Professional Documents
Culture Documents
Tieu Lan CK
Tieu Lan CK
Nhóm 06
GVHD: PGS.Ts Trần Nguyễn Hoàng Hùng
SVTH :
Nguyễn Mạnh Dương 1510598
Hồ Duy Khang 1511467
Lê Hoàng Xuân Hưng 1511391
Võ Minh Hải 1510935
I. Mặt cắt ngang cầu: các kích thước sơ bộ
SƠ BỘ MÓNG
I. Mặt cắt ngang cầu: các kích thước sơ bộ
Thông số dầm chính:
• Khối lượng dầm I33: 36.4 Tấn
• Chiều dài toàn dầm: L = 33m
• Khoảng cách từ tim gối đến đầu dầm: ao = 0.4m
• Chiều dài tính toán: Ltt = 32.2m
• Khối lượng dầm I24.54: 22.5 Tấn
• Chiều dài toàn dầm: L = 24.54m
• Khoảng cách từ tim gối đến đầu dầm: ao = 0.15m
• Chiều dài tính toán: Ltt = 24.24m
Kích thước thượng tầng
• Khoảng cách giữa hai dầm chủ: S = 1850mm
• Tổng bề rộng cầu: B = 19700mm
• Số lượng dầm: Nb = 11 dầm
Bảng tổng hợp thông số:
- Số lượng dầm N 11 dầm
- Trọng lượng 1 dầm q 36.4 tấn
- Chiều cao đầu dầm Hđ 1.4 m
- Chiều cao giữa dầm Hg 1.4 m
Dầm 33
- Khoảng cách các dầm S 1.85 m
- Chiều dài nhịp L 33 m
- Chiều dài nhịp tính toán Ltt 32.2 m
- Khoảng cách từ đầu dầm đến tim gối ao 0.4 m
Kết cấu nhịp - Khoảng cách 2 đầu dầm s 0.05 m
- Số lượng dầm N 11 dầm
- Trọng lượng 1 dầm q 22.5 tấn
- Chiều cao đầu dầm Hđ 1.143 m
- Chiều cao giữa dầm Hg 1.143 m
Dầm 24.54
- Khoảng cách các dầm S 1.85 m
- Chiều dài nhịp L 24.54 m
- Chiều dài nhịp tính toán Ltt 24.24 m
- Khoảng cách từ đầu dầm đến tim gối ao 0.15 m
I. Mặt cắt ngang cầu: các kích thước sơ bộ
Hình vẽ cấu tạo trụ cầu:
Sơ bộ kích thước: gối trái chọn 200x400x40
gối phải chọn 300x500x50
I. Mặt cắt ngang cầu: các kích thước sơ bộ
½ mặt bằng xà mũ
PHẦN 2:TÍNH TOÁN, CHỌN GỐI CAO SU
Xe tải
3Truc/2Truc
Người đi bộ
PHẦN 2:TÍNH TOÁN, CHỌN GỐI CAO SU
Dầm số 2
HỆ SỐ PHÂN BỐ HOẠT TẢI THEO PHƯƠNG NGANG
Dầm số 3
Dầm số 3 chịu tải trọng của xe HL-93 và tải trọng làn. Xét 3 trường hợp xếp tải như sau:
- TH 1: 1 làn xe được đặt đúng tâm
HỆ SỐ PHÂN BỐ NGANG
- TH 2: 1 làn xe được đặt lệch tâm:
HỆ SỐ PHÂN BỐ NGANG
TH 3: 2 làn xe
HỆ SỐ PHÂN BỐ NGANG
Dầm số 4 Dầm số 4 chịu tải trọng của xe HL-93 và tải trọng làn.
