Professional Documents
Culture Documents
Nang XH2017
Nang XH2017
Đ
I. ĐẠI CƯƠNG ẶC ĐIỂM CHUNG
Nang XH rất phổ biến có các ĐĐ sau:
Là tổn thương viêm mạn tính
Do kích thích BM răng còn sót
U giả lành tính, phát triển chậm làm dồn
ép mô bên cạnh
Là xoang bịnh lý chứa dịch lỏng và lót BM
Dịch chứa trong nang lỏng hay sền sệt do
TB mô bì hoại tử hay do sự phân tiết của
TB bọc nang
I. ĐẠI CƯƠNG
Nang XH rất phổ biến có các ĐĐ sau:
Là tổn thương viêm mạn tính
mô bên cạnh
Là xoang bịnh lý chứa dịch lỏng-lót bởi lớp biểu
mô
Dịch chứa trong nang lỏng hay sền sệt
nang
II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG
TẦN SUẤT: Lá dạng tổn thương phổ biến
chiếm 52%
TUỔI: Nhiều nhất 40 - 50t
SHEAR’S(1983)
1. NANG X HÀM
2. N KH LỐI VÀO XH
- NANG NHÁI
- N LƯU GIỮ - N GIẢ
- N SAU PT
3. N CỦA MÔ MỀM XOANG MIỆNG,MẶT, CỔ
PHÂN LOẠI MÔ HỌC
NANG XH
DO RĂNG KHÔNG DO R
-N BOTRYOID
-N R TUYẾN
-N R CALCI HÓA
NANG XƯƠNG HÀM
NGUYÊN NHÂN TỪ
RĂNG
VIÊM TỦY
TỦY HOẠI TỬ
BỆNH LÝ VÙNG
QUANH CHÓP
PHÂN LOẠI NANG XH
1. N DO RĂNG:
do phát triển,
do viêm nhiễm
do tân sinh
2. N KHÔNG DO R
3. N XH DO ↑
4. N PHẦN MỀM DO PHÁT TRIỂN QUANH
XH
5. N DO ↑ CHƯA RÕ SBH
1.NANG DO RĂNG
1.1 DO PHÁT TRIỂN
Nang thân R- Nang mọc R
Nang R sừng
Nang bên R
Nang R- tuyến
1.2 DO VIÊM NHIỄM
- NANG CHÂN RĂNG
- N. Bên R
- N. lưu sót
1.3 DO TÂN SINH
- U nguyên bào men
thể nang
- U R can xi hóa
1. NANG DO RĂNG
1.Nquanhchóp 2.N bênR 3.N lưu sót 4.N cận R
2.NANG PHẦN MỀM
Nang vùi
1. Nang nướu
2. Nang lâm ba biểu bì
Nang tăng trưởng:
NANG GỈA
NANG XƯƠNG ĐƠN ĐỘC
NANG XƯƠNG TỰ PHÁT
NANG Ở XƯƠNG HÀM
NANG PHÌNH MẠCH
IV.TẦN SUẤT CÁC LOẠI NANG X H
LỌAI NANG TỈ LỆ %
Chân răng 65 - 75
Thân răng 15 -18
Mũi-khẩu cái 5 - 10
Sừng 3 -5
Bên răng <1
Cận răng <1
TẦN SUẤT CÁC LOẠI NANG X H
Vị trí Tỷ lệ%
Dưới
Trên
Trước
Sau
Giữa
Bên
SINH BỆNH HỌC
3 GIAI ĐOẠN
1. GĐ KÍCH THÍCH
2. HÌNH THÀNH
3. LAN RỘNG
THÀNH PHẦN CỦA NANG
NANG GỒM CÁC PHẦN SAU
ÁP XE QUANH CHÓP
V.CÁC GIAI ĐOẠN LÂM SÀNG
1. Giai đoạn tiềm ẩn
Chưa có dấu hiệu rõ rệt
Phát hiện tình cờ nếu nhiễm trùng thứ cấp
2. Biến dạng xương hàm
Nổi phồng bề mặt xương, làm tiêu xương bên
trong
Sờ có cảm giác giống trái ping pong
BN cảm thấy nặng,đau nếu có bội nhiễm
V.CÁC GĐ LÂM SÀNG
3. Giai đoạn phá vở xương hàm:
- Gđ này nhanh hay chậm tuỳ vị trí nang
- Xương phía ngoài tiêu huỷ nên nang
mỏng dần và nằm ngay dưới niêm mạc
- Sờ: có cảm giác u lùng nhùng
