Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 103

Giới thiệu và xử lý sự cố

CSHT Vinaphone
OMC-KV1
Trung tâm Dịch vụ Viễn thông Khu vực I
GIỚI THIỆU VÀ XỬ LÝ
MỘT SỐ SỰ CỐ THƯỜNG GẶP
TRÊN MẠNG VINAPHONE
NỘI DUNG

Giới thiệu thiết bị BTS & NodeB


Sự cố nguồn
Sự cố điều hoà
Sự cố về truyền dẫn
Sự cố cảnh báo ngoài
Kinh nghiệm về Điều hành xử lý ứng cứu sự cố
Thiết bị BTS & NodeB
Khu vực Hà Nội có 3 loại thiết bị:
- Motorola Horizon I (2G);
- Motorola Horizon II (2G);
- NodeB 3G Horizon III (3G);
Vị trí của BTS trong mạng GSM
Vị trí của NodeB trong mạng 3G
Thiết bị BTS Motorola (2G)

BSC TRAU
Thiết bị BTS Motorola

• EGSM900 (Rx 880-915MHz, Tx 925-960MHz)


Băng tần
DCS1800 (Rx 1710-1785MHz, Tx 1805-1880MHz)

• Công suất phát EGSM900: 63W (single carrier), 20W (dual carrier), 20W (8PSK)
DCS1800: 50W (single carrier), 16W (dual carrier), 16W (8PSK)

• Độ nhạy thu EGSM900: Up to –113.5dBm (faded channel with diversity)


DCS1800: Up to –114.5dBm (faded channel with diversity)

• Nhiệt độ trong môi Indoor: -5°C to +45°C


• trường làm việc Outdoor: -40°C to +50°C

• Điện áp đầu vào Loại lắp trong nhà:


+27Vdc, –48Vdc,110-230Vac
Lịa lắp ngoài nhà: 230Vac
• Cấu hình
Lắp tới 24 tần số trên 1 trạm
Lắp tới 4 tủ trên một trạm
Lắp tới 12 tần số 1 cell.
Thiết bị BTS Motorola
Kích thước và cân nặng

870mm

150kg
FULLY LOADED

430mm

700mm
Thiết bị BTS Motorola
HORIZON MACRO
Tóm tắt các tính năng
Bộ lọc và kết hợp tín hiệu
• Các bộ kết hợp tinh hiệu Khối thu tín hiệu
• Bộ loc tinh hiệu/Thu phát • 900 hoặc 1800 SURF
song công • 1 ke cắm
• Bộ giám sát VSWR
Nguồn DC IN
CTU
• Lắp đựoc 6 khối CTU trên 1 tủ Card giao diện E1
T43 or BIB
Khối cấp nguồn Horizon J1,J2 Trắng dương / Trắng cam
• Lặp được 3 khôi trên 1 tủ
• 27Vdc, 48Vdc or 250Vac J7,J8 Trắng tro / Đỏ dương (xanh)
• Có chức năng dự phòng
N+1
Card phân phối nguồn
• Dễ dàng thay đổi các CB
trên bảng mạch

3x Horizon Fan Tray MCUF (Bộ điều khiển tram )


• Độ ồn thấp • Tất cả phần điều kiển nằm
trên cung 1 card
Horizon Alarm Board
Carrd FMUX, NIU, BPSM
Thiết bị BTS Motorola

NIU

CTU
Thiết bị BTS Motorola
HORIZON II Dung lượng kép
Cần ít tủ hơn cho một cấu hình lớn
4/4/4 chỉ cần 1 tủ; 8/8/8 chỉ cần 2 tủ
24 tần số trền cùng một diện tích chiếm dụng
Lower site installation, rental and utility costs
Giảm chi phí lắp đặt, thuê nhà trạm
Tiết kiệm chi phí đi dây diện

BTS có 12 tần số nhỏ nhất


trên thị trường
Tăng gấp đôi dung lượng trên cùng một tủ
e.g. 2/2/2 ->4/4/4
Thiết bị BTS Motorola
HORIZON II MACRO
Tóm tắt các tính năng
Bộ lọc và kết hợp tín hiệu Khối thu tín hiệu
• Các bộ kết hợp tin hiệu • 900 hoặc 1800 SURF2
• Bộ loc tin hiệu/Thu phát song • 2 ke cắm, sử dụng cho
công phân tập 4 nhánh hoặc 2
• Bộ giám sát VSWR băng tần

H2SC (Bộ điều khiển tram )


• Tất cả phần điều kiển nằm
trên cung 1 card
• Có tính năng dự phòng card
thu 2
Card phân phối
XMUX (not shown)
nguồn
• Bộ mở rộng cấu hình
• Dễ dàng thay đổi các
CB trên bảng mạch
Horizon II Alarm Board
• Có thể kiểm soát tới 16

CTU2
• Lắp đựoc 6 khối CTU2 trên 1 tủ
Khối cấp nguồnHorizon II 3x Horizon II Fan Tray
3 modes: • Độ ồn thấp
• Lặp được 4 khôi trên 1 tủ • Tần số kép, GSMK ,CS tiêu chuẩn
• 27Vdc, 48Vdc or 250Vac • Tần số đơn, GMSK, CS cực cao
• Có chức năng dự phòng • Tần số đơn, GMSK/8PSK, CS cao
N+1
Thiết bị BTS Motorola
HORIZON II MACRO Sector 1:
2 Carriers

