Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 23

Đề Tài:

Đánh giá thực trạng tài chính và


một số biện pháp cải thiện tình hình
tài chính tại Công ty TNHH May AN HUY

Sinh viên: Lê Thị Nụ


Lớp: TN10T3
MSSV: 154D4020410
GVHD: TS Đoàn Thị Thùy Anh
Hà Nội 6/2019
Nội Dung Báo Cáo

1. Tính cấp thiết của đề tài

2. Mục đích nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu

3. Kết cấu khóa luận

• Chương 1: Lý luận chung về đánh giá thực trạng tài chính doanh nghiệp.

• Chương 2: Đánh giá thực trạng tài chính của Công ty TNHH May AN HUY

• Chương 3: Các giải pháp chủ yếu nhằm cải thiện tình hình tài chính Công ty TNHH May AN

HUY.
1 Tính cấp thiết của đề tài

• Ngày nay, trong nền kinh tế thị trường đầy biến động, môi trường cạnh tranh cao, các doanh
nghiệp muốn tồn tại lâu dài, bền vững và phát triển thì phải đảm bảo nguồn tài chính vững mạnh
và ổn định.
Chương 1:Lý luận chung về đánh giá thực trạng tài chính doanh nghiệp
1.1 Nội dung quản trị tài chính doanh nghiệp bao gồm các nội dung:
• Tham gia, đánh giá lựa chọn quyết định đầu tư

• Xác định nhu cầu vốn và tổ chức huy động,và sử dụng vốn

• Phân phối, sử dụng lợi nhuận

Vai trò của quản trị tài chính:

• Huy động vốn đảm bảo cho các hoạt động của doanh nghiệp diễn ra bình thường và liên tục

• Tổ chức sử dụng vốn tiếp kiệm hiệu quả,nâng cao hiệu quả kinh doanh

Tác dụng của việc đánh giá tình hình tài chính:

• Đảm bảo cho các quyết đinh về đầu tư,tài trợ,phân phối lợi nhuận đố vói nhà quản lý doanh nghiệp

• Giúp chủ nợ xác định khả năng hoàn trả nợ của khách hàng
1.2: Phương pháp phân tích

So sánh bằng số tuyệt đối

So sánh bằng số tương đối


Tỷ lệ khả năng thanh toán
Phương pháp
so sánh
Phương pháp
Tỷ lệ khả năng cân đối vốn
phân tích
Phương pháp
tỷ số Tỷ lệ khả năng hoạt động

Tỷ lệ khả năng sinh lời


1.3 Nội dung và chỉ tiêu phản ánh tình hình tài chính của doanh nghệp

Nội dung đánh giá

Phân bổ vốn Kết quả hoạt


Nguồn vốn của Dòng tiền của Công nợ và khả Hiệu suất và
của doanh động của
doanh nghiệp doanh nghiệp năng thánh toán hiệu quả kinh
nghiệp doanh nghiệp
của doanh doanh của
nghiệp doanh nghiệp
Chương 2: Đánh giá thực trạng tài chính của công ty An Huy
2.1 Khái quát chung về công ty An Huy

• Công ty TNHH may An Huy là một doanh nghiệp sản xuất hàng may mặc, giá trị NVL chiếm tỷ lệ chính trong giá thành sản
phẩm. Được thành lập từ năm 1997, trải qua hơn 20 năm hoạt động và phát triển.

Hội đồng thành viên


• Bộ máy quản lý của công ty

Tổng giám đốc Ban kiểm soát

Phó giám đốc

Phòng hành Phòng


Phòng tài
kinh Phòng sản
chính nhân chính, kế toán
doanh xuất
sự
2.2. Thực trạng tình hình tài chính tại công ty TNHH An Huy
2.2.1 Tình hình nguồn vốn tại công ty may An Huy
Bảng 2.1: Phân tích nguồn vốn của doanh nghiệp
So sánh So sánh
31/12/2018 31/12/2017 31/12/2016
( 2018-2017) ( 2017-2016)
NGUỒN VỐN Tỷ Tỷ Tỷ
Số tiền Số tiền Số tiền Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ
trọng trọng trọng
( đồng) ( đồng) ( đồng) ( đồng) (%) ( đồng) (%)
(%) (%) (%)

A.NỢ PHẢI TRẢ 134,812,478,930 68.81% 106,785,153,090 64.50% 86,878,503,534 66.21% 28,027,325,840 26.25% 19,906,649,556 22.91%