Xét 4 trường hợp xếp tải như sau:
TH 1: 1 làn xe đặt đúng tâm :
HỆ SỐ PHÂN BỐ NGANG
TH 2: 2 làn xe
HỆ SỐ PHÂN BỐ NGANG
Hoạt tải
Tải trọng
HL93 & PL
đặc biệt
ĐƠN
THÀNH PHẦN CÔNG THỨC GIÁ TRỊ
VỊ
Công thức tính BR=0.25*P*m*n
Tổng trọng lượng trục
110+110 220 kN
xe trên 1 làn P
0.25*220*4*0.65
Lực hãm xe BR 143 kN
(Trường hợp lớn nhất 4 làn)
Moment tại MC đỉnh 143*(1.8+0.1+0.2+1.14+
1176.9 kNm
đài 0.04+0.3+1.5+3.22)
Moment tại MC đáy 143*(1.8+0.1+0.2+1.14+
1462.9 kNm
đài 0.04+0.3+1.5+3.22+2)
TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
Bảng 13 TCVN11823-3
TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
5. Tải trọng gió WS
Tải trọng giá tác dụng lên lan can
NHỊP 1 h=1.6
Nhịp 2 h=1.6+0.27=1.87
GIÓ NGANG TÁC DỤNG LÊN KCN
ĐƠN
THÀNH PHẦN GIẢI THÍCH GIÁ TRỊ
VỊ
Diện tích phần hứng gió A 33*1.87 61.71 m2
Chiều cao kết cấu 1.87*1000 1870 mm
Hệ số cản Cd chọn theo tiêu chuẩn 1
Nhịp 2 Tải trọng gió ngang Pd Pd=0.0006V2ACd>=1.8A 111.1 kN
(I33)
Moment mặt cắt đỉnh đài 0.5*111.1*(1.87*0.5+1.23+3.22) 299.14 kNm
Các thông số tàu thiết kế lấy theo bảng phụ lục của TCVN 5664-2009 phân cấp kĩ thuật đường
thủy nội địa:
Tĩnh không của cầu MNTN 6.3m
Mục 4.2.4
TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
TẢI TRỌNG TRÊN SƠ ĐỒ KC
TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
Moment tại m.cắt đỉnh đài phương dọc 3417.35*(2) 6834.7 kNm
Moment tại m.cắt đáy đài phương ngang 6434.70*(2+2) 25738.80 kNm
Moment tại m.cắt đáy đài phương dọc 3417.35*(2+2) 12869.4 kNm
TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
Lấy Vs=2m/s
THÀNH PHẦN GIẢI THÍCH GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ
Áp lực nước dòng chảy lên thân
5.14*10^-4*0.5*2^2*1000 1.03 kN/m2
trụ
Áp lực nước dòng chảy lên bệ trụ 5.14*10^-4*0.5*2^2*1000 1.03 kN/m2
MNTN Lực cản dòng chảy của thân trụ 0 0 kN
Lực cản dòng chảy của bệ trụ 1.03*0.5*15.7 8.09 kN
Lực cản tính toán cho MC đáy đài 8.09 8.09 kN
Moment tại MC đáy đài 8.09*0.25 2.02 kNm
Áp lực nước dòng chảy lên thân
5.14*10^-4*0.5*2^2*1000 1.03 kN/m2
trụ
Áp lực nước dòng chảy lên bệ trụ 5.14*10^-4*0.5*2^2*1000 1.03 kN/m2
MNCN Lực cản dòng chảy của thân trụ 1.03*3.5*1 3.61 kN
Lực cản dòng chảy của bệ trụ 1.03*2*15.7 32.34 kN
Lực cản tính toán cho MC đáy đài 3.61+32.34 35.95 kN
Moment tại MC đáy đài 3.61*2.5+32.34*1 41.37 kNm
TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
