Professional Documents
Culture Documents
Các Yếu Tố Văn Hóa MS Khôi
Các Yếu Tố Văn Hóa MS Khôi
ĐƯỢC
XÃ HỘI
NGƯỠNG NHU CẦU
MỘ TỰ
GẮN KẾT
1. XÃ HỘI
2. NGOÀI NHÀ THỜ
THẾ GIAN
3. THẾ GIAN (kosmon)
?
1. Giăng 3:16 “Thiên Chúa đã quá yêu mến thế gian
(KOSMON), đến nỗi đã ban Con Một, để bất cứ ai tin vào
Người thì không hư mất, nhưng có sự sống đời đời”;
2. Giăng 17: 9 “Con can thiệp cho họ [các môn đệ], Con
không can thiệp cho thế gian (KOSMON) nhưng cho
những kẻ Cha đã ban cho Con, vì họ là của Cha”;
3. Giăng 17:18 “Như Cha đã sai Con đến thế gian
(KOSMON), Con cũng sai họ [các môn đệ] đến thế gian
(KOSMON).”;
4. Giăng 15:18 “Nếu thế gian (KOSMOS) ghét anh em, anh
em hãy biết rằng nó đã ghét Thầy trước”;
Gia cơ 4:4 Hỡi BỌN TÀ DÂM kia, anh em há chẳng biết làm
bạn với THẾ GIAN tức là thù nghịch với Đức Chúa Trời sao?
1. XÃ HỘI
2. NGOÀI NHÀ THỜ
3. THẾ GIAN
KHÔNG LÀ KHÔNG LÀ
TẬP HỌP LIỆT KÊ
CÁC DANH
CÁ NHÂN SÁCH
CỘNG ĐỒNG
sản phẩm của Đức Chúa Trời
TIỂU VŨ TRỤ
1. RULE
2. RULER
3. RULERS
Ý CHÍ, QUYẾT CHÍ, NGUYỆN VỌNG.
Cái lòng muốn mạnh mẽ, nhất định
phải thực hiện cho bằng được.
RULE
1. TA YÊU
2. TA ƯỚC
3. TA CẦN
4. TA CẤM
5. TA GHÉT
6. TA MUỐN
7. TA THÍCH
8. TA MONG
9. ...
10. NGƯƠI NÊN
11. NGƯƠI CHỚ
12. NGƯƠI ĐỪNG
13. NGƯƠI ĐỪNG QUÊN
14. NGƯƠI HÃY DỪNG
15. NGƯƠI HÃY TRỞ NÊN
16. NGƯƠI HÃY LÀM NHƯ
17. ..
1. CHỚ có các thần khác.
2. CHỚ làm tượng cho mình, chớ làm tượng nào, chớ quì lạy trước
các hình tượng đó, đừng hầu việc chúng nó;.
3. CHỚ lấy danh Giê-hô-va Ðức Chúa Trời ngươi mà làm chơi.
4. CHỚ (quên) ngày nghỉ đặng làm nên ngày thánh..
5. CHỚ (quên) hiếu kính cha mẹ ngươi.
6. CHỚ giết người.
7. CHỚ phạm tội tà dâm.
8. CHỚ trộm cướp.
9. CHỚ nói chứng dối cho kẻ lân cận mình.
10. CHỚ tham nhà kẻ lân cận ngươi, cũng đừng tham vợ người, hoặc
tôi trai tớ gái, bò, lừa, hay là vật chi thuộc về kẻ lân cận ngươi.
trái của Thánh Linh là
ĐƯỢC
XÃ HỘI
NGƯỠNG NHU CẦU
MỘ TỰ
GẮN KẾT
GIA (45)
1. GIA ĐẠO: Lề lối, phép tắc trong gia đình.
2. GIA GIÁO
3. GIA QUY
4. GIA HUẤN
5. GIA PHONG
6. GIA TỘC
7. GIA PHẢ
8. GIA MÔN
9. GIA HUY
10.GIA TÀI
11.… RULE
____________________________________
Nhiều góc nhìn về hoanghung0989077120@gmail.com
gia đình
GIA TỘC (CỘNG ĐỒNG)
1. HUYẾT THỐNG
2. TRÁCH NHIỆM
3. …
GIA PHẢ
hoanghung0989077120@gmail.com
hoanghung0989077120@gmail.com
hoanghung0989077120@gmail.com
1 TRONG NHIỀU
NÉT VĂN HÓA VIỆT
hoanghung0989077120@gmail.com
hoanghung0989077120@gmail.com
hoanghung0989077120@gmail.com
hoanghung0989077120@gmail.com
hoanghung0989077120@gmail.com
hoanghung0989077120@gmail.com
hoanghung0989077120@gmail.com
hoanghung0989077120@gmail.com
hoanghung0989077120@gmail.com
CÁC YẾU TỐ VĂN HÓA
LẬP QUY ĐỊNH BẰNG:…
1. MÙI TỰ NHIÊN
2. DẤU HIỆU CƠ THỂ
3. CỬ ĐỘNG TAY
4. ÂM CHẠM
5. TIẾNG CƠ THỂ
6. LỜI NÓI
7. VẬT THỂ (BẤT ĐỘNG, ĐỘNG, NGUY HIỂM,…)
8. KÝ HIỆU
9. CHỮ VIẾT
10. HÌNH VẼ
11. BẢNG HƯỚNG DẪN
12. TẬP TÀI LIỆU
13. SÁCH
14. …
CHỮ & NGHĨA
1. RULE.1: sanh thêm người
2. RULE.2: khuất phục đất
3. RULE.3: (cá, chim, các
vật sống hành động).
