Professional Documents
Culture Documents
Gio Thieu Va Xu Ly Su Co CSHT Mang Vinaphone (TOM TAT)
Gio Thieu Va Xu Ly Su Co CSHT Mang Vinaphone (TOM TAT)
CSHT Vinaphone
OMC-KV1
Trung tâm Dịch vụ Viễn thông Khu vực I
GIỚI THIỆU VÀ XỬ LÝ
MỘT SỐ SỰ CỐ THƯỜNG GẶP
TRÊN MẠNG VINAPHONE
NỘI DUNG
BSC TRAU
Thiết bị BTS Motorola
• Công suất phát EGSM900: 63W (single carrier), 20W (dual carrier), 20W (8PSK)
DCS1800: 50W (single carrier), 16W (dual carrier), 16W (8PSK)
870mm
150kg
FULLY LOADED
430mm
700mm
Thiết bị BTS Motorola
HORIZON MACRO
Tóm tắt các tính năng
Bộ lọc và kết hợp tín hiệu
• Các bộ kết hợp tinh hiệu Khối thu tín hiệu
• Bộ loc tinh hiệu/Thu phát • 900 hoặc 1800 SURF
song công • 1 ke cắm
• Bộ giám sát VSWR
Nguồn DC IN
CTU
• Lắp đựoc 6 khối CTU trên 1 tủ Card giao diện E1
T43 or BIB
Khối cấp nguồn Horizon J1,J2 Trắng dương / Trắng cam
• Lặp được 3 khôi trên 1 tủ
• 27Vdc, 48Vdc or 250Vac J7,J8 Trắng tro / Đỏ dương (xanh)
• Có chức năng dự phòng
N+1
Card phân phối nguồn
• Dễ dàng thay đổi các CB
trên bảng mạch
NIU
CTU
Thiết bị BTS Motorola
HORIZON II Dung lượng kép
Cần ít tủ hơn cho một cấu hình lớn
4/4/4 chỉ cần 1 tủ; 8/8/8 chỉ cần 2 tủ
24 tần số trền cùng một diện tích chiếm dụng
Lower site installation, rental and utility costs
Giảm chi phí lắp đặt, thuê nhà trạm
Tiết kiệm chi phí đi dây diện
CTU2
• Lắp đựoc 6 khối CTU2 trên 1 tủ
Khối cấp nguồnHorizon II 3x Horizon II Fan Tray
3 modes: • Độ ồn thấp
• Lặp được 4 khôi trên 1 tủ • Tần số kép, GSMK ,CS tiêu chuẩn
• 27Vdc, 48Vdc or 250Vac • Tần số đơn, GMSK, CS cực cao
• Có chức năng dự phòng • Tần số đơn, GMSK/8PSK, CS cao
N+1
Thiết bị BTS Motorola
HORIZON II MACRO Sector 1:
2 Carriers
-
-
Horizon II macro - - - - - DUP
Standard Power Omni-2
High Power Omni-1
ALARM
HIISC
-
CBC
Sector 3:
Thiết bị BTS Motorola
Sector 2:
Sector 1:
2 Carriers 2 Carriers
2 Carriers
2B 1B 0B B A 0A 1A 2A
-
-
Horizon II macro - DUP - DUP - DUP
Standard Power 2/2/2
High Power 1/1/1
ALARM
HIISC
-
CBC
Thiết bị BTS Motorola
Sector 3: Sector 2: Sector 1:
4 Carriers 4 Carriers 4 Carriers
2B 1B 0B B A 0A 1A 2A
-
-
Horizon II macro DUP DUP DUP DUP DUP DUP
Standard Power 4/4/4
High Power 2/2/2
ALARM
HIISC
-
CBC
Thiết bị BTS Motorola
DCS1800 DCS1800 DCS1800 EGSM900 EGSM900 EGSM900
Sector 3: Sector 2: Sector 1: Sector 3: Sector 2: Sector 1:
2 Carriers 2 Carriers 2 Carriers 2 Carriers 2 Carriers 2 Carriers
2 1 0 B A 0 1 2
B B B A A A
2 1 0 B A 0 1 2
B B B A A A
-
-
EGSM900- 2/2/2 DU DU DU DU DU DU
P P P P P P
DCS1800- 2/2/2
ALARM
HIISC
CBC
-
• Thiết bị NodeB Motorola Horizon III
• ( BTS3900 & DBS3900)
KIẾN TRÚC UTRAN
(Universal Terrestrial Radio