Cấu hình mẫu


2B 1B 0B B A 0A 1A 2A

-
-
Horizon II macro - - - - - DUP
Standard Power Omni-2
High Power Omni-1

ALARM

HIISC
-
CBC
Sector 3:
Thiết bị BTS Motorola
Sector 2:
Sector 1:
2 Carriers 2 Carriers
2 Carriers

2B 1B 0B B A 0A 1A 2A

-
-
Horizon II macro - DUP - DUP - DUP
Standard Power 2/2/2
High Power 1/1/1

ALARM

HIISC
-
CBC
Thiết bị BTS Motorola
Sector 3: Sector 2: Sector 1:
4 Carriers 4 Carriers 4 Carriers

2B 1B 0B B A 0A 1A 2A

-
-
Horizon II macro DUP DUP DUP DUP DUP DUP
Standard Power 4/4/4
High Power 2/2/2

ALARM

HIISC
-
CBC
Thiết bị BTS Motorola
DCS1800 DCS1800 DCS1800 EGSM900 EGSM900 EGSM900
Sector 3: Sector 2: Sector 1: Sector 3: Sector 2: Sector 1:
2 Carriers 2 Carriers 2 Carriers 2 Carriers 2 Carriers 2 Carriers

2 1 0 B A 0 1 2
B B B A A A
2 1 0 B A 0 1 2
B B B A A A

-
-
EGSM900- 2/2/2 DU DU DU DU DU DU
P P P P P P

DCS1800- 2/2/2

ALARM
HIISC
CBC

-
• Thiết bị NodeB Motorola Horizon III
• ( BTS3900 & DBS3900)
KIẾN TRÚC UTRAN
(Universal Terrestrial Radio
Access)
Tủ NodeB BTS3900
Type Parameters
Dimensions 600(W)*900(H)*450(D)

Empty cabinet ≤ 70kg


Weight under full ≤ 160Kg
configuration
3*1 and 3*2 Weight ≤ 120Kg
- 48V : Input range of -38.4V DC to -57V DC
voltage
+24V: Input range of +21.6 V DC to +29 V DC
voltage
200 V AC to 240 V AC 200 V AC to 240 V AC 176 V AC to
290 V AC, single-phase
200 V AC/346 V AC to 176 V AC/304 V AC to 290 V
240 V AC/415V AC AC/500 V AC, three-phase

Working Temperature -20℃ ~ +50℃


Tủ đơn BTS3900 cấu hình đầy đủ

1U

9U

19U

2U

1U

1U

2U

1U

2U

- 48VDC
Single Cabinet
Kiến trúc logic BTS3900
+24V/220V -48V

PSU (Khối cung cấp nguồn) Power


Module
(Module nguồn )

DCDU ( Khối chia nguồn )

WRFU
Iub BBU
RNC
Baseband WRFU
Transmission RF Module Antenna
Control module
(Module điều khiển)

Signal Current
Kiến trúc vật lý của
module BBU3900
OMC External Subsystem

Control Subsystem

Signaling Operation& Power mode


Clock mode Processing Maintenance

Decoding Demodulation

FP Processing
E1/T1 Transmission
FE Adaptation Power Interface
CPRI
Transport Protocol Control TO WRFU
RNC Interface Processing information Module

Codling Modulation

Transport Subsystem Baseband Subsystem


Giới thiệu module BBU3900

 Full configuration

 Typical configuration

• Các khối chính : WMPT, WBBP, UBFA, and UPEU


• Các khối lựa chon: UELP, UFLP, UTRP, and UEIU.
BBU Module --- WMPT board

IP transmission on Loading Testing:USB GPS antenna: SMA


Electrical Port :RJ45
(Cổng FE)

LEDs
Commissioning:RJ45 IP transmission Optical
signals: SFP (Cổng 4E1:DB26
quang)
• Số lượng card :  Các chức năng chính :
– Tối đa 2 card cho BBU Cung cấp các chức năng vận hành bảo
– Board bắt buộc dưỡng
– Làm việc ở chế độ tích cực và
dự phòng Điều khiển các board khác
Cung cấp cổng USB để nâng cấp cho
NodeB
Cung cấp cổng truyền dẫn cho giao diện
IUB
BBU Module --- WMPT Board
• LED hiển thị trạng thái hoạt động của WMPT:

LED Màu Trạng thái Mô tả


RUN Xanh Sáng Có nguồn
lá cây
Tắt Không có nguồn

1s Sáng, 1s Tắt Borad đang config

0.125s Sáng, 0.125s Phần mềm đang được load vào board hoặc
tắt board đang bị hỏng
ALM Đỏ Sáng Có cảnh bảo phần sứng

Tắt
Board hoạt động bình thường
ACT Xanh lá Sáng Board đang ở chế độ active
cây
Tắt Board đang ở chế độ standby
BBU Module --- WMPT Board

LED Color Status Description


LED Bên cạnh cổng Xanh lá Sáng Có kết nối
quang FE1 và FE0 cây
Tắt Không kết nối
Vàng Nháy Có dữ liệu được truyền/nhận
OFF Không có dữ liệu truyền/nhận
LEDs bên cạnh Xanh lá Sáng Có kết nối
cổng ETH cây
Tắt Không có kết nối
Vàng Nháy Có dữ liệu được truyền/nhận
Sáng tắt Không có dữ liệu được truyền/nhận
BBU Module --- WMPT Board
• Hai Swiches DIP :
– SW1 để thiết lập chế độ E1/T1
– SW2 thiết lập chế độ bảo vệ Protection Ground cho E1.
Tùy chỉnh SW1
Bit Chế độ T1 120-ohm E1 75-ohm E1
1 ON OFF ON
2 ON OFF ON
3 OFF ON ON
4 OFF ON ON

