Alkyl Halid

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 63

DẪN XUẤT HALOGEN

MỤC TIÊU HỌC TẬP

1. Nắm được phương pháp điều chế alkyl halid


2. Nêu được hóa tính của alkyl halid
I. DANH PHÁP ALKYL HALID
I. DANH PHÁP ALKYL HALID
II. ĐIỀU CHẾ ALKYL HALID
1. HALOGEN HÓA ALKAN (SR)
II. ĐIỀU CHẾ ALKYL HALID
2. TỪ ALKEN VÀ ALKYN
II. ĐIỀU CHẾ ALKYL HALID
2. TỪ ALKEN VÀ ALKYN
* Thế ở vị trí allylic
II. ĐIỀU CHẾ ALKYL HALID
3. TỪ ALCOL

Thuố c thử Lucas


II. ĐIỀU CHẾ ALKYL HALID
3. TỪ ALCOL
II. ĐIỀU CHẾ ALKYL HALID
4. PHẢN ỨNG SANDMEYER
II. ĐIỀU CHẾ ALKYL HALID
4. PHẢN ỨNG TẠO HALOFORM
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. PHẢN ỨNG THẾ ÁI NHÂN
* Điều chế alcol
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. PHẢN ỨNG THẾ ÁI NHÂN

* Phản ứng Williamson (tổng hợp ether)

* Tổng hợp amin


III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. PHẢN ỨNG THẾ ÁI NHÂN
* Tổng hợp nitril
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. PHẢN ỨNG THẾ ÁI NHÂN
* Tổng hợp alkyn
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. PHẢN ỨNG THẾ ÁI NHÂN
* Sự chuyển vị allylic

But-2-en-1-ol

CH3 CH CH CH2 CH3 CH CH CH2 OH


 Br HO
CH3 CH CH CH2 Br +
CH3 CH CH CH2 CH3 CH CH CH2
OH
But-3-en-2-ol
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. PHẢN ỨNG TÁCH LOẠI
* Tách loại HX từ dẫn xuất monohalogen
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. PHẢN ỨNG TÁCH LOẠI
* Tách halogen từ dẫn xuất dihalogen
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3. ĐIỀU CHẾ HỢP CHẤT CƠ KIM
* Tổng hợp thuốc thử Grignard
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3. ĐIỀU CHẾ HỢP CHẤT CƠ KIM
* Hợp chất cơ lithium
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4. PHẢN ỨNG TỔNG HỢP ACID
* Carboxy hóa thuốc thử Grignard
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4. PHẢN ỨNG TỔNG HỢP ACID
* Thủy phân hợp chất nitril
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4. PHẢN ỨNG TỔNG HỢP ACID
* Tổng hợp ester malonic
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
5. PHẢN ỨNG WURTZ VÀ WURTZ-FITTIG

Na
R X + R X R R

X R
Na
+ RX
ether
HỢP CHẤT CƠ KIM
I. ĐỊNH NGHĨA
Hợ p chấ t cơ kim là nhữ ng chấ t hữ u
cơ có nguyên tử kim loạ i liê n kết
trự c tiếp vớ i nguyên tử carbon.
Tên gốc hữu cơ + tên kim loại + tên halogen
II. ĐIỀU CHẾ
* Tổng hợp thuốc thử Grignard

Ví dụ :
II. ĐIỀU CHẾ
* Hợp chất cơ lithium

Ví dụ :
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. TÁC DỤNG VỚI HỢP CHẤT CARBONYL
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. TÁC DỤNG VỚI HỢP CHẤT CARBONYL
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. TÁC DỤNG VỚI HỢP CHẤT CARBONYL

Cơ chế:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. TÁC DỤNG VỚI HỢP CHẤT CARBONYL
Ví dụ :
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. TÁC DỤNG VỚI DẪN CHẤT CỦA ACID
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. TÁC DỤNG VỚI DẪN CHẤT CỦA ACID
* Với acid chlorid
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. TÁC DỤNG VỚI DẪN CHẤT CỦA ACID
* Với ester
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. TÁC DỤNG VỚI DẪN CHẤT CỦA ACID
* Với nitril

Ví dụ :
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3. TÁC DỤNG VỚI EPOXYD

