Professional Documents
Culture Documents
Entamoeba
Entamoeba
Entamoeba
12/5/2019 1
Trùng chân giả
12/5/2019 2
CHI ENTAMOEBA
• Entamoeba harmani
• Entamoeba coli Hoại sinh, không gây bệnh
12/5/2019 3
Các loài Entamoeba spp.
12/5/2019 4
Các loài Entamoeba spp.
12/5/2019 5
ENTAMOEBA HISTOLYTICA
12/5/2019 6
Hình thể ENTAMOEBA HISTOLYTICA
12/5/2019 7
Thể hoạt động và bào nang của Entamoeba histolytica
12/5/2019 8
GĐ trưởng thành và bào nang E. Histolytyca
12/5/2019 9
Entamoeba histolytica (hematoxylin and eosin, original
magnification  1000).
12/5/2019 10
1. Chu trình PT
12/5/2019 13
3. Bệnh do E. histolytica
E. histolytica có thể gây:
Lỵ amip, bào nang là tác nhân lây nhiễm bệnh
Bệnh amip ở ruột (thể lỵ cấp tính):
• Tiêu chảy, phân ít, có nhày và máu
• Đau bụng thắt
• Cảm giác buốt mót hậu môn
• Nhiệt độ cơ thể: gần bình thường, sốt (1 số trường
hợp)
12/5/2019 14
Trùng amip nuốt hồng cầu: 1. Trùng amip, 2. Hồng cầu ở
thành ruột, 3. Hồng cầu bị trùng amip nuốt
12/5/2019 15
Viêm ruột mạn tính sau lỵ amip cấp/lỵ mạn tính:
• Nếu không điều trị đúng cách, bệnh sẽ chuyển sang thể
mạn tính hoặc biến chứng:
• Xuất huyết đường tiêu hóa do thủng ruột.
• Hội chứng tắc ruột một phần hay toàn phần do sẹo dính
hẹp trực tràng.
• Viêm đại tràng: đau bụng liên tục hoặc từng cơn, táo
bón xen kẽ tiêu chảy. Bệnh thường kéo dài rất lâu.
• Xn phân thường gặp thể bào nang và thể minuta.
12/5/2019 16
Bệnh amip ở gan
Triệu chứng:
Đau phía dưới sườn phải, có thể lan đến vai phải.
Viêm gan ở mức độ khác nhau:
• viêm nhẹ,
• viêm có mủ,
• áp xe gan bị vỡ.
• Gan to, không kèm lách to, không vàng da.
Sốt
Nếu không điều trị bệnh có thể lan đến phổi và não.
12/5/2019 17
• Bệnh amip ở phổi: thường xảy ra sau khi áp-xe gan bị
vỡ, mủ trào qua cơ hoành vào màng phổi rồi vào phổi.
12/5/2019 18
4. Chẩn đoán
Lâm sàng: dựa và triệu chứng → amip trong ruột, ngoài ruột
Chẩn đoán xét nghiệm amip ở ruột: tìm thể hoạt động/phần
nhờn của phân
Amip ngoài ruột: triệu chứng lâm sàng + thử nghiệm huyết
thanh
Các PP huyết thanh:
• Kháng thể ngưng kết hồng cầu gián tiếp
• KT ngưng kết hạt latex
•Thử nghiệm enzymeba
• KT PCR
12/5/2019 19
5. ĐIỀU TRỊ
• Dùng thuốc đặc hiệu và thích hợp cho từng giai đoạn
của bệnh: thuốc có tác dụng đặc hiệu với thể hoạt động,
thể bào nang.
12/5/2019 20
Thuốc diệt amip
• Emetin và dehydroemetin SD
năm 1912, cho nhiều pư phụ, nay
ít dùng
12/5/2019 21
Thuốc diệt bào nang:
Dicloanid furoat
(furamide)
Iodoquinol (Yodoxin)
paromomycin
12/5/2019 22
Thuốc diệt bào nang:
Paramomycin (Humatin)
Diloxanide + metronidazol
12/5/2019 23
6. Phòng bệnh
12/5/2019 24
AMIP KÝ SINH Ở ĐƯỜNG RUỘT
ENTAMOEBA COLI
12/5/2019 25
12/5/2019 Thể hoạt động và bào nang của Entamoeba coli 26
Entamoeba coli
12/5/2019
Entamoeba histolytica
27
Thể hoạt động và bào nang của E. coli
12/5/2019 28
E. coli
12/5/2019 29
ENTAMOEBA HARTMANNI
• Thể hoạt động 3 - 14 µm, trung bình 6 µm, có nhiều
chân giả đưa ra nhiều hướng. Tế bào chất có không bào
nhỏ và thể vùi. Entamoeba hartmani sống hoại sinh
không gây bệnh.
IODAMOEBA BUTSCHLII
• Thể hoạt động 10 - 15 µm, di chuyển chậm. Chân giả
trong, tròn giống như ngón tay.
• Bào nang kích thước 8 - 12 µm, có một không bào to bắt
màu với iod.
• Thường I. butschii không gây bệnh. Đôi khi có thể gây
rối loạn tiêu hóa nhẹ ở trẻ em.
12/5/2019 30
DIENTAMOEBA FLAGILIS
• Hình thể đa dạng, kích thước: 6 - 15 µm. Rất di động
nhưng nhanh chóng mất tính di động sau khi được thải
ra ngoài. Ngoại tế bào chất trong, có nhiều không bào.
ENDOLIMAX NANA
• Kích thước: 6 - 10 µm. Có chân giả tròn, nhỏ, trong, di
chuyển chậm chạp.
• Bào nang nhỏ, không tròn và có 4 nhân.
12/5/2019 31
AMIP KÝ SINH Ở MIỆNG
(ENTAMOEBA GINGIVALIS)
12/5/2019 32