Hub cho phép các ISP các kết nối VPN thông nhau)
kết nối peer với nhau)
NTT, PCCW, HGC, GOOGLE, FACEBOOK,
GTT, Telia… AMSIX, BBIX, EQUINIX Virtela, Verizon…
MICROSOFT, AKAMAI…

ASBR
internatio
nal

www.cmctelecom.vn
Peer - Các kết nối trong nước

TRANSIT PEERING KH IP Transit


( Kết nối chỉ cho phép trao đổi lưu
lượng giữa 2 nhà mạng )

VNIX FPT, Viettel, VMS, GTEL.…


Vinagame,VTC…

ASBR

www.cmctelecom.vn
Domestic Peer

www.cmctelecom.vn
Cache

Partner
NNI IPTransit Peering

Int’ Backbone 1 2 3

CMCTelecom

Cache
4
Dos’ Infra

Google
Facebook
Akamai
Netflix

Customer

UNI ILL,IPx IOC, FTTH

www.cmctelecom.vn
Google FB FB Google
Cache Cache Google Cache Gain 82% Cache Cache
Facebook Cache Gain 73%

In 8.9.3G
Out 2.8G

Out 3.2 G
In 1.3 G
Akamai Gain 76%

CMC
Akamai IN 1.3G 30G VNPT
HNI 5G HCM
Cache Out 0.3G

DNG

Google In 0.2G Google


FB Cache Khánh Hoà
Cache out 0.05G Cache

www.cmctelecom.vn
2. Hạ tầng trong nước
- Mạng truyền dẫn tuyến cáp trục CVCS
- Mạng IP : các CO ,POP chính
- CMC DC Techncical Specification

www.cmctelecom.vn
Tuyến cáp trục CVCS

CMC Telecom’s Cross Vietnam Cable System (CVCS)

www.cmctelecom.vn
Tuyến cáp trục CVCS

Thông số tuyến CVCS:


- Chiều dài: trên 2500km
- Dung lượng: 200G
- Bảo vệ: Theo 2 mạch treo - chôn
- Tổng số trạm 22, trong đó các trạm chính: HNI, VIH, DNG, NTG,
HCM là các điểm có thể drop dịch vụ, còn lại là các trạm
khuyêch đại
- Đối tác bảo dưỡng: Hoàng Gia

www.cmctelecom.vn
Main POP, CO Internet/POP PEERING

Cache flow ILL

Quốc Tế Trực tiếp FTTH


Cache IXP NIX
Trong Nước WAN (l2vpn/L3vpn)

Access Metro Edge Core

CO1
ILL

CO2

MC1 P1 P1
CO3

P1
CO4

BRAS/
CO5 MC2 NAT
P2 P2

CO6 P2
EOC CMTS

www.cmctelecom.vn
Các CO tại HNI

www.cmctelecom.vn
Các CO tại HCM

www.cmctelecom.vn
Traffic flow

Domestic international
ASBR

HNI DNG HCM


Core
Cache Cache Cache

HNI DNG HCM


Metro/Ring

HNI DNG HCM


Access

Lastsmile/
Khach hang

www.cmctelecom.vn
CMC Data Center Overview

www.cmctelecom.vn
CMC Data Center Overview

www.cmctelecom.vn
Data Center Capacity

www.cmctelecom.vn
General Specification

www.cmctelecom.vn
Hạ tầng Data Center

www.cmctelecom.vn
Hệ thống tủ rack
• Màu đen, 19’’ 42/48U.
• 80% lỗ mesh ở phía trước và sau tủ rack.
• Hệ thống khóa trước sau.
• Patch panel phía sau tủ rack.
• Khoảng cách giữa các hàng rack đạt tiêu chuẩn, cả mặt trước
và sau đều là 1,2m
• Nguồn điện cấp cho mỗi Rack chuẩn:
 Công suất định mức 6kVA/rack 1 pha
 Nguồn điện được cấp từ 2 tủ điện riêng biệt
 Không gian tủ Rack: 2256 x 600 x 1157 (mm)

www.cmctelecom.vn
Khu Cage quây riêng

www.cmctelecom.vn
Hệ thống sàn nâng

Hệ thống sàn nâng tại DC


được làm từ vật liệu bằng
thép và được thiết kế theo
tiêu chuẩn quốc tế với khả
năng chịu được trọng tải
>1000kg/m2 (1,200kg/m2)
mặt sàn.