Access)
Tủ NodeB BTS3900
Type Parameters
Dimensions 600(W)*900(H)*450(D)
1U
9U
19U
2U
1U
1U
2U
1U
2U
- 48VDC
Single Cabinet
Kiến trúc logic BTS3900
+24V/220V -48V
WRFU
Iub BBU
RNC
Baseband WRFU
Transmission RF Module Antenna
Control module
(Module điều khiển)
Signal Current
Kiến trúc vật lý của
module BBU3900
OMC External Subsystem
Control Subsystem
Decoding Demodulation
FP Processing
E1/T1 Transmission
FE Adaptation Power Interface
CPRI
Transport Protocol Control TO WRFU
RNC Interface Processing information Module
Codling Modulation
Full configuration
Typical configuration
LEDs
Commissioning:RJ45 IP transmission Optical
signals: SFP (Cổng 4E1:DB26
quang)
• Số lượng card : Các chức năng chính :
– Tối đa 2 card cho BBU Cung cấp các chức năng vận hành bảo
– Board bắt buộc dưỡng
– Làm việc ở chế độ tích cực và
dự phòng Điều khiển các board khác
Cung cấp cổng USB để nâng cấp cho
NodeB
Cung cấp cổng truyền dẫn cho giao diện
IUB
BBU Module --- WMPT Board
• LED hiển thị trạng thái hoạt động của WMPT:
0.125s Sáng, 0.125s Phần mềm đang được load vào board hoặc
tắt board đang bị hỏng
ALM Đỏ Sáng Có cảnh bảo phần sứng
Tắt
Board hoạt động bình thường
ACT Xanh lá Sáng Board đang ở chế độ active
cây
Tắt Board đang ở chế độ standby
BBU Module --- WMPT Board
• Số lượng 1
• Chức năng chính :
– Điều khiển tốc độ quạt
– Báo trạng thái quạt cho WMPT
– Dò nhiệt độ của quạt (board fan)
UPEA
UPEB
Board Cổng
UTRP2 2 cổng FE/GE quang
UTRP3 8 kênh ATM qua E1/T1
UTRP4 8 kênh IP qua E1/T1
UTRP6 Một phi kênh STM-1/OC-3
UTRP9 Bốn cổng FE/GE điện
BBU Module --- UEIU Board
Số lượng : 1
Kết nối tới giám sát ngoài và truyền tín hiệu RS485 tơi WMPT
Kết nối tới thiết bị cảnh báo ngoài và truyền tín hiệu cảnh báo
tới WMPT
DB25 DB26
E1 Connection:
E1
E1
Indoor DDF
BBU Module --- UELP Board
• DIP Switch: UELP có 1 DIP switch để lựa chọn loại cáp
nhảy sử dụng
IP Cable Connection.
Transmission Equipment
LAN switch or Router
RF Module --- WRFU Board
WRFU bao gồm một khối giao diện (high-speed interface unit), khối
xử lý tín khiệu (signal processing unit) , Khối khuếch đại công suất
(power amplifier) và khôi Dup (duplex unit)
RF Module --- WRFU Board
Cổng kết nối tín RX-INB QMA female Cổng vào của các tín
hiệu thu RF receive connector hiệu khác nhau cho
kênh antenna
RX-OUTA QMA female Cổng ra của các tín hiệu
connector khác nhau cho kênh
antenna
Power port PWR 3V3 power Cấp nguồn
connector
Commissioning port MON RJ45 connector Sử dụng cho
commissioning
RF Module --- WRFU Board
LED Trạng thái Ý nghĩa
RUN On Nguồn vào bình thường nhưng card bị lỗi
Off Khỗng có nguồn hoặc card hỏng.
