Bài 5 Chỉ Khâu Trong Phẫu Thuật

You might also like

Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 71

CHỈ

PHẪU THUẬT
Ths. Bs. LA VĨNH PHÚC
BỘ MÔN NGOẠI
ĐHYD CẦN THƠ

07/30/20 1
07/30/20 2
07/30/20 3
Bản thân mình

07/30/20 4
07/30/20 5
Kết luận

Chỉ PT rất quan trọng.


Chọn lựa chỉ PT ???

07/30/20 6
Mục tiêu

1. Thế nào là chỉ PT.


2. Các cách phân loại chỉ.
3. Cơ chế đáp ứng sinh học của chỉ tan và không
tan.
4. Mối liên hệ giữa lực bền chắc và tốc độ hấp
thụ của chỉ tan.
5. Kể được một số chỉ tan và không tan thông
dụng.
07/30/20 7
Chỉ phẫu thuật?
 Là vật liệu dạng sợi, dùng để
– CỘT mạch máu và KHÂU (MAY) mô lại
với nhau.
– Đến khi vết thương LÀNH HẲN.

07/30/20 8
Khi nào VT lành hẳn?
1.VT thấy được.
2.VT Không thấy được.

07/30/20 9
Thời gian lành vết thương
Da 5 – 7 ngày

Niêm mạc 5 – 7 ngày

7 – 14 ngày
Dưới da
7 – 14 ngày
Phúc mạc

Cân - mạc - xơ 14 - 28 ngày

0 5 7 14 21 28

07/30/20 10
Loại chỉ lý tưởng
 Bền chắc.
 Ít phản ứng mô.
 Vi khuẩn không phát triển.
 Không là chất điện giải, không mao dẫn,
không gây dị ứng và không sinh ung.
 Nút buộc chắc chắn.
 Rẻ tiền, dễ sử dụng, dễ vô khuẩn mà
không thay đổi tính chất

07/30/20 11
Lịch sử
 Tài liệu xưa nhất vào thời Edwin Smith
Papyrus (# 1500BC)
 Có nhiều nguyên liệu đã được nghiên cứu làm
chỉ khâu như vàng, bạc, thép, sợi gai, sợi
bông, gân bò và lông ngựa.
  Đa dạng.
Mỗi loại có đặc điểm riêng
Phân loại????
07/30/20 12
Mục tiêu
1. Thế nào là chỉ phẫu thuật.

2. Các cách phân loại chỉ.


3. Cơ chế đáp ứng sinh học của chỉ tan và không tan.
4. Mối liên hệ giữa lực bền chắc và tốc độ hấp thụ của chỉ tan.
5. Kể được một số chỉ tan và không tan thông dụng.

07/30/20 13
07/30/20 14
Phân loại chỉ

Chỉ tự nhiên (trừ chỉ thép) Chỉ tổng hợp

Nguyên liệu Tự nhiên Tổng hợp

Độ bền chắc Thấp Cao

Phản ứng mô Nhiều Ít

Cơ chế tiêu tan Enzym Thủy phân

Giá thành Thấp Cao


07/30/20 15
Phân loại chỉ

Chỉ đa sợi Chỉ đơn sợi

Bề mặt Thô ráp, tổn hại mô Trơn láng

Mao dẫn Mao dẫn, dễ nhiễm trùng Không, ít nhiễm trùng

nút thắt chặt dễ tuột

độ mềm Mềm mại cứng


07/30/20 16
Phân loại chỉ

Chỉ tiêu Chỉ không tiêu

Khi lành VT Tự tiêu Là dị vật

Đau Không cắt chỉ (nhi) Cần cắt chỉ ở da

Độ bền Có thời hạn Lâu dài – vĩnh viễn

07/30/20 17
07/30/20 18
Mục tiêu
1. Thế nào là chỉ phẫu thuật.
2. Các cách phân loại chỉ.

3. Cơ chế đáp ứng sinh học của


chỉ tan và không tan.
4. Mối liên hệ giữa lực bền chắc và tốc độ hấp thụ của chỉ tan.
5. Kể được một số chỉ tan và không tan thông dụng.