www.cmctelecom.vn
Hệ thống điều hòa

Hệ thống điều hòa chính xác – Libert


Emerson được thiết kế cơ chế dự
phòng N+1 tại các khu vực phòng
máy, phòng mạng, phòng nguồn
đảm bảo nhiệt độ, độ ẩm luôn ổn
định, đồng đều trong phòng máy
theo tiêu chuẩn Tier 3
• Nhiệt độ: Luôn đạt chuẩn 22ᵒC ±
1 (21ᵒC ± 2)
• Độ ẩm: Độ ẩm: 50% (± 5%).

www.cmctelecom.vn
Hệ thống cảnh báo/ chữa cháy

Hệ thống chữa cháy với khí


NOVEC đảm bảo chữa cháy
tự động trong 10s, không gây
nguy hiểm cho con người,
thiết bị, kèm theo hệ thống
cảnh báo khói độ nhạy cao,
giúp phát hiện nồng độ khói
rất nhỏ trong phòng máy, phát
hiện nguy cơ cháy sớm trước
khi có cháy xảy ra.

www.cmctelecom.vn
Hệ thống cáp mạng, cáp nguồn

www.cmctelecom.vn
Hệ thống cấp điện

Nguồn điện cung cấp cho Trung tâm dữ


liệu phân phối bởi 2 trạm biến áp
trêđượcn 2 đường riêng biệt, đảm bảo
hệ thống có khả năng dự phòng và vận
hành liên tục

Hệ thống điện trong trung tâm dữ liệu


được cung cấp ổn định thông qua UPS,
máy phát điện (cấu hình dự phòng N+1)
đảm bảo ngay cả trong trường hợp mất
điện diện rộng, hệ thống được đặt ở
trung tâm vẫn hoạt động bình thường và
đảm bảo an toàn.

www.cmctelecom.vn
Hệ thống UPS

• Cung cấp nguồn liên tục khi chuyển từ


điện lưới sang máy phát điện và ngược
lại.
• Thời gian lưu điện 30 phút.
• Quản trị hệ thống nguồn từ xa, dự
đoán trước và ngăn chặn các sự cố có
thể xảy ra.

www.cmctelecom.vn
Hệ thống Camara giám sát
• Camera tại các góc quay cửa ra/vào, hành
lang, phòng máy, UPS, server, staging,
network, operator.… (có lưu trữ)
• Kết nối trực tiếp với hệ thống quản lý giám
sát.
• Trang bị màn hình an ninh, hệ thống
monitoring
• Truy cập được qua mạng LAN hoặc Internet
• Hỗ trợ chế độ ban ngày và ban đêm
• Ghi hình và lưu trong vòng 90 ngày ở chế
độ liên tục
www.cmctelecom.vn
Phòng cài đặt

www.cmctelecom.vn
Dịch vụ cung cấp

3. Các dịch vụ KDQT IPLC/IEPL/


EOSDH
IP Transit

- Dịch vụ kênh truyền


MPLS

- Dịch vụ IDC
Data Service

- Voice

Cloud

www.cmctelecom.vn
Dịch vụ kênh truyền

Internet:
- FTTH
- ILL, DIA
- IPx
- EoC: KDQT không bán
Data:
- IPLC, IEPL
- MPLS, P2P

www.cmctelecom.vn
FTTH
-Fiber to the home: Dịch vụ internet cáp quang
-Sử dụng công nghệ GPON
-Băng thông chia sẻ
-Không cam kết SLA, chỉ cam kết best support
-Phù hợp cho đối tượng doanh nghiệp nhỏ

