Professional Documents
Culture Documents
Bai Giang
Bai Giang
1
MÔ TẢ MÔN HỌC
Môn học giới thiệu những kiến thức và kỹ năng thực hành
về marketing ngân hàng nhằm đáp ứng nhu cầu thực tế của
những người đang làm công tác thực tế cũng như trong học tập,
nghiên cứu của sinh viên ngành tài chính-ngân hàng. Các nội
dung giảng dạy chủ yếu bao gồm hành vi người tiêu dùng và
phân đoạn thị trường DVTC, các chính sách marketing hỗn hợp
và quản trị quan hệ khách hàng
2
MỤC TIÊU MÔN HỌC
Cung cấp cho sinh viên những nội dung sau :
Các kiến thức tổng quan về đặc điểm marketing dịch vụ tài chính và môi
trường marketing dịch vụ tài chính;
Các kiến thức và kỹ năng thực hành về phân tích đặc điểm-hành vi người
tiêu dùng sản phẩm-dịch vụ tài chính, bao gồm cá nhân và khách hàng
doanh nghiệp, các nhân tố tác động đến việc lựa chọn thị trường mục tiêu
của các nhà cung cấp dịch vụ tài chính;
Các hiểu biết về chính sách marketing hỗn hợp áp dụng trong marketing
dịch vụ tài chính;
Các vấn đề cơ bản trong quản trị marketing ngân hàng như tuyển dụng,
phân quyền, tổ chức phòng markeing,…
Các vấn đề liến quan đến công tác quản trị quan hệ khách hàng.
3
TÀI LIỆU HỌC TẬP
Tài liệu bắt buộc:
Harrison, T. (2010), Financial Services Marketing. FT Prentice Hall.
Trương Quang Thông – Chủ biên (2012), Giáo trình Marketing
Ngân hàng, Nhà Xuất bản Kinh tế.
Tài liệu tham khảo
Nguyễn Đình Thọ (2009), Nguyên lý Marketing, Nhà Xuất bản Lao
động.
Nguyễn Thị Mùi (2009), Giáo trình Marketing dịch vụ tài chính. Nhà
Xuất bản Tài chính.
Trịnh Quốc Trung (2008), Marketing ngân hàng, Nhà Xuất bản
Thống kê 2008.
4
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẬP
TỔNG QUAN VỀ
MARKETING NGÂN HÀNG
7
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG
Học xong chương này, sinh viên có thể hiểu rõ những nội
dung sau :
- Marketing NH là gì?
- Nắm vững đặc điểm của Mar NH.
- Môi trường Mar NH.
8
NỘI DUNG CHƯƠNG 1
9
I.1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ MAR
10
I.2 KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM CỦA MAR NH
I.3.1 Tham gia vào việc giải quyết những vấn đề kinh
tế cơ bản của hoạt động kinh doanh ngân hàng.
16
I.3 VAI TRÒ CỦA MAR NH
I.3.1 Tham gia vào việc giải quyết những vấn đề kinh
tế cơ bản của hoạt động kinh doanh ngân hàng.
17
I.3 VAI TRÒ CỦA MAR NH
I.3.1 Tham gia vào việc giải quyết những vấn đề kinh
tế cơ bản của hoạt động kinh doanh ngân hàng.
- Giải quyết hài hòa các mối quan hệ lợi ích giữa
khách hàng, nhân viên và chủ ngân hàng.
18
I.3 VAI TRÒ CỦA MAR NH
I.3.2 Mar NH trở thành cầu nối gắn kết hoạt động của
ngân hàng với thị trường.
- Giúp ngân hàng nhận biết các yếu tố của thị trường,
nhu cầu của khách hàng, sản phẩm dịch vụ và sự
biến động của chúng.
- Là công cụ dẫn dắt hướng chảy của tiền vốn, khai
thác khả năng huy động vốn, phân phối vốn theo
nhu cầu của thị trường.
19
I.3 VAI TRÒ CỦA MAR NH
I.3.3 Mar NH góp phần tạo vị thế cạnh tranh của ngân
hàng.
- Tạo được tính độc đáo của sản phẩm.
- Làm rõ được tầm quan trọng của sự khác biệt đối
với khách hàng.
- Khả năng duy trì lợi thế về sự khác biệt, có hệ thống
biện pháp chống lại sự sao chép của đối thủ cạnh
tranh.
20
I.4 CHỨC NĂNG CỦA BỘ PHẬN MAR TRONG NH
I.4.1 Làm cho sản phẩm dịch vụ ngân hàng thích ứng
với nhu cầu của thị trường.