4.Tạo đường dò gây biến chứng
- N /mạc phủ nang mỏng dần rồi vở ra
- Tạo đường dò ngoài da hay trong N/m
- Dễ nhiễm trùng nang
VI.DẤU HIỆU ĐẶC TRƯNG NANG XH
Nang thường gặp ở XH >X. khác vì đó là
do Kích thích các biểu mô răng còn sót lại
Điểm giống nhau N.X H : phát triển chậm,
dồn ép các mô bên cạnh
Xem như là môt bọc bên trong được lát
bằng mô bì bên ngoài là mô liên kết
DẤU HIỆU ĐẶC TRƯNG NANG XH
Không có triệu chứng
trừ khi có bội nhiễm
nên thường chỉ phát
hiện khi chụp XQ
Nang chứa chất lỏng
sền sệt do sự phân
tiết cuả TB bao bọc
nang hay TB mô bì
hoại tử
VII.XÉT NGHIỆM CẬN LS
1.X QUANG
Vùng thấu quang có màu đen đồng đều
3.CHẨN ĐOÁN
Dựa vào các dấu hiệu lâm sàng
Xquang
Chọc hút
U HẠT NANG ÁP XE
d < 1,5 cm d > 1,5 cm Bờ không rõ
IX. ĐIỀU TRỊ- BIẾN CHỨNG
ĐIỀU TRỊ:
Do nang tăng thể tích làm nhiễm trùng thứ
cấp, tiêu xương gây gãy xương bịnh lý
Phải lấy sạch cả vỏ nang: phẩu thuật
BIẾN CHỨNG:
Gãy xương
Không có dấu hiệu lâm sàng trừ khi bị bội nhiễm gây đau
nhức
Nếu gần dây TK gây dị cảm,mất cảm giác
3.X quang
Vùng thấu quang rõ tròn hay thuẩn đồng đều
quanh chóp răng
Bờ viền trắng liên tục, LD gián đoạn
4. Chọc hút
Dịch nang màu vàng chanh óng ánh
5.Mô học
Có bạch cầu đa nhân, tế bào mô bì, đại thực bào,
tinh thể cholesterol
.
6. Chẩn đoán phân biệt
U hạt - Áp xe quanh chóp
7. Điều trị
Phẩu thuật lấy trọn nang
Nhổ răng
Điều trị bảo tồn : nội nha cắt chóp nếu nang nhỏ
, tiêu xương < 2/3 chân răng
NANG BÊN RĂNG
1. Cơ chế thành lập
Tương tự nang quanh chóp
nhưng
ở một bên răng do nhiễm trùng ống
NANG BÊN RĂNG
tuỷ phụ
Nhiễm trùng dây chằng nha chu
gặp tế bào Malassez tạo nang bên
răng
Thường gặp vùng răng nanh ,
răng cối nhỏ, khôn
Ở hàm dưới - trên
NANG BÊN RĂNG tt
Lâm sàng
Nang còn sót lại sau nhổ răng do không phát hiện trước
ĐIỀU TRỊ
có thể tự vỡ (chảy ra 1 chất nhờn)
chỉ cần rạch nướu cho R mọc lên
NANG PHÀN MỀM
NANG KHE GIỮA HÀM TRÊN
LÂM SÀNG
Rất thường gặp ở X.H trên đường giữa Khẩu
Cái
X QUANG
Xuất phát từ
những mảnh
mô bì còn tồn
tại trên đường
tiếp giáp giữa
gò cầu & gò
hàm trên
ĐẶC ĐIỂM
Phát triển ở giữa chân R2 - R3làm
Xô lệch 2 chân R này → 2 thân R có
- GÂY TÊ
- TẠO VẠT
- PT BÓC TÁCH LẤY TRỌN VỎ NANG
BIẾN CHỨNG
1. TỔN THƯƠNG TK XÔR TRONG
2. TỔN THƯƠNG MÔ NHA CHU
3. GẢY XƯƠNG
4. LỔ DÒ TRONG MIỆNG
5. KHỐI MÁU TỤ
6. NHIỄM KHUẨN
7. KHOẢNG CHẾT
8. LẤY SÓT NANG
9. TÁI PHÁT
10. THOÁI HÓA ÁC TÍNH