Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 135

TARSUS một huyện ATHENS

thuộc tỉnh Mersin thủ đô


Thổ Nhĩ Kỳ. Hy Lạp
HIỂU VĂN HÓA CỦA MỘT CỘNG ĐỒNG
Mục đích (để) QUẢN TRỊ CỘNG ĐỒNG ĐÓ HỢP Ý CHÚA
1. Mục tiêu 1: Hiểu các yếu tố văn hóa của cộng đồng đó;
2. Mục tiêu 2: Yêu thương chính cộng đồng đó;
3. MT 3: Đến với;
4. MT 4: Hòa nhập;
5. MT 5: Dẫn dắt;
VĂN HÓA
TỐT, ĐẸP,... THAY ĐỔI
.

ĐẤNG SÁNG TẠO



SÁNG TẠO

VẬT THỌ TẠO
VĂN (vật thể + phi vật thể)
HÓA ↓
HÓA
(VĂN HÓA + PHI VĂN HÓA + ...)
.

ĐẤNG SÁNG TẠO



SÁNG TẠO

VẬT THỌ TẠO
VĂN (vật thể + phi vật thể)
HÓA ↓
HÓA
(VĂN HÓA + PHI VĂN HÓA + ...)
1. Ban đầu Đức Chúa
Trời dựng nên trời đất.
1. In the beginning God
created the heaven and
the earth.
CỘNG
ĐỒNG
CÁC
CÁ NHÂN
TÍCH CỰC CÁC
DẠNG
LIÊN KẾT

ĐƯỢC
XÃ HỘI
NGƯỠNG NHU CẦU
MỘ TỰ
GẮN KẾT
1. XÃ HỘI
2. NGOÀI NHÀ THỜ
THẾ GIAN
3. THẾ GIAN (kosmon)
?
1. Giăng 3:16 “Thiên Chúa đã quá yêu mến thế gian
(KOSMON), đến nỗi đã ban Con Một, để bất cứ ai tin vào
Người thì không hư mất, nhưng có sự sống đời đời”;
2. Giăng 17: 9 “Con can thiệp cho họ [các môn đệ], Con
không can thiệp cho thế gian (KOSMON) nhưng cho
những kẻ Cha đã ban cho Con, vì họ là của Cha”;
3. Giăng 17:18 “Như Cha đã sai Con đến thế gian
(KOSMON), Con cũng sai họ [các môn đệ] đến thế gian
(KOSMON).”;
4. Giăng 15:18 “Nếu thế gian (KOSMOS) ghét anh em, anh
em hãy biết rằng nó đã ghét Thầy trước”;

Gia cơ 4:4 Hỡi BỌN TÀ DÂM kia, anh em há chẳng biết làm
bạn với THẾ GIAN tức là thù nghịch với Đức Chúa Trời sao?
1. XÃ HỘI
2. NGOÀI NHÀ THỜ
3. THẾ GIAN

1.NGƯỠNG MỘ TỪ NGOÀI VÀO


2.HIẾN ÍCH TỪ TRONG RA
3.VĂN HÓA MỤC VỤ
THẾ GIAN
(kosmon)
?
VŨ TRỤ
KHÔNG GIAN THỜI GIAN
1. Thiên đường 1. Sáng/tối
2. Thái dương hệ 2. Ngày/đêm
3. … 3. …
4. Trái đất (sky,
planets, solar
system,…)
THẾ GIAN
SỰ VẬT CON NGƯỜI
1. VŨ TRỤ - Sáng thế Ký 1. NHÂN LOẠI
a) 1: 6 (space) a) Thiên Chúa yêu mến
b) 1: 14 (time) thế gian (Giăng 3:16)
2. TRÁI ĐẤT b) Giê-xu là ánh sáng của
a) “Rời khỏi thế gian” thế gian (Giăng 8:12)
(Giăng 16:28b) 2. CHƯA TIN
b) “Đến thế gian” 3. THÙ NGHỊCH
(Giăng 3:19) a) Ý
b) Việc
c) Người
d) ...
CỘNG ĐỒNG
Thế gian là con người Thiên chúa
(cộng đồng/cá nhân) yêu mến thế gian
(YÊU THƯƠNG)