Tùy chỉnh SW2


Bit 120-ohm E1 75-ohm E1
Balanced Unbalance Mô tả
d
1 OFF ON
2 OFF ON
3 OFF ON
4 OFF ON
BBU Module --- WBBPa Board
CPRI 0~2 (1.25G-2.5G): SFP LEDs

• Số lượng card tối đa là 6


• Chức năng :
– Cung cấp giao diện CPRI giao tiếp giữa BBU và WRRU
hoặc WRFU
– Xử lý tín hiệu dải gốc uplink và downlink hỗ trợ HSUPA và
HSDPA
– Hỗ trợ chế độ 1+1 backup của giao diện CPRI
BBU Module --- WBBPa Board

• LED trạng thái hoạt động:

Label Color Status Description

RUN Xanh ON Có nguồn


lá cây
OFF Không có nguồn hoặc hỏng

1s ON, 1s OFF Hoặc động bình thường

0.125s ON/OFF Load dữ liệu

ACT Xanh ON Hoạt động bình thường.


lá cây
OFF Không sử dụng.

ALM Đỏ OFF Hoạt động bình.

ON Có cảnh báo phần cứng.


OFF Bình thường
CPRI0 Xanh
ON CPRI links qua cáp quang bị lỗi.
CPRI1 lá cây
CPRI2 Nháy 2 s RRU ứng với CPRI link bị lỗi phần cứng
Nháy 0.5 s RRU on the CPRI có lỗi kết nối hệ thống anten
BBU Module --- UBFA Board

• Số lượng 1
• Chức năng chính :
– Điều khiển tốc độ quạt
– Báo trạng thái quạt cho WMPT
– Dò nhiệt độ của quạt (board fan)

Led Màu Trạng thái Mô tả

STAT Green 0.125s ON, Module chưa đăng ký và không


E 0.125s OFF có cảnh báo

1s ON, 1s Hoạt động bình thường


OFF

Red ON Báo có cảnh báo


BBU Module --- UPEU Board

UPEA
UPEB

-48V to +12V +24V to +12V

• Số lượng board : bắt buộc, tối đa là 2 board, 1+1 backup


• Chức năng chính :
– Chuyển đổi -48 V hoặc +24 V DC nguồn đầu vào sang +12 V DC
power –
– Đưa ra cảnh báo nguồn đầu vào và đầu ra
BBU Module --- UPEU Board
• Trạng thái LED của UPEU

LED Màu Trạng thái Mô tả


RUN Green ON
Đang hoạt động
OFF Không có nguồn đầu vào

 Socket và Port: UPEU Có socket và 4 cổng

Nhã Số Loại Connector Chức năng


lượng
PWR 1 3V3 Nguồn DC vào
EXT-ALM1 1 RJ45 Đưa ra tín hiệu cảnh báo
EXT-ALM0 1 RJ45
MON1 1 RJ45 Phát tín hiệu giám sát môi trường
RS485
MON0 1 RJ45
BBU Module --- UTRP Board
UTRP cung cấp 8 cổng E1s/T1s thực hiện giao vận (IP và
ATM ) giữa BBU3900 RNC.
4 E1:DB26

LED Màu Trạng thái Mô tả


RUN Green ON Có nguồn, đang lỗi
OFF Không có nguồn
1s ON, 1s OFF
Hoạt động bình thường
0.125s ON, 0.125s Đang load phần mềm
OFF
2s ON, 2s OFF The board is under test.
ACT Green ON Chế độ Active
OFF Chế độ Standby
ALM Red OFF Hoặt động bình thường
ON Có cảnh báo lỗi
BBU Module --- UTRP Board Type

•WCDMA UTRP board truyền dẫn mở rộng


–UTRP là board phụ cung cấp các giao diện khác nhau
– WD22UTRP tên board chính. Có 3 board phụ
• UAEU: 8 ATM qua E1s/T1s
• UIEU: 8 IP qua E1s/T1s
• UUAS: một phi kênh ATM qua SDH/SONET(STM-1/OC-3) giao diện

Board Cổng
UTRP2 2 cổng FE/GE quang
UTRP3 8 kênh ATM qua E1/T1
UTRP4 8 kênh IP qua E1/T1
UTRP6 Một phi kênh STM-1/OC-3
UTRP9 Bốn cổng FE/GE điện
BBU Module --- UEIU Board

 Số lượng : 1

 The UEIU Functions :

 Kết nối tới giám sát ngoài và truyền tín hiệu RS485 tơi WMPT
 Kết nối tới thiết bị cảnh báo ngoài và truyền tín hiệu cảnh báo
tới WMPT

 Port : The UEIU có 4 port.