Tạo ra sự hấp dẫn, khác biệt, đem lại nhiều tiện lợi, lợi
ích, đáp ứng nhu cầu đa dạng, đổi mới và ngày càng
cao của khách hàng. Từ đó tạo lợi thế cạnh tranh.
21
I.4 CHỨC NĂNG CỦA BỘ PHẬN MAR TRONG NH
I.4.2 Chức năng phân phối : là toàn bộ quá trình tổ chức đưa sản
phẩm dịch vụ của ngân hàng đến với các nhóm khách hàng đã
chọn.
- Tìm hiểu khách hàng và lựa chọn những khách hàng tiềm năng;
- Hướng dẫn khách hàng trong việc lựa chọn và sử dụng sản phẩm
dịch vụ ngân hàng.
- Tổ chức các dịch vụ hỗ trợ cho ngân hàng
- Tổ chức hoạt động phục vụ khách hàng tại các địa điểm giao
dịch.
- Nghiên cứu phát triển hệ thống kênh phân phối hiện đại đáp ứng
nhu cầu của khách hàng. 22
I.4 CHỨC NĂNG CỦA BỘ PHẬN MAR TRONG NH
23
I.4 CHỨC NĂNG CỦA BỘ PHẬN MAR TRONG NH
24
I.4 CHỨC NĂNG CỦA BỘ PHẬN MAR TRONG NH
I.4.4 Chức năng yểm trợ
Chức năng yểm trợ là chức năng hỗ trợ tạo điều kiện
thuận lợi cho việc thực hiện tốt 3 chức năng trên và
nâng cao khả năng an toàn của hoạt động kinh doanh
ngân hàng.
Các hoạt động yểm trợ bao gồm:
- Quảng cáo;
- Tuyên truyền;
- Hội chợ, hội nghị khách hàng.
- Quan hệ công chúng
25
I.5 MÔI TRƯỜNG MAR NH
26
I.5 MÔI TRƯỜNG MAR NH
27
I.5 MÔI TRƯỜNG MAR NH
30
I.5 MÔI TRƯỜNG MAR NH
31
I.5 MÔI TRƯỜNG MAR NH
32
I.5 MÔI TRƯỜNG MAR NH
33
I.5 MÔI TRƯỜNG MAR NH
34
I.5 MÔI TRƯỜNG MAR NH
36
I.5 MÔI TRƯỜNG MAR NH
37
I.5 MÔI TRƯỜNG MAR NH
38
I.5 MÔI TRƯỜNG MAR NH
39
Chương 2
40
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG
Học xong chương này, sinh viên có thể hiểu rõ những nội
dung sau :
- Cách thức tiếp cận và tìm hiểu nhu cầu khách hàng cá nhân,
khách hàng doanh nghiệp
- Các nhân tố ảnh hưởng đến nhu cầu của khách hàng.
- Hành vi tiêu dùng sản phẩm dịch vụ ngân hàng của khách
hàng.
41
NỘI DUNG CHƯƠNG 2
42
II.1 NHU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG VỀ SẢN PHẨM
DỊCH VỤ NGÂN HÀNG
- Đối tượng khách hàng của ngân hàng : là những cá nhân hay
tổ chức có nhu cầu về các sản phẩm tài chính và có khả năng
tham gia trao đổi với ngân hàng để thỏa mãn các nhu cầu đó.
- Khách hàng là chủ thể có vị trí hết sức quan trọng trong sự tồn
tại và phát triển của ngân hàng.
- Khách hàng vừa tham gia trực tiếp vào quá trình cung ứng sản
phẩm dịch vụ ngân hàng, vừa trực tiếp sử dụng, thụ hưởng sản
phẩm dịch vụ đó.
43
II.1 NHU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG VỀ SẢN PHẨM
DỊCH VỤ NGÂN HÀNG
45
II.2 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN NHU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG
48
II.3 HÀNH VI LỰA CHỌN SỬ DỤNG
DỊCH VỤ NGÂN HÀNG CỦA KHÁCH HÀNG
- Khách hàng thường gặp khó khăn khi đưa ra quyết định
và sự lựa chọn ngân hàng vì đặc điểm của sản phẩm dịch
vụ ngân hàng.