Giê-xu là ánh sáng


Người chưa tin ĐCT của thế gian
Người thù nghịch ĐCT (DẪN DẮT)
CỘNG ĐỒNG
sản phẩm của Đức Chúa Trời

KHÔNG LÀ KHÔNG LÀ
TẬP HỌP LIỆT KÊ
CÁC DANH
CÁ NHÂN SÁCH
CỘNG ĐỒNG
sản phẩm của Đức Chúa Trời

Nhóm xã hội sống cùng ảnh hưởng đến


cùng môi trường, cùng các thành viên
1. niềm tin, trong cộng đồng.
2. nhu cầu,
3. các dự tính,
4. kế hoạch,
5. các ưu tiên,
6. nguy cơ,
7. các điều kiện khác
HIỂU VĂN HÓA CỦA A ĐỂ QUẢN TRỊ A HỢP Ý CHÚA

1.Hiểu văn hóa;


2.Yêu thương thế gian;
3.Đến với thế gian;
4.Hòa nhập thế gian;
5.Dẫn dắt thế gian;
CÁ NHÂN
CÕI RIÊNG

TIỂU VŨ TRỤ
1. RULE
2. RULER
3. RULERS
Ý CHÍ, QUYẾT CHÍ, NGUYỆN VỌNG.
Cái lòng muốn mạnh mẽ, nhất định
phải thực hiện cho bằng được.
RULE
1. TA YÊU
2. TA ƯỚC
3. TA CẦN
4. TA CẤM
5. TA GHÉT
6. TA MUỐN
7. TA THÍCH
8. TA MONG
9. ...
10. NGƯƠI NÊN
11. NGƯƠI CHỚ
12. NGƯƠI ĐỪNG
13. NGƯƠI ĐỪNG QUÊN
14. NGƯƠI HÃY DỪNG
15. NGƯƠI HÃY TRỞ NÊN
16. NGƯƠI HÃY LÀM NHƯ
17. ..
1. CHỚ có các thần khác.
2. CHỚ làm tượng cho mình, chớ làm tượng nào, chớ quì lạy trước
các hình tượng đó, đừng hầu việc chúng nó;.
3. CHỚ lấy danh Giê-hô-va Ðức Chúa Trời ngươi mà làm chơi.
4. CHỚ (quên) ngày nghỉ đặng làm nên ngày thánh..
5. CHỚ (quên) hiếu kính cha mẹ ngươi.
6. CHỚ giết người.
7. CHỚ phạm tội tà dâm.
8. CHỚ trộm cướp.
9. CHỚ nói chứng dối cho kẻ lân cận mình.
10. CHỚ tham nhà kẻ lân cận ngươi, cũng đừng tham vợ người, hoặc
tôi trai tớ gái, bò, lừa, hay là vật chi thuộc về kẻ lân cận ngươi.
trái của Thánh Linh là

1. CẦN lòng yêu thương,


2. CẦN vui mừng,
3. CẦN bình an,
4. CẦN nhịn nhục,
5. CẦN nhân từ,
6. CẦN hiền lành,
7. CẦN trung tín,
8. CẦN mềm mại,
9. CẦN tiết độ.
(Ga-la-ti 5:22,23)
HIỆP MỘT (THỐNG NHẤT , NHÂT TRÍ, ĐỒNG LÒNG, HỢP Ý, ...?
1.MỤC ĐÍCH (1)
2.MỤC TIÊU (MT) nhiều
3.NỘI DUNG (cho từng MT)
4.PHƯƠNG PHÁP (chung)
5.PHƯƠNG TIỆN (cụ thể)
6.NGƯỜI LÀM
7.NGƯỜI HƯỞNG
8.QUẢN LÝ
GIA ĐÌNH (CỘNG ĐỒNG)
1. ĐẦU TIÊN
2. GẦN GỦI
3. THÂN THIẾT
4. YÊU THƯƠNG
5. TRÁCH NHIỆM
6. …
CỘNG
ĐỒNG
CÁC
CÁ NHÂN
TÍCH CỰC CÁC
DẠNG
LIÊN KẾT

