Professional Documents
Culture Documents
Vnes 8-2-Predictors of Osa in Hypertensive Patients With Excessive Daytime Sleepiness
Vnes 8-2-Predictors of Osa in Hypertensive Patients With Excessive Daytime Sleepiness
Vnes 8-2-Predictors of Osa in Hypertensive Patients With Excessive Daytime Sleepiness
1
Tổng quan
Dẫn nhập
Phương pháp
Kết luận
2
Dẫn nhập
HTN: Sức khỏe cộng đồng, nguyên nhân hàng đầu gây tử vong
Thế giới: 1.3 triệu(1); 17.3 triệu người chết/năm
Vương quốc Anh: 30%(3), Hoa kỳ: 33%(4), Trung Quốc:
33.5%(5)
Việt Nam: 47.3%(6)
2017 2018
2018 2018
11. National Heart, Lung and Blood Institute (2003), "The Seventh Report of the Joint National Committee“
12. Dương Quý Sỹ (2013), "Nghiên cứu đặc điểm ngưng thở khi ngủ trên bệnh nhân cao huyết áp", Y học Việt Nam
13. Ip M et al (1999), "Previously unrecognized obstructive sleep apnea in Chinese subjects with essential hypertension" 5
Dẫn nhập
Tụt huyết áp
• Viêm
• Mất cân bằng oxy hóa
• Rối loạn chuyển hóa
Đột tử
Source: Torre M.S. et al, (2013), “Obstructive sleep apnoea and cardiovascular disease”, volume 1, No.1, 61–72 6
Dẫn nhập
Hội Tim Mạch Học Quốc Gia Việt Nam 2018(14):
14. Hội tim mạch học Việt Nam (2015), Khuyến cáo về chẩn đoán, điều trị và dự phòng tăng huyết áp.
15. Chin K. et al. (2006), "Falls in blood pressure in patients with obstructive sleep apnoea after long-term nasal continuous positive airway
pressure treatment", J Hypertens. 24, pp. 2091-2099.
16. Rao M. et al. (2010), "The role of continuous positive airway pressure in the treatment of hypertension in patients with obstructive sleep
apnea-hypoapnea syndrome: a review of randomized trials", Rev Recent Clin Trials 5(35-42).
7
Dẫn nhập
Source: AASM - Clinical Practice Guideline for Diagnostic Testing for Adult Obstructive Sleep Apnea (2017)
8
Mục tiêu
9
Phương pháp
Thiết kế
10
Phương pháp
Cỡ mẫu:
18. Dương Quý Sỹ (2013), "Nghiên cứu đặc điểm ngưng thở khi ngủ trên bệnh nhân cao huyết áp", Y học Việt Nam, Tháng 6, Số 1, Năm 2013,
tr. 82-86. 28
Phương pháp
Phạm vi nghiên cứu:
12
Phương pháp
Loại bỏ biến:
SBP ≥ 160 mmHg và/hoặc DBP ≥ 100 mmHg
Không đáp ứng thuốc đủ liều thuốc điều trị cao huyết áp
Sa sút trí tuệ, rối loạn tâm thần Bệnh thận mãn tính độ≥ 3b
Đang điều trị CPAP cao huyết áp thứ phát(không phải OSA)
Tai biến mạch máu não trong vòng 6 tháng trở lại đây
13
Phương pháp
Đánh giá bệnh nhân:
- Nhân khẩu học: tuổi, giới tính, nghề nghiệp, địa chỉ
14
Phương pháp
Tiến hành PSG tại đơn vị rối loạn giấc ngủ , UMC,
HCMC:
16
RESULTS AND DISCUSSION
Xác định tỷ lệ mắc OSA ở bệnh nhân tăng huyết áp
1 với dấu hiệu buồn ngủ quá mức vào ban ngày
17
Không phải
Tổng OSA
OSA p
(n = 154) (n1 = 119)
(n2 = 35)
- Tuổi (Năm) ± SD 51.5 ± 11.7 51.9 ± 11.8 50 ± 11.5 0.4(1)
- Nam, n (%) 111 (72.1) 93 (78.2) 18 (51.4) 0.002(2)
- BMI ± SD (kg/m2) 26.6 ± 3.9 26.9 ± 3.8 25.3 ± 4.2 0.03(1)
- Chu vi vòng cổ ± SD (cm) 40.1 ± 3.7 40.8 ± 3.6 37.9 ± 3.3 < 0.05(1)
- Chu vi vòng eo± SD (cm) 95.3 ± 9.8 96.7 ± 8.8 90.7 ± 11.4 0.001(1)
- hút thuốc 23 (14.9) 17 (14.3) 6 (17.1) 0.7(2)
- Không hút thuốc hoặc đã cai thuốc 131 (85.1) 102 (85.7) 29 (82.9)
- Nghiện rượu 86 (55.8) 73 (61.3) 13 (37.1) 0.01(2)
- Không uống rượu hoặc không nghiện rượu 68 (44.2) 46 (38.7) 22 (62.9)
- Nhịp tim ± SD (bpm) 70.1 ± 10.1 70.6 ± 10.5 68.7 ± 8.7 0.3(1)
- SBP (mmHg) ± SD 138.6 ± 10.3 139.3 ± 9.8 136 ± 11.4 0.09(1)
- DBP (mmHg) ± SD 86.1 ± 7.4 86.9 ± 7.2 83.5 ± 7.6 0.02(1)
- Number of antihypertensive drugs ± SD 2.6 ± 0.9 2.8 ± 0.9 1.8 ± 0.6 0.02(1)
- Number of Resistant HTN pts (n) 44 43 1 < 0.05(2)
- Epworth Sleepiness Scale ± SD 15.8 ± 2.4 15.6 ± 2.4 16.3 ± 2.3 0.2(1)
- AHI ± SD 31.3 ± 27.9 40.2 ± 25.8 1.1 ± 1.4 < 0.05(1)
(1)
Kết quả và thảo luận kết quả
Mắc OSA
nặng: [giátrị]%
Mắc OSA nhẹ:
[giátrị]%
19
Kết quả và thảo luận kết quả
Phân tích giấc ngủ, n = 134, cao huyết áp kèm ngáy to
Phân tích giấc ngủ, n = 48 Cao huyết áp và có nguy cơ cao mắc OSA
22
Biến phụ thuộc B Wald OR IC 95%
- Nam giới
RESULTS AND
1.4
DISCUSSION
p = 0.138 4.2 0.6 – 28.1
Chẩn đoán OSA ở bệnh nhân tăng huyết áp với dấu hiệu buồn
ngủ quá mức vào ban ngày
24
Hạn chế của nghiên cứu
25
Kết luận
• OSA là một dạng bệnh đồng mắc với bệnh cao huyết áp với
• Béo phì, vòng cổ lớn, nghẹt thở khi ngủ, sử dụng thuốc điều
đoán chứng ngưng thở trong khi ngủ ở bệnh nhân cao
huyết áp với triệu chứng buồn ngủ quá mức vào ban ngày.
26
Cảm ơn sự quan tâm lắng nghe của các
bạn!