Nhấp nháy 1s Hoạt động bình thường.
Nhấp nháy 0,125 Đang loading hoặc chưa khởi động
ALM On Có cảnh báo
Off Không cảnh báo
ACT On Được kết nối tới BBU
Off Không được kết nối tới BBU.
On for 1 second and off for Trạng thái test
1 second
VSWR Off (red) Không có cảnh báo sóng đứng VSWR
On (red) Có cảnh báo sóng đứng VSWR
CPRI0 On (green) CPRI bình thường
CPRI1 On (red) Lỗi trong việc nhân
Red LED on for 1 second CPRI link out of lock
and off for 1 second
RF Module --- WRFU Board
Page 45
DCDU-01
• Nhận nguồn đầu vào -48VDC và đưa ra 10 nguồn
-48VDC ra.
• Tránh sốc điện SPD (internal surge protection unit)
lên tới 10kA.
DCDU-01
Hình ảnh NodeB test
WRFU
BBU
Mô hình nhà trạm sử dụng DBS3900
Radiolink
to/from WCDMA air
RNC interface
Jumper
RRU RRU
Cable
Ladders
BBU
Mô hình kết nối DBS3900
RRU TX1
RX1
Interface module
Duplexer
TX signaling
Processing PA
unit
MTRX
RX signaling LNA RX2
CPRI
BBU Processing
unit LNA Antenna system
Extension Power
interface module
RX3
RX signaling LNA
Processing
unit LNA RX4
Antenna system
SRXU
Hình ảnh và các dặc tính
RRU3804/3801E
Appearance
Appearance of
of the
the
RRU3804
RRU3804
Item RRU3804/3801E
Kính thước RRU3804 : 520mm(H) x 280mm(W) x
155mm(D)
Trọng lượng RRU3804 module :≤15KG
the RRU3804 module and its
housing:≤16KG
Nguồn vào -48V DC Allowed voltage range
: -36 V DC to -57 V DC
Công suất tiêu thụ 275W
Appearance
Appearance of
of the
the SRXU
SRXU
Item SRXU
Kích thướnc SRXU : 270mm(W) x 60mm(D) x 480mm(H)
Chỉ thị
Panel
Panel of
of the
the SRXU
SRXU Cổng quang CPRI
C¸P 3X16+1X10
(A ) 2 x M 35
M 70
CB 32 A 1 P BTS
(B ) 2 x M 16
M70
REC CB 10A 2P VIBA
CB 32 A 1 P
(C )
2 x M 95
CB 32 A 1 P ACCU
M70
C¸P 3X16+1X10
(A )
CB 32 A 1P
(B )
§ IÖN AC 3 PHA
C ¸ P 3X16+1X10
Dù phßng
CB 32 A 1 P
(C )
CB 32 A 1 P
M16
CB 20 A 2P DH 12000BTU
CB 100 A 3P
M16
CB 20 A 2 P DH 12000BTU
(C ) C¸P 2x6 2 x 2 ,5
CB 10 A 2 P b¸o ch¸y , c¶nh b¸o ngoµi
C«ng t¬ ®iÖn THIÕT BÞ C¾T LäC SÐT
3x20A (40A) –3p 3RF (C ) C¸P 2x6 2 x 2 ,5
®Ìn , æ c¾m
40A 3P CB 10 A 2 P
A, B , C
CÇu dao ®¶o Bé CHUYÓN §æI
chiÒu 3p ĐIÖN NGUåN /M¸Y Næ CB 63 A 3 P
C¸P 3X16+1X10
m¸y næ
/
SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI ĐIỆN AC ĐẦU VÀO
Hộp bypass
Điện lưới
hoặc điện
máy nổ từ
hộp cầu dao
đảo chiều
Từ hộp
Automat
chống sét
AC
Cấu tạo:
• Tủ giá
• Khối giám sát điều khiển
• Các khối rectifier
• Khối đấu nối, phân phối nguồn điện
Accu
Cấu tạo:
• Tủ, giá
• Các loại tổ Accu
• Điện cực
• Dung dịch điện phân
• V.v…
MỘT SỐ CHỦNG LOẠI TỦ NGUỒN
TRÊN MẠNG CỦA VINAPHONE
(Xem các Slide lẻ kèm theo)
Sự cố nguồn
XỬ LÝ SỰ CỐ VỀ NGUỒN ĐIỆN
+ Dụng cụ để kiểm tra nguồn điện: Đồng Hồ Vạn Năng,
Bút thử điện, tô vít cách điện ...
