Professional Documents
Culture Documents
12 Dai So Boole - H
12 Dai So Boole - H
• Đại số Boole
• Hàm Boole
• Các khái niệm
• Mạch lôgic
• Cực tiểu hóa các mạch lôgic
Định nghĩa
Đại số Boole là một tập B với hai 3. Tính phần phối
phép toán hai ngôi kh • x.(y + z) = (x.y) + (x.z)
“nhân”,“tổng”, và một phép toán • x+(y.z) = (x+y).(x+z)
Vi dụ 1 Ví dụ 2
Đại số logic là đại số boole: Đại số tập hợp là đại số
B – tập hợp các mệnh đề boole :
“nhân” thay bởi “∧ “, P tập hợp P(X) ( tập con của
“+” thay bởi “∨”, tập khác rỗng của X)
“-” thay bởi “ ¬“, “nhân” thay bởi phép “giao”,
“1” thay bởi “True”, “cộng” thay bởi phép “hợp”,
“0” thay bởi “False”. “-” thay bởi phép “bù”,
Đại số tập hợp là đại số “1” thay bởi “X”,
boole ??? “0” thay bởi “ Ø”.
Ví dụ 3 Ví dụ 4
M - tập hợp các số thực có cận B = {0,1}, các phép toán . ,
trên p, cận dưới q và tâm đối +, ’ trên B được định nghĩa:
xứng O. Các phép toán ., +, ’
trên M định nghĩa : 1.1 = 1, 1+1 = 1, 1’ = 0,
a.b = min(a, b), 1.0 = 0, 1+0 = 1, 0’ = 1
a+b = max(a, b), 0.1 = 0, 0+1 = 1,
a’ là điểm đối xứng của a qua 0.0 = 0, 0+0 = 0,
O.
q, p tương tương ưng 1, 0.
M có là đại số Boole ??? B có là đại số Boole ???
Ví dụ 4
Khái niệm Ví dụ
Dang tuyển chuẩn tắc của • Hàm x⊕ y có dạng tuyển
một hàm boole F bậc n là chuẩn tắc
một biểu diễn dưới dạng 𝑥ҧ y + x 𝑦ത
tổng (tuyển) của một số hội • Hàm Sheffer x ↑ y có dạng
sơ cấp khác nhau của n biến tuyển chuẩn tắc
Dạng tuyển chuẩn tắc hoàn 𝑥ҧ + 𝑦ത
toàn là dạng chuẩn tắc duy
nhất của F mà trong đó các 𝑥ҧ 𝑦ത + x𝑦ത + 𝑥y
ҧ
hội sơ cấp đều có hạng n.
Chú ý Ví dụ
Mọi hàm Boole • Dạng tổng chuẩn tắc hoàn
Có thể biểu diễn dưới dạng toàn của hàm F(x, y, z) là
tổng (tuyển) chuẩn tắc hoàn
toàn. F( x, y, z) xyz xyz xyz xyz xyz
Có thể biểu diễn bằng hàm
boole chỉ chứa ba phép toán • Dạng tích chuẩn tắc hoàn
tích, tổng, bù toàn của hàm F(x, y, z) là
Có thể biểu diện dưới dạng
tích chuẩn tắc hoàn toàn (sử F( x, y, z) ( x y z)( x y z)( x y z)
dụng quy luật đối ngẫu)
Hệ{tích, tổng, bù} là đầy đủ.
Ví dụ
Bước 1: Dùng luật De Morgan và Bước 4 Cuối cùng dùng luật hấp
luật bù kép để đưa tất cả các phép thụ và luật đồng nhất để biến đổi
bù vào trong các cặp ngoặc đơn thành tuyển chuẩn tắc.
cho đến khi phép bù chỉ dùng cho
các biến. Biểu thức chỉ gồm tổng
và tích của các hội sơ cấp.
Bước 2 Dùng luật phân phối để
biến đổi tiếp thành tổng các tích.
Bước 3 Dùng luật giao hoán, luật
lũy đẳng, luật bù để biến đổi mỗi
tích thành 0 hoặc hội sơ cấp.
Ví dụ
Bước 1 Tìm hội sơ cấp P trong E
không chứa biến xi, nhân P cho
xi+ഥxi , xóa các hội sơ cấp lặp (vì
xi+ xഥi =1 và P+P=P).
Bước 2 Lặp bước 1 cho đến khi
mọi hội sơ cấp P trong E đều là
tiểu hạng, nghĩa là chứa tất cả n
biến
12/21/2019
TRR 17
Mạch lôgic
x1
x2
x1 + x2 +…+ xn
xn
b) (x + y + 𝑧)(
ҧ 𝑥ҧ + 𝑦ത + z )
z
z
b) ????
Ví dụ
Xây dựng mạch có đầu ra
ra bằng 1 nếu và chỉ nếu
x = y = z = 1 hoặc x = z = 1
và y = 0.