Trích 7.4.1 chương 4 TCN 11823-2017
Gối 1 0 0 0 0.969
Gối 2 0.09 0.34 0.21 0.33
Gối 3 0.44 0.44 1.60 0
Gối 4 0.57 0.57 1.80 0
Gối 5 0.44 0.44 1.6 0
Gối 6 0.16 0.16 0.59 0
Gối 7 0.39 0.39 1.32 0
Gối 8 0.44 0.44 1.49 0
Gối 9 0 0 0 0
Gối 10 0 0 0 0.33
Gối 11 0 0 0 0.969
4 Làn thiết kế đúng tâm
HSPBN Xe tải TK Xe 2 trục Làn Người
Gối 1 0 0 0 0.969
Gối 2 0.14 0.14 0.52 0.33
Gối 3 0.33 0.33 1.79 0
Gối 4 0.44 0.44 1.85 0
Gối 5 0.33 0.33 1.6 0
Gối 6 0.1 0.1 0.46 0
Gối 7 0.33 0.33 1.6 0
Gối 8 0.44 0.44 1.85 0
Gối 9 0.33 0.33 1.79 0
Gối 10 0.14 0.14 0.52 0.33
Gối 11 0 0 0 0.969
4 Làn thiết kế lệch tâm
HSPBN Xe tải TK Xe 2 Làn Người
trục
Gối 1 0 0 0 0.969
Gối 2 0.07 0.07 0.21 0.33
Gối 3 0.33 0.33 1.60 0
Gối 4 0.44 0.44 1.80 0
Gối 5 0.30 0.30 1.6 0
Gối 6 0.12 0.12 0.59 0
Gối 7 0.30 0.30 1.32 0
Gối 8 0.44 0.44 1.49 0
Gối 9 0.35 0.35 1.72 0
Gối 10 0.22 0.22 0.75 0.33
Gối 11 0 0 0 0.969
Mỗi bên 1 làn không đối xứng
HSPBN Xe tải Xe 2 trục Làn Người
TK
Gối 1 0 0 0 0.969
Gối 2 0.25 0.25 0.61 0.33
Gối 3 0.51 0.51 1.79 0
Gối 4 0.25 0.25 0.61 0
Gối 5 0 0 0 0
Gối 6 0 0 0 0
Gối 7 0 0 0 0
Gối 8 0.34 0.34 0.93 0
Gối 9 0.50 0.50 1.75 0
Gối 10 0.17 0.17 0.36 0.33
Gối 11 0 0 0 0.969
NỘI LỰC DO XE TẢI THIẾT KẾ
Nội lực do xe tải thiết kế:
CDII TƯƠNG TỰ NHƯ CƯỜNG ĐỘ 1 CHỈ KHÁC HỆ SỐ TẢI TRỌNG KHI TỔ HỢP NHÂN
CHO HỆ SỐ TƯƠNG ỨNG
Các tổ hợp tải trọng theo TTGH – Phương ngang MC II-II
TTGH CĐI
TTGH CĐII
TTGH CĐIII
TTGH CĐIV
TTGH CĐV
TTGH SDI
TTGH SDII
TTGH SDIII
TTGH SDIV
ĐBII
BẢNG TỔNG HỢP PHƯƠNG NGANG:
TTGH CD1 12 12 24
TTGH CD2 12 12 24
TTGH CD3 1 1 2
TTGH CD4 1 1 2
TTGH CD5 12 12 24
TTGH ĐB2 12 12 24
TTGH SD1 12 12 24
Tổng cộng 124
DÙNG PHẦN MỀM MIDAS PHÂN TÍCH NỘI LỰC MC I-I
DÙNG PHẦN MỀM MIDAS PHÂN TÍCH NỘI LỰC MC I-I
Nội lực lớn nhất trong trụ phương ngang
KIỂM TOÁN TRỤ THEO PHƯƠNG NGANG:
KIỂM TOÁN XÀ MŨ
γsat Cu
Lớp đất H(m) (°)
(kNΤm3 ) (kPa)
Bùn sét 15m 16.00 9.20 6.8
Bê tông
Mac bê tông 300
Cường độ bê tông quy đổi (Bảng A.1 TCVN 5574-
f'c 28.9 MPa
2012)
Tỷ trọng của bê tông không có cốt thép g'c 2400 𝑘𝑁Τ𝑚3
Tỷ trọng của bê tông có cốt thép gc 2500 𝑘𝑁Τ𝑚3
Module đàn hồi Ec 27179 MPa
Cốt thép
Sử dụng cốt thép loại CB400-V
Giới hạn chảy của cốt thép fy 400 MPa
Cường độ cốt thép chịu cắt fyh 300 MPa
Module đàn hồi Es 200000 MPa
THIẾT KẾ CỌC KHOANG NHỒI
THIẾT KẾ CỌC KHOANG NHỒI
CỌC
Đường kính D 1500 mm
