- Kỹ Thuật Thủy Khí: môn học

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 22

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

VIỆN CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC


BỘ MÔN KỸ THUẬT THUỶ KHÍ VÀ TÀU THUỶ

môn học
• KỸ THUẬT THỦY KHÍ
• Giảng viên PGS.TS. LƯƠNG NGỌC LỢI
• ĐT 0913053992
• Email loi.luongngoc@hust.edu.vn

Kỹ thuật thủy khí 1


NỘI DUNG
• Chương 1 : Mở đầu
• Chương 2: Tĩnh học chất lỏng
• Chương 3: Động học chất lỏng
• Chương 4: Động lực học chất lỏng
• Chương 5. Chuyển động một chiều chất lỏng không
nén được
• Chương 6: Chuyển động một chiều chất khí
• Chương 7: Tính toán thuỷ lực đường ống
• Chương 8: Tương tác chất lỏng với vật ngập trong
lòng chất lỏng chuyển động
• Chương 9: Lý thuyết thứ nguyên và tương tự
• Chương 10: Máy thuỷ lực

Kỹ thuật thủy khí 2


TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Lương Ngọc Lợi. Cơ học thủy khí ứng dụng. NXB Bách khoa 2011.(Bắt
buộc)
2. Nguyễn Hữu Chí. Một nghìn bài tập Thuỷ khí động lực học ứng dụng. Tập 1.
NXB Giáo dục-1998
3. Trần Sỹ Phiệt. Thủy khí động lực học. NXBTrung học chuyên nghiệp-1973
4. Nguyễn Hữu Chí, Nguyễn Hữu Dy, Phùng Văn Khương. Bài tập cơ học chất
lỏng ứng dụng. Tập 1,2. NXB Đại học và THCN-1979
5. Vũ Duy Quang. Thuỷ khí động lực học kỹ thuật. Tập 1,2. NXB Đại học và
THCN-1979
6. Nguyễn Hữu Chí. Cơ học chất lỏng ứng dụng. Tập 1,2. NXB Đại học và
THCN

Kỹ thuật thủy khí 3


chương III: ĐỘNG HỌC CHẤT LỎNG

§3.1.Hai phương pháp nghiên cứu chuyển


động của chất lỏng
1.Phương pháp Lagrange z

J.L de Lagrange, nhà toán học Pháp, 1736-1883


A 0 (t 0 )
r ( a , b, c , t ) A(t )

r0 r
x  x1 (a, b, c, t ); c z
O
y  y 2 ( a, b, c, t ); b a
x
z  z 3 (a, b, c, t ). x
y

dr du
u w
dt dt
Các yếu tố chuyển động chỉ phụ thuộc vào thời gian
Thuỷ Khí Kỹ Thuật 4
§3.1.Hai phương pháp nghiên cứu chuyển động của
chất lỏng (tiếp)

2. Phương pháp Euler

L. Euler, nhà toán học Thụy sỹ, 1707-1783

u x  u x ( x, y , z , t ) u 1
u
Vận tốc 2

u y  u y ( x, y , z , t )
u
u z  u z ( x, y , z , t )
3

Gia tốc

d u u u dx u dy u dz u u u u
w       ux  uy  uz
dt t x dt y dt z dt t x y z

Thuỷ Khí Kỹ Thuật 5


§3.2 Các đặc trưng động học
1. Phân loại chuyển động

*Theo thời gian:

Chuyển động dừng (ổn định), • Chuyển động không dừng

 
u  u ( x, y, z , t ),.., 0 u  u ( x, y, z , t ),..., 0
t t

Thuỷ Khí Kỹ Thuật 6


* Theo giá trị áp suất:

• Dòng có áp • Dòng không áp

Thuỷ Khí Kỹ Thuật 7


*Theo phân bố vận tốc (dòng ổn định):

• Dòng chảy đều • dòng chảy không đều

Thuỷ Khí Kỹ Thuật 8


2. Các yếu tố thuỷ lực Chu vi ướt X.
Mặt cắt ướt .

 .r.r r
R 
2r 2

Bán kính thuỷ lực. 