ĐƯỢC
XÃ HỘI
NGƯỠNG NHU CẦU
MỘ TỰ
GẮN KẾT
GIA (45)
1. GIA ĐẠO: Lề lối, phép tắc trong gia đình.
2. GIA GIÁO
3. GIA QUY
4. GIA HUẤN
5. GIA PHONG
6. GIA TỘC
7. GIA PHẢ
8. GIA MÔN
9. GIA HUY
10.GIA TÀI
11.… RULE
____________________________________
Nhiều góc nhìn về hoanghung0989077120@gmail.com
gia đình
GIA TỘC (CỘNG ĐỒNG)
1. HUYẾT THỐNG
2. TRÁCH NHIỆM
3. …
GIA PHẢ

hoanghung0989077120@gmail.com
hoanghung0989077120@gmail.com
hoanghung0989077120@gmail.com
1 TRONG NHIỀU
NÉT VĂN HÓA VIỆT
hoanghung0989077120@gmail.com
hoanghung0989077120@gmail.com
hoanghung0989077120@gmail.com
hoanghung0989077120@gmail.com
hoanghung0989077120@gmail.com
hoanghung0989077120@gmail.com
hoanghung0989077120@gmail.com
hoanghung0989077120@gmail.com
hoanghung0989077120@gmail.com
CÁC YẾU TỐ VĂN HÓA
LẬP QUY ĐỊNH BẰNG:…
1. MÙI TỰ NHIÊN
2. DẤU HIỆU CƠ THỂ
3. CỬ ĐỘNG TAY
4. ÂM CHẠM
5. TIẾNG CƠ THỂ
6. LỜI NÓI
7. VẬT THỂ (BẤT ĐỘNG, ĐỘNG, NGUY HIỂM,…)
8. KÝ HIỆU
9. CHỮ VIẾT
10. HÌNH VẼ
11. BẢNG HƯỚNG DẪN
12. TẬP TÀI LIỆU
13. SÁCH
14. …
CHỮ & NGHĨA
1. RULE.1: sanh thêm người
2. RULE.2: khuất phục đất
3. RULE.3: (cá, chim, các
vật sống hành động).
ĐẤNG TẠO HÓA

ĐỊA ĐÀNG

TỔ PHỤ

TỘI LỖI

TRUYỀN

TỘI TỔ TRUYỀN
TRAO TRUYỀN
ĐẤNG TẠO HÓA ĐẤNG TẠO HÓA
 
ĐỊA ĐÀNG VŨ TRỤ
 
TỔ PHỤ LOÀI NGƯỜI
 
TỘI LỖI ÓC SÁNG TẠO
 
TRUYỀN TRUYỀN
 
TỘI TỔ TRUYỀN CREATURE
VẬT THỂ
VẬT THỂ PHI VẬT THỂ
1. Vật thể tự nhiên, Những giá trị của tri thức con người trong
đời sống thường ngày:
2. Vật thể nhân tạo
1. tập quán,
2. các hình thức thể hiện,
3. biểu đạt, tri thức,
4. kỹ năng,
5. không gian văn hóa liên quan.
6. giao từ thế hệ này qua thế hệ khác,
những giá trị phi vật thể không ngừng tái tạo
để thích nghi với môi trường và thích nghi
với quan hệ giữa con người với tự nhiên.
1. TẬP QUÁN
2. TRUYỀN THỐNG
3. HÌNH THỨC THỂ HIỆN
4. BIỂU ĐẠT
5. TRI THỨC
6. KỸ NĂNG
7. KINH NGHIỆM
8. SÁNG KIẾN
9. QUY LUẬT CŨ
10.QUY LUẬT MỚI
11.QUAN NIỆM LẠ
12....
(trong, về, cho, với,...)