- Hầu hết khách hàng thường dựa vào kinh nghiệm và sự
tin tưởng để quyết định lựa chọn sản phẩm và dịch vụ
ngân hàng. Ngoài ra còn có những yếu tố khác như : mối
quan hệ cá nhân, qua giới thiệu, sự hiểu biết lẫn nhau…
49
II.3 HÀNH VI LỰA CHỌN SỬ DỤNG
DỊCH VỤ NGÂN HÀNG CỦA KHÁCH HÀNG
51
II.3 HÀNH VI LỰA CHỌN SỬ DỤNG
DỊCH VỤ NGÂN HÀNG CỦA KHÁCH HÀNG
52
II.3 HÀNH VI LỰA CHỌN SỬ DỤNG
DỊCH VỤ NGÂN HÀNG CỦA KHÁCH HÀNG
53
II.3 HÀNH VI LỰA CHỌN SỬ DỤNG
DỊCH VỤ NGÂN HÀNG CỦA KHÁCH HÀNG
54
II.3 HÀNH VI LỰA CHỌN SỬ DỤNG
DỊCH VỤ NGÂN HÀNG CỦA KHÁCH HÀNG
Ý định mua
55
II.3 HÀNH VI LỰA CHỌN SỬ DỤNG
DỊCH VỤ NGÂN HÀNG CỦA KHÁCH HÀNG
II.3.5 Đánh giá sau khi mua:
- Khách hàng có thiên hướng so sánh sau khi sử dụng
sản phẩm dịch vụ ngân hàng với giá trị kỳ vọng ban
đầu của họ.
+ Nếu giá trị thụ hưởng < giá trị kỳ vọng : Không hài lòng
+ Nếu giá trị thụ hưởng > giá trị kỳ vọng : Rất hài lòng
+ Nếu giá trị thụ hưởng = giá trị kỳ vọng : Hài lòng
56
II.3 HÀNH VI LỰA CHỌN SỬ DỤNG
DỊCH VỤ NGÂN HÀNG CỦA KHÁCH HÀNG
Quá trình mua hàng của khách hành doanh nghiệp :
57
II.3 HÀNH VI LỰA CHỌN SỬ DỤNG
DỊCH VỤ NGÂN HÀNG CỦA KHÁCH HÀNG
• Ít người mua
• Mua số lượng lớn
• Nhu cầu có định hướng
KHDN • Mối quan hệ khá gần gũi
• Chuyên nghiệp hơn
• Quan hệ trực tiếp
58
Chương 3
59
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG
Học xong chương này, sinh viên có thể hiểu rõ những nội
dung sau :
- Sản phẩm dịch vụ ngân hàng là gì (khái niệm, đặc điểm).
- Nắm rõ nội dung chiến lược sản phẩm dịch vụ ngân hàng.
- Biết vận dụng một quy trình phát triển sản phẩm dịch vụ
ngân hàng mới như thế nào.
60
NỘI DUNG CHƯƠNG 3
61
III.1 TỔNG QUAN VỀ SPDV NGÂN HÀNG
62
III.1 TỔNG QUAN VỀ SPDV NGÂN HÀNG
63
III.1 TỔNG QUAN VỀ SPDV NGÂN HÀNG
65
III.1 TỔNG QUAN VỀ SPDV NGÂN HÀNG
67
III.1 TỔNG QUAN VỀ SPDV NGÂN HÀNG
III.1.3 Chu kỳ hình thành và tồn tại của SPDV ngân hàng :
- Giai đoạn tung ra thị trường.
- Giai đoạn phát triển.
- Giai đoạn chín muồi.
- Giai đoạn suy thoái.
68
III.1 TỔNG QUAN VỀ SPDV NGÂN HÀNG
III.1.3 Chu kỳ hình thành và tồn tại của SPDV ngân hàng :
Giai đoạn tung ra thị trường :
- Doanh thu thấp, nhịp độ tăng trưởng chậm do : khách hàng chưa
biết nhiều đến sản phẩm, mất thời gian tổ chức mạng lưới phân
phối, người tiêu dùng không muốn thay đổi hành vi tiêu dùng của
mình, một số ít người có đủ tiền để sử dụng,…
- Lợi nhuận thấp vì mức tiêu thụ thấp, chi phí phân phối, giới
thiệu sản phẩm (quảng cáo, tuyên truyền) và khuyến mãi (nếu có)
lớn. 69
III.1 TỔNG QUAN VỀ SPDV NGÂN HÀNG
III.1.3 Chu kỳ hình thành và tồn tại của SPDV ngân hàng :
Giai đoạn tung ra thị trường :
- Chiến lược sử dụng trong giai đoạn này có thể là :
+ Chiến lược hớt váng chớp nhoáng.