I . Nợ ngắn hạn 112,732,478,930 83.62% 94,185,153,090 88.20% 73,034,253,534 84.06% 18,547,325,840 19.69% 21,150,899,556 28.96%

1.Vay và nợ ngắn hạn 97,852,996,650 86.80% 83,026,748,328 88.15% 72,716,650,000 99.57% 14,826,248,322 17.86% 10,310,098,328 14.18%

2.Phải trả người bán 379,482,280 0.34% 158,404,762 0.17% 317,603,534 0.43% 221,077,518 139.56% -159,198,772 -50.13%

3. Người mua trả tiền


14,500,000,000 12.86% 11,000,000,000 11.68% - - 3,500,000,000 31.82% 11,000,000,000 -
trước

II. Nợ dài hạn 22,080,000,000 16.38% 12,600,000,000 11.80% 13,844,250,000 15.94% 9,480,000,000 75.24% -1,244,250,000 -8.99%

4. Vay và nợ dài hạn 22,080,000,000 100 12,600,000,000 100 13,844,250,000 100 9,480,000,000 75.24% -1,244,250,000 -8.99%

B-VỐN CHỦ SỞ
61,107,172,315 31.19% 58,763,235,305 35.50% 44,336,490,731 33.79% 2,343,937,010 3.99% 14,426,744,574 32.54%
HỮU
I. Vốn chủ sở hữu 61,107,172,315 100 58,763,235,305 100 44,336,490,731 100 2,343,937,010 3.99% 14,426,744,574 32.54%
1. Vốn đầu tư của chủ
36,500,000,000 59.72% 36,500,000,000 62.11% 36,500,000,000 82.32% - - -
sở hữu -
10. Lợi nhuận sau 183.86
24,617,172,315 40.28% 22,273,235,305 37.90% 7,846,490,731 17.70% 2,343,937,010 10.52% 14,426,744,574
thuế chưa phân phối %
TỔNG CỘNG
195,919,651,245 100 165,548,388,395 100 131,214,994,265 100 30,371,262,850 18.35% 34,333,394,130 26.17%
NGUỒN VỐN
2.2.2 Tình hình phân bổ vốn tại công ty may An Huy
• Bảng2.2: Phân tích tình hình tài sản của công ty
so sánh so sánh
31/12/2018 31/12/2017 31/12/2016
TÀI SẢN (2018-2017) (2017-2016)
Số tiền tỷ trọng Số tiền tỷ trọng Số tiền tỷ trọng số tiền tỷ lệ Số tiền tỷ lệ
A - TÀI SẢN NGẮN
96,044,225,286 49.02% 72,688,648,819 43.91% 61,417,829,789 46.81% 23,355,576,467 32.13% 11,270,819,030 18.35%
HẠN
I.Tiền và các
khoản tương 7,541,287,460 7.85% 4,765,083,906 6.56% 7,883,659,160 12.84% 2,776,203,554 58.26% -3,118,575,254 -39.56%
đương tiền

1. Tiền 7,541,287,460 100% 4,765,083,906 100% 7,883,659,160 100% 2,776,203,554 58.26% -3,118,575,254 -39.56%

III. Các khoản


36,784,808,098 38.30% 27,207,937,269 37.43% 23,185,104,737 37.75% 9,576,870,829 35.20% 4,022,832,532 17.35%
thu ngắn hạn
1.Phải thu khách
22,567,746,357 61.35% 18,203,636,271 66.91% 15,044,327,497 64.89% 4,364,110,086 23.97% 3,159,308,774 21.00%
hàng
2.Trả trước cho
14,217,061,741 38.65% 9,004,300,998 33.09% 8,140,777,240 35.11% 5,212,760,743 57.89% 863,523,758 10.61%
người bán

IV. Hàng tồn kho 44,758,129,728 46.60% 33,754,255,776 46.44% 21,096,409,860 34.35% 11,003,873,952 32.60% 12,657,845,916 60.00%

1. Hàng tồn kho 44,758,129,728 100% 33,754,255,776 100% 21,096,409,860 100% 11,003,873,952 32.60% 12,657,845,916 60.00%

V. Tài sản ngắn


6,960,000,000 7.25% 6,961,371,868 9.58% 9,252,656,032 15.07% -1,371,868 -0.02% -2,291,284,164 -24.76%
hạn khác
1. Chi phí trả
3,035,858,248 43.62% 2,782,220,210 39.97% 1,932,097,368 20.88% 253,638,038 9.12% 850,122,842 44.00%
trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT
1,655,417,661 23.78% 1,395,310,200 20.04% 4,420,723,812 47.78% 260,107,461 18.64% -3,025,413,612 -68.44%
được khấu trừ
5. Tài sản ngắn
2,268,724,091 32.60% 2,783,841,458 39.99% 2,899,834,852 31.34% -515,117,367 -18.50% -115,993,394 -4.00%
hạn khác
Chương 2: Đánh giá thực trạng tài chính của công ty An Huy
B- TÀI SẢN DÀI HẠN 99,875,425,959 50.98% 92,859,739,576 56.09% 69,797,164,476 53.19% 7,015,686,383 7.56% 23,062,575,100 33.04%

