Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 27

Chương 9.

Tiền tệ, Lạm phát &


Sản lượng
(Money, Inflation, and Output)

“Inflation is everywhere and always a


monetary phenomenon.” Milton
Friedman
Pham Van Quynh
Foreign Trade University
pquynhf@gmail.com

1
I. IS – LM với lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực

1. Lãi suất danh nghĩa (i) và lãi suất thực (r)


• Lãi suất danh nghĩa (i ): số tiền tăng thêm
khi cho vay $1 qua 1 giai đoạn nào đó.
Ví dụ: cho vay $1 với lãi suất 20% trong thời
hạn 1 năm. Sau một năm nhận: 1 + 0,2.
• Lãi suất thực (r): số hàng hóa tăng thêm khi
cho vay 1 đơn vị hàng hóa qua 1 giai đoạn
nào đó.

2
i&r

- Lãi suất danh nghĩa (i):


Năm t năm (t + 1)
i V (1 + i)
V
- Lãi suất thực (r):
V/Pt r (V/Pt) ( 1 + r)

V (1  i ) V
- Quan hệ giữa i và r : e
 (1  r )
Pt 1 Pt

1 i 1 Pt e1 1  i
 e  (1  r )  
Pt 1 Pt Pt 1 r

3
P e
1 i
t 1
 (*)
Pt 1 r
• Định nghĩa lạm phát (∏):  
Pt 1  Pt
Pt

• Lạm phát kỳ vọng (∏ ):  


e e P e
t 1  Pt
Pt
e e
P t 1 P t 1
  e
1   1  e

Pt Pt

4
Fisher relation: Nominal and real interest
rates
1 i
1  e

1 r

 (1  i )  (1   )(1  r )  1  r    r. 
e e e

i  r e

5
Ex-ante and ex-post interest rates

• Ex-ante (nominal) interest rate: i = r + ∏e :


trước hoặc ngay khi ký hợp đồng cho vay
• ex-post (real) interest rate: i = r + ∏ : khi
hợp đồng cho vay kết thúc

6
Ex-ante and ex-post interest rates

• Trước khi ký hợp đồng cho vay: r = 5%, ∏e =


10% → i= 15%
• Sau khi hợp đồng cho vay kết thúc: i = 15%
i r ∏
15% = ? 12%
15% = ? 6%
15% = ? 10%

7
2. Giá trị hiện tại (present value)
2.1. Nếu bạn muốn có số tiền A sau 1 năm,
lãi suất trong năm đó là i, thì bạn phải cho
vay số tiền (V) là bao nhiêu?
A
V 
(1  i )
V được gọi là giá trị hiện tại của số tiền A
sau 1 năm.

8
present value
2.2. Nếu bạn muốn có số tiền A sau 2 năm,
lãi suất hàng năm là i, thì bạn phải cho vay
số tiền (V) là bao nhiêu?
A
V 
(1  i ) 2

V được gọi là giá trị hiện tại của số tiền A


sau 2 năm.

9
present value on the theme
2.3. Nếu bạn muốn có số tiền A hàng năm
trong 2 năm liên tục, lãi suất hàng năm là
i, thì bạn phải cho vay số tiền (V) là bao
nhiêu?
A A
V 
1  i (1  i ) 2
→ V là giá trị hiện tại của 1 tài sản trả số
tiền A trong 2 năm liên tục.

10
annuity
2.4. Nếu một tài sản tạo số tiền A hàng năm
liên tục cho tới mãi mãi, tài sản này được
bán với giá (V) bao nhiêu ở hiện tại?
A A A
V   ...   ...
1  i (1  i ) 2
(1  i ) n

A
V 
i

11
2.5. Nếu lãi suất i thay đổi

A A A
V   ...   ...
1  i1 (1  i1 )(1  i2 ) (1  i1 )(1  i2 )...(1  in )

12
2.6. Nếu số tiền A thay đổi

A1 A2 An
V   ...   ...
1  i1 (1  i1 )(1  i2 ) (1  i1 )(1  i2 )...(1  in )

13
2.7. Nếu có thanh toán hiện tại

A1 A2 An
V  A0    ...   ...
1  i 1 (1  i1 )(1  i2 ) (1  i1 )(1  i2 )...(1  in )

14
2.8. Nếu không biết trước lãi suất
qua các giai đoạn

A1 A2 An
V  A0    ...   ...
1  i1 (1  i1 )(1  i2 )
e
(1  i1 )(1  i2 )...(1  in )
e e