+ Chiến lược hớt váng chậm.
+ Chiến lược xâm nhập chớp nhoáng.
+ Chiến lược xâm nhập từ từ.
70
III.1 TỔNG QUAN VỀ SPDV NGÂN HÀNG
III.1.3 Chu kỳ hình thành và tồn tại của SPDV ngân hàng :
Giai đoạn phát triển :
- Mức tiêu thụ nhanh do khách hàng đã quen với SPDV ngân
hàng.
- Có nhiều đối thủ cạnh tranh làm thị trường trở nên sôi động với
nhiều SPDV mới hấp dẫn kèm theo nhiều kênh phân phối.
- Lợi nhuận tăng nhanh và có thể đạt mức tối đa. Chi phí khuyến
mãi vẫn duy trì ở mức cũ, tăng chi phí mở rộng hệ thống phân
phối và thâm nhập thị trường.
71
III.1 TỔNG QUAN VỀ SPDV NGÂN HÀNG
III.1.3 Chu kỳ hình thành và tồn tại của SPDV ngân hàng :
Giai đoạn phát triển :
- Các chiến lược sử dụng trong giai đoạn này :
+ Nâng cao chất lượng SPDV, bổ sung những tính chất mới và cải
tiến SPDV.
+ Xâm nhập các khúc thị trường mới.
+ Mở rộng phạm vi phân bổ và tham gia các kênh phân phối mới.
+ Chuyển khách hàng từ mức độ biết đến SPDV sang mức độ ưu
thích SPDV.
+ Giảm giá để thu hút người mua nhạy cảm với giá tiếp theo.
72
III.1 TỔNG QUAN VỀ SPDV NGÂN HÀNG
III.1.3 Chu kỳ hình thành và tồn tại của SPDV ngân hàng :
Giai đoạn chín muồi : Đây là giai đoạn tập trung nhiều công việc
quản trị Mar nhất.
- Nhu cầu của khách hàng đã thay đổi, khách hàng không còn nhiều ưu
thích với SPDV.
- Mức tiêu thụ bắt đầu giảm sút, thị trường đã bão hòa, mức tiêu thụ
tương lai chịu sự chi phối của mức tăng dân số và nhu cầu thay thế
của khách hàng.
- Khách hàng bắt đầu chuyển sang những SPDV của đối thủ cạnh tranh
hoàn thiện hơn, SPDV thay thế.
73
III.1 TỔNG QUAN VỀ SPDV NGÂN HÀNG
III.1.3 Chu kỳ hình thành và tồn tại của SPDV ngân hàng :
Giai đoạn chín muồi :
- Các chiến lược cho giai đoan này :
+ Cải biến thị trường :
o Tăng lượng khách hàng : tiếp tục lôi kéo những khách
hàng không sử dụng; xâm nhập thị trường mới; giành khách
hàng từ đối thủ cạnh tranh.
o Tăng khối lượng sử dụng SPDV : Sử dụng thường xuyên
hơn; Tăng mức sử dụng cho mỗi lần; phát triển những công
dụng, đặc tính mới cho SPDV cho phong phú hơn.
74
III.1 TỔNG QUAN VỀ SPDV NGÂN HÀNG
III.1.3 Chu kỳ hình thành và tồn tại của SPDV ngân hàng :
Giai đoạn chín muồi :
- Các chiến lược cho giai đoan này :
+ Cải biến sản phẩm:
o Cải tiến chất lượng sản phẩm.
o Cải tiến tính chất nhằm bổ sung thêm tính chất
mới.
o Cải tiến kiểu dáng.
75
III.1 TỔNG QUAN VỀ SPDV NGÂN HÀNG
III.1.3 Chu kỳ hình thành và tồn tại của SPDV ngân hàng :
Giai đoạn chín muồi :
- Các chiến lược cho giai đoan này :
+ Cải biến hoạt động Mar:
o Giá cả
o Phân phối
o Quảng cáo
o Kích thích tiêu thụ
o Bán hàng trực tiếp
o Dịch vụ
76
III.1 TỔNG QUAN VỀ SPDV NGÂN HÀNG
III.1.3 Chu kỳ hình thành và tồn tại của SPDV ngân hàng :
Giai đoạn suy thoái :
- Khách hàng không còn ưa thích SPDV, số lượng khách hàng
giảm mạnh.
- Vị thế SPDV trên thị trường giảm do sự phát triển của công
nghệ, cạnh tranh của thị trường trong và ngoài nước.