Cách 1: Cách 2:
Khai triển tổng các tích của ഥz
xyz + x 𝒚
mạch là: xyz + xഥ𝒚z ഥ) xz = 1.xz = xz
= (y + 𝒚
y y
x xy xy
x xy xy
Bản đồ Knarnaugh
Ví dụ
Tìm các bản đồ Karnaugh a)
cho các biểu thức: y y
ഥ
a) E = xy + x 𝒚 x 1 1
b) E = x𝑦ഥ + 𝑥yҧ x 0 0
c) E = x𝑦ഥ + 𝑥y
ҧ + 𝑥𝑦
X được gọi nguyên nhân
nguyên tố của E
E =x
Bản đồ Knarnaugh
Ví dụ
Tìm các bản đồ Karnaugh b)
cho các biểu thức: y y
a) E =xy + x 𝑦ത x 0 1
b) E =x𝒚ഥ + 𝒙ഥy x 1 0
c) E = x𝑦ഥ + 𝑥y
ҧ + 𝑥𝑦
x𝒚ഥ , 𝒙
ഥy là nguyên nhân
nhân tố của E
E = x𝒚ഥ + 𝒙 ഥy
Bản đồ Knarnaugh
Ví dụ
Tìm các bản đồ Karnaugh c)
cho các biểu thức: y y
a) E =xy + x 𝑦ത x 0 1
b) E =x𝑦ഥ + 𝑥yҧ x 1 1
c) E = x𝒚ഥ + 𝒙
ഥy + 𝒙𝒚
𝒚ഥ , 𝒙
ഥ là các nguyên nhân
nguyên tố của E
E = 𝒚ഥ + 𝒙ഥ
Bản đồ Knarnaugh
Hàm ba biến
Bản đồ Karnaugh ba biến: Các khối 2 x 2 và 4 x 1 biểu
được tổ hợp lại thành một
yz yz yz yz biến duy nhất;
Khối gồm tất cả tám ô biểu
x diễn một tích không có một
biến nào, cụ thể đây là biểu
x thức 1.
FIGURE 5 K-maps in Three Variables.
Blocks in K-maps in Three Variables.
P. 770
Using K-maps in Three Variables.
P. 771
Bản đồ Knarnaugh
Ví dụ Ví dụ
Dùng bảng đồ Karnaugh a)
rút gọn khai triển tổng các yz yz yz yz
tích sau:
x 1 1
a) xyത𝒛 + x𝒚𝒛 + 𝒙 ഥyz + 𝒙𝒚𝒛
b) x𝑦z+x𝑦𝑧
ത +𝑥yz+𝑥𝑦z
ҧ + 𝑥𝑦𝑧 1 1
x
c) xyz+xy𝑧+x ҧ 𝑦z
ത +x𝑦𝑧 + 𝑥𝑦z ҧ
+𝑥𝑦z + 𝑥𝑦𝑧
x z y z x yz
Bản đồ Knarnaugh
Ví dụ Ví dụ
Dùng bảng đồ Karnaugh rút
gọn khai triển tổng các tích yz yz yz yz
sau:
x 1 1 1
xy𝑧ҧ + x𝑦𝑧 + 𝑥yzҧ + 𝑥𝑦𝑧
xഥ𝒚z+x𝒚𝒛 +ഥ 𝒙yz+𝒙𝒚z + 𝒙𝒚𝒛 1 1
x 1
xyz+xy𝑧+xҧ 𝑦zത +x𝑦𝑧 + 𝑥𝑦z ҧ
+𝑥𝑦z + 𝑥𝑦𝑧
ഥ +ഥ
𝒚 𝒙z
Bản đồ Knarnaugh
Vi dụ
Dùng bảng đồ Karnaugh
rút gọn khai triển tổng các yz yz yz yz
tích sau:
x 1 1 1 1
xy𝑧ҧ + x𝑦𝑧 + 𝑥yzҧ + 𝑥𝑦𝑧
x𝑦z+x𝑦𝑧
ത +𝑥yz+𝑥𝑦z
ҧ + 𝑥𝑦𝑧 1 1 1
x
xyz+xyത𝒛+xഥ 𝒚z +x𝒚𝒛 + 𝒙 ഥ𝒚z
+𝒙𝒚z + 𝒙𝒚𝒛
x+ 𝒚
ഥ+z
Bản đồ Knarnaugh
wx
wx
xw
K-maps in Four Variables.
P. 771
Bản đồ Knarnaugh
wx
xw
wx
FIGURE 9 (11.4)
P. 772
Using K-maps in Four Variables.
P. 772
Bài tập
Bài 1 Bài 2
Dùng các bản đồ Karnaugh, Cho các hàm Boole F1, F2,
tìm dạng tổng chuẩn tắc tối F3 xác định bởi bảng sau,
thiểu (khai triển cực tiểu) Hãy vẽ mạch thực hiện các
của các hàm Boole ba biến hàm Boole.
sau:
Bài tập
Bài 3
Dùng các bản đồ Karnaugh, tìm dạng tổng chuẩn
tắc tối thiểu của các hàm Boole bốn biến sau:
THAT’S ALL; THANK YOU
What NEXT?
• Dùng bảng đồ Karnaugh rút gọn biểu thức
boole sau:
• E = w𝑥yz
ҧ + w𝑥y ҧ 𝑧ҧ +
w𝑥𝑦𝑧
ҧ +𝑤𝑥y𝑧ҧ +wx𝑦𝑧 + w𝑥𝑦𝑧
+ 𝑤𝑥𝑦𝑧 + + 𝑤 x 𝑦𝑧