Professional Documents
Culture Documents
Xúc Tác Quang Hóa-Photocatalyst
Xúc Tác Quang Hóa-Photocatalyst
Xúc Tác Quang Hóa-Photocatalyst
Ưu điểm chính của quá trình này là khả năng sử dụng ánh sáng mặt trời với độ
nhạy sáng lên tới 450nm, do đó tránh được chi phí cao của đèn UV và năng lượng
điện.
KHÁI NIỆM CƠ BẢN
- Xúc tác dị thể: Xúc tác dị thể có chất xúc tác trong
một pha khác với các chất phản ứng
- Các giai đoạn của phản ứng xúc tác quang hóa dị
thể:
GĐ 1: Khuếch tán chất phản ứng tới bề mặt của xúc
tác;
GĐ 2: Các chất tham gia phản ứng được hấp phụ lên bề
mặt chất xúc tác;
GĐ 3: Vật liệu quang xúc tác hấp thụ photon ánh sáng,
electron chuyển từ trạng thái cơ bản sang trạng thái kích
thích với sự chuyển mức năng lượng của electron.
.
KHÁI NIỆM CƠ BẢN
.
KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Các chất xúc tác quang phổ biến là các oxit và chất
bán dẫn kim loại chuyển tiếp,
KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Cơ chế phản ứng quang hóa:
Khi được chiếu sáng có năng lượng photon
(hυ) thích hợp, bằng hoặc lớn hơn năng lượng
vùng cấm Eg (hv ≥ Eg), thì sẽ tạo ra các cặp
electron (e- ) và lỗ trống (h+ ). Các electron
được chuyển lên vùng dẫn (quang electron),
còn các lỗ trống ở lại vùng hoá trị. Các phân tử
của chất tham gia phản ứng hấp phụ lên bề
mặt chất xúc tác gồm hai loại:
• Các phân tử có khả năng nhận electron
(acceptor).
• Các phân tử có khả năng cho electron
KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Cơ chế phản ứng quang hóa:
hυ + (SC) → e- + h+
A(ads) + e- → A- (ads)
D(ads) + h+ → D+ (ads)
KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Cơ chế phản ứng quang hóa TiO2:
KHÁI NIỆM CƠ BẢN
SỰ HÌNH THÀNH GỐC OH* VÀ O2-
Chính các gốc OH* và O2- với vai trò quan trọng
ngang nhau có khả năng phân hủy các hợp chất hữu cơ
thành H O và CO
KHÁI NIỆM CƠ BẢN
- Các giai đoạn của quá trình phản ứng với xúc tác dị thể:
Bước 1: Hấp thụ photon tạo thành cặp h+/e-
Catalyst + hv → e- + h+
Bước 2: Tương tác của cặp h+/e- với các chất trong
phản ứng dẫn đến tạo thành gốc tự do OH.:
h+ + RXad → RX+ad
h+ + H2Oads → OHad▪ + H+
h+ + OH-ad → OH▪ad
H2O → OHad- + H+
e- + O2 → O2-
O2- + H+ → HO2▪
H+ + O2- + HO2▪ → H2O2 + O2
H2O2 + hv → 2OH▪
Bước 3: Gốc OH▪ oxi hóa các chất hữu cơ gây ô nhiễm
(RXad) trên bề mặt vật liệu xúc tác.
PHẢN ỨNG XÚC TÁC QUANG HÓA
- Các yếu tố chi phối tới tốc độ của phản ứng xúc tác quang
hóa: Lượng xúc tác (A)/ Độ dài bước sóng (B)/ Nồng độ chất
phản ứng (C)/ Cường độ bức xạ (D).
CÁC CHẤT SỬ DỤNG LÀM CHẤT XÚC TÁC
- Các oxit: MoO3
CdO
2.74
2.5
3.51
3.24
In2O3 3.55 3.31
Compound Eg (eV) χ* SnO2 3.57 3.41
BaO 5.2 1.9
BeO 10.5 3.15
La2O3 5.5 2.5
B2 O 3 8.45 3.45
CeO2 3.78 2.54
MgO 7.8 2.86
Pr2O3 3.8 2.56
Al2O3 6.96 3.18
Nd2O3 4.6 2.58
Si2O2 9.24 3.38
Sm2O3 5 2.64
CaO 6.26 2.26
Eu2O3 4.3 2.69
TiO2 3.6 3.12
Gd2O3 5.4 2.69
Cr2O3 2.58 3.22
Tb2O3 3.8 2.69
MnO 4 3.13 Dy2O3 4.9 2.72
FeO 3.2 3.33 Ho2O3 5.3 2.74
CoO 3.2 3.37 Er2O3 5.3 2.76
NiO 2.86 3.38 Tm2O3 5.4 2.77
Cu2O 2.04 3.38 Yb2O3 4.9 2.5
ZnO 3.3 3.25 Lu2O3 5.5 2.8
Ga2O3 5.4 3.3 HgO 2.58 3.43
GeO2 5.35 3.44 Tl2O3 2.25 3.19
Se2O3 5 3.64 PbO 2.75 3.57
SrO 6.5 2.11 Bi2O3 2.85 3.44
CÁC CHẤT SỬ DỤNG LÀM CHẤT XÚC TÁC
- Một số muối của Ag: Ag3PO4: 2.43eV; Ag3AsO4: 1,88eV…
- Về nguyên tắc: Mọi chất đều có thể trở thành một chất xúc
tác quang hóa. Vấn đề đặt ra là tìm được một bước sóng phù
hợp để kích hoạt và hiệu quả hoạt động của nó.
- Hiện nay TiO2 được ứng dụng rộng nhất. Tuy nhiên, bước
sóng kích hoạt nằm trong vùng tử ngoại.
- Trộn thêm các nguyên tố khác: Fe, Pt, C, N, S… lên
TiO2 để giảm năng lượng kích hoạt.
- Sử dụng vật liệu xúc tác có NL kích hoạt trong vùng
khả kiến; Kết hợp với TiO2
ỨNG DỤNG CỦA XÚC TÁC QUANG HÓA
ỨNG DỤNG TRONG MÔI TRƯỜNG
TiO2
- Phản ứng oxy hóa:
- Cơ chế:
ỨNG DỤNG CỦA XÚC TÁC QUANG HÓA
ỨNG DỤNG TRONG TỔNG HỢP HỮU CƠ
Reductive dehalogenation
ỨNG DỤNG TRONG TỔNG HỢP HỮU CƠ
- Phản ứng oxy hóa:
ỨNG DỤNG TRONG TỔNG HỢP HỮU CƠ
Phản ứng khử: Khử CO2 thành các hợp chất hữu cơ
ỨNG DỤNG TRONG TỔNG HỢP HỮU CƠ
Thiết bị phu điện thế quay tổng hợp sợi nano TiO2 có
tính chất quang hóa
Cấu tạo máy phun điện thế quay 2
3 4
Electrospinning: 5
1. Bơm đẩy;
2. Xy-lanh;
3. Dung dịch phun;
4. Kim phun inox; 6
1
5. Chùm tia dung dịch;
6. Giọt dung dịch tích điện dương;
7. Tấm thu sợi nối với điện cực âm; 7
8
8. Bộ cấp nguồn cao thế.