Professional Documents
Culture Documents
EAM Basis Setup
EAM Basis Setup
eAM SETUP
Quick tour eAM
- Các khai niệm cơ bản
- Setup
2
Các loại hình tài sản
•Productive •Roadways
machinery •Pipelines
•Equipment •Transmission lines
•Components •Railway lines
Mobile Infrastructure
•Trucks •Buildings
•Buses •Retail stores
•Automobiles •Universities
•Rolling stock •Hospitals
3
Mô hình tài sản
Capital Assets
L1 SMP (Virtual)
Stockton Mobile Plant
Asset Groups
Capital Assets
L2 SMP-PN (Physical)
Stockton Production
Rebuildable
L3 SMP-MAX AT2301
Inventory
AT-CAT-740
Mining and Excavating
AT2302
AT2303 RIM00011
HT2225
HT-CAT-777D
HT2227
HT2227
L3 SMP-PN-EXT
Access Roading and
Boring
4
Các khái niệm cơ bản
5
Các khái niệm cơ bản
6
Các khái niệm cơ bản
7
Các tính năng của eAM:
• 1. Là một giải pháp tích hợp cho phép quản lý, lên
lịch và hạch toán các hoạt động bảo trì, sửa chữa
máy móc thiết bị
• 2.
8
SETUP
9
10
11
Setup: Organization
12
Setup: Org Parameter
• Vào màn hình Org Parameter, check EAM enabled.
13
Setup: Org Parameter Costing
14
Setup: WIP Accounting Class
Lưu ý khi
tạo WIP
Accounting
Class, cần
chọn type
là
Maitenance
15
Setup: eAM Paramter
- Maintenance
Offset là tài
khoản khi nhập
kho thu hồi.
16
Setup: Asset Area
Dùng để phân loại các tài sản theo nơi mà nó được đặt.
Các khu vực phân chia nhà máy thành các vùng, giúp dễ
quản lý và hạch toán tài sản. Các khu vực sau đó sẽ
được gán với các tài sản.
17
Setup: Resource
18
Setup: Department
Phần Instance: có
thể chỉ đích danh
tới các
Equipment (Item)
cụ thể, hoặc
Employee cụ thể.
20
Setup: Department - Approve
21
Setup: Asset Group
Có 2 cách tạo
Asset Group:
• 1: qua cửa sổ
EAM / Asset/
Asset Group
• 2: qua Item
Master, chọn
Template
@Asset Group.
22
Setup: Define Activity
23
Setup: Define Asset Number
• Bạn có thể
khai báo thủ
công, copy từ
1 cái có sẵn
hoặc Import
thông qua
Import Asset
Number
Inerface
24
Setup: Define Asset BOM
25
Setup: Define Maintenacne BOM
Tạo các BOM bảo trì
dựa trên các Activity đã
khai báo trước. Ví dụ:
để thực hiện Activity
Bôi trơn máy móc, thì
cần: giẻ lau, mỡ bôi
trơn,...
Maintenance
Route : là một
tập hợp các
hành động
hoặc công
việc cần để
thực hiện
nghiệp vụ sửa
chữa Activity.
27
Rebuildable Item
28
Rebuildable BOM
• Các thành phần dùng để phục hồi tài sản / thiết bị
29
Meter
• Các bộ đo đếm tình trạng vận hành của thiết bị (số
Km, số giờ chạy máy ...)
30
Preventive Maintenance
• Lịch bảo
trì
phòng
ngừa.
31
Thảo luận
32