Nhãn Loại Connector


MON0 RJ45
MON1 RJ45
EXT-ALM0 RJ45
EXT-ALM1 RJ45
BBU Module --- SLPU Board
The Universal E1/T1 lightning protection
UFLP

• Thiết bị phụ trợ BBU3900: UELP


SLPU, UELP và UFLP
• SLPU: Chống sét cho tín hiệu
• The UFLP and the UELP card
lựa chọn cài đặt cho SLUP
BBU Module --- UELP Board
• UELP: Mỗi UELP có thể bảo vệ được cho 4 E1

DB25 DB26

 E1 Connection:

E1
E1

Indoor DDF
BBU Module --- UELP Board
• DIP Switch: UELP có 1 DIP switch để lựa chọn loại cáp
nhảy sử dụng

DIP DIP Trạng thái Mô tả


Switch
1 2 3 4

S1 ON ON ON ON Dùng cho cáp luồng


75 Ω
OFF OFF OFF OFF Dùng cho các loại
cáp luồng khác
BBU Module --- UFLP Board
• UFLP: The universal FE lightning protection (UFLP) Chống sét cho FE. Mỗi UFLP Hỗ trợ
bảo vệ hai đường FE

 IP Cable Connection.
Transmission Equipment
LAN switch or Router
RF Module --- WRFU Board
 WRFU bao gồm một khối giao diện (high-speed interface unit), khối
xử lý tín khiệu (signal processing unit) , Khối khuếch đại công suất
(power amplifier) và khôi Dup (duplex unit)
RF Module --- WRFU Board

Type Label Loại Connector Description


Cổng nhận tín hiệu ANT-RXB DID connector Kết nối tới hệ thống
RF anten
ANT-TX/RXA DID connector

CPRI CPRI0 SFP female Kết nối tới BBU


connector

CPRI1 SFP female Kết nối tới BBU


connector

Cổng kết nối tín RX-INB QMA female Cổng vào của các tín
hiệu thu RF receive connector hiệu khác nhau cho
kênh antenna
RX-OUTA QMA female Cổng ra của các tín hiệu
connector khác nhau cho kênh
antenna
Power port PWR 3V3 power Cấp nguồn
connector
Commissioning port MON RJ45 connector Sử dụng cho
commissioning
RF Module --- WRFU Board
LED Trạng thái Ý nghĩa
RUN On Nguồn vào bình thường nhưng card bị lỗi
Off Khỗng có nguồn hoặc card hỏng.
Nhấp nháy 1s Hoạt động bình thường.
Nhấp nháy 0,125 Đang loading hoặc chưa khởi động
ALM On Có cảnh báo
Off Không cảnh báo
ACT On Được kết nối tới BBU
Off Không được kết nối tới BBU.
On for 1 second and off for Trạng thái test
1 second
VSWR Off (red) Không có cảnh báo sóng đứng VSWR
On (red) Có cảnh báo sóng đứng VSWR
CPRI0 On (green) CPRI bình thường
CPRI1 On (red) Lỗi trong việc nhân
Red LED on for 1 second CPRI link out of lock
and off for 1 second
RF Module --- WRFU Board

• Các đặc tính RF :


– Một WRFU hỗ trợ 4 sóng mang carriers
– Công suất phát cực đại của 1 WRFU là 80W
– Độ nhạy thu của anten đơn hơn -125.8dBm
– Độ nhạy thu 2 anten hơn -128.6dBm

Page 45
DCDU-01
• Nhận nguồn đầu vào -48VDC và đưa ra 10 nguồn
-48VDC ra.
• Tránh sốc điện SPD (internal surge protection unit)
lên tới 10kA.
DCDU-01
Hình ảnh NodeB test

WRFU

BBU
Mô hình nhà trạm sử dụng DBS3900

Radiolink
to/from WCDMA air
RNC interface
Jumper

RRU RRU

Cáp quang CPRI


Site
A/C

Cable
Ladders

BBU
Mô hình kết nối DBS3900

Khối BBU đã trình bày chi tiết ở phần trên


Kiến trúc vật lý RRU/SRXU

RRU TX1
RX1

Interface module

Duplexer
TX signaling
Processing PA
unit
MTRX
RX signaling LNA RX2
CPRI
BBU Processing
unit LNA Antenna system

Extension Power
interface module

RX3
RX signaling LNA
Processing
unit LNA RX4
Antenna system
SRXU
Hình ảnh và các dặc tính
RRU3804/3801E
Appearance
Appearance of
of the
the
RRU3804
RRU3804
Item RRU3804/3801E
Kính thước RRU3804 : 520mm(H) x 280mm(W) x
155mm(D)
Trọng lượng RRU3804 module :≤15KG
the RRU3804 module and its
housing:≤16KG
Nguồn vào -48V DC Allowed voltage range
: -36 V DC to -57 V DC
Công suất tiêu thụ 275W

Sector × Carrier 1×4(RRU3804) / 1×2(RRU3801E)


LEDs on RRU3804/RRU3801E--II

LED Màu Trạng thái Mô tả


VSWR Red ON Cảnh báo sóng đứng VSWR
OFF Không có cảnh báo sóng đứng
CPRI_W Red/green ON (green) CPRI link bình thường
ON (red) Không có tín hiệu quang
0.5s ON, 0.5s OFF The CPRI is out of lock
(red)
OFF Không có module quang hoặc bị tắt
CPRI_E Red/green ON (green) CPRI Bình thường
ON (red) Không có tín hiệu quang
0.5s ON, 0.5s OFF The CPRI is out of lock
(red)

OFF Không có module quang hoặc bị tắt


Appearance and Specification of SRXU

Appearance
Appearance of
of the
the SRXU
SRXU
Item SRXU
Kích thướnc SRXU : 270mm(W) x 60mm(D) x 480mm(H)

