Professional Documents
Culture Documents
1 Nụ-thuyết-trình-bv-khóa-luận-hoàn-chỉnh2
1 Nụ-thuyết-trình-bv-khóa-luận-hoàn-chỉnh2
• Chương 1: Lý luận chung về đánh giá thực trạng tài chính doanh nghiệp.
• Chương 2: Đánh giá thực trạng tài chính của Công ty TNHH May AN HUY
• Chương 3: Các giải pháp chủ yếu nhằm cải thiện tình hình tài chính Công ty TNHH May AN
HUY.
1 Tính cấp thiết của đề tài
• Ngày nay, trong nền kinh tế thị trường đầy biến động, môi trường cạnh tranh cao, các doanh
nghiệp muốn tồn tại lâu dài, bền vững và phát triển thì phải đảm bảo nguồn tài chính vững mạnh
và ổn định.
Chương 1:Lý luận chung về đánh giá thực trạng tài chính doanh nghiệp
1.1 Nội dung quản trị tài chính doanh nghiệp bao gồm các nội dung:
• Tham gia, đánh giá lựa chọn quyết định đầu tư
• Xác định nhu cầu vốn và tổ chức huy động,và sử dụng vốn
• Huy động vốn đảm bảo cho các hoạt động của doanh nghiệp diễn ra bình thường và liên tục
• Tổ chức sử dụng vốn tiếp kiệm hiệu quả,nâng cao hiệu quả kinh doanh
Tác dụng của việc đánh giá tình hình tài chính:
• Đảm bảo cho các quyết đinh về đầu tư,tài trợ,phân phối lợi nhuận đố vói nhà quản lý doanh nghiệp
• Giúp chủ nợ xác định khả năng hoàn trả nợ của khách hàng
1.2: Phương pháp phân tích
• Công ty TNHH may An Huy là một doanh nghiệp sản xuất hàng may mặc, giá trị NVL chiếm tỷ lệ chính trong giá thành sản
phẩm. Được thành lập từ năm 1997, trải qua hơn 20 năm hoạt động và phát triển.
A.NỢ PHẢI TRẢ 134,812,478,930 68.81% 106,785,153,090 64.50% 86,878,503,534 66.21% 28,027,325,840 26.25% 19,906,649,556 22.91%
I . Nợ ngắn hạn 112,732,478,930 83.62% 94,185,153,090 88.20% 73,034,253,534 84.06% 18,547,325,840 19.69% 21,150,899,556 28.96%
1.Vay và nợ ngắn hạn 97,852,996,650 86.80% 83,026,748,328 88.15% 72,716,650,000 99.57% 14,826,248,322 17.86% 10,310,098,328 14.18%
2.Phải trả người bán 379,482,280 0.34% 158,404,762 0.17% 317,603,534 0.43% 221,077,518 139.56% -159,198,772 -50.13%
II. Nợ dài hạn 22,080,000,000 16.38% 12,600,000,000 11.80% 13,844,250,000 15.94% 9,480,000,000 75.24% -1,244,250,000 -8.99%
4. Vay và nợ dài hạn 22,080,000,000 100 12,600,000,000 100 13,844,250,000 100 9,480,000,000 75.24% -1,244,250,000 -8.99%
B-VỐN CHỦ SỞ
61,107,172,315 31.19% 58,763,235,305 35.50% 44,336,490,731 33.79% 2,343,937,010 3.99% 14,426,744,574 32.54%
HỮU
I. Vốn chủ sở hữu 61,107,172,315 100 58,763,235,305 100 44,336,490,731 100 2,343,937,010 3.99% 14,426,744,574 32.54%
1. Vốn đầu tư của chủ
36,500,000,000 59.72% 36,500,000,000 62.11% 36,500,000,000 82.32% - - -
sở hữu -
10. Lợi nhuận sau 183.86
24,617,172,315 40.28% 22,273,235,305 37.90% 7,846,490,731 17.70% 2,343,937,010 10.52% 14,426,744,574
thuế chưa phân phối %
TỔNG CỘNG
195,919,651,245 100 165,548,388,395 100 131,214,994,265 100 30,371,262,850 18.35% 34,333,394,130 26.17%
NGUỒN VỐN
2.2.2 Tình hình phân bổ vốn tại công ty may An Huy