- Doanh thu và lợi nhuận giảm mạnh. Ngân hàng đứng trước
quyết định việc có tiếp tục duy trì SPDV này hay không. Thông
thường trải qua các bước : Xác định SPDV yếu kém, xác định
chiến lược Mar, quyết định loại bỏ SPDV.
77
III.1 TỔNG QUAN VỀ SPDV NGÂN HÀNG
78
III.2 CHIẾN LƯỢC SPDV NGÂN HÀNG
82
III.2 CHIẾN LƯỢC SPDV NGÂN HÀNG
III.2.3 Những nhân tố ảnh hưởng đến chiến lược SPDV ngân
hàng.
Gia tăng cạnh tranh : Số lượng ngân hàng tham gia trên thị
trường ngày càng tăng, các SPDV ngày càng đa dạng đã tạo
ra áp lực cạnh tranh buộc các ngân hàng phải phát triển để
hoàn thiện SPDV của mình.
-> Mar NH cần phải : Theo dõi thường xuyên hoạt động, chiến
lược của đối thủ cạnh tranh, sao chép SPDV giúp tiết kiệm
thời gian, chi phí, hạn chế rủi ro nhưng gây ra hình ảnh không
tốt cho ngân hàng
83
III.2 CHIẾN LƯỢC SPDV NGÂN HÀNG
III.2.3 Những nhân tố ảnh hưởng đến chiến lược SPDV ngân
hàng.
Chính sách của Chính phủ và quy định của pháp luật : là
nhân tố khách quan ảnh hưởng đến hoạt động của ngân
hàng.
-> Mar NH cần phải : kịp thời điều chỉnh chiến lược để phù
hợp với quy định, đồng thời tận dụng để có những cơ hội phát
triển hoạt động ngân hàng.
84
III.2 CHIẾN LƯỢC SPDV NGÂN HÀNG
85
III.2 CHIẾN LƯỢC SPDV NGÂN HÀNG
86
III.2 CHIẾN LƯỢC SPDV NGÂN HÀNG
III.2.4 Quy trình phát triển SPDV ngân hàng:
Chiến lược quản lý SPDV hiện có:
- Xác định danh mục :
Danh mục SPDV là tập hợp tất cả các SPDV mà ngân hàng lựa
chọn và cung cấp cho khách hàng mục tiêu.
Danh mục SPDV hiệu quả là gì?
+ Tính đa dạng.
+ Tính cạnh tranh.
+ Tối ưu hóa lợi nhuận
87
III.2 CHIẾN LƯỢC SPDV NGÂN HÀNG
88
III.2 CHIẾN LƯỢC SPDV NGÂN HÀNG
89
III.2 CHIẾN LƯỢC SPDV NGÂN HÀNG
90
III.2 CHIẾN LƯỢC SPDV NGÂN HÀNG
91
III.2 CHIẾN LƯỢC SPDV NGÂN HÀNG
III.2.4 Quy trình phát triển SPDV ngân hàng:
Chiến lược phát triển SPDV mới :
a. Khái niệm và phân loại.
Sản phẩm mới là sản phẩm được một số khách hàng tiềm năng cảm
nhận như mới.
- Đối với thế giới : SP mới tạo ra một thị trường hoàn toàn mới.
- Chủng loại mới : lần đầu tiên xâm nhập vào thị trường.
- Bổ sung chủng loại SP hiện có.
- Cải tiến sửa đổi SP hiện có : có tính năng tốt hơn, giá trị cao hơn và thay
thế được SP hiện có.
- Định vị lại : hướng vào phân khúc thị trường mới.
- Giảm chi phí : có tình năng tương tự nhưng có chi phí thấp hơn.
92
III.2 CHIẾN LƯỢC SPDV NGÂN HÀNG
III.2.4 Quy trình phát triển SPDV ngân hàng:
Chiến lược phát triển SPDV mới :
a. Khái niệm và phân loại.
Có rất nhiều yếu tố quyết định đến việc thành công của một sản phẩm
mới.
- SP độc đáo, thượng hạng.
- Xác định kỹ lưỡng quan niệm về SP.
- Sức mạnh tổng hợp của công nghệ và Mar.
- Chất lượng thực hiện của tất cả các giai đoạn phát triển SP.
- Mức độ hấp dẫn của thị trường.
(Cooper)
93
III.2 CHIẾN LƯỢC SPDV NGÂN HÀNG
III.2.4 Quy trình phát triển SPDV ngân hàng:
Chiến lược phát triển SPDV mới :
a. Khái niệm và phân loại.