lĩnh vực cụ thể (phát sinh,


từ cũ)
JEHOVA
造化
1. ĐẤNG LÀM CHO THÀNH TỰU
2. ĐẤNG LÀM CHO TRỞ NÊN
3. ĐẤNG LÀM CHO ỨNG NGHIỆM

những sáng tạo & phát minh


文化
文 化
VĂN: HÓA:
vẻ đẹp do biến hóa, biến đổi
đạo đức lễ nhạc giáo hoá
(quy định, luật, lệ, tục,...)
mà có
“vật” (物) trong “tạo vật” 化物
DANH TỪ ĐỘNG TỪ
a) Cái có hình có khối, tồn tại a) Tìm tòi
trong không gian, có thể b) chữ Nôm: muông thú, các
nhận biết được. thứ chung quanh.
b) Các loài trong vũ trụ đều c) Chữ “thụ tạo/thọ tạo” với
là “vật” “thụ/thọ” là được (nhận,
c) Hoàn cảnh, sự việc bên lãnh), bị, chịu,…- tạo
ngoài. thành;
d) Người, hoàn cảnh bên d) Muôn vật do Tạo hóa, do
ngoài. hóa công tạo nên.
e) Nội dung (ngôn chi hữu
vật = lời nói có nội dung).
f) Màu sắc.
CREATURE
..living creature that moves (creature)
1. Sự sống của sinh vật (Ezekiel 10:15 Ezekiel
10:17), sự tưởng tượng, hoạt động của God
và mọi vật thọ tạo (động vật, thực vật, giới tự
nhiên, hiện tượng tự nhiên, sự biến hóa tự
nhiên, nhân tạo, những sự kiện được con
người tổ chức).
2. loài người (Mác 16:15 ; Rô-ma 8: 19-22)
TIN CHÚA, CHƯA TIN, THÙ NGHỊCH.
3. toàn bộ sự sáng tạo (Rô-ma 8:39 ; Cô-lô-se
1:15; Khải huyền 5:13)
CREATURE
Giăng 1: 3. Muôn vật bởi Ngài làm nên,
chẳng vật chi làm nên mà không bởi Ngài.”
1. Con người 1. Loài vật
2. Đất 2. Sinh vật (động vật,
3. Biển người, thực vật,…)
4. Bầu trời 3. Tác phẩm
5. Vật sống động 4. Vật được tạo ra
5. Tạo vật
6. Vật đã nhận sự tạo nên
(thọ tạo)
CREATURE
1. Con người ..living creature that moves (creature)
2. Đất 1. Sự sống của sinh vật (Ezekiel
3. Biển 10:15 Ezekiel 10:17), sự tưởng
4. Bầu trời tượng, hoạt động của God và mọi
vật thọ tạo (động vật, thực vật, giới
5. Vật sống
tự nhiên, hiện tượng tự nhiên, sự
biến hóa tự nhiên, nhân tạo, những
sự kiện được con người tổ chức).
2. loài người (Mác 16:15 ; Rô-ma 8:
19-22) TIN, CHƯA, NGHỊCH.
3. toàn bộ sự sáng tạo (Rô-ma 8:39 ;
Cô-lô-se 1:15; Khải huyền 5:13)
CREATURE


1. Con người
2. Đất
3. Biển
dịch
4. Bầu trời 1. thay đổi
5. Vật sống 2. biến hóa
3. sáng tạo
4. sửa trị (trồng trọt, giáo dục)
5. tạo vật
6. bình an
KHẢI HUYỀN 4: 11
Lạy Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng con,
ngài xứng đáng nhận:
1. sự vinh hiển,
2. tôn kính
3. quyền năng,
vì :
1. ngài đã tạo nên muôn vật
2. bởi ý ngài mà muôn vật:
a) được tạo nên
b) được hiện hữu.
động từ 造 (tạo) :
1. Sinh (đẻ/birth) ra.
2. Làm (make) ra.
3. Làm thành công
4. Làm từ KHÔNG thành CÓ và giữ cho tồn tại.
5. Phát minh (chế tạo ra)
化 (hóa)
1. biến đổi
2. ác hoá 惡化,
3. điện khí hoá 電氣化, hiện đại hoá 現代化;
4. sinh thành (tạo ra vạn vật);
5. 教化 giáo hoá (dạy, sửa cho tốt)
6. 造化 tạo hoá - thay đổi.
ĐẤNG SÁNG TẠO - TẠO VẬT - VẬT THỌ TẠO - VẬT