Weight Trọng lượng SRXU :≤6KG

Nguồn vào -48V Cho phép -36 V DC tới -57 V DC


DC
Công suất tiêu 30W
thụ
Panel và Port của SRXU

Chỉ thị

Panel
Panel of
of the
the SRXU
SRXU Cổng quang CPRI

Soket cắm nguồn


Nguồn vào từ RRU

Cổng kết nối với


cabinet

Cổng cho RET


antenna

Cổng kết nối lên


anten RXC
Ports of the SRXU

Cổng kết nối lên


anten RXD
Các cấu hình RRU
• RRU được phân ra làm 2 loại theo công suất phát và sóng mang:
– 40 W RRU3801E, 40W công suất phát trên đỉnh của cabinet
– 60 W RRU3804, 60W công suất pahts trên đỉnh của cabinet
Số sóng
Loại RRU Dải tần Dải tần thu Dải tần phát
mang
RRU3804 UMTS2100 1920MHz ~ 1980MHz 2110MHz ~ 2170MHz 4

RRU3801E UMTS2100 1920MHz ~ 1980MHz 2110MHz ~ 2170MHz 2

RRU3804 UMTS1900 1850MHz ~ 1910MHz 1930MHz ~ 1990MHz 4

RRU3801E UMTS1900 1850MHz ~ 1910MHz 1930MHz ~ 1990MHz 2

RRU3804 UMTS1.7/2.1G 1710MHz ~ 1755 MHz 2110 MHz ~ 2155 MHz 4

RRU3804 UMTS850 824MHz ~ 849MHz 869MHz ~ 894MHz 4

RRU3801E UMTS850 824MHz ~ 849MHz 869MHz ~ 894MHz 2

RRU3801C UMTS1800 1710MHz ~ 1785MHz 1805MHz ~ 1880MHz 2

RRU3801C UMTS900 880MHz ~ 915 MHz 925MHz ~ 960MHz 2


Sự cố nguồn
Sơ đồ điện điển hình của 1 trạm BTS

hép ph©n phèi ®iÖn 17 cb ( clipsal )

C¸P 3X16+1X10
(A ) 2 x M 35
M 70

CB 32 A 1 P BTS
(B ) 2 x M 16
M70
REC CB 10A 2P VIBA
CB 32 A 1 P
(C )
2 x M 95
CB 32 A 1 P ACCU
M70
C¸P 3X16+1X10
(A )
CB 32 A 1P
(B )
§ IÖN AC 3 PHA

C ¸ P 3X16+1X10

Dù phßng
CB 32 A 1 P
(C )
CB 32 A 1 P

M16

CB 20 A 2P DH 12000BTU
CB 100 A 3P
M16

CB 20 A 2 P DH 12000BTU

(C ) C¸P 2x6 2 x 2 ,5
CB 10 A 2 P b¸o ch¸y , c¶nh b¸o ngoµi
C«ng t¬ ®iÖn THIÕT BÞ C¾T LäC SÐT
3x20A (40A) –3p 3RF (C ) C¸P 2x6 2 x 2 ,5
®Ìn , æ c¾m
40A 3P CB 10 A 2 P

A, B , C
CÇu dao ®¶o Bé CHUYÓN §æI
chiÒu 3p ĐIÖN NGUåN /M¸Y Næ CB 63 A 3 P

C¸P 3X16+1X10

Tñ §IÖN NGOµI PHßNG M¸Y

m¸y næ

/
SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI ĐIỆN AC ĐẦU VÀO

Điện lưới từ công


tơ của điện lực

Tới bộ chống sét AC


trong phòng máy
ĐẤU NỐI NGUỒN QUA BỘ CHỐNG
SÉT NGUỒN AC

Bộ cắt lọc sét nguồn AC

Hộp bypass

Điện lưới
hoặc điện
máy nổ từ
hộp cầu dao
đảo chiều

Tới hộp phân


phối AC
ĐẤU NỐI HỘP PHÂN PHỐI NGUỒN AC

Từ hộp
Automat
chống sét
AC

ổ Hộp Điều Điều Tủ máy nắn


cắm, cảnh
ánh báo hòa2 hòa1
sáng
KIỂM TRA ĐẤU NỐI ĐIỆN TẠI
HỘP PHÂN PHỐI AC

Cánh thức kiểm tra


khi có sự cố xảy ra
đối với phần nguồn
điện:
-Kiểm tra cách thức
đấu nối
-Kiểm tra vị trí
automat: Ở vị trí bật
hay tắt
-Kiểm tra phần đấu
nối cáp AC phía trong
hộp automát
HỆ THỐNG TỦ NGUỒN DC và Accu
CẤU TRÚC VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG

Hệ thống cung cấp nguồn một chiều 48V bao gồm


2 bộ phận cơ bản:
• Tủ nắn điện 48V (rectifier system)
• Hệ thống acqui 48V
TỦ NGUỒN

 Cấu tạo:
• Tủ giá
• Khối giám sát điều khiển
• Các khối rectifier
• Khối đấu nối, phân phối nguồn điện
Accu

 Cấu tạo:
• Tủ, giá
• Các loại tổ Accu
• Điện cực
• Dung dịch điện phân
• V.v…
MỘT SỐ CHỦNG LOẠI TỦ NGUỒN
TRÊN MẠNG CỦA VINAPHONE
(Xem các Slide lẻ kèm theo)
Sự cố nguồn

