Professional Documents
Culture Documents
Day 20 Test
Day 20 Test
Day 20 Test
Test 10
Đọc các cụm từ sau và
tìm nghĩa của các từ in
đậm.
A(n) ____ economy
a. risky b. adjacent
c. obsolete d. reluctant
e. stable
1
Tạm dịch:
Một nền kinh tế bền vững
_____________ to the
Central Hotel
a. risky b. adjacent
c. obsolete d. reluctant
e. stable
2
Tạm dịch:
Bên cạnh Khách sạn Trung tâm
A(n) ___________ technology
a. risky b. adjacent
c. obsolete d. reluctant
e. stable
3
Tạm dịch:
Một công nghệ lỗi thời
____________ investment
a. risky b. adjacent
c. obsolete d. reluctant
e. stable
4
Tạm dịch:
Một khoảng đầu tư mạo hiểm
•Risky: mạo hiểm, nguy hiểm, rủi ro
•Adjacent: gần kề với, bên cạnh
•Osolete: lỗi thời, lạc hậu
•Reluctant: miễn cưỡng
•Stable: bền vững
Be __________ of others in the
library, and please speak softly.
a. ideal b. authentic
c. benficial d.
e. attentive considerate
5
Tạm dịch:
Hãy quan tâm đến những người
khác trong thư viện, và hãy nói nhỏ
nhẹ.
Regular exercise has many
___________ effects on our health.
a. ideal b. authentic
c. benficial d.
e. attentive considerate
6
Tạm dịch:
Tập thể dục thường xuyên có nhiều
tác dụng có lợi cho sức khỏe của
chúng ta.
This old coin is a(n) ______________
treasure and not an imitation.
a. ideal b. authentic
c. benficial d.
e. attentive considerate
7
Tạm dịch:
Đồng tiền cũ này là một kho báu
đích thực và không phải là đồ giả.
•Ideal: lý tưởng
•Authentic: thật sự, xác thực
•Beneficial: có ích, có lợi
•Considerate: quan tâm
•Attentive: chú tâm, tập trung
SPEED UP
(A)
(A) (C)
(C)
unexpected
unexpected
(B) uncharted
uncharted
(D)
(B) (D) infirm
infirm
inappropriate
inappropriate
33
Tạm dịch:
Sẽ là khôn ngoan khi thêm
20 phần trăm vào ngân sách
để bù đắp cho các tình
huống bất ngờ.
• unexpected: bất ngờ
• inappropriate: không thích
hợp
• uncharted: chưa được khám
phá
• infirm: yếu đuối (do bệnh
SPEED UP
(A)
(A) (C)
(C)
responsible
responsible
(B) manufactu
manufactu
(B) feasible
feasible (D)
(D)
red
red
exclusive
44
exclusive
Tạm dịch:
Công ty Cơ khí Halperin được
phép độc quyền đối với
công nghệ được họ phát
triển cho các thiết bị robot
phẫu thuật.
• responsible: chịu trách
nhiệm
• feasible: khả thi
• manufactured: sản xuất
• exclusive: độc quyền
SPEED UP
(A)
(A) possible
possible (C)
(C) previous
previous
(B)
(B) numerous
numerous (D)
(D) reliable
reliable
55
Tạm dịch:
Các công nhân từ Sanders
Faucet đã nổi tiếng với dịch
vụ đáng tin cậy và lịch sự.
• possible: khả thi
• numerous: nhiều
• previous: trước
• reliable: đáng tin cậy
SPEED UP