Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 285

HẠ TẦNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

TIỂU LUẬN CUỐI KHÓA

Nhóm 06
GVHD: PGS.Ts Trần Nguyễn Hoàng Hùng
SVTH :
Nguyễn Mạnh Dương 1510598
Hồ Duy Khang 1511467
Lê Hoàng Xuân Hưng 1511391
Võ Minh Hải 1510935
I. Mặt cắt ngang cầu: các kích thước sơ bộ

Thiết kế trụ cầu cho cầu có:


 Số làn xe : 4 làn xe HL-93
 Loại dầm: I33, I24.54
 MĐTN: + 0.00 m
 Cao độ thiết kế : + 14 m
 MĐTN ± 0.000m
 MNCN + 8.5m
 MNTN + 6m
 Vận tốc thiết kế 80 km/h
 Khoản cách dầm S= 1.85m
I. Mặt cắt ngang cầu: các kích thước sơ bộ
Chọn sơ bộ theo TC 4054 2005
I. Mặt cắt ngang cầu: các kích thước sơ bộ
PHẦN I. Mặt cắt ngang cầu: các kích thước sơ bộ
I. Mặt cắt ngang cầu: các kích thước sơ bộ

DẢI PHÂN CÁCH LAN CAN


0.152 0.142
DC=3.14( − )2 × 78.5 + 0.4 × 0.01 × 78.5 × +0.15 × 0.1 × 3 × 78.5 = 1.6𝑘𝑁/𝑚
4 4
PHẦN I. Mặt cắt ngang cầu: các kích thước sơ bộ

SƠ BỘ MÓNG
I. Mặt cắt ngang cầu: các kích thước sơ bộ
Thông số dầm chính:
• Khối lượng dầm I33: 36.4 Tấn
• Chiều dài toàn dầm: L = 33m
• Khoảng cách từ tim gối đến đầu dầm: ao = 0.4m
• Chiều dài tính toán: Ltt = 32.2m
• Khối lượng dầm I24.54: 22.5 Tấn
• Chiều dài toàn dầm: L = 24.54m
• Khoảng cách từ tim gối đến đầu dầm: ao = 0.15m
• Chiều dài tính toán: Ltt = 24.24m
Kích thước thượng tầng
• Khoảng cách giữa hai dầm chủ: S = 1850mm
• Tổng bề rộng cầu: B = 19700mm
• Số lượng dầm: Nb = 11 dầm
Bảng tổng hợp thông số:
- Số lượng dầm N 11 dầm
- Trọng lượng 1 dầm q 36.4 tấn
- Chiều cao đầu dầm Hđ 1.4 m
- Chiều cao giữa dầm Hg 1.4 m
Dầm 33
- Khoảng cách các dầm S 1.85 m
- Chiều dài nhịp L 33 m
- Chiều dài nhịp tính toán Ltt 32.2 m
- Khoảng cách từ đầu dầm đến tim gối ao 0.4 m
Kết cấu nhịp - Khoảng cách 2 đầu dầm s 0.05 m
- Số lượng dầm N 11 dầm
- Trọng lượng 1 dầm q 22.5 tấn
- Chiều cao đầu dầm Hđ 1.143 m
- Chiều cao giữa dầm Hg 1.143 m
Dầm 24.54
- Khoảng cách các dầm S 1.85 m
- Chiều dài nhịp L 24.54 m
- Chiều dài nhịp tính toán Ltt 24.24 m
- Khoảng cách từ đầu dầm đến tim gối ao 0.15 m
I. Mặt cắt ngang cầu: các kích thước sơ bộ
Hình vẽ cấu tạo trụ cầu:
Sơ bộ kích thước: gối trái chọn 200x400x40
gối phải chọn 300x500x50
I. Mặt cắt ngang cầu: các kích thước sơ bộ

Phóng to chi tiết


các kích thước

½ mặt bằng xà mũ
PHẦN 2:TÍNH TOÁN, CHỌN GỐI CAO SU

Phản lực gối cầu do tĩnh tải :


Tải trọng trên 1 m dài:
Trọng lượng riêng bê tông: 25 kN/cm3
Trọng lượng riêng lớp phủ : 22.5 kN/cm3
• Tải trọng bản thân bản mặt cầu: DC1 = 25 × 0.2 × 19.7 = 98.5 kN/m
• Tải trọng của lan can thép bên người đi bộ: DC2 = 1,6 kN/m
• Tải trọng lớp phủ: DW= 0.1 × 22.5 ×19.7 = 44.33 kN/m
• Tải trọng của dải phân cách giữa:
DC3 = 25*(0.25 * 0.5 + 0.5*(0.5+0.2)*0.15 + 0.45 x 0.2) =6.69 kN/m
• Tải trọng của gờ chắn:
DC4 = 25 × [(0.32×0.28)+(0.5×0.1)+0.5(0.5+0.28)×0.32 ]×2 = 13.22 kN/m

Tổng tải chưa xét trọng lượng bản thân dầm:


TT = 1.25(DC1 +DC2+DC3+DC4)+1.5DW
=1.25×(98.5+1.6+6.69+13.2)+1.5×44.33=216.5 kN/m
PHẦN 2:TÍNH TOÁN, CHỌN GỐI CAO SU
Phản lực gối do tĩnh tải nhịp 1 và nhịp 2:
Nhịp 1 ( I24.54) : tải trọng bản thân DC= 225×11=2475
→ Phản lực tại 1 gối do tĩnh tải :

Nhịp 2 ( I33) : tải trọng bản thân DC= 364×11=4004


→ Phản lực tại 1 gối do tĩnh tải :
PHẦN 2:TÍNH TOÁN, CHỌN GỐI CAO SU

Xe tải
3Truc/2Truc

Hoạt tải Rht


Hoạt tải làn
tác dụng lên
gối

Người đi bộ
PHẦN 2:TÍNH TOÁN, CHỌN GỐI CAO SU

2.2 HỆ SỐ PHÂN BỐ HOẠT TẢI THEO PHƯƠNG NGANG


1
Dầm số 1 g =   .m g =  y .m
Tại dầm số 1 chỉ chịu tác động của tải trọng người đi. i 2 i
HỆ SỐ PHÂN BỐ HOẠT TẢI THEO PHƯƠNG NGANG

Dầm số 2
HỆ SỐ PHÂN BỐ HOẠT TẢI THEO PHƯƠNG NGANG
Dầm số 3
Dầm số 3 chịu tải trọng của xe HL-93 và tải trọng làn. Xét 3 trường hợp xếp tải như sau:
- TH 1: 1 làn xe được đặt đúng tâm
HỆ SỐ PHÂN BỐ NGANG
- TH 2: 1 làn xe được đặt lệch tâm:
HỆ SỐ PHÂN BỐ NGANG

TH 3: 2 làn xe
HỆ SỐ PHÂN BỐ NGANG
Dầm số 4 Dầm số 4 chịu tải trọng của xe HL-93 và tải trọng làn.
Xét 4 trường hợp xếp tải như sau:
TH 1: 1 làn xe đặt đúng tâm :
HỆ SỐ PHÂN BỐ NGANG