+ Trình tự kiểm tra điện cấp vào hệ thống AC:
- Kiểm tra điện qua cầu dao tổng
- Điện qua chống sét
- Điện qua ổn áp (nếu có)
- Kiểm tra điện qua Automat cấp cho tủ nguồn.
- Kiểm tra các Automat trong tủ nguồn: Tuỳ từng loại tủ
nguồn mà có cách thức kiểm tra cụ thể (máy nắn REC,
hệ thống Automat cấp điện DC)
Sự cố nguồn
+ Trong trường hợp có điện tới tủ nguồn mà không có điện
ra BTS, cần có một số thao tác để xác định sơ bộ:
- Kiểm tra tín hiệu đèn ở khối nắn và tủ nguồn
- Kiểm tra Automat trên các khối nắn và tủ nguồn
- Kiểm tra lỗi các khe cắm REC bằng cách đổi khe cắm
Sau khi đã xác định được sơ bộ lỗi thiết bị nguồn của trạm
BTS, lập tức thông báo tình hình cho OMC để tổ chức
ứng cứu thông tin kịp thời
Sự cố điều hoà
§iÒu hoµ I §iÒu hoµ II
Sensor
nhiÖt ®é
Sensor
cöa,
tñ c¶nh b¸o hång
BV-2.1MP ngo¹i
TÝn hiÖu c¶nh b¸o
Sensor
khãi,ch¸y
Sensor nhiệt
Còi hú
Sensor đột nhập
Điện áp Điện áp
điều khiển điều khiển
~ 220 V ~ 220 V
cấp cho cấp cho
Điều hoà I Điều hoà II
Sự cố điều hoà
(đôi số 6) (đôi số 3)
Sự cố điều hoà
• Màn hình LCD tối, trên màn chỉ có một vạch đen
2. Kiểm tra chất lượng cảnh báo của tủ nguồn và thiết bị cảnh
báo:
Tạo các cảnh báo giả tại thiết bị cảnh báo để đưa tín hiệu cảnh
báo về OMC, phối hợp với OMC quan trắc cảnh báo đưa về
OMC
XỬ LÝ SỰ CỐ VỀ TRUYỀN DẪN
Sơ đồ đấu nối truyền dẫn hệ thống BSS
Base Station Transcoder Mobile switching
BSS Controller Unit center
4xE1
E1 E1
BTS BSC TRAU MSC
E1 E1
BTS BTS
Sơ đồ đấu nối hình sao
E1 E1
BTS BTS
Sau khi đã xác định tốt về đường truyền và nguồn điện, nguyên nhân
còn lại do phần thiết bị BTS, có các khả năng thường xảy ra:
- Lỗi cổng tại BTS hoặc BSC
- Lỗi card điều khiển của trạm BTS
- Lỗi phần cứng thiết bị
- Lỗi khối nguồn BTS hoặc CB tủ BTS
Antenna+ODU
Antenna+ODU
PNMS
IDU
IDU
Sự cố truyền dẫn viba
Một số thông số kỹ thuật của dòng sản phẩm sử dụng trên mạng
VNP
Series/ Frequency
System Modulation 4G 6G 7G 8G 11G 13G 15G 18G 23G 26G 38G
Model Interface
Maint
ANT LAN Port Reset Power ODU IDU
With Ethernet
Port