• Bảng2.2: Phân tích tình hình tài sản của công ty
so sánh so sánh
31/12/2018 31/12/2017 31/12/2016
TÀI SẢN (2018-2017) (2017-2016)
Số tiền tỷ trọng Số tiền tỷ trọng Số tiền tỷ trọng số tiền tỷ lệ Số tiền tỷ lệ
A - TÀI SẢN NGẮN
96,044,225,286 49.02% 72,688,648,819 43.91% 61,417,829,789 46.81% 23,355,576,467 32.13% 11,270,819,030 18.35%
HẠN
I.Tiền và các
khoản tương 7,541,287,460 7.85% 4,765,083,906 6.56% 7,883,659,160 12.84% 2,776,203,554 58.26% -3,118,575,254 -39.56%
đương tiền
1. Tiền 7,541,287,460 100% 4,765,083,906 100% 7,883,659,160 100% 2,776,203,554 58.26% -3,118,575,254 -39.56%
IV. Hàng tồn kho 44,758,129,728 46.60% 33,754,255,776 46.44% 21,096,409,860 34.35% 11,003,873,952 32.60% 12,657,845,916 60.00%
1. Hàng tồn kho 44,758,129,728 100% 33,754,255,776 100% 21,096,409,860 100% 11,003,873,952 32.60% 12,657,845,916 60.00%
I .Các khoản phải thu dài hạn 29,045,642,133 29.08% 25,523,414,655 27.49% 11,409,825,438 16.35% 3,522,227,478 13.80% 14,113,589,217 123.70%
3. Phải thu dài hạn nội bộ 29,045,642,133 100.00% 25,523,414,655 100.00% 11,409,825,438 100.00% 3,522,227,478 13.80% 14,113,589,217 123.70%
II. Tài sản cố định 45,591,426,226 45.65% 39,786,173,002 42.85% 32,892,025,388 47.13% 5,805,253,224 14.59% 6,894,147,614 20.96%
1. Tài khoản cố định hữu hình 25,996,416,856 57.02% 27,641,674,227 69.48% 32,892,025,388 100% -1,645,257,371 -5.95% -5,250,351,161 -15.96%
- Nguyên giá 104,169,257,190 400.71% 99,547,215,498 360.13% 97,547,215,498 296.57% 4,622,041,692 4.64% 2,000,000,000 2.05%
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (78,172,840,334) -300.71% (71,905,541,271) -260.13% (64,655,190,110) -196.57% -6,267,299,063 8.72% -7,250,351,161 11.21%
V. Tài sản dài hạn khác 4,521,737,600 4.53% 6,833,531,919 7.36% 4,778,693,650 6.85% -2,311,794,319 -33.83% 2,054,838,269 43.00%
1. Chi phí trả trước dài hạn 4,521,737,600 100% 6,833,531,919 100% 4,778,693,650 100% -2,311,794,319 -33.83% 2,054,838,269 43.00%
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 195,919,651,245 100% 165,548,388,395 100% 131,214,994,265 100% 30,371,262,850 18.35% 34,333,394,130 26.17%
2.2.3 Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của công ty
• Bảng2.3 &2.4: Phân tích kết quả kinh doanh
Chỉ tiêu Năm 2018 Năm 2017 Chênh lệch Tỷ lệ Chỉ tiêu Kỳ trước Kỳ này Tăng, giảm
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 7,077,621,932 6,770,165,295 307,456,637 4.54%
1. Các khoản phải thu ngắn hạn 36,784,808,098 27,207,937,269 23,185,104,737 9,576,870,829 35.20% 4,022,832,532 17.35%
a, Phải thu khách hàng 22,567,746,357 18,203,636,271 15,044,327,497 4,364,110,086 23.97% 3,159,308,774 21.00%
b, Trả trước cho người bán 14,217,061,741 9,004,300,998 8,140,777,240 5,212,760,743 57.89% 863,523,758 10.61%
2. Các khoản phải thu dài hạn 29045642133 25523414655 11409825438 3,522,227,478 13.80% 14,113,589,217 123.70%
Tổng các khoản phải thu 65,830,450,231 52,731,351,924 34,594,930,175 13,099,098,307 24.84% 18,136,421,749 52.43%
3. Các khoản phải trả ngắn hạn 14,879,482,280 11,158,404,762 317,603,534 3,721,077,518 33.35% 10,840,801,228 3413.31%
a, Phải trả người bán 379,482,280 158,404,762 317,603,534 221,077,518 139.56% -159,198,772 -50.13%
b, Phải trả người lao động 14500000000 11000000000 - 3,500,000,000 31.82% 11,000,000,000 -
Tổng các khoản phải trả 14,879,482,280 11,158,404,762 317,603,534 3,721,077,518 33.35% 10,840,801,228 3413.31%
Chương 2: Đánh giá thực trạng tài chính của công ty An Huy
5, Tổng tài sản 195,919,651,245 165,548,388,395 131,214,994,265 30,371,262,850 18.35% 34,333,394,130 26.17%
6, Hệ số các khoản phải thu 0.3360 0.3185 0.2637 0.0175 5.49% 0.0549 20.81%
7, Hệ số các khoản phải trả 0.0759 0.0674 0.0024 0.0085 12.68% 0.0650 2684.68%
8,Hệ số phải thu/ phải trả 4.4242 4.7257 108.9249 -0.3015 -6.38% -104.1992 -95.66%
9, Doanh thu thuần 198,430,228,784 187,343,618,805 168,529,246,695 11,086,609,979 5.92% 18,814,372,110 11.16%
10, Giá vốn hàng bán 145,944,183,027 146,128,022,668 131,452,812,422 (183,839,641) -0.13% 14,675,210,246 11.16%
11, Các khoản phải thu
31,996,372,684 25,196,521,003 20,580,030,587 6,799,851,681 26.99% 4,616,490,417 22.43%
ngắn hạn BQ
12, Các khoản phải trả
13,018,943,521 5,738,004,148 230,760,643 7,280,939,373 126.89% 5,507,243,505 2386.56%
ngắn hạn BQ
12, Vòng quay nợ phải thu
6 7 8 -1 -16.59% -1 -9.20%
(lần)
13,Kỳ thu hồi nợ bình
58.0491 48.4177 43.9616 9.6314 19.89% 4.4561 10.14%
quân (ngày)
14, Vòng quay nợ phải trả 11 25 570 -14 -55.98% -544 -95.53%
15, Kỳ trả nợ bình quân 32.1138 14.1361 0.6320 17.9777 127.18% 13.5041 2136.84%
• Bảng 2.6: Phân tích khả năng thanh toán của công ty
So sánh So sánh
( 2018-2017) ( 2017-2016)
Chỉ tiêu 31/12/2018 31/12/2017 31/12/2016
Tỷ lệ Tỷ lệ
chênh lệch chênh lệch
(%) (%)
- Tổng tài sản 195,919,651,245 165,548,388,395 131,214,994,265 30,371,262,850 18.35% 34,333,394,130 26.17%
- Tài sản ngắn hạn 96,044,225,286 72,688,648,819 61,417,829,819 23,355,576,467 32.13% 11,270,819,000 18.35%
1. hệ số KNTT hiện hành 1.45 1.55 1.51 -0.10 -6.26% 0.04 2.65%
2. hệ số KNTT nợ ngắn hạn 0.85 0.77 0.84 0.08 10.39% -0.07 -8.23%
- Chi trả lãi vay phải trả 4,381,380,810 4,424,004,675 4,220,392,628 -42,623,865 -0.96% 203,612,047 4.82%
4. Hệ số KN thanh toán lãi vay 9.08 8.65 6.64 0.43 4.92% 2.01 30.23%
2.2.5 Tình hình hiệu suất và hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty may An Huy
Bảng 2.7: Các chỉ tiêu đánh giá hiệu xuất sử dụng vốn của doanh nghiệp
So sánh
Chỉ tiêu ĐVT Năm 2018 Năm 2017
Chênh lệch Tỷ lệ
1. VKD bình quân VNĐ 180,734,019,820 148,381,691,330 32,352,328,490 21.80%
2. VCĐ và vốn DH khác bình quân VNĐ 96,367,582,768 81,328,452,026 15,039,130,742 18.49%