造化 tạo hoá
• VẬT THỂ
造 làm ra
• PHI VẬT THỂ
化 thay đổi
1. Hán ngữ Đại Từ điển: tạo vật = Đấng Tạo vật (Sinh sinh đắc sở, sự sự duy tân,
nguy nguy hô do tạo vật chi khúc thành dã: Sự sống triển nở, mọi sự đổi mới,
vĩ đại thay, như do Đấng Tạo vật dựng nên) Ngụy Thư, Lý Bưu Truyện.
2. Quốc ngữ Hoạt dụng Từ điển: Muôn vật do Trời tạo ra nên gọi Trời là (đấng)
Tạo hóa, Đấng tạo vật. Số mệnh, vận may.
3. Hán ngữ Từ điển: tạo hoá, trời.
4. Từ vựng Ngữ nghĩa Tiếng Việt (Đỗ Hữu Châu): Trời.
5. Vương Vân Ngũ Đại Từ điển: Trời là Đấng tạo ra vạn vật.
6. Dictionnaire Vietnamien Chinois Francais, Eugène Gouin: Creation, Createur
7. Từ điển Việt - Hán hiện đại, NXB Khoa học Xã hội: tạo vật = tạo hoá
8. Từ điển Hán Việt, Viện Ngôn ngữ học: Tạo vật = tạo hoá = Trời.
9. Từ điển Việt – Anh, Nguyễn Sanh Phúc: Tạo vật = tạo hoá = The Creator.
10. Petit Passe-Partout de la presse Sino-Annamite 6 : kẻ dựng vật.
11. Việt Pháp Từ Điển: Créer le monde, Créateur.
12. Hán Việt Từ Điển: Dựng ra muôn vật; trời; tạo hoá (createur).
13. Dictionnaire Annamite-Chinois-Francais: Création, Créateur.
14. Nguyễn Trường Tộ (Di thảo) dùng “tạo vật” theo nghĩa Đấng Tạo hoá.
15. Từ điển Tiếng Việt (Viện Ngôn ngữ học, NXB Đà Nẵng, 2004)
• (1) (đấng) tạo hoá;
• (2) Vật tồn tại nói chung do tạo hoá (tạo ra).
HIỂU VĂN HÓA CỦA A ĐỂ QUẢN TRỊ A HỢP Ý CHÚA

1.Hiểu;
2.Yêu;
3.Đến;
4.Hòa;
5.Dẫn;
VĂN HÓA
1. Nhu cầu sinh tồn.
2. Mục đích sinh tồn
3. Sáng tạo, phát minh.
4. Động lực sống
5. Thích ứng nhu cầu
HIỂU VĂN HÓA CỦA MỘT CỘNG ĐỒNG
TẠO SẢN PHẨM GIÚP ÍCH
CỤC ĐÁ, ĐOẠN CÂY, KHÚC XƯƠNG
I
N
T
E
R
NET
OF
T
H
I
N
G
S
1.Mê tín
2.Ưa võ thuật
3.Tôn giáo (tam giáo, thờ tổ tiên)
4.Nhiều lễ hội
5.Nhiều kiểu trang phục
HẰNG
SỐ
VĂN THIÊN
HÓA VŨ TRỤ
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN

ĐỊA NHÂN
ĐỊA HÌNH BẢN ĐỊA
THỔ NHƯỠNG GIAO LƯU
CÁC YẾU TỐ VĂN HÓA CỦA MỘT CỘNG ĐỒNG
1. ngôn ngữ 1. Nghệ thuật tạo hình
1. Ngôn ngữ
2. chữ viết 2. Lối sống
2. Tôn giáo 3. Nhiếp ảnh, điện ảnh
3. Giá trị & thái độ 3. giá trị 4. Văn chương
4. Cách cư xử 4. phong tục 5. Mass media
và phong tục 5. kinh nghiệm 6. Thông tin, tín hiệu
5. Yếu tố vật chất 6. tín ngưỡng. 7. Kiến trúc
văn học 8. Nghệ thuật trình diễn
6. Thẩm mỹ 7.
9. Ngôn ngữ
7. Giáo dục 8. nghệ thuật 10. Nghề thủ công
9. công cụ 11. Sân khấu tuồng, chèo,
kịch
12. Lễ hội
13. Nghệ thuật âm thanh
14. Phong tục tập quán
15. Tín ngưỡng, tôn giáo
hoanghung0989077120@gmail.com
KHẢI HUYỀN 4: 11
Lạy Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng con,
ngài xứng đáng nhận:
1. sự vinh hiển,
2. tôn kính
3. quyền năng,
vì :
1. ngài đã tạo nên muôn vật
2. bởi ý ngài mà muôn vật:
a) được tạo nên
b) được hiện hữu.
VĂN HÓA
TỐT, ĐẸP,... THAY ĐỔI
CÁC YẾU TỐ VĂN HÓA
CỦA MỘT CỘNG ĐỒNG NGƯỜI
TRI THỨC, KINH NGHIỆM VĂN HÓA

VẬT THỌ TẠO/TẠO VẬT


***
1. VẬT THỂ (SÁCH)
2. VẬT THỂ (ẢNH, VIDEO, FILM)
3. PHI VẬT THỂ (chứa trong vật thể, vật chất hóa)
Dân tộc Kinh 86.2% dân số. Các dân tộc khác 13.8%
1. Hán ngữ Đại Từ điển.
2. Quốc ngữ Hoạt dụng Từ điển.
3. Hán ngữ Từ điển.
4. Từ vựng Ngữ nghĩa Tiếng Việt (Đỗ Hữu Châu).
5. Vương Vân Ngũ Đại Từ điển.
6. Dictionnaire Vietnamien Chinois Francais, Eugène Gouin.
7. Từ điển Việt - Hán hiện đại, NXB Khoa học Xã hội.
8. Từ điển Hán Việt, Viện Ngôn ngữ học.
9. Từ điển Việt – Anh, Nguyễn Sanh Phúc.
10.Petit Passe-Partout de la presse Sino-Annamite 6 .
11.Việt Pháp Từ Điển.
12.Hán Việt Từ Điển.
13.Dictionnaire Annamite-Chinois-Francais.
14.Nguyễn Trường Tộ (Di thảo).
15.Từ điển Tiếng Việt (Viện Ngôn ngữ học, NXB Đà Nẵng, 2004)
LUẬT PHÁP
LUẬT
1. Tổng thể các quy tắc 1. Luật hình sự đề cập
xử sự bắt buộc do nhà đến hành vi được coi
nước đặt ra, thừa nhận là có hại cho trật tự xã
2. Thể hiện ý chí nhà hội
nước 2. Bên có tội có thể bị
3. Qua giáo dục, thuyết cầm tù hoặc bị phạt
phục, cưỡng chế (& tiền.
cấm). 3. Luật dân sự đề cập
4. Điều chỉnh các quan hệ việc giải quyết các vụ
xã hội hợp với lợi ích kiện (tranh chấp) giữa
giai cấp thống trị. các cá nhân, tổ chức.
KHÔNG LIÊN QUAN
• 道 可 道 非 常 道. 名 可 名 非 常 名
• ĐẠO KHẢ ĐẠO PHI THƯỜNG ĐẠO. DANH KHẢ DANH PHI THƯỜNG DANH
• đạo (mà) có thể giải thích được, (thì) không (còn) là đạo vĩnh hằng.
Tên (mà) có thể gọi được, không (còn) phải là tên vĩnh cửu.
Hóa công hồ dễ đặt tên,
Khuôn thiêng hồ dễ mà đem luận bàn.
Đạo chính là Tuyệt đối, là Bản thể thường hằng cửu vũ trụ. Vì Tuyệt
đối, nên Đạo khó bàn cãi, khó xưng danh.
GIÁO LUẬT
1. THƯỜNG ĐẠO
2. PHI THƯỜNG ĐẠO
3. KHẢ ĐẠO
NHÀ VĂN HÓA