TH 2: 1 làn xe đặt lệch tâm


HỆ SỐ PHÂN BỐ NGANG

TH 3: 2 làn xe đặt đúng tâm :


HỆ SỐ PHÂN BỐ NGANG

TH 4: 2 làn xe đặt lệch tâm


HỆ SỐ PHÂN BỐ NGANG
Dầm số 5
Dầm số 5 chịu tải trọng của xe HL-93 và tải trọng làn. Xét 2 trường hợp xếp tải như sau:
- TH 1: 1 làn xe đặt đúng tâm
HỆ SỐ PHÂN BỐ NGANG

TH 2: 1 làn xe đặt lệch tâm


HỆ SỐ PHÂN BỐ NGANG
Dầm số 6
Dầm số 6 chịu tải trọng của xe HL-93 và tải trọng làn.
TH 1: 1 làn xe
HỆ SỐ PHÂN BỐ NGANG

TH 2: 2 làn xe
HỆ SỐ PHÂN BỐ NGANG

Bảng tổng hợp hệ số phân bố theo phương ngang


Phản lực gối do hoạt tải theo phương dọc cầu
2.3 Phản lực gối do hoạt tải theo phương dọc cầu :
-Xe 3 trục đối với dầm I33

Xếp xe 3 trục theo phương dọc cầu


Xe 2 trục đối vớ dầm I33

Xe 3 trục đối với dầm I24.54


Tải trọng làn và lề bộ hành
Theo TCVN 11823-3:2017

Tải trọng làn theo phương dọc cầu nhịp 1 (I24.54)

Tải trọng làn theo phương dọc cầu nhịp 2(I33)


Tải trọng làn và lề bộ hành

Tải trọng bộ hành theo phương dọc cầu nhịp 1 (I24.54)

Tải trọng bộ hành theo phương dọc cầu nhịp 2 (33)


PHẢN LỰC GỐI
2.5 Phản lực tại gối cho từng dầm
Phản lực gối tại từng tầm bằng tổng phản lực gối do hoạt tải và tĩnh tải.
Trong đó, phản lực gối do hoạt tải tính bằng:

Với : (1+IM)= (1+0.33)=1.33


γ =1.75 ( TCVN 11823 :3: 2017)
Nhịp 1 I24.54
Nhịp 2 I33
Chọn gối cầu cao su
2.6 Chọn gối cầu cao su
Công ty cổ phần dự ứng lực Delta
http://deltacauduong.com/san-pham/goi-cau-cao-su-viet-nam/
Chọn gối cầu cao su
Cty cổ phần Duy Giang:
Chọn gối cầu cao su

Công ty TNHH Thái


Vậy gối trái chọn


300x400x40
gối phải chọn
300x500x50
CHỈNH SỬA KÍCH THƯỚC SAO KHI CHỌN LẠI GỐI
PHẦN 3:TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN TRỤ CẦU

Hoạt tải
Tải trọng
HL93 & PL
đặc biệt

Tải trọng Tải trọng


thường xuyên khác
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN TRỤ CẦU

Tải Trọng Thường Xuyên:


• Tĩnh tải (DC): do TLBT kc nhịp,
• TLBT kc trụ cầu
Tĩnh tải (DW): do TLBT lớp phủ
Hoạt tải: Các nhóm tải trọng tác dụng lên trụ
• Tải trọng trọng lực:  Tải Trọng Nước (WA):
• Hoạt tải xe HL93 (LL) • Áp lực tĩnh
• Tải trọng bộ hành (PL) • Lực đẩy nổi
• Lực xung kích (IM) • Áp lực dòng chảy
• Lực ly tâm (CE)  Tải Trọng Gió:
• Lực hãm • Gió lên công trình (WS)
• Gió lên xe cộ (WL)
 Lực Va Tàu Thuyền (CV):
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN TRỤ CẦU

1. Tĩnh tải DC , tải


trọng lớp phủ DW
TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
1. Tĩnh tải DC

Nội lực do tĩnh tải nhịp dầm I24.54


STT THÀNH PHẦN CÔNG THỨC N(kN) e M(kNm)
1 Lan can thép 0.5x24.54x1.6 19.63 0.3 5.889
2 Lề bộ hành 0.5x1.55x0.08x24.54x25x2 76.07 0.3 22.821
3 Bản mặt cầu 0.5x0.2x24.54x25x19.7 1208.6 0.3 362.58
4 Dải phân cách 0.5x24.54x6.69 82.1 0.3 24.63
5 Gờ chắn 0.5x24.54x13.22 162.2 0.3 48.66
6 Tải trọng bản thân 0.5x11x225 1237.5 0.3 371.25
Tổng 2786.1 835.83
TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG

Nội lực do tĩnh tải nhịp dầm I33


STT THÀNH PHẦN CÔNG THỨC N(kN) e M(kNm)
1 Lan can 0.5x33x1.6 26.4 -0.3 -7.92
2 Lề bộ hành 0.5x1.55x0.08x33x25x2 102.03 -0.3 -30.609
3 Bản mặt cầu 0.5x0.2x33x25x19.7 1625.25 -0.3 -487.575
4 Dải phân cách 0.5x33x6.69 110.39 -0.3 -33.117
5 Gờ chắn 0.5x33x13.22 218.13 -0.3 -65.439
6 Hệ dầm 0.5x11x364 2002 -0.3 -600.6
Tổng 4084.2 -1225.3
TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
2. Tĩnh tải DW

Tĩnh tải lớp phủ DW


STT THÀNH PHẦN CÔNG THỨC N(kN) e M(kNm)
Lớp phủ mặt cầu nhịp
1 0.5x0.1x19.7x33x22.5 731.36 -0.3 -219.41
dầm I33
Lớp phủ mặt cầu nhịp
2 543.87 0.3 163.16
dầm I24.54 0.5x0.1x19.7x24.54x22.5
3. Tĩnh tải trụ DC

Tĩnh tải trụ DC


STT THÀNH PHẦN CÔNG THỨC N(kN) e M(kNm)
1 Đá kê gối phía nhịp 1 (0.3*0.7*0.45)*11*25 25.99 0.38 9.88
2 Đá kê gối phía nhịp 2 (0.3*0.8*0.75)*11*25 49.10 -0.30 -14.73
3 Phần xà mũ phía nhịp 1 (0.27*0.65+0.8*1.23)*19.7*25 571.10 0.40 228.44
4 Phần xà mũ phía nhịp 2 (0.8*1.23)*19.7*25 484.62 -0.40 -193.85
5 Thân trụ (3.14*0.75^2+2*1.25)3.22*2*25 704.40 0 0
6 Đài cọc 23*2*7.5*25 8625 0 0
TỔNG 10460.21 29.74
TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
4. Lực hãm xe BR

NỘI LỰC DO LỰC HÃM XE BR XE 2 TRỤC

ĐƠN
THÀNH PHẦN CÔNG THỨC GIÁ TRỊ
VỊ
Công thức tính BR=0.25*P*m*n
Tổng trọng lượng trục
110+110 220 kN
xe trên 1 làn P
0.25*220*4*0.65
Lực hãm xe BR 143 kN
(Trường hợp lớn nhất 4 làn)
Moment tại MC đỉnh 143*(1.8+0.1+0.2+1.14+
1176.9 kNm
đài 0.04+0.3+1.5+3.22)
Moment tại MC đáy 143*(1.8+0.1+0.2+1.14+
1462.9 kNm
đài 0.04+0.3+1.5+3.22+2)
TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG

NỘI LỰC DO LỰC HÃM XE BR XE 3 TRỤC

THÀNH PHẦN CÔNG THỨC GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ

Công thức tính BR=0.25*P*m*n


Tổng trọng lượng trục
(35+145+145) 325 kN
xe trên 1 làn P
0.25*325*4*0.65
Lực hãm xe BR 211.25 kN
(Trường hợp lớn nhất 4 làn)
Moment tại MC đỉnh 211.25(1.8+0.1+0.2+1.14+
1742.8 kNm
đài 0.04+0.3+1.5+3.22)
Moment tại MC đáy 211.25(1.8+0.1+0.2+1.14+
2165.3 kNm
đài 0.04+0.3+1.5+3.22+2)
TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
5. Tải trọng gió WS (mục 8.1 TCVN11823-3 )

Bảng 13 TCVN11823-3
TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
5. Tải trọng gió WS
Tải trọng giá tác dụng lên lan can

Mặt cắc ngang và dọc


Diện tích tiếp xúc gió với 1m chiều lan can
dài lan can là 0.48𝑚2
GIÓ NGANG TÁC DỤNG LÊN LAN CAN
ĐƠN
THÀNH PHẦN GIẢI THÍCH GIÁ TRỊ
VỊ
Diện tích phần hứng gió A 33*0.48 15.84 m2
Chiều cao kết cấu 1.11*1000 1100 mm
Hệ số cản Cd chọn theo tiêu chuẩn 1
Nhịp 1 Tải trọng gió ngang Pd Pd=0.0006V2ACd>=1.8A 28.51 kN
(I33)
Moment mặt cắt đỉnh đài 0.5*28.51*(0.5*1.1+0.2+1.4+0.04+0.3+1.5+3.22) 102.8 kNm

Moment mặt cắt đáy đài 0.5*28.51*(0.5*1.1+0.2+1.4+0.04+0.3+1.5+3.22+2) 131.3 kNm


Diện tích phần hứng gió A 0.48*24.54 11.8 m2
Chiều cao kết cấu 1.11*1000 1100 mm
Hệ số cản Cd chọn theo tiêu chuẩn 1
Nhịp 2 Tải trọng gió ngang Pd Pd=0.0006V2ACd>=1.8A 21.2 kN
(I24.54)
Moment mặt cắt đỉnh đài 0.5*21.2*(0.5*1.1+0.2+1.14+0.04+0.3+1.5+3.22) 77.3 kNm

Moment mặt cắt đáy đài 0.5*21.2*(0.5*1.1+0.2+1.14+0.04+0.3+1.5+3.22+2) 98.5 kNm


Tải trọng gió ngang Pd 0.5*(28.51+21.2) 24.86 kN
TỔNG
Moment tại mặt cát đáy đài 98.5+131.3 229.8 kNm
TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
GIÓ NGANG LÊN KC NHỊP

NHỊP 1 h=1.6
Nhịp 2 h=1.6+0.27=1.87
GIÓ NGANG TÁC DỤNG LÊN KCN
ĐƠN
THÀNH PHẦN GIẢI THÍCH GIÁ TRỊ
VỊ
Diện tích phần hứng gió A 33*1.87 61.71 m2
Chiều cao kết cấu 1.87*1000 1870 mm
Hệ số cản Cd chọn theo tiêu chuẩn 1
Nhịp 2 Tải trọng gió ngang Pd Pd=0.0006V2ACd>=1.8A 111.1 kN
(I33)
Moment mặt cắt đỉnh đài 0.5*111.1*(1.87*0.5+1.23+3.22) 299.14 kNm

Moment mặt cắt đáy đài 0.5*111.1*(1.87*0.5+1.23+3.22+2) 410.24 kNm

Diện tích phần hứng gió A 1.6*24.54 39.23 m2


Chiều cao kết cấu 1.6*1000 1600 mm
Hệ số cản Cd chọn theo tiêu chuẩn 1
Nhịp 1 Tải trọng gió ngang Pd Pd=0.0006V2ACd>=1.8A 70.68 kN
I24.54
Moment mặt cắt đỉnh đài 0.5*70.68*(1.6*0.5+1.5+3.22) 195.08 kNm

Moment mặt cắt đáy đài 0.5*70.68*(1.6*0.5+1.5+3.22+2) 265.56 kNm

Tải trọng gió ngang Pd 0.5*(111.1+82.6) 96.85 kN


TỔNG
Moment tại mặt cát đáy đài 410.24+265.56 675.80 kNm
TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
TẢI TRỌNG GIÓ NGANG LÊN XÀ MŨ
ĐƠN
THÀNH PHẦN GIẢI THÍCH GIÁ TRỊ
VỊ
Diện tích hứng gió A 0.65*1.5+0.950*1.23 2.14 m2
Chiều cao kết cấu d (1.5+1.23)/2 1.37 m
Hệ số cản Cd tra TC 1
Tải trọng gió ngang Pd Pd=0.0006V2ACd>=1.8A 3.85 kN
Moment tại mặt cắt đỉnh đài 3.85*(0.5*1.37+3.22) 15.03 kNm
3.85*(0.5*1.37+3.22+2) kNm
Moment tại mặt cắt đáy đài 22.73
TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
TẢI TRỌNG GIÓ NGANG LÊN THÂN TRỤ MNCN
ĐƠN
THÀNH PHẦN GIẢI THÍCH GIÁ TRỊ
VỊ
Diện tích hứng gió A 1.25*2.22 2.78 m2
Chiều cao kết cấu d 2.22 2.22 m
Hệ số cản Cd tra TC 1.30
Tải trọng gió ngang Pd Pd=0.0006V2ACd>=1.8A 5.00 kN
Moment tại mặt cắt đáy đài Pd*(0.5*2.22) 5.55 kNm
Moment tại mặt cắt đáy đài Pd*(0.5*2.22+3) 20.55 kNm

TẢI TRỌNG GIÓ NGANG LÊN THÂN TRỤ MNTN


ĐƠN
THÀNH PHẦN GIẢI THÍCH GIÁ TRỊ
VỊ
Diện tích hứng gió A 1.25*3.22 4.025 m2
Chiều cao kết cấu d 3.22 3.22 m
Hệ số cản Cd tra TC 1.30
Tải trọng gió ngang Pd Pd=0.0006V2ACd>=1.8A 7.25 kN
Moment tại mặt cắt đáy đài Pd*(0.5*3.22) 11.67 kNm
Moment tại mặt cắt đáy đài Pd*(0.5*3.22+2) 26.17 kNm
TẢI TRỌNG GIÓ NGANG LÊN ĐÀI CỌC MNTN

THÀNH PHẦN GIẢI THÍCH GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ

Diện tích hứng gió A 1.5*4 2.14 m2


Chiều cao kết cấu d 1.5 1.37 m
Hệ số cản Cd tra TC 1
Tải trọng gió ngang Pd Pd=0.0006V2ACd>=1.8A 3.85 kN
3.85*(0.5*1.5) kNm
Moment tại mặt cắt đáy đài 2.89
TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
Tải trọng gió dọc WS (mục 8.1.2.2 TCVN11823-3)
TẢI TRỌNG GIÓ DỌC LÊN XÀ MŨ
THÀNH PHẦN GIẢI THÍCH GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ
- Tải trọng gió ngang Pd 0.25*3.85 0.96 kN
- Moment tại mặt cắt đỉnh đài 0.25*15.03 3.76 kNm
- Moment tại mặt cắt đáy đài 0.25*22.73 5.68 kNm

TẢI TRỌNG GIÓ DỌC LÊN THÂN TRỤ


THÀNH PHẦN GIẢI THÍCH GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ
- Tải trọng gió ngang Pd 0.25*7,25 1.8 kN
- Moment tại mặt cắt đỉnh đài 0.25*11.67 2.92 kNm
- Moment tại mặt cắt đáy đài 0.25*26.17 6.54 kNm
TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG

TẢI TRỌNG GIÓ DỌC LÊN THÂN TRỤ


THÀNH PHẦN GIẢI THÍCH GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ
- Tải trọng gió ngang Pd 0.25*2.85 0.71 kN
- Moment tại mặt cắt đáy đài 0.25*2.89 0.72 kNm
TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG

6.Tải trọng gió lên xe cộ WL (mục 8.3 TCVN11823-3)

TẢI TRỌNG GIÓ TÁC DỤNG LÊN XE CỘ WL


ĐƠN
THÀNH PHẦN GIẢI THÍCH GIÁ TRỊ
VỊ
- Tải trọng gió
1.46*33 48.18 kN
Nhịp 1 ngang Pd
(I33) - Moment tại 0.5*Pd(1.8+0.1+0.2+1.4+
247.89 kNm
mặt cắt đáy đài 0.04+0.3+1.23+3.22+2)
- Tải trọng gió
1.46*24.54 35.83 kN
Nhịp 2 ngang Pd
(I24.54) - Moment tại 0.5*Pd(1.8+0.1+0.2+1.14+
184.50 kNm
mặt cắt đáy đài 0.04+0.3+1.5+3.22+2)
- Pd 0.5*(48.18+35.82) 42.00 kN
TỔNG - Moment tại
234.87+174.75 409.63 kNm
mặt cắt đáy đài
TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
7. Lực va của tàu thuyền CV
TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG

Các thông số tàu thiết kế lấy theo bảng phụ lục của TCVN 5664-2009 phân cấp kĩ thuật đường
thủy nội địa:
Tĩnh không của cầu MNTN 6.3m
Mục 4.2.4
TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
TẢI TRỌNG TRÊN SƠ ĐỒ KC
TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG

THÀNH PHẦN GIẢI THÍCH GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ


+ Tàu tự hành :MNTN
Tấn trọng của tàu tự hành TRA BẢNG 100 Tấn
Mớn nước khi đầy tải TRA BẢNG 2.35 m
Tĩnh không dưới sóng tàu 6-2.35 3.65 m
Hệ số khối lượng thủy động
Tra bảng 1.05
học 𝐶𝐻
Vận tốc va tàu 2.5+Vs 4.50 m/s
Năng lượng va tàu KE=500Ch MV2 1063.13 kJ
Lực va vào trụ theo phương
Ps=1.2*105 V*sqrt(DWT) 5400.00 kN
ngang cầu
Lực va vào trụ theo phương dọc
0.5*Ps 2700.00 kN
cầu
Moment tại m.cắt đáy đài
5400*(0.5) 2700.00 kNm
phương ngang
Moment tại m.cắt đáy đài
2700*(0.5) 1350.00 kNm
phương dọc
THÀNH PHẦN GIẢI THÍCH GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ
+ Tàu tự hành :MNCN
Tấn trọng của tàu tự hành TRA BẢNG 100 Tấn
Mớn nước khi đầy tải TRA BẢNG 2.35 m
Tĩnh không dưới sóng tàu 8.5-1.7 6.15 m
Hệ số khối lượng thủy động
Tra bảng 1.05
học 𝐶𝐻
Vận tốc va tàu 2.5+Vs 4.5 m/s
Năng lượng va tàu KE=500Ch MV2 1063.13 kJ
Lực va vào trụ theo phương
Ps=1.2*105 V*sqrt(DWT) 5400.00 kN
ngang cầu
Lực va vào trụ theo phương
0.5*Ps 2700.00 kN
dọc cầu
Moment tại m.cắt đỉnh đài
5400.00*(1) 5400.00 kNm
phương ngang
Moment tại m.cắt đỉnh đài
2700.00*(1) 2700.00 kNm
phương dọc
Moment tại m.cắt đáy đài
5400.00*(3) 16200.00 kNm
phương ngang
Moment tại m.cắt đáy đài
2700.00*(3) 8100.00 kNm
phương dọc
THÀNH PHẦN GIẢI THÍCH GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ
+ Sà lan :MNTN
Tấn trọng của sà lan TRA BẢNG 200 Tấn
Mớn nước khi đầy tải TRA BẢNG 1.7 m
Tĩnh không dưới sóng sà lan 6-1.7 4.3 m
Hệ số khối lượng thủy động
Tra bảng 1.05
học 𝐶𝐻
Vận tốc va tàu 1.6+Vs 3.6 m/s
Năng lượng va sà lan KE=500Ch MV2 1360.8 kJ
Chiều dài hư hỏng của mũi sà lan 𝑎𝐵 = 3100( 1 + 1.3 × 10−7 𝐾𝐸 -1) 274.19 mm
Lực va vào trụ theo phương
6 × 106 + 1600𝑎𝐵 6834.70 kN
ngang cầu 𝑃𝐵
Lực va vào trụ theo phương dọc
0.5*𝑃𝐵 3417.35 kN
cầu
Moment tại m.cắt đáy đài
6834.70*(1.5) 10252.05 kNm
phương ngang
Moment tại m.cắt đáy đài
3417.35*(1.5) 5126.025 kNm
phương dọc
THÀNH PHẦN GIẢI THÍCH GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ
+ Sà lan :MNCN
Tấn trọng của sà lan TRA BẢNG 200 Tấn
Mớn nước khi đầy tải TRA BẢNG 1.3 m
Tĩnh không dưới sóng tàu 8.5-1.3 7.2 m
Hệ số khối lượng thủy động học 𝐶𝐻 Tra bảng 1.05
Vận tốc va tàu 1.6+Vs 3.6 m/s
Năng lượng va tàu KE=500Ch MV2 2721.60 kJ
Vận tốc va tàu 1.6+Vs 3.6 m/s
Năng lượng va sà lan KE=500Ch MV2 1360.8 kJ
Chiều dài hư hỏng của mũi sà lan 𝑎𝐵 = 3100( 1 + 1.3 × 10−7 𝐾𝐸 -1) 274.19 mm
Lực va vào trụ theo phương ngang cầu 𝑃𝐵 6 × 106 + 1600𝑎𝐵 6834.70 kN
Lực va vào trụ theo phương dọc cầu 0.5*𝑃𝐵 3417.35 kN
Moment tại m.cắt Đỉnh đài phương ngang 6434.70*(2) 13669.40 kNm

Moment tại m.cắt đỉnh đài phương dọc 3417.35*(2) 6834.7 kNm
Moment tại m.cắt đáy đài phương ngang 6434.70*(2+2) 25738.80 kNm
Moment tại m.cắt đáy đài phương dọc 3417.35*(2+2) 12869.4 kNm
TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG

8. Tải trọng nước WA


(7.1 TCVN 11823-3)

TẢI TRỌNG NƯỚC TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH WA

LỰC ĐẨY NỔI


THÀNH PHẦN GIẢI THÍCH GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ
Thân trụ 0 0 kN
MNTN
Bệ trụ -15.7*6*0.5*10 -862.5 kN
Thân trụ -(3.5*1.25*2*1)*10 -70 kN
MNCN
Bệ trụ -23*7.5*2*10 -3450 kN
TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
8. Tải trọng nước WA
(áp lực dòng chảy)
TẢI TRỌNG TRÊN SƠ ĐỒ KC
ÁP LỰC DÒNG CHẢY
THEO PHƯƠNG NGANG CẦU p=5.14*10-4CdV2
Lấy Vs=2m/s
THÀNH PHẦN GIẢI THÍCH GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ
Áp lực nước dòng chảy lên thân
5.14*10^-4*0.7*2^2*1000 1.44 kN/m2
trụ
Áp lực nước dòng chảy lên bệ trụ 5.14*10^-4*1.5*2^2*1000 2.88 kN/m2
MNTN Lực cản dòng chảy của thân trụ 0 0 kN
Lực cản dòng chảy của bệ trụ 2.88*0.5*6 8.63 kN
Lực cản tính toán cho MC đáy đài 8.63 8.63 kN
Moment tại MC đáy đài 8.63*0.25 2.16 kNm
Áp lực nước dòng chảy lên thân
5.14*10^-4*0.7*2^2*1000 1.44 kN/m2
trụ
Áp lực nước dòng chảy lên bệ trụ 5.14*10^-4*1.4*2^2*1000 2.88 kN/m2
MNCN Lực cản dòng chảy của thân trụ 2.88*1.25*1 3.60 kN
Lực cản dòng chảy của bệ trụ 2.878*2*6 34.54 kN
Lực cản tính toán cho MC đáy đài 3.60+34.54 38.14 kN
Moment tại MC đáy đài 3.60*2.5+34.54*1 43.54 kNm
TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG

ÁP LỰC DÒNG CHẢY


THEO PHƯƠNG DỌC CẦU p=5.14*10 CdV2
-4

Lấy Vs=2m/s
THÀNH PHẦN GIẢI THÍCH GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ
Áp lực nước dòng chảy lên thân
5.14*10^-4*0.5*2^2*1000 1.03 kN/m2
trụ
Áp lực nước dòng chảy lên bệ trụ 5.14*10^-4*0.5*2^2*1000 1.03 kN/m2
MNTN Lực cản dòng chảy của thân trụ 0 0 kN
Lực cản dòng chảy của bệ trụ 1.03*0.5*15.7 8.09 kN
Lực cản tính toán cho MC đáy đài 8.09 8.09 kN
Moment tại MC đáy đài 8.09*0.25 2.02 kNm
Áp lực nước dòng chảy lên thân
5.14*10^-4*0.5*2^2*1000 1.03 kN/m2
trụ
Áp lực nước dòng chảy lên bệ trụ 5.14*10^-4*0.5*2^2*1000 1.03 kN/m2
MNCN Lực cản dòng chảy của thân trụ 1.03*3.5*1 3.61 kN
Lực cản dòng chảy của bệ trụ 1.03*2*15.7 32.34 kN
Lực cản tính toán cho MC đáy đài 3.61+32.34 35.95 kN
Moment tại MC đáy đài 3.61*2.5+32.34*1 41.37 kNm
TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
Trích 7.4.1 chương 4 TCN 11823-2017

=> Bỏ qua tải trọng động đất EQ


HỆ SỐ PHÂN BỐ HOẠT TẢI THEO PHƯƠNG NGANG
9. Hoạt tải Sơ đồ tính HSPB tải trọng theo phương ngang:
HỆ SỐ PHÂN BỐ HOẠT TẢI THEO PHƯƠNG NGANG
HỆ SỐ PHÂN BỐ HOẠT TẢI THEO PHƯƠNG NGANG
1 Làn thiết kế
HSPBN Xe tải TK Xe 2 trục Làn Người
Gối 1 0 0 0 0.969
Gối 2 0.26 0.26 0.52 0.33
Gối 3 0.62 0.62 1.77 0
Gối 4 0.32 0.32 0.70 0
Gối 5 0 0 0 0
Gối 6 0 0 0 0
Gối 7 0 0 0 0
Gối 8 0 0 0 0
Gối 9 0 0 0 0
Gối 10 0 0 0 0.33
Gối 11 0 0 0 0.969
2 Làn thiết kế
HSPBN Xe tải TK Xe 2 trục Làn Người
Gối 1 0 0 0 0.969
Gối 2 0.22 0.22 0.52 0.33
Gối 3 0.52 0.52 1.79 0
Gối 4 0.68 0.68 1.85 0
Gối 5 0.52 0.52 1.6 0
Gối 6 0.08 0.08 0.23 0
Gối 7 0 0 0 0
Gối 8 0 0 0 0
Gối 9 0 0 0 0
Gối 10 0 0 0 0.33
Gối 11 0 0 0 0.969
3 Làn thiết kế
HSPBN Xe tải TK Xe 2 trục Làn Người

Gối 1 0 0 0 0.969
Gối 2 0.09 0.34 0.21 0.33
Gối 3 0.44 0.44 1.60 0
Gối 4 0.57 0.57 1.80 0
Gối 5 0.44 0.44 1.6 0
Gối 6 0.16 0.16 0.59 0
Gối 7 0.39 0.39 1.32 0
Gối 8 0.44 0.44 1.49 0
Gối 9 0 0 0 0
Gối 10 0 0 0 0.33
Gối 11 0 0 0 0.969
4 Làn thiết kế đúng tâm
HSPBN Xe tải TK Xe 2 trục Làn Người
Gối 1 0 0 0 0.969
Gối 2 0.14 0.14 0.52 0.33
Gối 3 0.33 0.33 1.79 0
Gối 4 0.44 0.44 1.85 0
Gối 5 0.33 0.33 1.6 0
Gối 6 0.1 0.1 0.46 0
Gối 7 0.33 0.33 1.6 0
Gối 8 0.44 0.44 1.85 0
Gối 9 0.33 0.33 1.79 0
Gối 10 0.14 0.14 0.52 0.33
Gối 11 0 0 0 0.969
4 Làn thiết kế lệch tâm
HSPBN Xe tải TK Xe 2 Làn Người
trục
Gối 1 0 0 0 0.969
Gối 2 0.07 0.07 0.21 0.33
Gối 3 0.33 0.33 1.60 0
Gối 4 0.44 0.44 1.80 0
Gối 5 0.30 0.30 1.6 0
Gối 6 0.12 0.12 0.59 0
Gối 7 0.30 0.30 1.32 0
Gối 8 0.44 0.44 1.49 0
Gối 9 0.35 0.35 1.72 0
Gối 10 0.22 0.22 0.75 0.33
Gối 11 0 0 0 0.969
Mỗi bên 1 làn không đối xứng
HSPBN Xe tải Xe 2 trục Làn Người
TK