3. VLĐ bình quân VNĐ 84,366,437,053 67,053,239,304 17,313,197,749 25.82%
4. Hàng tồn kho bình quân VNĐ 39,256,192,752 27,425,332,818 11,830,859,934 43.14%
5. Nợ phải thu bình quân VNĐ 31,996,372,684 25,196,521,003 6,799,851,681 26.99%
6. DTT VNĐ 198,430,228,784 187,343,618,805 11,086,609,979 5.92%
7. Giá vốn hàng bán VNĐ 145,944,183,027 146,128,022,668 -183,839,641 -0.13%
8. Vòng quay HTK (8)=(7)/(4) vòng 3.7177 5.3282 -1.6105 -30.23%
9. Số ngày một vòng quay HTK
ngày 96.8331 67.5649 29.2682 43.32%
(9)=360/(8)
10. Vòng quay nợ phải thu
vòng 6.8218 8.1788 -1.3570 -16.59%
(10)=(6)*1,1/(5)
11. Kỳ thu tiền trung bình (11)=360/(10) ngày 52.7719 44.0161 8.7558 19.89%
12. Vòng quay vốn lưu động (12)=(6)/(3) vòng 2.3520 2.7940 -0.4419 -15.82%
13. Kỳ luân chuyển vốn lưu động
ngày 153.0609 128.8497 24.2113 18.79%
(13)=360/(12)
15. Vòng quay VKD (15)=(6)/(1) vòng 1.0979 1.2626 -0.1647 -13.04%
2.2.5 Tình hình hiệu suất và hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty may An Huy
Bảng 2.8 Phân tích hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp
(1) Vốn kinh doanh bình quân 180,734,019,820 148,381,691,330 32,352,328,490 21.80%
(2) Vốn chủ sở hữu bình quân 59,935,203,810 51,549,863,018 8,385,340,792 16.27%
Thứ nhất, cơ cấu nguồn vốn vẫn còn quá phụ thuộc vào nguồn nợ phải trả, trong khi đó quy mô VCSH còn hạn chế.
Thứ ba, các hệ số về vòng quay HTK, VCĐ, VLĐ , VKD đều có xu hướng giảm chứng tỏ vốn của doanh nghiệp đang
sử dụng một cách kém hiệu quả, khả năng quay vòng chậm, góp phần làm tăng chi phí sử dụng vốn của doanh nghiệp.
Chương 3: Các giải pháp chủ yếu nhằm cải thiện tình hình tại công ty TNHH may An Huy
3.1 Mục tiêu và định hướng phát triển của Công ty trong thời gian tới
Mục tiêu
Bảng 3.1: Một số chỉ tiêu kế hoạch Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu Kếhoạch năm 2019 Thực hiện năm 2018 Chênh lệch Tỷ lệ (%)
Thu nhập bình quân người lao động 6.54 6.06 0.48 7.92%
-
3.2 Một số giải pháp nhằm cải thiện tình hình tài chính công ty TNHH may An Huy
3.2.1 Tái cấu trúc cơ cấu nguồn vốn của công ty theo hướng tăng cường sử dụng vốn chủ sở hữu
+ Chủ sở hữu cần đầu tư thêm vốn chủ vào trong cơ cấu tổng nguồn vốn của doanh nghiệp
+ Tăng cường sử dụng vốn chủ bằng cách giữ lại lợi nhuận để lại để tái đầu tư
3.2.3 Tăng cường công tác quản lí hàng tồn kho nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động
3.2.4 Đẩy mạnh công tác quản trị vốn bằng tiền
3.2.5 Tìm kiếm các thị trường mới, sản phẩm mới, nâng cao chất lượng sản phẩm và đẩy nhanh tiêu thụ sản phẩm để tăng doanh thu
3.3.6 Nâng cao chất lượng công tác phân tích tài chính trong doanh nghiệp
3.2.7 Tiếp tục hoàn thiện công tác quản trị tài chính, nâng cao trình độ quản lý doanh nghiệp cũng như trình độ chuyên môn của người
lao động.
3.2.8 Giải pháp về quản lý công tác bán hàng, tiếp cận với các mặt hàng công nghệ cao và tổ chức thực hiện