XỬ LÝ SỰ CỐ VỀ NGUỒN ĐIỆN
+ Dụng cụ để kiểm tra nguồn điện: Đồng Hồ Vạn Năng,
Bút thử điện, tô vít cách điện ...
+ Trình tự kiểm tra điện cấp vào hệ thống AC:
- Kiểm tra điện qua cầu dao tổng
- Điện qua chống sét
- Điện qua ổn áp (nếu có)
- Kiểm tra điện qua Automat cấp cho tủ nguồn.
- Kiểm tra các Automat trong tủ nguồn: Tuỳ từng loại tủ
nguồn mà có cách thức kiểm tra cụ thể (máy nắn REC,
hệ thống Automat cấp điện DC)
Sự cố nguồn
+ Trong trường hợp có điện tới tủ nguồn mà không có điện
ra BTS, cần có một số thao tác để xác định sơ bộ:
- Kiểm tra tín hiệu đèn ở khối nắn và tủ nguồn
- Kiểm tra Automat trên các khối nắn và tủ nguồn
- Kiểm tra lỗi các khe cắm REC bằng cách đổi khe cắm
Sau khi đã xác định được sơ bộ lỗi thiết bị nguồn của trạm
BTS, lập tức thông báo tình hình cho OMC để tổ chức
ứng cứu thông tin kịp thời
Sự cố điều hoà
§iÒu hoµ I §iÒu hoµ II

Sensor
nhiÖt ®é

Sensor
cöa,
tñ c¶nh b¸o hång
BV-2.1MP ngo¹i
TÝn hiÖu c¶nh b¸o

Sensor
khãi,ch¸y

MOTOROLA BTS 380V/3


P hoÆc
Cßi hó
220V/1P L1 L2 L3 N (SIREN)
Sự cố điều hoà

Mặt trước tủ điều khiển, cảnh báo

Sensor nhiệt

Màn hiển thị

LED chỉ thị


Phím chức năng
Sự cố điều hoà

Nguồn cung cấp


Điện áp AC 3 phase 220V

• Phase 1: Điều hoà 1

• Phase 2: Điều hoà 2

• Phase 3: Tủ điều khiển


Sự cố điều hoà

Đấu nối điện áp vào - AC

Trung tính (N)


Phase 3 (L3)
Phase 2 (L2)
Phase 1 (L1)
Sự cố điều hoà
Đấu nối các sensor
khói-cháy, đột nhập, còi hú

Còi hú
Sensor đột nhập

Sensor khói - cháy


Sự cố điều hoà
Đầu ra điều khiển điều hoà

Điện áp Điện áp
điều khiển điều khiển
~ 220 V ~ 220 V
cấp cho cấp cho
Điều hoà I Điều hoà II
Sự cố điều hoà

Đấu nối các cảnh báo đến BTS


Điều hoà I Đột nhập
(đôi số 5) (đôi số 4)

Điều hoà II Nhiệt độ cao

(đôi số 6) (đôi số 3)
Sự cố điều hoà

Các sự cố thường gặp

• Màn hình LCD tối, trên màn chỉ có một vạch đen

• Cảnh báo khói – cháy không có tác dụng (loa


SIREN không kêu)
• Cảnh báo cửa, đột nhập không có tác dụng
• Điện áp cấp cho điều hoà không đúng (quá cao
hoặc quá thấp)
Xử lý sự cố cảnh báo ngoài

8 OPTO CẢNH BÁO TƯƠNG ỨNG


VỚI CÁC CẢNH BÁO THEO THỨ TỰ
NHƯ SAU:
1. AC (mất điện)
2. REC (bộ nắn lỗi)
3. Nhiệt độ cao
4. Cửa mở
5. Điều hòa1
6. Điều hòa2
7. LVA (điện áp thấp)
8. HVA (điện áp cao)
Xử lý sự cố cảnh báo
Các cảnh báo hoạt động theo
cơ chế chập nhả và được đưa
về bộ tập chung cảnh báo:
- Các cảnh báo từ tủ nguồn:
AC, REC, LVA, HVA
- Các cảnh báo từ thiết bị
cảnh báo ngoài: Nhiệt độ cao,
Đột nhập, điều hoà 1, điều
hoà 2
- Tín hiệu cảnh báo được đưa
về tủ BTS qua cáp cảnh báo
và được đưa về trung tâm
OMC để quan trắc cảnh báo
của trạm BTS
Xử lý sự cố cảnh báo

Cách thức xử lý cảnh báo:


1. Kiểm tra cáp cảnh báo tủ BTS và độ tin cây của cảnh báo tại
OMC:
Đấu loop, nhả cảnh báo tại bộ tập chung cảnh báo và phối hợp
với OMC-KV quan trắc cảnh báo đưa về OMC

2. Kiểm tra chất lượng cảnh báo của tủ nguồn và thiết bị cảnh
báo:
Tạo các cảnh báo giả tại thiết bị cảnh báo để đưa tín hiệu cảnh
báo về OMC, phối hợp với OMC quan trắc cảnh báo đưa về
OMC
XỬ LÝ SỰ CỐ VỀ TRUYỀN DẪN
Sơ đồ đấu nối truyền dẫn hệ thống BSS
Base Station Transcoder Mobile switching
BSS Controller Unit center
4xE1
E1 E1
BTS BSC TRAU MSC