Gối 1 0 0 0 0.969
Gối 2 0.25 0.25 0.61 0.33
Gối 3 0.51 0.51 1.79 0
Gối 4 0.25 0.25 0.61 0
Gối 5 0 0 0 0
Gối 6 0 0 0 0
Gối 7 0 0 0 0
Gối 8 0.34 0.34 0.93 0
Gối 9 0.50 0.50 1.75 0
Gối 10 0.17 0.17 0.36 0.33
Gối 11 0 0 0 0.969
NỘI LỰC DO XE TẢI THIẾT KẾ
Nội lực do xe tải thiết kế:

Xe xếp trên cả 2 trục


Xe đặt trên cả 2 nhịp
NỘI LỰC DO TẢI TRỌNG LÀN
Nội lực do tải trọng làn:
XE ĐẶT TRÊN CẢ 2 NHỊP
TỔ HỢP TẢI TRỌN G
TỔ HỢP TẢI TRỌN G
Sơ đồ kết cấu để đặt tải trọng và tổ hợp.
TỔ HỢP TẢI TRỌN G
Sơ đồ kết cấu để đặt tải trọng và tổ hợp.
TỔ HỢP TẢI TRỌN G
Sơ đồ kết cấu để đặt tải trọng và tổ hợp.
CÁC TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SƠ ĐỒ KẾT CẤU THEO PHƯƠNG NGANG DÙNG TỔ
HỢP MC I-I
CDI
CDII TƯƠNG TỰ NHƯ CƯỜNG ĐỘ 1 CHỈ KHÁC HỆ SỐ TẢI TRỌNG KHI TỔ HỢP NHÂN
CHO HỆ SỐ TƯƠNG ỨNG
CDV
11TH MNTN CÒN LẠI TƯƠNG TỰ
THAY ĐỔI LL+IM

11TH MNCN CÒN LẠI TƯƠNG TỰ


THAY ĐỔI LL+IM
10TH CÒN LẠI TƯƠNG TỰ
TƯƠNG TỰ CHO 11TH CÒN LẠI CỦA MNTN KẾT HỢP PL, LL+IM
m

TƯƠNG TỰ CHO 11TH CÒN LẠI CỦA MNCN KẾT HỢP


PL, LL+IM
SDIII TƯƠNG TỰ NHƯ
SD2 KHI TỔ HỢP
THAY ĐỔI HỆ SỐ TẢI
TRỌNG TƯƠNG ỨNG

TƯƠNG TỰ CHO 22TH CÒN LẠi KẾT HỢP PL, LL+IM


CÁC TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SƠ ĐỒ KẾT CẤU THEO PHƯƠNG NGANG DÙNG TỔ
HỢP MC II-II

CDII TƯƠNG TỰ NHƯ CƯỜNG ĐỘ 1 CHỈ KHÁC HỆ SỐ TẢI TRỌNG KHI TỔ HỢP NHÂN
CHO HỆ SỐ TƯƠNG ỨNG
Các tổ hợp tải trọng theo TTGH – Phương ngang MC II-II
TTGH CĐI
TTGH CĐII
TTGH CĐIII
TTGH CĐIV
TTGH CĐV
TTGH SDI
TTGH SDII
TTGH SDIII
TTGH SDIV
ĐBII
BẢNG TỔNG HỢP PHƯƠNG NGANG:

THTT N(kN) H(kN) M(kNm)


CDI 27752.26 41.74 14347.95
CDII 26600.54 41.74 11116.94
CDIII 22713.47 231.51 1482.24
CDIV 27049.09 41.74 43.54
CDV 26600.54 137.96 11996.68
SDI 20366.54 124.41 9023.06
SDII 21153.52 41.74 10706.82
SDIII 19841.87 41.74 6605.56
SDIV 17743.22 154.91 1051.71
DBII 24153.13 6876.44 29883.60
Các tổ hợp tải trọng theo TTGH – Phương MC II-II
BẢNG TỔNG HỢP PHƯƠNG DỌC:
THTT N(kN) H(kN) M(kNm)
CDI 26561.81 293.42 3216.14
CDII 25733.65 244.31 2506.73
CDIII 22720.68 46.25 125.74
CDIV 27483.02 43.17 266.11
CDV 26076.21 245.19 2508.79
SDI 25733.33 193.34 1868.00
SDII 20651.56 229.07 2400.13
SDIII 19532.75 157.02 1512.41
SDIV 17743.01 44.71 99.90
DBII 23468.52 3531.83 8101.61
DỌC CẦU
DÙNG PHẦN MỀM MIDAS PHÂN TÍCH NỘI LỰC MC I-I

TTGH Ứng với MNCN Ứng với MNTN Tổng cộng

TTGH CD1 12 12 24
TTGH CD2 12 12 24
TTGH CD3 1 1 2
TTGH CD4 1 1 2
TTGH CD5 12 12 24
TTGH ĐB2 12 12 24
TTGH SD1 12 12 24
Tổng cộng 124
DÙNG PHẦN MỀM MIDAS PHÂN TÍCH NỘI LỰC MC I-I
DÙNG PHẦN MỀM MIDAS PHÂN TÍCH NỘI LỰC MC I-I
Nội lực lớn nhất trong trụ phương ngang
KIỂM TOÁN TRỤ THEO PHƯƠNG NGANG:
KIỂM TOÁN XÀ MŨ

MẶT CẮT CÓ GIÁ TRỊ NỘI LỰC LỚN NHẤT Ở XÀ MŨ


Nội lực Kiểm toán xà mũ tại giữa nhịp theo TTGHCD

Nội lực Kiểm toán xà mũ tại giữa nhịp theo TTGHSD


Nội lực Kiểm toán xà mũ tại gối nhịp theo TTGHCD:

Nội lực Kiểm toán xà mũ tại gối nhịp theo TTGHSD:


Kiểm toán xà mũ
Nội lực tính toán
Thành phần TTGHCD TTGHSD
Momen mặt cắt gối(kN.m) 9459.99 7225.00
Momen mặt cắt giữa nhịp(kN.m) 4754.85 3635.41
Lực cắt tại gối(kN) 4764.83
THIẾT KẾ CỌC KHOANG NHỒI