- Sự hỗ trợ của BLĐ tối cao.
- Doanh nghiệp hiểu sâu sắc nhu cầu của thị trường.
- Tỷ số công dụng/ Chi phí cao.
- SP tung ra thị trường sớm hơn đối thủ.
- Mức lời dự kiến lớn.
- Mức độ hấp dẫn của thị trường.
- Sự hợp tác giữa các phòng ban chức năng.
- Chi nhiều cho việc công bố SP.
94
((Madique & Zirger)
III.2 CHIẾN LƯỢC SPDV NGÂN HÀNG
95
III.2 CHIẾN LƯỢC SPDV NGÂN HÀNG
96
III.2 CHIẾN LƯỢC SPDV NGÂN HÀNG
Phân tích và
Thương mại Phát triển và
hoạch định
hóa thử nghiệm SP
chiến lược Mar
97
III.2 CHIẾN LƯỢC SPDV NGÂN HÀNG
98
III.2 CHIẾN LƯỢC SPDV NGÂN HÀNG
99
III.2 CHIẾN LƯỢC SPDV NGÂN HÀNG
100
III.2 CHIẾN LƯỢC SPDV NGÂN HÀNG
101
III.2 CHIẾN LƯỢC SPDV NGÂN HÀNG
103
III.2 CHIẾN LƯỢC SPDV NGÂN HÀNG
105
III.2 CHIẾN LƯỢC SPDV NGÂN HÀNG
106
III.2 CHIẾN LƯỢC SPDV NGÂN HÀNG
107
Chương 4
108
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG
Học xong chương này, sinh viên có thể hiểu rõ những nội
dung sau :
- Giá cả SPDV NH .
- Hiểu rõ cách thức định giá SPDV NH.
109
NỘI DUNG CHƯƠNG 4
110
IV.1 KHÁI NIỆM VỀ GIÁ SPDV NH
111
IV.1 KHÁI NIỆM VỀ GIÁ SPDV NH
Về phía NH :
- Thể hiện chi phí tạo ra sản phẩm.
- Dự báo doanh thu có thể đạt được.
- Dự báo lợi nhuận và sự tồn tại trong dài hạn.
- Thể hiện khả năng phản ứng của ngân hàng.
Về phía khách hàng :
- Thể hiện chi phí mà khách hàng phải bỏ ra.
- Thể hiện giá trị của sản phẩm.
- Thể hiện chất lượng của sản phẩm.
- Bị ảnh hưởng bởi sức mua của thị trường
112
IV.1 KHÁI NIỆM VỀ GIÁ SPDV NH
Hình thức thể hiện của SP :
- Lãi.
- Phí.
- Hoa hồng.
Đặc điểm của giá :
- Manh tính tổng hợp và khó xác định chính xác chi phí và giá trị đối
với từng SPDV riêng biệt.
- Tính đa dạng và phức tạp với nhiều cách định giá và mức giá khác
nhau trên từng SPDV.
- Tính nhạy cảm cao do ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế, xã hội.
113
IV.1 KHÁI NIỆM VỀ GIÁ SPDV NH
114
IV.2 CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN GIÁ SPDV
115
IV.2 CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN GIÁ SPDV
116
IV.3 QUY TRÌNH ĐỊNH GIÁ SPDV NGÂN HÀNG
118
IV.3 QUY TRÌNH ĐỊNH GIÁ SPDV NGÂN HÀNG
Đánh giá nhu cầu: Thực hiện việc tìm hiểu, nghiên cứu nhu
cầu của khách hàng. Thường dựa vào các tiêu chí sau :
- Số lượng KH hiện tại và xu hướng tăng trong tương lai.
- Mong muốn của KH về SPDV.
- Mức giá dự kiến.
- Xác định độ co giãn về cầu của mức giá đối với từng nhóm
KH, từng thị trường.
- Thông tin thu thập phản ánh đúng mức cầu của thị trường.
- Xem xét ảnh hưởng từ cầu : quảng cáo, phương thức cung
ứng,…
120
IV.3 QUY TRÌNH ĐỊNH GIÁ SPDV NGÂN HÀNG
121
IV.3 QUY TRÌNH ĐỊNH GIÁ SPDV NGÂN HÀNG
123
IV.3 QUY TRÌNH ĐỊNH GIÁ SPDV NGÂN HÀNG
Ví dụ minh họa :
LS Tỷ lệ
Quy mô
Nguồn vốn huy động dự trữ
(tỷ trọng)
(%) (%)
Tiền gửi giao dịch 1 10 15
Tiền gửi tiết kiệm 2 11 5
Tiền gửi trên thị trường tiền tệ 0.5 11 2
Cổ phiếu 0.5 22 0
Tính :
- Nguồn vốn có chi phí lãi thực thấp nhất.