07/30/20 19
Đáp ứng sinh học CHỈ TAN

Chỉ TỔNG HỢP

thuỷ phân

chuyển hoá

~80% nước tiểu / phân ~20% phổi (CO2)

07/30/20 20
Đáp ứng sinh học CHỈ TAN

CHỈ SINH HỌC (CHỈ TỰ NHIÊN)

Thực bào

Enzym

Aminoacid

07/30/20 21
Đáp ứng sinh học
CHỈ KHÔNG TAN
CHỈ KHÔNG TAN

VẬT LẠ

VỎ BAO

07/30/20 22
Mục tiêu
1. Thế nào là chỉ phẫu thuật.
2. Các cách phân loại chỉ.
3. Cơ chế đáp ứng sinh học của chỉ tan và không tan.

4. Liên hệ giữa lực bền chắc và tốc


độ hấp thụ của chỉ tan.
5. Kể được một số chỉ tan và không tan thông dụng.

07/30/20 23
Chỉ tan
2 tiêu chí đánh giá
1. Thời gian chịu lực: là t/g lực bền chắc của chỉ giữ được 2
mép vết thương áp vào nhau
­ Vicryl plus 28 – 35 ngày
­ Chromic catgut 21 – 28 ngày

2. Thời gian tan hoàn toàn : là t/g sợi chỉ tiêu hết bằng thủy
phân hoặc thực bào (tốc độ hấp thụ của chỉ tan)
­ Vicryl plus 65 – 70 ngày thủy phân
­ Chromic catgut 90 - 110 ngày thực bào

07/30/20 24
Độ bền Chỉ - Lành sẹo
100 Ch u
ỉ kh h â
% âu t k
Vế
lực kéo

50%
Điểm an toàn cho
vết khâu tự chịu lực

0%
0 1 2 3 4
Tuần
07/30/20 25
Kích cỡ chỉ
EP size USP size Đường kính (mm)
(metric min max
1/10mm)

0.1 11/0 0.01 0.019

0.2 10/0 0.02 0.029

0.3 9/0 0.03 0.039

0.4 8/0 0.04 0.049

0.5 7/0 0.05 0.069

0.7 6/0 0.07 0.099

1 5/0 0.10 0.14

1.5 4/0 0.15 0.19

07/30/20 2 3/0 0.20 0.24 26


Kích cỡ chỉ
EP size USP size Đường kính (mm)
(metric 1/10mm) min max
2.5 2/0 0.25 0.29
3 0 0.30 0.39
4 1 0.40 0.49
5 2 0.50 0.59
6 3 0.60 0.69
7 4 0.70 0.79
8 5 0.80 0.89
9 6 0.90 0.99
10 7 1.00 1.09

07/30/20 27
Mục tiêu
1. Thế nào là chỉ phẫu thuật.
2. Các cách phân loại chỉ.
3. Cơ chế đáp ứng sinh học của chỉ tan và không tan.
4. Mối liên hệ giữa lực bền chắc và tốc độ hấp thụ của chỉ tan.

5. Kể được một số chỉ tan và không


tan thông dụng.

07/30/20 28
Thông số trên tép chỉ

07/30/20 29
Chỉ tan

07/30/20 30
CATGUT
Chỉ tiêu – Tự nhiên – Đơn sợi
Plain catgut Chromic catgut

98% collagen ruột Thành phần 98% collagen ruột


động vật động vật
Xử lý qua muối
Chrome
7 – 10 ngày t/g giữ vết khâu 21 – 28 ngày

60 – 90 ngày t/g tiêu hoàn toàn 90 – 110 ngày

Enzyme Cơ chế tiêu Enzym

Khép mô mềm. Sử dụng Khép mô mềm.


Cột mạch máu. Cột mạch máu.

CATTLE : gia súc GUT : ruột


07/30/20 31
Coated Vicryl* rapide
Safil®Quick
chỉ tiêu - tổng hợp - đa sợi

Thành phần – cấu tạo 60% Glycolide

Giảm khối lượng phân tử  tiêu nhanh

T/g giữ vết khâu 7 – 14 ngày

T/g tiêu hoàn toàn 42 ngày

Cơ chế tiêu thủy phân


Sử dụng Khép mô mềm.
Khâu trong da.
07/30/20 32
07/30/20 33
Coated Vicryl – Polysorb - Dexon
chỉ tiêu – tổng hợp – đa sợi

Thành phần: Copolymer


 Polyglactine 910
 90% polyester Glycolide acid
 10% Lactide acid

 Lớp vỏ bọc
 50% Polyglactine 370: 30% glycolide + 70% Lactide
 50% chất bôi trơn Calcium stearate