I .Các khoản phải thu dài hạn 29,045,642,133 29.08% 25,523,414,655 27.49% 11,409,825,438 16.35% 3,522,227,478 13.80% 14,113,589,217 123.70%

3. Phải thu dài hạn nội bộ 29,045,642,133 100.00% 25,523,414,655 100.00% 11,409,825,438 100.00% 3,522,227,478 13.80% 14,113,589,217 123.70%

II. Tài sản cố định 45,591,426,226 45.65% 39,786,173,002 42.85% 32,892,025,388 47.13% 5,805,253,224 14.59% 6,894,147,614 20.96%

1. Tài khoản cố định hữu hình 25,996,416,856 57.02% 27,641,674,227 69.48% 32,892,025,388 100% -1,645,257,371 -5.95% -5,250,351,161 -15.96%

- Nguyên giá 104,169,257,190 400.71% 99,547,215,498 360.13% 97,547,215,498 296.57% 4,622,041,692 4.64% 2,000,000,000 2.05%

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (78,172,840,334) -300.71% (71,905,541,271) -260.13% (64,655,190,110) -196.57% -6,267,299,063 8.72% -7,250,351,161 11.21%

3. Tài sản cố định vô hình - - - - - - - - - -


- Nguyên giá 1,575,257,000 - 1,575,257,000 - 1,575,257,000 - - - - -

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (1,575,257,000) - (1,575,257,000) - (1,575,257,000) - - - - -

4. Chi phí xây dựng cơ bản


19,595,009,370 42.98% 12,144,498,775 30.52% - - 7,450,510,595 61.35% 12,144,498,775 -
dở dang

IV. Các khoản đầu tư tài


20,716,620,000 20.74% 20,716,620,000 22.31% 20,716,620,000 - - - - -
chính dài hạn

2. Đầu tư vào công ty liên kết,


20,716,620,000 100% 20,716,620,000 100% 20,716,620,000 100% - - - -
liên doanh

V. Tài sản dài hạn khác 4,521,737,600 4.53% 6,833,531,919 7.36% 4,778,693,650 6.85% -2,311,794,319 -33.83% 2,054,838,269 43.00%

1. Chi phí trả trước dài hạn 4,521,737,600 100% 6,833,531,919 100% 4,778,693,650 100% -2,311,794,319 -33.83% 2,054,838,269 43.00%

TỔNG CỘNG TÀI SẢN 195,919,651,245 100% 165,548,388,395 100% 131,214,994,265 100% 30,371,262,850 18.35% 34,333,394,130 26.17%
2.2.3 Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của công ty
• Bảng2.3 &2.4: Phân tích kết quả kinh doanh
Chỉ tiêu Năm 2018 Năm 2017 Chênh lệch Tỷ lệ Chỉ tiêu Kỳ trước Kỳ này Tăng, giảm

1.Doanh thu bán hàng và cung cấp Số tiền Tỷ lệ


198,430,228,784 187,343,618,805 11,086,609,979 5.92%
dịch vụ 18. TS GVHH/DTT 0.78 0.735 -0.045 -5.71%
19. TS CPBH/DTT 0.032 0.015 -0.016 -51,96%
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
20. TS CPQLDN/DTT 0.104 0.065 -0.039 -37.45%
3.DTT về bán hàng và cung cấp dịch
198,430,228,784 187,343,618,805 11,086,609,979 5.92% 21. TS LNG/DTT 0.22 0.264 0.044 20%
vụ
22.TS LNT từ 0.177 0.179 0.02 11.3%
4. Giá vốn hàng bán 145,944,183,027 146,128,022,668 -183,839,641 -0.13%
HĐKD/(DTT+DTTC)
5. Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 52,486,045,757 41,215,596,137 11,270,449,620 27.35%