- Chi phí lãi huy động bình quân.
124
IV.3 QUY TRÌNH ĐỊNH GIÁ SPDV NGÂN HÀNG
125
IV.3 QUY TRÌNH ĐỊNH GIÁ SPDV NGÂN HÀNG
126
Chương 5
127
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG
Học xong chương này, sinh viên có thể hiểu rõ những nội
dung sau :
- Biết hệ thống phân phối SPDV của ngân hàng.
- Hiểu rõ và biết cách lựa chọn các kênh phân phối cho các
SPDV ngân hàng.
128
NỘI DUNG CHƯƠNG 5
129
V.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ PHÂN PHỐI SPDV
130
V.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ PHÂN PHỐI SPDV
132
V.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ PHÂN PHỐI SPDV
133
V.2 CÁC KÊNH PHÂN PHỐI CHỦ YẾU SPDV NH
134
V.2 CÁC KÊNH PHÂN PHỐI CHỦ YẾU SPDV NH
Nhược
Ưu •
•
Tính ổn định cao.
điểm
Tương đối an toàn, dễ dàng xây dựng hình ảnh.
điểm • Thỏa mãn nhu cầu KH, thu hút nhanh chóng KH
135
V.2 CÁC KÊNH PHÂN PHỐI CHỦ YẾU SPDV NH
136
V.2 CÁC KÊNH PHÂN PHỐI CHỦ YẾU SPDV NH
137
V.2 CÁC KÊNH PHÂN PHỐI CHỦ YẾU SPDV NH
138
V.3 LỰA CHỌN KÊNH PHÂN PHỐI SPDV NH
139
V.3 LỰA CHỌN KÊNH PHÂN PHỐI SPDV NH
V.3.2 Lựa chọn kênh phân phối :
Căn cứ :
- Đặc điểm thị trường.
- Nhu cầu và xu hướng phát triển nhu cầu của KH.
- Tính chất SPDV NH.
- Đặc điểm môi trường kinh doanh.
- Mức độ cạnh tranh.
- Trình độ kỹ thuật công nghệ.
- Nhìn nhận của nhà quản trị.
140
V.3 LỰA CHỌN KÊNH PHÂN PHỐI SPDV NH
141
V.3 LỰA CHỌN KÊNH PHÂN PHỐI SPDV NH
142
Chương 6
143
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG
Học xong chương này, sinh viên có thể hiểu rõ những nội
dung sau :
- Các hình thức xúc tiến truyền thông.
- Biết lựa chọn, thiết kế và đánh giá hiệu quả các kênh xúc
tiến truyền thông cho SPDV ngân hàng.
144
NỘI DUNG CHƯƠNG 6
145
VI.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ XTTT
Khái niệm
Đánh giá Đặc điểm
hiệu quả
Xác định
Vai trò
ngân sách
147
VI.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ XTTT
Giúp chuyên gia khảo sát mức độ nhu cầu của KH, giúp NH
điều chỉnh SPDV cho phù hợp.
Nâng cao hiệu quả hoạt động của NH : tạo lập và phát triển
hình ảnh NH, duy trì lòng tin của KH.
Khuyến khích, động viên tinh thần nhân viên, củng cố hoạt
động của tổ chức.