Chiều dài Trong lớp bùn sét h1 15000 mm
Trong lớp sét dẻo cứng h2 54500 mm
Tổng L 69500 mm
Thép trong 𝐴𝑐𝑡,𝑚𝑖𝑛 ứng với 𝐴𝑐𝑡,𝑚𝑖𝑛 0.017 𝑚2
cọc
Đường kính thép d 32 mm
Số lượng n 22 cây
𝐷𝑖ệ𝑛 𝑡í𝑐ℎ 𝐴𝑐𝑡 0.018 𝑚2
Diện tích cọc 𝐴𝑔 1.77 𝑚2
Chiều dài thép trong đài ≥ 40d 1300 mm
THIẾT KẾ CỌC KHOANG NHỒI
2. sức chịu tải của cọc:
2.1 sức chịu tải theo vật liệu:
Công thức tính: (7.4.4 TCVN 11823-5:2017)
Pr = φPn= 32026.65 kN
Với:
Pn = 0.85[0.85f'c(Ag - Ast) + fyAst]= 42702.20kN
Trong đó:
Pr : Sức kháng lực dọc trục tính toán có hoặc không có uốn
Pn : Sức kháng lực dọc trục danh định có hoặc không có uốn
f'c: cường độ quy định của bê tông ở 28 ngày tuổi
fy: giới hạn chảy quy định của cốt thép
Ag: diện tích nguyên của mặt cắt
Ast: diện tích của cốt thép chịu lực
Φ= 0.75 ( 5.4.2 TCVN 11823-5:2017)
THIẾT KẾ CỌC KHOANG NHỒI
2.2. Sức chịu tải theo đất nền ( 8.3.5 TCVN 11823-10:2017)
THIẾT KẾ CỌC KHOANG NHỒI
Xác định sức kháng danh định theo ma sát thành bên:
Lớp φ Tanφ C(kpa) γ(kNΤm3 ) σv(kNΤm2 )
Xác định sức kháng tại chân cọc(cọc chịu tải trọng
trọng trong đất dính):
Nc = 6(1 + 0.2 Z/D) ≤ 9
= 6(1 + 0.2 ×69.5/1.5) = 61.6 => Nc =9
σv= (54.5-15)x(20-10)+15(16-10)=488.95 (kNΤm2 )
Chọn n =10
2.4. Tính phản lực đầu cọc theo phương ngang cầu:
Thông số đầu vào:
Thông số đầu vào phân tích móng cọc đài cao
Module đàn hồi BT E 27179 Mpa
Moment quán tính cọc Ix 0.2485 m4
Chiều dài tự do L0 5.50 m
Độ ngàm sâu trong đất h 69.5 m
m1 1000 kN/m4
Hệ số đất nền
m2 5000 kN/m4
Đường kính cọc D 1.5 m
Diện tích cọc A 1.77 m2
Tổng số cọc trong đài 10 Cọc
Số nhóm cọc 5
Bề rộng tính toán btt btt 2.25 m
THIẾT KẾ CỌC KHOANG NHỒI
σ 𝑚𝑖𝑥ℎ𝑖
mtb= σ ℎ𝑖
=4136.7
2.4.1 Bề rộng tính toán của móng cọc btt:
𝑏𝑡𝑡 = 𝑘1 × 𝑘2 × 𝑘3 × 𝐷 = 2,25𝑚
THIẾT KẾ CỌC KHOANG NHỒI
2.4.2 Chuyển vị đơn vị: Các hàm số ảnh hưởng:
Chuyển vị đơn vị:
Chuyển vị đơn vị tại đỉnh cọc:
Trong đó:
kd: là hệ số kể đến ảnh hưởng của phản lực đất tại mũi cọc
Lo: là chiều dài đoạn cọc tự do
h: là độ sâu của cọc trong đất
EF: độ cứng chịu nén của tiết diện cọc
EI: độ cứng chịu uốn của tiết diện cọc
2.4.3 Phản lực đơn vị tại đỉnh cọc:
2.4.5 Chuyển vị v, m, :
2.4.5 Chuyển vị v, m, :
2.4.6 Xác định chuyển vị ∆ của từng đỉnh cọc
𝑓 ′𝑐
ε𝑢 =
𝐸𝑐
𝑓𝑦
ε𝑦 =
𝐸𝑠
C=0.482
a= 407
KIỂM TOÁN CỌC
KIỂM TOÁN CỌC
KIỂM TOÁN CỌC
PHƯƠNG NGANG CẦU:
THỎA
THỎA
THỎA
THỎA
KIỂM TOÁN CỌC
KIỂM TOÁN CẤU KIỆN CHỊU CẮT: