Professional Documents
Culture Documents
Bai Giang Hoa PT
Bai Giang Hoa PT
V NaOH
Bài 1: Chuẩn độ Acid-bazo
N V 100 60.052
NaOH NaOH
m CH 3COOH
1000
V CH 3COOH
Bài 1: Chuẩn độ Acid-bazo
4. Chuẩn độ NH3 bằng HCl.
a. Nguyên tắc
b. Thực hành
SV rửa sạch BĐM và nhận dd kiểm tra.
Rút chính xác 10 mL cho vào erlen và thêm 1-2 giọt
chỉ thị Tashiro (dd có màu lục).
Chuẩn độ bằng dd HCl ~ 0.1 N, đến khi xuất hiện
màu tím hồng. Đọc thể tích V mL.
c. Tính toán Số mg NH3 có trong mẫu kiểm tra
N V V BĐĐ 17.0306
m NH 3
HCl HCl
V NH 3
Ứng dụng
Xác định độ kiềm của nước
1. Độ kiềm??
2. Nguồn gốc gây ra độ kiềm?
3. PP xác định độ kiềm?
Sử dụng phương pháp chuẩn độ thể tích với acid
H2SO4 hoặc HCl.
Có 2 loại độ kiềm: độ kiềm phenolphthalein và độ
kiềm tổng số (chỉ thị metyl cam).
4. Phân tích mẫu
Lấy mẫu
Xác định độ kiềm
Ứng dụng
Xác định độ kiềm của nước
1. Độ kiềm phenolphthalein 2. Độ kiềm tổng số
Rút 100 mL, thêm vài giọt chỉ thị
phenolphthalein. Lấy dd sau khi xác định độ
Nếu dd có màu hồng chuẩn bằng kiềm phenolphthalein, thêm
HCl 0.1 N đến khi mất màu, ghi
lại thể tích V1 mL, sau đó chuyển 1-2 giọt metyl cam, dd có
sang giai đoạn xác định độ kiềm màu vàng. Chuẩn bằng dd
tổng số.
HCl 0.1 N đến khi có màu
Nếu dd không có màu chuyển
sang giai đoạn xác định độ kiềm da cam. Ghi thể tích V2 mL.
tổng số. Tính toán
Tính toán
mgCaCO 3
V 1 N
HCl
1000 50 mgCaCO 3
V 2 N
HCl
1000 50
L L
V SAMPLE V SAMPLE
Bài 2: Chuẩn độ Complexon
C V M Pb
EDTA EDTAl
mPb
1000
Bài 2: Chuẩn độ Complexon
3. Xác định Al3+ với chỉ thị XO
a. Nguyên tắc
b. Thực hành
— Rút chính xác 10 mL Al vào erlen, thêm chính xác 25 mL
EDTA 0.01000 M, 10 mL đệm pH 5, 20 mg XO. Đun sôi
2 phút.
— Chuẩn bằng dd Zn 0.01 M, đến khi dd chuyển từ vàng
sang đỏ tím. Ghi thể tích V mL.
c. Tính toán: khối lượng Al có trong mẫu kiểm tra
V Zn ,bđ
V Zn ,chuan N zn M Al V BĐĐ
m
V pipet1000
Al
Đocung (mgCaCO / L)
V
1
V C
0 EADTA
1000 100
3
V sample
Bài 3: chuẩn độ kết tủa
Phương pháp Mohr
V Fe( II )
Phương pháp Thiosulfate – Na2S2O3
1. Xác định chính xác nồng độ thiosulfate.
a. Nguyên tắc
b. Thực hành
— Lấy 10 mL dd K2Cr2O7 0.02000 N cho vào erlen, thêm 15
mL nước, 3 mL H2SO4 đđ, 5 mL KI 10 % . Để trong tối
10 phút.
— Chuẩn bằng Na2S2O3 ~ 0,02 N tới màu vàng rơm.
— Thêm 3-4 giọt hồ tinh bột, dd có màu xanh chàm.
— Chuẩn tiếp cho đến khi mất màu. Ghi thể tích V mL
— Sự chuyển màu: màu nâu đậm => vàng rơm => xanh
chàm => mất màu.
— Làm mẫu rỗng: Thay K2Cr2O7 bằng nước và làm tương
tự.
c. Tính toán kết quả N K Cr O V K Cr O
2 2 7
NS O
2
2
3
V V o
2 2 7
Bài 5: COD
chemical oxygen demand
1. Lý thuyết
COD??
PP xác định??
A. PP Permanganat
B. PP bicromate (PP trọng tài)
2. Thực hành – xác định COD bằng PP bicromate.
a. Xác định lại nồng độ Fe(II)
b. Phân tích mẫu – xác định COD
Bài 5: COD
2. Xác định COD
V SAMPLE
Máy COD
Bài 6: Xác định N-Ammonia trong nước
1. Lý thuyết chung
2. Thực hành
a. Lấy mẫu.
b. Chưng cất ammonia.
— Lấy 50 mL mL dd hấp thu bằng ống đong cho vào erlen 250 mL.
Gắn vào hệ thống.
— Rút chính xác 25 mL mẫu cho vào bình chưng cất (erlen 500 mL)
pha loãng bằng nước đến 250 mL, thêm vài viên bi thủy tinh, 1-2
giọt phenolphthalein, 1 muỗng nhỏ NaOH rắn, lắp ngay vào hệ
thống.
— Đun nóng bình chưng cất. Dừng đun khi dd thu được khoảng 150
mL. (dd có màu xanh green)
— Chuẩn độ dd thu được bằng dd HCl 0.02 N đến khi xuất hiện màu
tím hồng. Ghi thể tích V mL.
— Làm mẫu trắng: thay 25 mL bằng nước. Ghi thể tích V0
c. Tính toán
V V 0 14.0067 1000
C N NH 3 N HCl
V SAMPLE