Môi Hệ thống
trường
hoạt động Mar
150
VI.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ XTTT
151
VI.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ XTTT
152
VI.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ XTTT
Lưu ý về
Phù hợp
ngôn từ,
Tác động Đảm bảo với phong Thể hiện
hình ảnh,
mạnh mẽ tính pháp tục, tập “Tính vui
biểu
vào KH lý quán, văn nhộn”
tượng, nội
hóa
dung
153
VI.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ XTTT
154
VI.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ XTTT
155
VI.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ XTTT
156
VI.2 CÁC HÌNH THỨC XÚC TIẾN TRUYỀN THÔNG
Social Media
Mar trực tiếp
Marketing
157
VI.2 CÁC HÌNH THỨC XÚC TIẾN TRUYỀN THÔNG
158
VI.2 CÁC HÌNH THỨC XÚC TIẾN TRUYỀN THÔNG
159
VI.2 CÁC HÌNH THỨC XÚC TIẾN TRUYỀN THÔNG
160
VI.2 CÁC HÌNH THỨC XÚC TIẾN TRUYỀN THÔNG
161
VI.2 CÁC HÌNH THỨC XÚC TIẾN TRUYỀN THÔNG
Tới các trung gian phân phối: Tới người tiêu dùng cuối cùng:
• Hỗ trợ trưng bày hàng • Hàng mẫu
• Hỗ trợ đào tạo • Quà tặng
• Giảm giá khi mua tiếp • Phiếu mua hàng
• Hàng tặng • Chơi có thưởng
• Hợp tác quảng cáo • Xổ số,…
(Tác động gián tiếp) (Tác động trực tiếp)
162
VI.2 CÁC HÌNH THỨC XÚC TIẾN TRUYỀN THÔNG
Ảnh hưởng của các yếu tố đến xúc tiến truyền thông
163
VI.2 CÁC HÌNH THỨC XÚC TIẾN TRUYỀN THÔNG
164
VI.2 CÁC HÌNH THỨC XÚC TIẾN TRUYỀN THÔNG
165
VI.2 CÁC HÌNH THỨC XÚC TIẾN TRUYỀN THÔNG
166
VI.2 CÁC HÌNH THỨC XÚC TIẾN TRUYỀN THÔNG
168
VI.2 CÁC HÌNH THỨC XÚC TIẾN TRUYỀN THÔNG
Khuyến mãi :
- Nhằm khuyến khích KH hiện tại sử dụng nhiều dịch vụ hơn và
thu hút KH mới.
- Khuyến khích bộ phận phân phối đẩy mạnh các hoạt động của
mình.
- Thường tiến hành song song với quảng cáo nhằm phát huy
hiệu quả Các hoạt động khuyến mãi thường gặp như :
- Ưu đãi tín dụng cho SV.
- Quà tặng KH gửi tiền.
- Giảm hoặc miễn phí cho KH lần đầu tham gia hoặc
KH cũ.
169
VI.2 CÁC HÌNH THỨC XÚC TIẾN TRUYỀN THÔNG
Khuyến mãi
170
VI.2 CÁC HÌNH THỨC XÚC TIẾN TRUYỀN THÔNG
Lập website
Cách thức
tiến hành
Lập HS công ty Tổ chức hội thảo,
dành riêng cho nhà email trực tiếp,
đầu tư bản tin,…
172
VI.2 CÁC HÌNH THỨC XÚC TIẾN TRUYỀN THÔNG
173
VI.2 CÁC HÌNH THỨC XÚC TIẾN TRUYỀN THÔNG
174
VI.2 CÁC HÌNH THỨC XÚC TIẾN TRUYỀN THÔNG
176
VI.2 CÁC HÌNH THỨC XÚC TIẾN TRUYỀN THÔNG
178
VI.2 CÁC HÌNH THỨC XÚC TIẾN TRUYỀN THÔNG
Các yếu tố ảnh hưởng đến lựa chọn chiến lược XTTT:
Nhóm yếu tố
ảnh hưởng bởi
KH
Nhóm yếu tố
Nhóm yếu tố
ảnh hưởng bởi
ảnh hưởng bởi
môi trường
SPDV
kinh doanh
Chiến lược
xúc tiến
truyền
thông
179
VI.2 CÁC HÌNH THỨC XÚC TIẾN TRUYỀN THÔNG
Các yếu tố ảnh hưởng đến lựa chọn chiến lược XTTT:
Sự phát triển
Văn hóa NH
Thuộc tính công nghệ và
Loại SPDV và văn hóa
SPDV công nghiệp
QG
NH
180
VI.2 CÁC HÌNH THỨC XÚC TIẾN TRUYỀN THÔNG
Các yếu tố ảnh hưởng đến lựa chọn chiến lược XTTT:
Các yếu tố ảnh hưởng đến lựa chọn chiến lược XTTT:
182
VI.3 KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG MAR NH
Nội dung
kiểm tra
Phương
Cơ sở
pháp
kiểm tra
kiểm tra
183
VI.3 KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG MAR NH
Cơ sở kiểm tra :
• BCTC.
• Báo cáo về nghiên cứu KH.
• Báo cáo chi tiết về doanh thu.
• Thông tin đối thủ cạnh tranh.
• Thông tin từ các phương tiện thông tin đại chúng.
• Thăm dò KH theo nội dung chuẩn bị trước.
• Báo cáo kết quả nghiên cứu của từng khu vực.
• Ý kiến của CB CNV trong ngân hàng.
185
VI.3 KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG MAR NH
186