Sơ đồ đấu nối Drop/ínsert


E1 E1
BTS BTS

E1 E1
BTS BTS
Sơ đồ đấu nối hình sao
E1 E1
BTS BTS

Lưu ý: mỗi luồng E1 có thể quản lý tối đa 15 TRx


XỬ LÝ SỰ CỐ VỀ TRUYỀN DẪN
1. Hiện trạng mạng truyền dẫn của thiết bị Vinaphone sử
dụng gồm:
- Truyền dẫn nội tỉnh: Do các Viễn thông tỉnh quản lý
(Cáp quang, vi ba)
- Truyền dẫn VTN (Chủ yếu phục vụ cho các đường
truyền của BSC về Tổng đài MSC)
- Truyền dẫn của Vinaphone (chủ yếu khu vực Hà Nội)
- Một số trạm BTS sử dụng đường truyền củaVMS
- Một số trạm sử dụng truyền dẫn VSAT_IP của VTI
Do đặc thù trên để có thể xử lý tốt các sự cố về truyền
dẫn, việc quản lý sơ đồ kết nối, địa chỉ truyền dẫn của từng
trạm BTS phải được cập nhật thường xuyên, liên tục
XỬ LÝ SỰ CỐ VỀ TRUYỀN DẪN
2. Cách xử lý:
- Thông thường khi sự cố mất liên lạc đối với các trạm BTS, sau khi
đã kiểm tra các vấn đề liên quan đến nguồn điện hay thiết bị BTS,
nếu không có thì khả năng chính là do truyền dẫn.
- Đối với sự cố mất liên lạc xảy ra với nhiều trạm cùng một lúc, nếu
không có sự cố tại BSC thì phần lớn khả năng do sự cố truyền dẫn.
- Khi có sự cố xảy ra cần xác định chất lượng của từng đoạn truyền
dẫn
- Cách thức kiểm tra: Đấu loop vòng từng đoạn về phía BSC. Thực
hiện theo phương pháp loại trừ, nếu xác định đoạn truyền dẫn nào
không tốt sẽ tập trung kiểm tra xử lý trên đoạn truyền dẫn đó và
đảm bảo thông luồng đưa trạm vào hoạt động trở lại
XỬ LÝ SỰ CỐ VỀ TRUYỀN DẪN

3. Một số khó khăn,vướng mắc thường gặp trong quá trình


xử lý:
- Đối với các trạm BTS không có người trực, việc xử lý truyền
dẫn tuyến cuối gặp khó khăn do phải cử người đến trạm.
- Đối với các trạm đặt tại Tổng đài, các điểm chuyển mạch nhỏ
không có cán bộ kỹ thuật chuyên môn về truyền dẫn. Khi cán
bộ kỹ thuật của VT Tỉnh kết nối truyền dẫn không hướng dẫn
cán bộ kỹ thuật tại cơ sở xử lý khi có sự cố xảy ra.
- Sự phối hợp kiểm tra giữa các bên còn thiếu đồng bộ và đùn
đẩy trách nhiệm.
MỘT SỐ LỖI THIẾT BỊ THƯỜNG GẶP

Sau khi đã xác định tốt về đường truyền và nguồn điện, nguyên nhân
còn lại do phần thiết bị BTS, có các khả năng thường xảy ra:
- Lỗi cổng tại BTS hoặc BSC
- Lỗi card điều khiển của trạm BTS
- Lỗi phần cứng thiết bị
- Lỗi khối nguồn BTS hoặc CB tủ BTS

Cách thức xử lý:


- Phối hợp với OMC-KV để kiểm tra tình trạng hoạt động của tram trước khi
xảy ra sự cố
- Kiểm tra trạng thái hoạt động của các đèn tín hiệu trên các Card
- Đổi cổng tại BTS hoặc BSC và đề nghị OMC khai báo lại cơ sở dữ liệu
(nếu cần thiết)
- Reset lại trạm nếu cần thiết
XỬ LÝ SỰ CỐ VỀ TRUYỀN DẪN 3G

NodeB được kết nối về RNC theo 3


kiểu:
-Sử dụng 4 đường E1
-Sử dụng 1 đường FE (thông qua
ManE của Viễn thông tỉnh)
-Sử dụng 1FE +1E1
XỬ LÝ SỰ CỐ VỀ TRUYỀN DẪN 3G

Cách kiểm tra truyền dẫn 3G:


-Với E1:
+ Loop kiểm tra cổng RNC kín hay hở để biết trạng thái vật

+ Khi loop kín, đấu thẳng check OMC báo MPLNK down,
không có báo báo hiệu thì cần sử dụng máy đo luồng để kiểm tra
chất lượng luồng E1.
-Với FE:
+ Tiến hành đặt máy tính, lấy IP của NodeB (OMC-KV1 sẽ
cấp) khai cho máy tính; chuyển cáp FE từ NodeB sang cắm cho máy
tính tiến hành ping hai chiều giữa RNC và máy tính tại NodeB: Nếu
thông 2 chiều truyền dẫn tốt; chỉ ping được một chiều thì định tuyến
mạng ManE có vấn đề, viễn thông tỉnh cần kiểm tra lại khai báo phần
ManE, không ping thông thì cần kiểm tra lại truyền dẫn xem có bị đứt
quang hay định sai không.
+ Đối với FE quang cần có bộ chuyển đổi quang điện để
chuyển đổi FE quang sang FE điện, cắm vào máy tính để test.
Sơ đồ kết nối NodeB về RNC
Bộ chuyển đổi quang điện
ĐẦU MỐI LIÊN HỆ PHỐI HỢP XỬ LÝ,
ỨNG CỨU THÔNG TIN