6. Doanh thu HĐTC 4,101,245,622 5,264,112,479 -1,162,866,857 -22.09%

7. Chi phí tài chính 4,381,380,810 6,522,961,614 -2,141,580,804 -32.83%


- Trong đó : CF lãi vay 4,381,380,810 4,424,004,675 -42,623,865 -0.96%
8. Chi phí BH 3,003,474,127 5,902,757,802 -2,899,283,675 -49.12%
9. Chi phí QLDN 12,868,600,971 19,424,081,899 -6,555,480,928 -33.75%
10. Lợi LNT từ hoạt động kinh
36,333,835,471 34,053,989,200 2,279,846,271 6.69%
doanh
11. Thu nhập khác 51,298,314 47,727,273 3,571,041 7.48%
12. Chi phí khác 997,024,125 250,890,000 746,134,125 297.39%
13. Lợi nhuận khác (945,725,811) (203,162,727) -742,563,084 365.50%
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước
35,388,109,660 33,850,826,473.40 1,537,283,187 4.54%
thuế

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 7,077,621,932 6,770,165,295 307,456,637 4.54%

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập


28,310,487,728 27,080,661,179 1,229,826,549 4.54%
doanh nghiệp
2.2.4 Tình hình công nợ và khả năng thanh toán tại công ty may An Huy
• Bảng 2.5: Phân tích tính công nợ
Chênh lệch Chênh lệch
( 2018-2017) (2017-2016)
Chỉ tiêu 31/12/2018 31/12/2017 31/12/2016
tỷ lệ tỷ lệ
Số tiền Số tiền
(%) (%)

Các khoản phải thu

1. Các khoản phải thu ngắn hạn 36,784,808,098 27,207,937,269 23,185,104,737 9,576,870,829 35.20% 4,022,832,532 17.35%

a, Phải thu khách hàng 22,567,746,357 18,203,636,271 15,044,327,497 4,364,110,086 23.97% 3,159,308,774 21.00%
b, Trả trước cho người bán 14,217,061,741 9,004,300,998 8,140,777,240 5,212,760,743 57.89% 863,523,758 10.61%

2. Các khoản phải thu dài hạn 29045642133 25523414655 11409825438 3,522,227,478 13.80% 14,113,589,217 123.70%

Tổng các khoản phải thu 65,830,450,231 52,731,351,924 34,594,930,175 13,099,098,307 24.84% 18,136,421,749 52.43%

Các khoản phải trả

3. Các khoản phải trả ngắn hạn 14,879,482,280 11,158,404,762 317,603,534 3,721,077,518 33.35% 10,840,801,228 3413.31%

a, Phải trả người bán 379,482,280 158,404,762 317,603,534 221,077,518 139.56% -159,198,772 -50.13%

b, Phải trả người lao động 14500000000 11000000000 - 3,500,000,000 31.82% 11,000,000,000 -

Tổng các khoản phải trả 14,879,482,280 11,158,404,762 317,603,534 3,721,077,518 33.35% 10,840,801,228 3413.31%
Chương 2: Đánh giá thực trạng tài chính của công ty An Huy

5, Tổng tài sản 195,919,651,245 165,548,388,395 131,214,994,265 30,371,262,850 18.35% 34,333,394,130 26.17%

6, Hệ số các khoản phải thu 0.3360 0.3185 0.2637 0.0175 5.49% 0.0549 20.81%
7, Hệ số các khoản phải trả 0.0759 0.0674 0.0024 0.0085 12.68% 0.0650 2684.68%
8,Hệ số phải thu/ phải trả 4.4242 4.7257 108.9249 -0.3015 -6.38% -104.1992 -95.66%

9, Doanh thu thuần 198,430,228,784 187,343,618,805 168,529,246,695 11,086,609,979 5.92% 18,814,372,110 11.16%

10, Giá vốn hàng bán 145,944,183,027 146,128,022,668 131,452,812,422 (183,839,641) -0.13% 14,675,210,246 11.16%
11, Các khoản phải thu
31,996,372,684 25,196,521,003 20,580,030,587 6,799,851,681 26.99% 4,616,490,417 22.43%
ngắn hạn BQ
12, Các khoản phải trả
13,018,943,521 5,738,004,148 230,760,643 7,280,939,373 126.89% 5,507,243,505 2386.56%
ngắn hạn BQ
12, Vòng quay nợ phải thu
6 7 8 -1 -16.59% -1 -9.20%
(lần)
13,Kỳ thu hồi nợ bình
58.0491 48.4177 43.9616 9.6314 19.89% 4.4561 10.14%
quân (ngày)
14, Vòng quay nợ phải trả 11 25 570 -14 -55.98% -544 -95.53%
15, Kỳ trả nợ bình quân 32.1138 14.1361 0.6320 17.9777 127.18% 13.5041 2136.84%
• Bảng 2.6: Phân tích khả năng thanh toán của công ty
So sánh So sánh
( 2018-2017) ( 2017-2016)
Chỉ tiêu 31/12/2018 31/12/2017 31/12/2016
Tỷ lệ Tỷ lệ
chênh lệch chênh lệch
(%) (%)

