Pha Lai Heatpump

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

Nhà máy nhiệt điện Phả Lại

Báo cáo nghiên cứu khả thi

2019. 12
Tổng quan
Nội dung
I. Bơm nước cấp

II. Bơm nước tuần hoàn


III. Bơm nhiệt

IV. Quạt khói và quạt gió


Phụ lục

2
III. Bơm nhiệt

3
III. Bơm nhiệt _ Sơ đồ nhiệt

2018.11.05 14:30 2 Line, Unit 1 Operation Condition Basis


538 ℃, 41.1 kg/cm2

529 ℃, 167.1 kg/cm2,


881 Ton/h
Cooling
Generator
Water
HP IP LP 295MW

Re-HTR 35 ℃ 31.3 ℃

452 ℃, 21 kg/cm2 Heat Exchanger

Economizer 63.7 Ton/h


254 ℃, 3.8 kg/cm2
57.7 Ton/h 146 ℃, 1.6 kg/cm2.A
340 ℃, 42 kg/cm2, 59 Ton/h
245 ℃ 21.8 Ton/h Condenser
251 ℃ 254℃
59 Ton/h 311 ℃, 5.9 kg/cm2
40.3 Ton/h 88 ℃, 0.66 kg/cm2.A
54.5 Ton/h
7th HTR 6th HTR 5th HTR
109 ℃ 1st HTR 39 ℃
57.7 Ton/h 28,300 Ton/h
86 ℃
181 ℃ 49 ℃
123 Ton/h 3th HTR 2nd HTR Travelling
215 ℃ 87 ℃ Screens
287 ℃, 21 kg/cm2
146 ℃ 88 ℃
63.7 Ton/h 79.5 Ton/h 27 ℃
103 ℃
175 ℃ Drains Cooler
939 Ton/h
Deaerator

45.2 ℃, 806 Ton/h


River
50 ℃, 79.5 Ton/h
III. Bơm nhiệt _ Sơ đồ nước ngưng

Condensate
86 ℃ Storage
1st HTR
Deaerator Tank

146 ℃

49 ℃ 2nd HTR 3th HTR

Drains Cooler
103 ℃

Condenser
45.2 ℃
70.2 mmHgA

35 ℃
1,700 Ton/h
31.3 ℃ 27 ℃ , 28,000 Ton/h 39 ℃
28,000 Ton/h

Heat Exchanger Travelling


Screens
27 ℃ , 30,000 Ton/h
27 ℃ , 2,000 Ton/h
River
III. Bơm nhiệt _ Sơ đồ nước ngưng sau khi lắp bơm nhiệt

2,300RT 1st HTR


Centrifugal Deaerator
Heat Pump

2nd HTR 3th HTR

Drains Cooler

Condenser

Heat Exchanger Travelling


Screens
Off

River
III. Bơm nhiệt _ Hiệu quả

1. Giảm lưu lượng hơi trích cho hệ thống gia nhiệt


2. Cải thiện chân không bình ngưng
3. Bơm nước sông không cần phải hoạt động tiết kiệm được tiêu thụ 155 (kW)
4. Tiết kiệm được tiêu thụ 155 (kW)
5. Tiêu hao than giảm do giảm lưu lượng hơi
6. Tiêu thụ điện cho một số thiết bị chính như máy nghiền than, quạt khói, gió giảm
III. Bơm nhiệt _ Cân bằng khối lượng và cân bằng nhiệt

 Phương trình cân bằng khối lượng: Fin = Fout


 Phương trình cân bằng nhiệt: Qin=Qout ↔ iin*Fin = iout*Fout
Trong đó: i là enthalpy (kCal/kg) đại diện cho mức năng lượng của vật chất
F là lưu lượng (m3/h) đại diện cho khối lượng của vật chất

Sơ đồ cân bằng cho một bình gia nhiệt


III. Bơm nhiệt _ Tính toán

Bước 1: Công suất phát điện được tính bằng lưu lượng của hơi nước nhân với mức
năng lượng của hơi nước đi vào và ra khỏi các tầng cánh tuabin.
PW = ((ims-ihp6et)*Fms+(irs-iex)*Frs-(ihp7et-iex)*Fhp7et-(ideaet-iex)*Fdeaet-(ilp3et-iex)*Flp3et-(ilp2et-
iex)*Flp2et-(ilp1et-iex)*Flp1et)
Do công suất đã biết, tính được enthalpy hơi thoát iex
Từ thông số hơi hạ áp và quá trình lý tưởng đẳng entropy, ta có enthalpy hơi thoát
lý tưởng, từ đó tính được hiệu suất tuabin η = (ilp1et – iex)/ (ilp1et – iexideal)
Bước 2: Giả định lắp đặt bơm nhiệt. Lập lại phương trình cân bằng nhiệt cho từng
thiết bị, lưu lượng hơi trích giảm nên hơi thoát tăng. Ngoài ra, nước làm mát về bình
ngưng tăng. Từ đó tính nhiệt độ nước làm mát ra và nhiệt độ hơi thoát mới
Bước 3: Giả định hiệu suất tuabin ở bước 1 không đổi, tính enthalpy hơi thoát mới
và tính công suất phát điện khi có bơm nhiệt
Bước 4: Giả định công suất phát khống chế ở mức đủ bù điện tự dùng cho bơm
nhiệt, tính lưu lượng hơi mới giảm đi và tiêu hao than tiết kiệm được
III. Bơm nhiệt _ Lợi ích

So sánh các thông số tiêu hao trước và sau khi lắp bơm nhiệt
Thông số Đơn vị Hiện tại Giảm sau khi lắp
bơm nhiệt
Hiệu suất lò hơi % 88.5  
Nhiệt trị nhiên liệu kCal/kg 4950  
Nhiệt độ nước cấp sau bộ hâm °C 288  
Lưu lượng hơi T/h 881 3.6
Tiêu thụ nhiên liệu T/h 125.257 0.43
Công suất động cơ máy nghiền kW 5600 19.29
Lưu lượng quạt gió sơ cấp T/h 220.6656 0.76
Công suất động cơ quạt sơ cấp kW 1576 5.43
Lưu lượng quạt gió chính T/h 762.9012 2.635
Công suất động cơ quạt gió chính
kW 2038 7.02
Lưu lượng quạt khói T/h 1099.314 3.78
Công suất động cơ quạt khói kW 1910 6.58
III. Bơm nhiệt _ Lợi ích

So sánh các thông số tiêu hao trước và sau khi lắp bơm nhiệt

STT Lợi ích Đơn vị  

1 Giảm tiêu hao than tấn 3550

2 Bơm tăng áp nước làm mát kW 155

3 Tiêu thụ điện bơm nhiệt kW -958.4

4 Giảm tiêu thụ điện tự dùng kW 48.655


III. Bơm nhiệt _ Lợi ích

Lợi ích môi trường được ước tính cho các lợi ích trực tiếp liên quan đến tiết
kiệm năng lượng khi triển khai dự án.

Giá trị nhiệt ròng Hệ số phát thải CO2eq


Đại lượng

kcal/kg coal kcal/kWh kg CO2/kg kg CO2/kWh

Than 5,066 n/a 2.43 n/a

ĐIện năng n/a 860 n/a 0.864

You might also like