Ví dụ :
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4. PHẢN ỨNG THỦY PHÂN (Khử alkyl halid thành alkan)
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4. PHẢN ỨNG THỦY PHÂN (Khử alkyl halid thành alkan)
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
5. PHẢN ỨNG CARBOXY HÓA

Ví dụ :
BÀI TẬP
1. Viết phản ứng của 1-bromobutan với

KOH/alcol CH3 CH2 CH CH2


Mg/ether khan
CH3 CH2 CH2 CH2 MgBr
dd KOH
CH3 CH2 CH2 CH2 OH
CH3 CH2 CH2 CH2 Br
Na CH3 (CH2)6 CH3
1-bromobutan
C2H5ONa
CH3 CH2 CH2 CH2 OC2H5
CH3
CH3
CH3 CH CH2 CH3
AlCl3
HC C Na HC C CH2 CH2 CH2 CH3
2. Điều chế
a. Ethanol  2-bromobutan
PCl5 Na Br2/a's
CH3CH2OH CH3CH2Cl CH3CH2CH2CH3 CH3CH2CHCH3

Br
Hoặc: CuO
CH3CH2OH CH3CH O
PCl5 CH3CHCH2CH3
OMgBr
Mg
CH3CH2Cl CH3CH2MgBr
ether khan H2O/H+

PBr3
CH3CHCH2CH3 CH3CHCH2CH3
Br OH
2. Điều chế

b. Acetylen  1,2-dibromobutan

H2 HCl
HC CH H2C CH2 CH3CH2Cl
Pd/BaSO4

Na CH3CH2Cl H2
HC CH HC C Na HC C CH2CH3
Pd/BaSO4

Br2
CH2 CH CH2 CH3 H2C CH CH2CH3
Br Br
3. Hoàn thành phản ứng

KOH/alcol HBr KOH/alcol C Br2


a. n-butylbromid A B D

KOH/alcol
E
KOH/alcol HBr
CH3CH2CH2CH2Br CH3CH2CH CH2 CH3CH2CHCH3
Br
KOH/alcol

KOH/alcol Br2
CH3C CCH3 CH3CHCHCH3 CH3CH CHCH3
Br Br
3. Hoàn thành phản ứng

H2SO4 Br2 H2O NaOH


b. A B C D
t°, p t°, p

SO3H SO3H
H2SO4 Br2 dö H2O
t o, p
Br Br Br Br

NaOH
300OC 200at
HO OH
4. Hoàn thành chuỗi phản ứng

CH3 CH2COOH

a. A B C

CH3 CH2Cl CH2MgCl CH2COOMgCl

Cl2 / as Mg CO2
ether khan

CH2COOH
H2O/H+
4. Hoàn thành chuỗi phản ứng
Cl
CH3CCH2CH3

b. CH3CH2CHCH3 A B H3CC CCH3 C Cl

Br CHI3

KOH/EtOH Br2
CH3CH2CHCH3 CH3CH CHCH3 CH3CH CHCH3
Br Br Br
Cl
PCl5 KOH/EtOH
CH3CCH2CH3

Cl H 2O
CH3CCH2CH3 H3CC CCH3
Hg2+/ H+
I2/NaOH O
CH3CH2COONa

+ CHI3
5. Điều chế hợp chất cơ magne từ ethanol và các chất vô cơ

H2SO4 O3 LiAlH4
a. CH3CH2OH H2C CH2 HCHO CH3OH
180 °C Zn/H+
PBr3

Mg
CH3MgBr CH3Br
ether khan
Methylmagnebromid
5. Điều chế hợp chất cơ magne từ ethanol và các chất vô cơ

PCC
b. CH3CH2OH CH3CHO

PBr3 CH3CH CH2CH3

Mg OMgBr
CH3CH2Br CH3CH2MgBr
ether khan
H2O/H+

CH3CH CH2CH3

OH

PBr3
Mg
CH3 CH C2H5 CH3CH CH2CH3
ether khan
MgBr Br
sec-butylmagnebromid
6. Từ acetylen và các chất vô cơ điều chế

a. Acid acetylen dicarboxylic


H 2O LiAlH4 PBr3 Mg
HC CH CH3CHO C2H5OH C2H5Br
2+ + Et2O
Hg /H

1) CO2 HC CH
HOOC C C COOH MgBr C C MgBr C2H5MgBr
2)H2O/H+ C2H6

b. Dimethylcarbinol
H2 O3 LiAlH4
HC CH H2C CH2 HCHO CH3OH
Pd/BaCO3 +
H2O/H /Zn
PBr3