Trung tâm Vinaphone 1:


OMC-KV1(Trực 24/24):
Số điện thoại: 04.5146038
04.5146052
Sự cố truyền dẫn viba
• Thiết bị viba:
– Viba PDH dung lượng 2-16E1, dải tần 7GHz-15GHz,
anten 0.6m.
– Chủng loại thiết bị: Ericsson MinilinkC 2x2E1,
MinilinkE 2-8E1, Alcatel 2-16E1, NEC Pasolink 16E1.
Sự cố truyền dẫn viba

• Giới thiệu thiết bị viba cao tần NEC Pasolink


PASOLINK/PASOLINK+

Antenna+ODU

Antenna+ODU

PNMS

IDU

IDU
Sự cố truyền dẫn viba

Một số thông số kỹ thuật của dòng sản phẩm sử dụng trên mạng
VNP
Series/ Frequency
System Modulation 4G 6G 7G 8G 11G 13G 15G 18G 23G 26G 38G
Model Interface

PASOLINK PDH 4PSK 16x2MB

- Chiều dài cáp cấp tín hiệu trung tần: Lmax=450m


- Hỗ trợ kết nối với PC qua giao diện RS232, chiều dài cáp kết nối tối đa tới 3m.
- Hỗ trợ tính năng kết nối quản lý mạng với các phần tử viba NEC Pasolink
- Hỗ trợ tính năng điều khiển phần tử mạng từ xa
Sự cố truyền dẫn viba

Sơ đồ mặt trước phần Indoor

Maint
ANT LAN Port Reset Power ODU IDU

With Ethernet
Port

NPMS LAPORT Fuse


2-16x2Mbps Chân luồngE1: L9-L16 Alamrs: D-Sub male
AUX Alamrs: D-Sub male
Chân luồngE1: L1-L8
Sự cố truyền dẫn viba

Sơ đồ thiết bị phần OutDoor


Các lỗi thường gặp với truyền
dẫn viba
• Lỗi khối IDU, ODU: khi đó trên khối IDU
của thiết bị sẽ có các đèn IDU và ODU
tương ứng.
• Lỗi viba bị che chắn
• Lỗi fading đường truyền do thời tiết xấu
(trời mưa) hoặc do bắn viba qua mặt
hồ,mặt biển
• Lỗi do lệch hướng anten
Truyền dẫn quang LightSmart

• Truyền dẫn quang LightSmart


- Có khả năng truyền dẫn tối đa16E1
- Giao diện đầu ra 75ohms hoặc120ohms
- Cấu hình có thể lắp đặt 1+1
- Nguồn cung cấp: AC, DC, bảo vệ 1+1
Truyền dẫn quang LightSmart
Truyền dẫn quang LightSmart

Mặt trước thiết bị

Mặt sau thiết bị


Truyền dẫn quang LightSmart

Các lỗi thường gặp:


- Cảnh báo đứt quang: Đèn LOS sáng đỏ
- Treo modem quang, cần reset lại
- Trôi cấu hình modem, cần config lại
- Hỏng modem, cần thay thế.
Một số kinh nghiệm điều hành xử lý sự cố
• Phát hiện BTS mất liên lạc, OMC-KV1 sẽ kiểm tra trên hệ thống xem
có cảnh báo ngoài trước đó không.
• Yêu cầu Viễn thông tỉnh kiểm tra phòng máy
+ Kiểm tra nguồn điện: kiểm tra điện lưới từ cột vào, kiểm tra nguồn điện
AC vào tới tủ, kiểm tra nguồn điện DC ra khỏi tủ vào tủ BTS/NodeB.
+ Nếu tủ BTS/NodeB có điện bình thường; yêu cầu loop kiểm tra trạng
thái vật lý luồng E1.
Nếu E1 không kín, tiếp tục loop phân đoạn để xác định vị trí lỗi.Nếu
loop về đến phiến BSC không tốt thì xác định lỗi cổng BSC
Nếu E1 kín, trạng thái vật lý thông, đấu thẳng luồng kín báo hiệu
không lên, yêu cầu đo đường truyền E1 (với 2G sẽ có hiện tượng RSL
nháy 16/64; 3G có hiện tượng MPLNK down).Nếu chất lượng tốt thì
VNP sẽ xác nhận lỗi thiết bị, nếu không tốt thì VT tỉnh sẽ xử lý luồng.
Một số kinh nghiệm điều hành xử lý sự cố
• Với truyền dẫn FE thì cần tiến hành lắp máy tính ở đầu trạm
tiến hành ping; ping thông hai chiều thì khẳng định được lỗi
thiết bị NodeB. Không thông, hoặc chỉ thông một chiều, xác
định lỗi truyền dẫn FE.
• Trong các trường hợp xác định lỗi thiết bị, lỗi cổng BSC,
OMC-KV1 sẽ báo Xưởng SCTBHT của VNP1 đi xử lý tiếp.
Xin chân thành cám ơn
sự quan tâm theo dõi của quý vị!

You might also like