Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 31

Buổi 9

KHÁNG NGUYÊN-KHÁNG THỂ


PHẢN ỨNG NGƯNG KẾT

BS. Trần Minh Anh Đào


BM. Vi sinh
Mục tiêu chung:
1.Biết được một số phản ứng KN– KT →vi sinh,
chẩn đoán lâm sàng, và miễn dịch
2.Mỗi phản ứng huyết thanh học (KN – KT) phải
giải thích:
oNguyên lý
oCách làm
oCách đọc kết quả
oỨng dụng
KHÁNG NGUYÊN-KHÁNG THỂ

Vi khuẩn
Virus Kháng thể
Ký sinh trùng
Vật lạ (kim loại,..)

Cơ thể người
KHÁNG NGUYÊN-KHÁNG THỂ
KHÁNG NGUYÊN-KHÁNG THỂ
Kháng nguyên+kháng thể

Ngưng kết
Kết hợp bổ thể
Phản ứng kết tủa
Ngăn ngưng kết HC
Trung hòa
PP Miễn dịch gắn men (ELISA)
Rickettsia orientalis (sốt mò): là sốt kéo dài 2-3 tuần
Weil-Felix (không đặc hiệu):
 Có biểu hiện lâm sàng đầy đủ, phản ứng Weil – Felix (-)
 Hiệu giá ngưng kết không cao
Kháng nguyên OX19, OXK, OX2
KHÁNG NGUYÊN-KHÁNG THỂ
Cách pha loãng huyết thanh: nhiều cách
Theo hệ số 2/dung dịch NaCl 0.9%
1:2, 1:4, 1:8, 1:16, 1:32…

Tử: mẫu=huyết thanh: tổng lượng dịch

Tổng lượng dịch= huyết thanh+nước muối


1:2 = 1 huyết thanh + 1 nước muối sinh lý
KHÁNG NGUYÊN-KHÁNG THỂ

Kỹ thuật pha loãng:


Tùy từng phản ứng → độ loãng đầu tiên

Phản ứng Độ pha loãng

Widal 1:50

Weil – Felix 1:10

∆ bệnh do virus 1:10


PHẢN ỨNG NGƯNG KẾT
Nguyên lý: KN hữu hình: hồng cầu, tế bào vi sinh vật
Bước 1:
Cho mẫu bệnh phẩm

Bước 2:
Cho dung dịch tạo
ngưng kết

Bước 3:
Lắc đều miếng p/ư
Quan sát sự ngưng kết
PHẢN ỨNG NGƯNG KẾT

Chứng: Nước muối+vi khuẩn


Kháng thể A+ vi khuẩn:đặc hiệu → (+)
Kháng thể B+ vi khuẩn: không đặc hiệu → (-)
PHẢN ỨNG NGƯNG KẾT
Phản ứng định tính

L. monocytogenes
PHẢN ỨNG NGƯNG KẾT

Phản ứng ngưng kết trên phiến kính:


Mục đích:
1. Xác định chủng vi khuẩn hoặc Rickettsia
2. Xác định kháng thể bằng kháng nguyên
đã biết ( ít hơn)
PHẢN ỨNG NGƯNG KẾT
Phản ứng ngưng kết trong ống nghiệm:
Dụng cụ:
Kỹ thuật:
1. Phản ứng định tính:
oỐng 1 làm chứng: 1 nước muối : 1 KN
oỐng 2 làm phản ứng: 1 KHT : 1 KN
PHẢN ỨNG NGƯNG KẾT
Phản ứng định tính:

Fig. 2. Comparative tube agglutination test showing positive


agglutination reaction (tube on left with granular appearance)
and typical negative reaction (tube on right with smooth,
homogenous appearance in the serodiagnosis of L.
monocytogenes.
PHẢN ỨNG NGƯNG KẾT
Phản ứng định lượng: độ pha loãng
KN biết→KT?