PHẦN III: THIẾT KẾ CỌC KHOANG NHỒI:


1.THÔNG SỐ THIẾT KẾ

γsat Cu
Lớp đất H(m)  (°)
(kNΤm3 ) (kPa)
Bùn sét 15m 16.00 9.20 6.8

Sét dẻo cứng ∞ 20.10 20.5 10


THIẾT KẾ CỌC KHOANG NHỒI

Bê tông
Mac bê tông 300
Cường độ bê tông quy đổi (Bảng A.1 TCVN 5574-
f'c 28.9 MPa
2012)
Tỷ trọng của bê tông không có cốt thép g'c 2400 𝑘𝑁Τ𝑚3
Tỷ trọng của bê tông có cốt thép gc 2500 𝑘𝑁Τ𝑚3
Module đàn hồi Ec 27179 MPa
Cốt thép
Sử dụng cốt thép loại CB400-V
Giới hạn chảy của cốt thép fy 400 MPa
Cường độ cốt thép chịu cắt fyh 300 MPa
Module đàn hồi Es 200000 MPa
THIẾT KẾ CỌC KHOANG NHỒI
THIẾT KẾ CỌC KHOANG NHỒI

CỌC
Đường kính D 1500 mm
Chiều dài Trong lớp bùn sét h1 15000 mm
Trong lớp sét dẻo cứng h2 54500 mm
Tổng L 69500 mm
Thép trong 𝐴𝑐𝑡,𝑚𝑖𝑛 ứng với 𝐴𝑐𝑡,𝑚𝑖𝑛 0.017 𝑚2
cọc
Đường kính thép d 32 mm
Số lượng n 22 cây
𝐷𝑖ệ𝑛 𝑡í𝑐ℎ 𝐴𝑐𝑡 0.018 𝑚2
Diện tích cọc 𝐴𝑔 1.77 𝑚2
Chiều dài thép trong đài ≥ 40d 1300 mm
THIẾT KẾ CỌC KHOANG NHỒI
2. sức chịu tải của cọc:
2.1 sức chịu tải theo vật liệu:
Công thức tính: (7.4.4 TCVN 11823-5:2017)
Pr = φPn= 32026.65 kN
Với:
Pn = 0.85[0.85f'c(Ag - Ast) + fyAst]= 42702.20kN
Trong đó:
Pr : Sức kháng lực dọc trục tính toán có hoặc không có uốn
Pn : Sức kháng lực dọc trục danh định có hoặc không có uốn
f'c: cường độ quy định của bê tông ở 28 ngày tuổi
fy: giới hạn chảy quy định của cốt thép
Ag: diện tích nguyên của mặt cắt
Ast: diện tích của cốt thép chịu lực
Φ= 0.75 ( 5.4.2 TCVN 11823-5:2017)
THIẾT KẾ CỌC KHOANG NHỒI

2.2. Sức chịu tải theo đất nền ( 8.3.5 TCVN 11823-10:2017)
THIẾT KẾ CỌC KHOANG NHỒI
Xác định sức kháng danh định theo ma sát thành bên:
Lớp φ Tanφ C(kpa) γ(kNΤm3 ) σv(kNΤm2 )

1 6.8 0.1192 9.2 16 12.00


2 10 0.1763 20.5 20.1 213.73

σv2= (54.5/2-15)x(20-10)+15(16-10)=213.73 (kNΤm2 )

H (m) As (m2) Su (kN/m2) α Rs (kN)


Đất yếu 15 70.69 10.60 0.55 413.30
Đất sét dẻo cứng 54.50 256.83 58.19 0.55 8218.92
Tổng Rs 8632.22
THIẾT KẾ CỌC KHOANG NHỒI

Xác định sức kháng tại chân cọc(cọc chịu tải trọng
trọng trong đất dính):
Nc = 6(1 + 0.2 Z/D) ≤ 9
= 6(1 + 0.2 ×69.5/1.5) = 61.6 => Nc =9
σv= (54.5-15)x(20-10)+15(16-10)=488.95 (kNΤm2 )

Su tại mũi cọc (kPa) Nc Ap (m2) Rp (kN)


99.59 9 1.77 1586.47
THIẾT KẾ CỌC KHOANG NHỒI

Sức chịu tải theo đất nền:


RR = φqp×Rp + φqs×Rs
= 0.4x1586.47 + 0.45x8632.22
= 4519.09

Trong đó: Theo Bảng 10-TCVN 11823-10:2017


φqp: hệ số sức kháng mũi = 0.4

φqs: hệ số sức kháng hông = 0.45


THIẾT KẾ CỌC KHOANG NHỒI

2.3. Bố trí cọc:


Số cọc cần bố trí:
𝑁 27322.83
𝑛= 𝛽 = 1.5× = 9.07
𝑄𝑅 4519.09

 Chọn n =10

𝛽 ∶ Hệ số ảnh hưởng của moment và lực ngang (= 1.5)


N: Áp lực thẳng đứng của tổ hợp lớn nhất (= 27322.83 kN)
Q R = min (R R , PR ) = 4519.09 kN
THIẾT KẾ CỌC KHOANG NHỒI
THIẾT KẾ CỌC KHOANG NHỒI

2.3. Bố trí cọc:


THIẾT KẾ CỌC KHOANG NHỒI

2.4. Tính phản lực đầu cọc theo phương ngang cầu:
Thông số đầu vào:
Thông số đầu vào phân tích móng cọc đài cao
Module đàn hồi BT E 27179 Mpa
Moment quán tính cọc Ix 0.2485 m4
Chiều dài tự do L0 5.50 m
Độ ngàm sâu trong đất h 69.5 m
m1 1000 kN/m4
Hệ số đất nền
m2 5000 kN/m4
Đường kính cọc D 1.5 m
Diện tích cọc A 1.77 m2
Tổng số cọc trong đài 10 Cọc
Số nhóm cọc 5
Bề rộng tính toán btt btt 2.25 m
THIẾT KẾ CỌC KHOANG NHỒI

σ 𝑚𝑖𝑥ℎ𝑖
mtb= σ ℎ𝑖
=4136.7
2.4.1 Bề rộng tính toán của móng cọc btt:

𝑏𝑡𝑡 = 𝑘1 × 𝑘2 × 𝑘3 × 𝐷 = 2,25𝑚
THIẾT KẾ CỌC KHOANG NHỒI
2.4.2 Chuyển vị đơn vị: Các hàm số ảnh hưởng:
Chuyển vị đơn vị:
Chuyển vị đơn vị tại đỉnh cọc:
Trong đó:

 kd: là hệ số kể đến ảnh hưởng của phản lực đất tại mũi cọc
 Lo: là chiều dài đoạn cọc tự do
 h: là độ sâu của cọc trong đất
 EF: độ cứng chịu nén của tiết diện cọc
 EI: độ cứng chịu uốn của tiết diện cọc
2.4.3 Phản lực đơn vị tại đỉnh cọc:
2.4.5 Chuyển vị v, m, :
2.4.5 Chuyển vị v, m, :
2.4.6 Xác định chuyển vị ∆ của từng đỉnh cọc