15
3. Phương trình IS, LM
• Phương trình IS: doanh nghiệp, người thực hiện đầu tư,
quan tâm đến lãi suất thực.
IS: Y = C (Y, T) + I (Y, r) + G
• Phương trình LM: lãi suất danh nghĩa (i). Lý do: Cầu tiền:
người nắm giữ tiền phải quyết định giữ tiền mặt hay gửi
tiền (mua trái phiếu).
• Giữ tiền mặt: sức mua của tiền sẽ thay đổi: – л
• Gửi tiền: sức mua của tiền sẽ thay đổi: i – л = r
• chênh lệch giữa 2 quyết định: – л – (i – л) = – i.
→ chi phí cơ hội của việc giữ tiền mặt là lãi suất danh nghĩa
i.
LM: MS/P = L (Y, i) ↔ MS/P = L (Y, r + лe)

16
Cân bằng IS - LM
• Y = C (Y, T) + I (Y, r) + G
• MS/P = L (Y, r + лe)

17
II. Chính sách tiền tệ trong ngắn
hạn và trung hạn
1. Ngắn hạn
• IS & LM cân bằng tại E1
• Nếu cung tiền danh nghĩa (MS) thay đổi, ví
dụ MS↑ → MS/P↑ → LM dịch phải
• Trong ngắn hạn, giá cả (P) không đổi hoặc
thay đổi ít.

18
Ngắn hạn: лe không đổi

i
LM2
LM1

E1
i1
E2
лe i2
r1 IS
r2
0 Y1 Y2 Y

19
2.Trung hạn (the medium run)

Trong trung hạn:


• sản lượng trở về với mức sản lượng tự nhiên:
Y = Yn. Ngoài ra thất nghiệp: u = un ≡ NAIRU.
• không còn sự khác biệt giữa lạm phát kỳ
vọng và lạm phát thực tế: лe = лt.
• lãi suất thực trở về mức “tự nhiên”: r = r n, lãi
suất thực cần thiết để duy trì tổng tiêu dùng
(AE) nhằm sản xuất ra sản lượng Yn.

20
- Phương trình AD:
S
A 1
M
Y  
k 1 k 1 P
d[  ] h[  ]
h d h d
S
M
- Viết gọn (và đơn giản): Y 
P
- Lấy logarit tự nhiên hai vế:
LnY = LnMS – LnP + Lnγ
∆Y/Y = ∆MS/MS – ∆P/P + ∆γ/γ
→ gy = gm – л (∆γ/γ = 0)

21
gy = g m – л (*)
• Fisher relation: i = r + л ↔ л = i – r
• g y = gm – i + r (**)
Trong trung hạn:
• r = rn (không đổi)
• Y = Yn (không đổi) → gy = 0
(*) л = gm : lạm phát tăng với tốc độ tăng của
cung tiền danh nghĩa.
(**)→ i = gm + rn : lãi suất danh nghĩa tăng với
tốc độ tăng của cung tiền danh nghĩa.
22
3. Quá trình điều chỉnh từ ngắn hạn tới
trung hạn
• Hàm tổng Cầu AD: Y = γ(Ms/P) hay: gy =
gm – л
• Qui luật Okun: ut – ut-1 = - 0,4 (gy – gn)
(gn: tốc độ tăng của sản lượng tự nhiên).
• Phillips curve: лt – лe = - c(ut – un)

23
Quá trình điều chỉnh từ ngắn hạn tới
trung hạn
• Hàm tổng Cầu: MS↑ → MS/P ↑ → i↓, r↓ → Y↑, dẫn tới:
• Qui luật Okun: Y↑ → u↓ dẫn tới:
• Phillips curve: u↓ → л↑: sự đánh đổi giữa thất nghiệp
và lạm phát trong ngắn hạn (chú ý rằng л↑ ít).
• Trong trung hạn: л↑ và làm cho gm – л < 0 (MS/P↓)
→ Y giảm về mức Yn
(Ghi chú: Trong trung hạn: gn = 0 (Y = Yn) )
Hay: 0 = gm – л , л = gm.)

24
The Effects of Money Growth

25 of 30
An example of present value calculation

hiện tại sau 1 năm


Cho vay 1 triệu, với i = 0,1 1.(1+ 0,1) = 1,1
Cho vay V, với i V (1+ i) =A

26
annuity
A A A
V   ...   ...
1  i (1  i ) 2
(1  i ) n

A 1 1 1
 (1    ....  n 1
 ...)
1 i 1  i (1  i ) 2
(1  i )

Đặt: 1/(1+i) = x (0< x < 1)


A
V  (1  x  x 2  ....  x n 1  ...)
1 i
A 1 A 1 A
  
1 i 1 x 1 i 1 1 i
1 i
27

You might also like