- Tổng tài sản 195,919,651,245 165,548,388,395 131,214,994,265 30,371,262,850 18.35% 34,333,394,130 26.17%

- Tài sản ngắn hạn 96,044,225,286 72,688,648,819 61,417,829,819 23,355,576,467 32.13% 11,270,819,000 18.35%

- Tiền và các khoản tương đương


7,541,287,460 4,765,083,906 7,883,659,160 2,776,203,554 58.26% -3,118,575,254 -39.56%
tiền

- Nợ phải trả 134,812,478,930 106,785,153,090 86,878,503,534 28,027,325,840 26.25% 19,906,649,556 22.91%

- Nợ ngắn hạn 112,732,478,930 94,185,153,090 73,034,253,534 18,547,325,840 19.69% 21,150,899,556 28.96%

1. hệ số KNTT hiện hành 1.45 1.55 1.51 -0.10 -6.26% 0.04 2.65%

2. hệ số KNTT nợ ngắn hạn 0.85 0.77 0.84 0.08 10.39% -0.07 -8.23%

3. Hệ số KNTT nhanh 0.07 0.05 0.11 0.02 32.22% -0.06 -53.13%


Chỉ tiêu Năm 2018 Năm 2017 Năm 2016

EBIT 39,769,490,470 38,274,908,372 28,036,810,484 1,494,582,098 3.90% 10,238,097,888 36.52%

- Chi trả lãi vay phải trả 4,381,380,810 4,424,004,675 4,220,392,628 -42,623,865 -0.96% 203,612,047 4.82%

4. Hệ số KN thanh toán lãi vay 9.08 8.65 6.64 0.43 4.92% 2.01 30.23%
2.2.5 Tình hình hiệu suất và hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty may An Huy

Bảng 2.7: Các chỉ tiêu đánh giá hiệu xuất sử dụng vốn của doanh nghiệp
So sánh
Chỉ tiêu ĐVT Năm 2018 Năm 2017
Chênh lệch Tỷ lệ
1. VKD bình quân VNĐ 180,734,019,820 148,381,691,330 32,352,328,490 21.80%
2. VCĐ và vốn DH khác bình quân VNĐ 96,367,582,768 81,328,452,026 15,039,130,742 18.49%
3. VLĐ bình quân VNĐ 84,366,437,053 67,053,239,304 17,313,197,749 25.82%
4. Hàng tồn kho bình quân VNĐ 39,256,192,752 27,425,332,818 11,830,859,934 43.14%
5. Nợ phải thu bình quân VNĐ 31,996,372,684 25,196,521,003 6,799,851,681 26.99%
6. DTT VNĐ 198,430,228,784 187,343,618,805 11,086,609,979 5.92%
7. Giá vốn hàng bán VNĐ 145,944,183,027 146,128,022,668 -183,839,641 -0.13%
8. Vòng quay HTK (8)=(7)/(4) vòng 3.7177 5.3282 -1.6105 -30.23%
9. Số ngày một vòng quay HTK
ngày 96.8331 67.5649 29.2682 43.32%
(9)=360/(8)
10. Vòng quay nợ phải thu
vòng 6.8218 8.1788 -1.3570 -16.59%
(10)=(6)*1,1/(5)

11. Kỳ thu tiền trung bình (11)=360/(10) ngày 52.7719 44.0161 8.7558 19.89%

12. Vòng quay vốn lưu động (12)=(6)/(3) vòng 2.3520 2.7940 -0.4419 -15.82%
13. Kỳ luân chuyển vốn lưu động
ngày 153.0609 128.8497 24.2113 18.79%
(13)=360/(12)

14. Hiệu suất sử dụng VCĐ và vốn DH


lần 2.0591 2.3035 -0.2444 -10.61%
khác (14)=(6)/(2)

15. Vòng quay VKD (15)=(6)/(1) vòng 1.0979 1.2626 -0.1647 -13.04%
2.2.5 Tình hình hiệu suất và hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty may An Huy