2.4.7 Xác định nội lực cọc:


2.4.7 Xác định nội lực cọc: sử dụng phần mềm móng cọc đài cao của
thầy Trần Nguyễn Hoàng Hùng để xác định nội lực đầu cọc :
Tổng hợp số liệu: THTT Phản lực đầu cọc trụ
Nhóm cọc N(kN) H(kN) M(kNm)
CĐI 1 2491.25 4.17 14.87
2 2633.24 4.17 14.87
3 2775.23 4.17 14.87
4 291.722 4.17 14.87
5 3059.21 4.17 14.87
CĐIII 1 2038.05 23.15 10.18
2 2154.7 23.15 10.18
3 2271.35 23.15 10.18
4 2388 23.15 10.18
5 2504.65 23.15 10.18
CĐV 1 2413.51 13.79 -33.04
2 2536.78 13.79 -33.04
3 2660.05 13.79 -33.04
4 2783.32 13.79 -33.04
5 2906.59 13.79 -33.04
SDI 1 1849.39 12.44 -33.97
2 1943.02 12.44 -33.97
3 2036.65 12.44 -33.97
4 2130.28 12.44 -33.97
5 2223.91 12.44 -33.97
ĐBII 1 1224.54 687.64 -2965.48
2 1819.93 687.64 -2965.48
3 2415.31 687.64 -2965.48
4 3010.69 687.64 -2965.48
5 3606.608 687.64 -2965.48
BIỂU ĐỒ MOMENT THEO ĐỘ SÂU
PHƯƠNG NGANG CĐI
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT THEO ĐỘ SÂU
PHƯƠNG NGANG CĐI
BIỂU ĐỒ MOMENT THEO ĐỘ SÂU
PHƯƠNG NGANG CĐIII
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT THEO ĐỘ SÂU
PHƯƠNG NGANG CĐIII
BIỂU ĐỒ MOMENT THEO ĐỘ SÂU
PHƯƠNG NGANG CĐV
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT THEO ĐỘ SÂU
PHƯƠNG NGANG CĐV
BIỂU ĐỒ MOMENT THEO ĐỘ SÂU
PHƯƠNG NGANG SDI
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT THEO ĐỘ SÂU
PHƯƠNG NGANG SDI
BIỂU ĐỒ MOMENT THEO ĐỘ SÂU
PHƯƠNG NGANG ĐBII
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT THEO ĐỘ SÂU
PHƯƠNG NGANG ĐBII
Tổng hợp nội lực của cọc theo các THGH ngang cầu:

TTGH Mmax Qmax Nmax


CĐ1 101.17 13.64 3059.21
CĐ3 181.06 25.55 2504.65
CĐ5 73.35 13.79 2906.59
SD1 62.65 12.44 2223.91
ĐB2 2578.79 687.64 3606.61
2.4.8 Xác định nội lực cọc: sử dụng phần mềm móng cọc đài cao của
thầy Trần Nguyễn Hoàng Hùng để xác định nội lực đầu cọc :
Thông số đầu vào:
Thông số đầu vào phân tích móng cọc đài cao
Module đàn hồi BT E 27179 Mpa
Moment quán tính cọc Ix 0.2485 m4
Chiều dài tự do L0 5.50 m
Độ ngàm sâu trong đất h 69.5 m
m1 1000 kN/m4
Hệ số đất nền
m2 5000 kN/m4
Đường kính cọc D 1.5 m
Diện tích cọc A 1.77 m2
Tổng số cọc trong đài 10 Cọc
Số nhóm cọc 2
Bề rộng tính toán btt btt 1.838 m
Tổng hợp số liệu:
BIỂU ĐỒ MOMENT THEO ĐỘ SÂU
PHƯƠNG DỌC CĐI
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT THEO ĐỘ SÂU
PHƯƠNG DỌC CĐI
BIỂU ĐỒ MOMENT THEO ĐỘ SÂU
PHƯƠNG DỌC CĐIII
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT THEO ĐỘ SÂU
PHƯƠNG NGANG CĐIII
BIỂU ĐỒ MOMENT THEO ĐỘ SÂU
PHƯƠNG DỌC CĐV
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT THEO ĐỘ SÂU
PHƯƠNG NGANG CĐV
BIỂU ĐỒ MOMENT THEO ĐỘ SÂU
PHƯƠNG DỌC SDI
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT THEO ĐỘ SÂU
PHƯƠNG NGANG SDI
BIỂU ĐỒ MOMENT THEO ĐỘ SÂU
PHƯƠNG DỌC ĐBII
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT THEO ĐỘ SÂU
PHƯƠNG NGANG ĐB2
KIỂM TOÁN CỌC
Tổng hợp nội lực của cọc theo các THGH dọc cầu:

TTGH Mmax Qmax Nmax


CĐ1 177.22 29.34 2820.96
CĐ3 21.92 4.63 2284.29
CĐ5 145.15 24.52 2476.87
SD1 112.61 19.33 2672.84
ĐB2 1689.28 353.18 3225.04
KIỂM TOÁN CỌC
2.5.1 Kiểm tra cấu kiện chịu nén uốn đồng thời theo TTGH cường độ:
KIỂM TOÁN CỌC
KIỂM TOÁN CỌC
2.5.1 THÔNG SỐ THIẾT KẾ
KIỂM TOÁN CỌC
KHOẢNG CÁCH TỪ TRỌNG TÂM CỐT THÉP ĐẾN THỚ NGOÀI CHỊU NÉN
KIỂM TOÁN CỌC

𝑓 ′𝑐
ε𝑢 =
𝐸𝑐
𝑓𝑦
ε𝑦 =
𝐸𝑠
C=0.482
a= 407
KIỂM TOÁN CỌC
KIỂM TOÁN CỌC
KIỂM TOÁN CỌC
PHƯƠNG NGANG CẦU:

• Lực dọc lớn nhất của cọc là:


Nmax=3225.04 (kN)
• Trọng lượng của cọc là: Qcọc=75(Ast×78.5+Ac×25)=3416 (kN)
• Sức chịu tải của cọc là:[P]=7047 (kN)
 Vậy Nmax+ Qcọc =6641.04(kN)< [P]=7047(kN)

Mmax = 1680.24 kNm < [M]=7809


KIỂM TOÁN CỌC
PHƯƠNG DỌC CẦU:

• Lực dọc lớn nhất của cọc là:


Nmax=3606.61 (kN)
• Trọng lượng của cọc là: Qcọc=75(Ast×78.5+Ac×25)=3416 (kN)
• Sức chịu tải của cọc là:[P]=7047 (kN)
 Vậy Nmax+ Qcọc =7022(kN)< [P]=7047(kN)

Mmax = 1680.24 kNm < [M]=2578.9 kNm


KIỂM TOÁN CỌC

THỎA
THỎA
THỎA
THỎA
KIỂM TOÁN CỌC
KIỂM TOÁN CẤU KIỆN CHỊU CẮT:

You might also like