CSKH Insight LDAP

Int’
Radius
FTTH
IGW
OLT
BRAS/
NAT P

MA MC
OLT Domestic
DGW
EoC

Layer02 – PPPoE session Layer03 – Routing

www.cmctelecom.vn
ILL / DIA
- Internet leased line / Dedicated internet access

- Dịch vụ truy cập internet dành riêng trên hạ tầng AON

- Cam kết BW tới 5 POP Qte

- Tuân thủ SLA

- Độ sẵn sàng tin cậy cao

- Giám sát hỗ trợ riêng biệt


Int’

IPTransit OLT IGW

GWILL P

MA MC
DGW Domestic
ILL SW AON

Layer02 – IPoE session Layer03 – Routing

www.cmctelecom.vn
IPx

• Dịch vụ trung chuyển traffic cho các


đối tác muốn chạy qua hạ tầng CMC
• Băng thông tối thiếu > 500Mbps

www.cmctelecom.vn
IPLC/ IEPL

www.cmctelecom.vn
IPLC / IEPL

IPLC IPEL
• International private leased • International Ethernet private
circuit circuit
• Chạy trên hạ tầng SDH • Chạy trên hạ tầng SDH/MSTP
• Kênh L1 • Kênh L1
• Hạn chế về các mức BW • Các mức BW linh động
• Ngày càng ít sử dụng • Tốc độ 2M – 10G

www.cmctelecom.vn
MPLS dịch vụ truyển số liệu nội hạt, liên
tỉnh

www.cmctelecom.vn
MPLS

• Dịch vụ truyền số liệu nội hạt, liên tỉnh


Nội dung kỹ thuật Thông số

Mô hình Điểm – Điểm; Điểm – Đa điểm; Đa điểm – Đa điểm

Lớp mạng Tuỳ chọn: Lớp 2 hoặc 3

Công nghệ MPLS

Băng thông liên tỉnh 1Mbps – 1Gbps

Băng thông nội hạt 1Mbps – 10Gbps

Giao diện Ethernet/Fiber

Hỗ trợ MTU Có

www.cmctelecom.vn
Dịch vụ IDC

www.cmctelecom.vn
Dịch vụ Dedicated server

• Là dịch vụ thuê chỗ server đặt tại DC


• Phần cứng server do ISP cung cấp
• Giá tính theo không gian U, rack, nguồn điện, tốc độ mạng
• Dành cho khách hàng muốn xây dựng hệ thống nhưng không
muốn đầu tư ngay lập tức
• Phần cứng được bảo trì bởi nhà cung cấp

www.cmctelecom.vn
Dịch vụ colocation

• Thuê chỗ đặt server or thiết bị mạng tại DC


• Thiết bị của khách hàng
• Giá tính theo U, rack, nguồn điện, tốc độ mạng
• Dành cho khách hàng có sẵn phần cứng server or thiết bị mạng
• Riêng biệt có quyền quản trị tối đa trên server
• Đặt trong môi trường DC tối ưu để vận hành
• Chỉ được hỗ trỡ tối thiểu về mặt kỹ thuật

www.cmctelecom.vn
Dịch vụ máy chủ ảo - VPS

• Là phương pháp phân vùng một máy chủ vật lý thành máy tính
nhiều máy chủ ảo
• Mỗi máy chủ ảo chạy độc lập như 1 máy vật lý
• Phần cứng và mạng do ISP cung cấp
• Tài nguyên được dùng chung
• Phải tự quản trị server

www.cmctelecom.vn
Dịch vụ thuê Rack

• Là dịch vụ thuê cả 1 rack trong DC


• Khách hàng có thể qui hoạch server trong rack theo ý mình
• Phù hợp với công ty có 1 hệ thống lớn, nhiều server kết nối với
nhau, các đại lý kinh doanh dịch vụ server

www.cmctelecom.vn
Thuê cả một khu vực trong DC (Carrier Hotel)

• Cung cấp cho khách hàng 1 khu vực riêng biệt để đặt hệ thống
tủ rack
• Có quây lưới thép và cửa ra vào riêng
• Hệ thống giám sát riêng
• Phù hợp với ngân hàng, công ty viên thông làm DC, DR

www.cmctelecom.vn
THANK YOU !

You might also like