Hiệu giá KT (titer) là


ở độ pha loãng cao
nhất mà vẫn xảy ra
ngưng kết
kết
quả
PHẢN ỨNG NGƯNG KẾT
Ứng dụng: phản ứng ngưng kết trong ống
nghiệm
 Bệnh thương hàn (phản ứng Widal)
 Bệnh do một số loài Rickettsia ( phản
ứng Weil – Felix),…
1. Đặc điểm sinh học:
- Hình thể, nuôi cấy: tương tự E. coli
- Độc tố: nội đtố, tác động lên hệ thần kinh
- Sức đề kháng: cao
- Kh/nguyên: thân (O); lông (H); bề mặt (Vi)
1. Đặc điểm sinh học:

Kháng Đặc tính Thời gian Thời gian Công dụng


nguyên MD xuất hiện biến mất
KT KT
KN O Sớm, đặc >07 ngày > 03 Chẩn đoán
hiệu cao tháng bệnh

KN H Muộn, tồn >12 ngày > 01 năm Dịch tể


tại lâu
Salmonella (Thương hàn)
2. Thể bệnh:
Loài Salmonella Kí chủ Dịch tể Thể bệnh
S. typhi Người VN Thương hàn
S. paratyphi A Người VN Phó thương
hàn
S. paratyphi B Người Châu Âu Phó thương
(súc vật) hàn
S. paratyphi C Người Đông Nam TH, viêm dd-
Á ruột, NKH
S.typhimurium và Người, súc vật - NK, NĐộc
S. enteritidis thức ăn
S.choleraesuis Người VN NKH
PHẢN ỨNG NGƯNG KẾT
Yêu cầu viết xét nghiệm để chẩn đoán:
TH1: Nguyễn Văn A sốt 04 ngày.
∆: Nghi thương hàn
Xét nghiệm: Cấy máu
PHẢN ỨNG NGƯNG KẾT
Yêu cầu viết xét nghiệm để chẩn đoán:
TH2: Lê Văn H, sốt 09 ngày.
∆: Nghi thương hàn
Xét nghiệm: Huyết thanh
chẩn đoán-widal
PHẢN ỨNG NGƯNG KẾT
Yêu cầu viết xét nghiệm để chẩn đoán:
TH3: Phạm Thị K, sốt đã 18 ngày.
∆: Nghi thương hàn
Xét nghiệm: Cấy máu
Xét nghiệm Phân
PHẢN ỨNG NGƯNG KẾT
Yêu cầu viết xét nghiệm để chẩn đoán:
TH4: Hoàng Xuân H, sốt cách đây 01
tháng.
∆: Bệnh thương hàn do S. paratyphi B, vì
tìm thấy VK thương hàn trong máu.
Theo dõi đtrị:
Xét nghiệm: Huyết thanh ∆ (HGKT 2lần)
Cấy phân
PHẢN ỨNG NGƯNG KẾT
Biện luận phản ứng Widal:
TH1: Nguyễn Văn R, chưa tiêm phòng
T.A.B. Sốt đã 14 ngày.
∆: Nghi thương hàn. Lấy máu làm p/ứ
Widal. TO = 1/100 AO = (-) BO = (-)

TH = 1/200 AH = (-) BH = (-)

Nhiễm S. typhi với KN O, H


PHẢN ỨNG NGƯNG KẾT
Biện luận phản ứng Widal:
TH2: Phạm Xuân H, đã tiêm phòng T.A.B 5
tháng. Sốt 16 ngày.
∆: Nghi thương hàn. Lấy máu làm p/ứ
Widal. TO = (-) AO = 1/200 BO = (-)

TH = 1/100 AH = 1/400 BH = 1/100

Nhiễm S. paratyphi A với KN O, H


PHẢN ỨNG NGƯNG KẾT
Biện luận phản ứng Widal:
TH3: Lê Văn Y, đã tiêm phòng T.A.B được
7 tháng. Sốt đã 15 ngày.
∆: Nghi thương hàn. Lấy máu làm p/ứ
Widal. TO = (-) AO = (-) BO = 1/200

TH = 1/100 AH = 1/100 BH = 1/400

Nhiễm S. paratyphi B với KN O, H


PHẢN ỨNG NGƯNG KẾT
Biện luận phản ứng Widal:
TH4: Hoàng Xuân Nh, tiêm phòng T.A.B
được 01 năm.
∆: Nghi thương hàn. Lấy máu làm p/ứ
Widal. TO = (-) AO = (-) BO = (-)

TH = 1/100 AH = 1/100 BH = 1/100

Không mắc bệnh thương hàn


Chúc các em học tốt

You might also like