Bảng 2.8 Phân tích hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp

CHỈ TIÊU Năm 2018 Năm 2017 Tỷ lệ


Số tiền
(%)

(1) Vốn kinh doanh bình quân 180,734,019,820 148,381,691,330 32,352,328,490 21.80%

(2) Vốn chủ sở hữu bình quân 59,935,203,810 51,549,863,018 8,385,340,792 16.27%

(3) Doanh thu thuần trong kỳ 198,430,228,784 187,343,618,805 11,086,609,979 5.92%

(4) LN trước thuế và lãi vay 39,769,490,470 38,274,908,372 1,494,582,098 3.90%

(5) Lợi nhuận sau thuế 28,310,487,728 27,080,661,179 1,229,826,549 4.54%

6. ROS (6)=(5)/(3) 14.27% 14.46% -0.19%

7. BEP (7)=(4)/(1) 22.00% 25.79% -3.79%

8.(ROA) (8) = (5)/(1) 15.66% 18.25% -2.59%

9. ROE (9) = (5)/(2) 47.24% 52.53% -5.30%


2.3 Đánh giá chung về thực trạng tài chính tại công ty TNHH May An Huy

2.3.1. Những mặt tích cực


• Thứ nhất, thành tích đầu tiên phải kể đến là năm 2018 công ty đã có lợi nhuận khoảng 28,310 triệu đồng và tỷ suất lợi
nhuận cao.
• Thứ hai, về doanh thu bán hàng
• Thứ ba, về quy mô kinh doanh

2.3.2. Những hạn chế còn tồn tại

Thứ nhất, cơ cấu nguồn vốn vẫn còn quá phụ thuộc vào nguồn nợ phải trả, trong khi đó quy mô VCSH còn hạn chế.

Thứ hai, về khả năng thanh toán của doanh nghiệp.

Thứ ba, các hệ số về vòng quay HTK, VCĐ, VLĐ , VKD đều có xu hướng giảm chứng tỏ vốn của doanh nghiệp đang

sử dụng một cách kém hiệu quả, khả năng quay vòng chậm, góp phần làm tăng chi phí sử dụng vốn của doanh nghiệp.
Chương 3: Các giải pháp chủ yếu nhằm cải thiện tình hình tại công ty TNHH may An Huy
3.1 Mục tiêu và định hướng phát triển của Công ty trong thời gian tới
Mục tiêu
Bảng 3.1: Một số chỉ tiêu kế hoạch Đơn vị: triệu đồng

Chỉ tiêu Kếhoạch năm 2019 Thực hiện năm 2018 Chênh lệch Tỷ lệ (%)

Doanh thu bán hàng 400,000 198,430 201,570 101.58%

Lợi nhuận trước thuế 100,000 35,388 64,612 182.58%

Tổng nguồn vốn 250,000 195,919 54,081 27.60%

Thu nhập bình quân người lao động 6.54 6.06 0.48 7.92%

-
3.2 Một số giải pháp nhằm cải thiện tình hình tài chính công ty TNHH may An Huy

3.2.1 Tái cấu trúc cơ cấu nguồn vốn của công ty theo hướng tăng cường sử dụng vốn chủ sở hữu
+ Chủ sở hữu cần đầu tư thêm vốn chủ vào trong cơ cấu tổng nguồn vốn của doanh nghiệp

+ Sử dụng tiết kiệm và có hiệu quả nguồn vốn đi vay

+ Tăng cường sử dụng vốn chủ bằng cách giữ lại lợi nhuận để lại để tái đầu tư

3.2.2 Đẩy mạnh công tác quản trị nợ phải thu

3.2.3 Tăng cường công tác quản lí hàng tồn kho nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động

3.2.4 Đẩy mạnh công tác quản trị vốn bằng tiền

3.2.5 Tìm kiếm các thị trường mới, sản phẩm mới, nâng cao chất lượng sản phẩm và đẩy nhanh tiêu thụ sản phẩm để tăng doanh thu

3.3.6 Nâng cao chất lượng công tác phân tích tài chính trong doanh nghiệp

3.2.7 Tiếp tục hoàn thiện công tác quản trị tài chính, nâng cao trình độ quản lý doanh nghiệp cũng như trình độ chuyên môn của người
lao động.

3.2.8 Giải pháp về quản lý công tác bán hàng, tiếp cận với các mặt hàng công nghệ cao và tổ chức thực hiện

3.2.9 Xây dựng kế hoạch huy động, sử dụng vốn


Kết Luận
Bảng 2.8

You might also like