R

Lưu lượng:
-Lưu lượng thể tich, Q: m3/s, l/s
-Lưu lượng trọng lượng, G: kG/s(kgf/s), N/s

Q   ud G    .u.d
 
Q
Vậntốc trung bình của tiết diện ướt: v

Thuỷ Khí Kỹ Thuật 9
S
-lưu số vận tốc

   u s .ds
s
A
dS
Q   u n ds un B
s u us

B B B B
AB   (u s .d s )   u. cos  .ds   us .ds   (u x .dx  u y .dy )
A A A A

Thuỷ Khí Kỹ Thuật 10


u 1
u 2

3. Đường dòng, dòng nguyên tố u 3

+ Định nghĩa

quĩ đạo ----------- đường dòng

+Phương trình đường dòng

dx dy dz
 
ux u y uz
Thuỷ Khí Kỹ Thuật 11
u 1
u 2

u
ống dòng-------dòng nguyên tố d 3

+Phương trình đường dòng

Thuỷ Khí Kỹ Thuật 12


4. Hàm dòng và thế vận tốc

đưa vào hàm (x,y) và (x,y):


dx dy

ux uy    
ux   ;uy   
y x x y

 
 u y dx  u x dy  0.  hay  : dx  dy  d  0
x y

 = const = C. gọi  là hàm dòng;


.

Tương tự, ta có  = const là thế vận tốc

Thuỷ Khí Kỹ Thuật 13


4. Hàm dòng và thế vận tốc (tiếp theo)

   
ux   ;u y   
y x x y

   
 0
x x y y

Điều kiện trực giao của hai họ đường_điều kiện Cauchy-Rieman

Thuỷ Khí Kỹ Thuật 14


5. Chuyển động xoáy, đường xoáy, ống xoáy

1
  rot u
2

  i  x  j y  k z
i j k
1    1  u z u y u x u z u y u x
)
1
  rot u   .i(  )  j(  )  k( 
2 2 x y z 2  y z z x x y
ux uy uz

1  u z u y  1  u x u z  1  u y u x 
 x   .    y  .    z   .  
2  z x  2  x y 
2  y z 

Thuỷ Khí Kỹ Thuật 15


đường xoáy-----ống xoáy---- sợi xoáy.
Cường độ của ống xoáy: i   rotu .d

Phương trinh đường xoáy:


dx dy dz
 
x y z

Thuỷ Khí Kỹ Thuật 16


§3.4 CHUYỂN ĐỘNG THẾ PHẲNG CỦA CHẤT LỎNG LÝ TƯỞNG

• I. Ứng dụng hàm biến phức

Thế phức

 
 ux  , uy 
 ( x, y ) u  grad x y
  
 ( x, y ) ux  ,uy 
y x

Thuỷ Khí Kỹ Thuật 17


W( z )   ( x , y)  i ( x , y)

z  x  iy  r.e i  r (cos   i sin )

2. Vận tốc phức:


dw dw dw dw d d
   i
dz dx d(iy ) dx dx dx

dw dw d d dw
 i  i    u x  iu y  u là vận tốc liên hợp,
d (iy ) dy dy dy dz

u  u x  iu y là vận tốc phức.

Thuỷ Khí Kỹ Thuật 18


§3.3 Phương trình liên tục
1.Dạng tổng quát –dạng Euler
dm
0 dx
dt dz

V  dxdydz d(V)
0 ux ux + dux
  (x, y, z, t ) dt z

 1 d

1 dV
 dt V dt
0 y
dy

x
O
 u x  u x u x
 .u x  dx .dydzdt  u x dydzdt  dxdydzdt du x  dx
 x  x x

 u x u y u z  1 dV u x u y u z
dV   .   .dxdydzdt   
V dt x y z
 x y z 

Thuỷ Khí Kỹ Thuật 19


1 d 1 dV
 0 1 d u x u y u z
 dt V dt    0
 dt x y z

1 dV u x u y u z  div (  u )  0
   t
V dt x y z r=r(x,y,z,t)

nếu  = const : 0 div (  u )  0 div.u  0
t
u x u y u z
div.u    0
x y z

2.Đối với dòng nguyên tố và toàn


dòng chảy

u1d1 = u2d2 = dQ = Const

v11 = v22 = Const

Thuỷ Khí Kỹ Thuật 20


Thuỷ Khí Kỹ Thuật 21
Bài tập chương 3

Bài tập mẫu: Bài tập tự làm:


• 3.10
• 3.2
• 3.13
• 3.3
• 3.4
• 3.14
• 3.27
• 3.28

Thuỷ Khí Kỹ Thuật 22

You might also like