ĐẤNG TẠO HÓA
ĐỊA ĐÀNG
TỔ PHỤ
TỘI LỖI
TRUYỀN
TỘI TỔ TRUYỀN
TRAO TRUYỀN
ĐẤNG TẠO HÓA ĐẤNG TẠO HÓA
ĐỊA ĐÀNG VŨ TRỤ
TỔ PHỤ LOÀI NGƯỜI
TỘI LỖI ÓC SÁNG TẠO
TRUYỀN TRUYỀN
TỘI TỔ TRUYỀN CREATURE
VẬT THỂ
VẬT THỂ PHI VẬT THỂ
1. Vật thể tự nhiên, Những giá trị của tri thức con người trong
đời sống thường ngày:
2. Vật thể nhân tạo
1. tập quán,
2. các hình thức thể hiện,
3. biểu đạt, tri thức,
4. kỹ năng,
5. không gian văn hóa liên quan.
6. giao từ thế hệ này qua thế hệ khác,
những giá trị phi vật thể không ngừng tái tạo
để thích nghi với môi trường và thích nghi
với quan hệ giữa con người với tự nhiên.
1. TẬP QUÁN
2. TRUYỀN THỐNG
3. HÌNH THỨC THỂ HIỆN
4. BIỂU ĐẠT
5. TRI THỨC
6. KỸ NĂNG
7. KINH NGHIỆM
8. SÁNG KIẾN
9. QUY LUẬT CŨ
10.QUY LUẬT MỚI
11.QUAN NIỆM LẠ
12....
(trong, về, cho, với,...)
易
1. Con người
2. Đất
3. Biển
dịch
4. Bầu trời 1. thay đổi
5. Vật sống 2. biến hóa
3. sáng tạo
4. sửa trị (trồng trọt, giáo dục)
5. tạo vật
6. bình an
KHẢI HUYỀN 4: 11
Lạy Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng con,
ngài xứng đáng nhận:
1. sự vinh hiển,
2. tôn kính
3. quyền năng,
vì :
1. ngài đã tạo nên muôn vật
2. bởi ý ngài mà muôn vật:
a) được tạo nên
b) được hiện hữu.
động từ 造 (tạo) :
1. Sinh (đẻ/birth) ra.
2. Làm (make) ra.
3. Làm thành công
4. Làm từ KHÔNG thành CÓ và giữ cho tồn tại.
5. Phát minh (chế tạo ra)
化 (hóa)
1. biến đổi
2. ác hoá 惡化,
3. điện khí hoá 電氣化, hiện đại hoá 現代化;
4. sinh thành (tạo ra vạn vật);
5. 教化 giáo hoá (dạy, sửa cho tốt)
6. 造化 tạo hoá - thay đổi.
ĐẤNG SÁNG TẠO - TẠO VẬT - VẬT THỌ TẠO - VẬT
造化 tạo hoá
• VẬT THỂ
造 làm ra
• PHI VẬT THỂ
化 thay đổi
1. Hán ngữ Đại Từ điển: tạo vật = Đấng Tạo vật (Sinh sinh đắc sở, sự sự duy tân,
nguy nguy hô do tạo vật chi khúc thành dã: Sự sống triển nở, mọi sự đổi mới,
vĩ đại thay, như do Đấng Tạo vật dựng nên) Ngụy Thư, Lý Bưu Truyện.
2. Quốc ngữ Hoạt dụng Từ điển: Muôn vật do Trời tạo ra nên gọi Trời là (đấng)
Tạo hóa, Đấng tạo vật. Số mệnh, vận may.
3. Hán ngữ Từ điển: tạo hoá, trời.
4. Từ vựng Ngữ nghĩa Tiếng Việt (Đỗ Hữu Châu): Trời.
5. Vương Vân Ngũ Đại Từ điển: Trời là Đấng tạo ra vạn vật.
6. Dictionnaire Vietnamien Chinois Francais, Eugène Gouin: Creation, Createur
7. Từ điển Việt - Hán hiện đại, NXB Khoa học Xã hội: tạo vật = tạo hoá
8. Từ điển Hán Việt, Viện Ngôn ngữ học: Tạo vật = tạo hoá = Trời.
9. Từ điển Việt – Anh, Nguyễn Sanh Phúc: Tạo vật = tạo hoá = The Creator.
10. Petit Passe-Partout de la presse Sino-Annamite 6 : kẻ dựng vật.
11. Việt Pháp Từ Điển: Créer le monde, Créateur.
12. Hán Việt Từ Điển: Dựng ra muôn vật; trời; tạo hoá (createur).
13. Dictionnaire Annamite-Chinois-Francais: Création, Créateur.
14. Nguyễn Trường Tộ (Di thảo) dùng “tạo vật” theo nghĩa Đấng Tạo hoá.
15. Từ điển Tiếng Việt (Viện Ngôn ngữ học, NXB Đà Nẵng, 2004)
• (1) (đấng) tạo hoá;
• (2) Vật tồn tại nói chung do tạo hoá (tạo ra).