tu viện Saint Paul


số 4 Tôn Đức Thắng,
quận 1 Sài Gòn
CHÍNH YẾU:
1. CHÍNH TRỊ;
2. NỘI CHÍNH;
3. TÀI CHÍNH;
4. KINH TẾ;
5. HỌC THUẬT;
6. NGOẠI GIAO;
7. VÕ BỊ;
8. VĂN HÓA;
9. TÔN GIÁO;
10.BẢO TỒN;
V.V...
KẾT
VĂN
dấu vết (kết quả, sản phẩm,...)
do RULE (quy định, đạo đức,
luật lệ, lễ nghi, giáo dục,...)

(văn minh 文明, văn hoá 文化)


1. tiếng
2. ngôn ngữ
3. văn tự,
4. chữ


5. bài
6. bài văn,
7. lời văn,
8. chế độ lễ nhạc
9. vẻ đẹp bề ngoài (sinh vật, vật thể,...)
10. vẻ đẹp bề ngoài (ngoại hình, hành vi,...) do
giáo hóa mà có
11. pháp luật,
12. phép luật
13. điều khoản luật pháp
14. hiện tượng thiên nhiên (cảnh báo, nhắc nhở,..)
15. hòa nhã,
16. lễ độ
17. lễ tiết
18. nghi thức
19. ôn nhu
I Tê-sa-lo-ni-ca 4: 7 "Bởi chưng Thiên Chúa
chẳng gọi chúng ta đến sự ô uế đâu,
bèn là sự nên Thánh vậy".

VĂN THÁNH
HÓA HÓA
VĂN HÓA (colere/colo/colui/cultus)
culture/cultural Người trồng, kẻ tưới,
song Đức Chúa Trời
Chăm sóc làm cho lớn lên”
(trong trồng trọt) 1 CÔ 3:7.
VĂN HÓA
1. VH là những sáng tạo của con người.
2. VH là những phát minh của con người.
3. VH xuất phát từ lẽ sinh tồn của con người.
4. VH là mục đích và động lực của cuộc sống
5. VH để thích ứng nhu cầu đời sống
6. VH để thích ứng đòi hỏi của sự sinh tồn (nhiều,
nhanh, tốt, rẻ,...).
7. VH là tổng hợp mọi phương thức sinh hoạt (ứng
xử, giao tiếp)
8. VH là nhiệm vụ, ân tứ.
9. VH là lấy sự kính sợ Đức Chúa Trời mà làm cho
trọn việc nên thánh
(II CÔ-RINH-TÔ 7:1)

10.VH để trọn ý Chúa, làm đẹp ý Chúa


HIỂU VĂN HÓA CỦA A ĐỂ QUẢN TRỊ A HỢP Ý CHÚA

1.Hiểu văn hóa;


2.Yêu thương thế gian;
3.Đến với thế gian;
4.Hòa nhập thế gian;
5.Dẫn dắt thế gian;
CULTURE RULES
Ý Cha được nên,
ở đất như ở trời!
Ma-thi-ơ 6:9-13
1. Sợi tơ đầu tiên trên khung dệt
2. Sợi (dây, chỉ, vải)
3. Hướng (nam – bắc)
4. Sách, kinh (về phép tắc – không đổi)
5. Đường lối vĩnh hằng để tu thân (đạo thường)
6. thiên kinh địa nghĩa 天經地義 đạo thường
(như trời đất/vũ trụ) không thể đổi được.
1. QUYỀN thánh kinh
2. QUYỀN cá nhân trong các vấn đề tâm linh
3. QUYỀN tư tế của mọi tín hữu
4. QUYỀN tự trị của hội thánh địa phương
5. QUYỀN phân lập giữa giáo hội và nhà nước
6. HAI thánh lễ (Báp têm + Tiệc thánh)
7. HAI chức vụ trong hội thánh (Mục sư + Chấp sự)

You might also like