1. CH3CHO Mg
CH3 CH CH3 CH3MgBr CH3Br
+ Et2O
2. H2O/H
OH
7. Từ propylen và các chất vô cơ, điều chế:

a. 2-methyl-2-pentanol
HBr Mg
CH3 CH CH2 CH3CH2CH2 Br CH3CH2CH2 MgBr
peroxyd ether
H2O/H+ CH3
KMnO4
CH3 CH CH3 CH3 C CH3 CH3 C CH2CH2CH3
OH O OMgBr

H2O/H+

CH3
CH3 C CH2CH2CH3
OH
7. Từ propylen và các chất vô cơ, điều chế:

b. Acid 2,5-dimethyladipic
Cl2 Na
CH3 CH CH2 CH2 CH CH2 CH2 CH CH2 CH2 CH CH2
500 °C
Cl

Mg
CH3 CH CH2 CH2 CH CH3 CH3 CH CH2 CH2 CH CH3
ether
MgBr MgBr Br Br
CO2

H3O+
CH3 CH CH2 CH2 CH CH3 CH3 CH CH2 CH2 CH CH3
COOMgBr COOMgBr COOH COOH
8. Hoàn thành chuỗi phản ứng
CH3

Cl2/ás Mg 1. CH3CHO [O] 1. BrMgC CMgBr


a. A B C D E
+ +
ether khan 2. H3O 2. H3O

CH3 CH2Cl CH2MgCl CH2 CH CH3


OH
Cl2/ás Mg 1. CH3CHO
ether khan 2. H3O+

[O]

CH2 C CH3
CH3 CH3 O
1. BrMgC CMgBr
CH2 C C C C CH2
2. H3O+
OH OH
8. Hoàn thành chuỗi phản ứng

Na
CH3 CH2Cl

Cl2/ás
b.
CH2MgCl
Mg
ether 1. C
O
2. H3O+

H2SO4 OH
C CH C
180 °C CH2
9. Từ toluen điều chế acid p-toluensulfonic

KMnO4
HOOC SO3H

CH3 CH3

H2SO4 KOH(r), t°
H3C OK

SO3H

KCN/tO
H3C CN
10. Hoàn thành chuỗi phản ứng
Br Br Br OK

H2SO4 KOH KOH


a.
to 300 oC

SO3H SO3K OK

SO3H SO3H SO3K


H2SO4 Br2/Fe KOH dd
b.
to
Br OK

KCN
to
COOH CN

H2O/H+

OH OK
10. Hoàn thành chuỗi phản ứng

SO3H SO3H SO3H

c.
HNO3 Cl2/Fe H2O/H+
100 °C Cl NO2
NO2 Cl NO2
11. Thực hiện chuyển hóa
CH3 COOH COOH COCl

KMnO4 H2SO4 PCl5


a.
SO3H SO2Cl

Cl Cl Cl Cl

H2SO4 PCl5 NH3/to


b.

SO3H SO2Cl SO2NH2


CH3 CH3 CH3

ClSO2OH CH3ONa
c.
NaOH

SO2Cl SO2OCH3
12. Benzen  Saccharin

CH3 CH3 CH3


CH3Cl ClSO2OH NH3
AlCl3
SO2Cl SO2NH2

KMnO4
O
COOH

NH
S SO2NH2
O O
13. Từ calcicarbur và những hóa chất khác điều chế

CaC2 + H2O HC CH + Ca(OH)2

C
3 HC CH C6H6
600 °C
Br
Br

Br2/Fe HNO3/H2SO4

NO2
NO2
NO2
HNO3/H2SO4 Cl2/Fe

Cl
14. Thực hiện chuyển hóa

CH3 CH3 CH3 CH3

ClSO2OH NH3 NaOCl

SO2Cl SO2NH2 SO2NH Cl


+H2O
NaOCl

CH3

Cl
SO2N
Cl
15. Thực hiện chuyển hóa
A B
Cl Cl
Cl

C2H5Br
Mg/ether khan

MgBr C2H5
Br
n-C4H9Li

COOH COOLi Li

H2O CO2

C2H5 C2H5 C2H5


E D C

You might also like