HIỂU VĂN HÓA CỦA A ĐỂ QUẢN TRỊ A HỢP Ý CHÚA
1.Hiểu;
2.Yêu;
3.Đến;
4.Hòa;
5.Dẫn;
VĂN HÓA
1. Nhu cầu sinh tồn.
2. Mục đích sinh tồn
3. Sáng tạo, phát minh.
4. Động lực sống
5. Thích ứng nhu cầu
HIỂU VĂN HÓA CỦA MỘT CỘNG ĐỒNG
TẠO SẢN PHẨM GIÚP ÍCH
CỤC ĐÁ, ĐOẠN CÂY, KHÚC XƯƠNG
I
N
T
E
R
NET
OF
T
H
I
N
G
S
1.Mê tín
2.Ưa võ thuật
3.Tôn giáo (tam giáo, thờ tổ tiên)
4.Nhiều lễ hội
5.Nhiều kiểu trang phục
HẰNG
SỐ
VĂN THIÊN
HÓA VŨ TRỤ
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
ĐỊA NHÂN
ĐỊA HÌNH BẢN ĐỊA
THỔ NHƯỠNG GIAO LƯU
CÁC YẾU TỐ VĂN HÓA CỦA MỘT CỘNG ĐỒNG
1. ngôn ngữ 1. Nghệ thuật tạo hình
1. Ngôn ngữ
2. chữ viết 2. Lối sống
2. Tôn giáo 3. Nhiếp ảnh, điện ảnh
3. Giá trị & thái độ 3. giá trị 4. Văn chương
4. Cách cư xử 4. phong tục 5. Mass media
và phong tục 5. kinh nghiệm 6. Thông tin, tín hiệu
5. Yếu tố vật chất 6. tín ngưỡng. 7. Kiến trúc
văn học 8. Nghệ thuật trình diễn
6. Thẩm mỹ 7.
9. Ngôn ngữ
7. Giáo dục 8. nghệ thuật 10. Nghề thủ công
9. công cụ 11. Sân khấu tuồng, chèo,
kịch
12. Lễ hội
13. Nghệ thuật âm thanh
14. Phong tục tập quán
15. Tín ngưỡng, tôn giáo
hoanghung0989077120@gmail.com
KHẢI HUYỀN 4: 11
Lạy Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng con,
ngài xứng đáng nhận:
1. sự vinh hiển,
2. tôn kính
3. quyền năng,
vì :
1. ngài đã tạo nên muôn vật
2. bởi ý ngài mà muôn vật:
a) được tạo nên
b) được hiện hữu.
VĂN HÓA
TỐT, ĐẸP,... THAY ĐỔI
CÁC YẾU TỐ VĂN HÓA
CỦA MỘT CỘNG ĐỒNG NGƯỜI
TRI THỨC, KINH NGHIỆM VĂN HÓA
文
5. bài
6. bài văn,
7. lời văn,
8. chế độ lễ nhạc
9. vẻ đẹp bề ngoài (sinh vật, vật thể,...)
10. vẻ đẹp bề ngoài (ngoại hình, hành vi,...) do
giáo hóa mà có
11. pháp luật,
12. phép luật
13. điều khoản luật pháp
14. hiện tượng thiên nhiên (cảnh báo, nhắc nhở,..)
15. hòa nhã,
16. lễ độ
17. lễ tiết
18. nghi thức
19. ôn nhu
I Tê-sa-lo-ni-ca 4: 7 "Bởi chưng Thiên Chúa
chẳng gọi chúng ta đến sự ô uế đâu,
bèn là sự nên Thánh vậy".
VĂN THÁNH
HÓA HÓA
VĂN HÓA (colere/colo/colui/cultus)
culture/cultural Người trồng, kẻ tưới,
song Đức Chúa Trời
Chăm sóc làm cho lớn lên”
(trong trồng trọt) 1 CÔ 3:7.
VĂN HÓA
1. VH là những sáng tạo của con người.
2. VH là những phát minh của con người.
3. VH xuất phát từ lẽ sinh tồn của con người.
4. VH là mục đích và động lực của cuộc sống
5. VH để thích ứng nhu cầu đời sống
6. VH để thích ứng đòi hỏi của sự sinh tồn (nhiều,
nhanh, tốt, rẻ,...).
7. VH là tổng hợp mọi phương thức sinh hoạt (ứng
xử, giao tiếp)
8. VH là nhiệm vụ, ân tứ.
9. VH là lấy sự kính sợ Đức Chúa Trời mà làm cho
trọn việc nên thánh
(II CÔ-RINH-TÔ 7:1)