Cơ chế tan: thủy phân

07/30/20 34
Coated Vicryl - Polysorb
Sau 14 ngày

Chromic catgut 2-0 Coated Vicryl 2-0


Phản ứng viêm mạnh quanh chỉ Ít có phản ứng viêm quanh chỉ

Sử dụng: thay thế các loại Catgut, Silk, Nylon trong hầu hết
các loại phẫu thuật Tiêu hóa, Tiết niệu, Sản Phụ, Chỉnh hình,
Nhi khoa . . .
07/30/20 35
07/30/20 đào tạo liên tục 2010 36
Monocryl
chỉ tiêu – tổng hợp – đơn sợi

Thành phần polyglecaprone25

Giảm khối lượng phân tử  tiêu nhanh

T/g giữ vết khâu 7 – 14 ngày

T/g tiêu hoàn toàn 90 – 110 ngày

Cơ chế tiêu thủy phân


Sử dụng thay thế catgut

07/30/20 37
Monocryl
Giữ nguyên dạng khi khâu

Sau 14 ngày Sau 14 ngày


Monocryl 0 Chromic catgut 0
Ít có phản ứng viêm Phản ứng viêm mạnh

07/30/20 38
07/30/20 39
PDS II - Maxon
chỉ tiêu – tổng hợp – đơn sợi

Thành phần polydioxanone


Cơ chế tiêu thủy phân
Sử dụng thay thế catgut
trong nhiều loại phẫu thuật quan trọng,
cần thời dài gian giữ vết khâu

Hầu như không có phản ứng viêm

07/30/20 40
07/30/20 41
Chỉ không tiêu (tan)

07/30/20 42
Silk
Không tiêu – sinh học – đa sợi

Thành phần

tơ tằm (protein)

Cấu tạo

bện lại từ nhiều sợi nhỏ

Vỏ bọc = sáp

07/30/20 43
Silk
Không tiêu – sinh học – đa sợi

Ưu

mềm mại, rẻ tiền

Khuyết

phải cắt chỉ

07/30/20 44
Ethilon Dafilon
Không tiêu – tổng hợp – đơn sợi

Thành phần

nylon, polyamide (6&66)

Cấu tạo

đơn sợi

Ưu

07/30/20 45
Nurolon*
Không tiêu – tổng hợp – đa sợi

Thành phần

nylon, polyamide (6&66)

Cấu tạo

đa sợi

Ưu

07/30/20 46
Mersilene*
Không tiêu – tổng hợp – đa sợi

Thành phần

polyester

Cấu tạo

đa sợi

Ưu

07/30/20 47
Prolene*
Không tiêu – tổng hợp – đơn sợi

Thành phần

polypropylene

Cấu tạo

đơn sợi, không thấm nước

Ưu

07/30/20 48
Prolene*
Không tiêu – tổng hợp – đơn sợi

Sử dụng

•được chọn trong khâu nối mạch máu

•đóng thành bụng nhiễm trùng

•khâu nối gân, dây chằng

•khâu các vùng dễ nhiễm trùng, mô chậm liền

Sau 6 tháng

07/30/20 49
Ethibond* Surgipro II
Không tiêu – tổng hợp – đa sợi

Thành phần

polyester, vỏ bọc polybutilate


Surgipro*II

Polyethylen Glycocol (PEG)


Cấu tạo

đa sợi
07/30/20 50

Ưu
Surgical steel
Chỉ thép

Thành phần

thép không rỉ

Cấu tạo

đơn sợi, không thấm nước

Ưu
07/30/20 51
Thông số trên tép chỉ

07/30/20 52
Thông số trên tép chỉ

07/30/20 53
KIM KHÂU PHẪU THUẬT

07/30/20 54
ĐẶC ĐIỂM CĂN BẢN

Sharp sắc bén, dễ xuyên qua mô


Stay sharp giữ độ sắc sau nhiều lần khâu
4S
Strong chắc, khỏe
Stability vững, không bị xoay khi khâu

07/30/20 55
CẤU TẠO

Đầu kim Khoảng cách 2 đầu vòng cung


Đốc kim

Bán kính kim

Wire
Diameter
Chiều dài kim Thân kim

07/30/20 56
Hình daùng Kim

1/4 Circle 3/8 Circle 1/2 Circle 5/8 Circle

07/30/20 57
Kim phẫu thuật độ sắc bén
Phụ thuộc vào tỉ lệ vuốt nhọn của mũi kim
12:1, 10:1, 8:1
14.9gm/ of penetration force

47.8gms of penetration force

07/30/20 58
Độ xuyên thấu mô

New
coating

Lực tác động : 47.8gms Lực tác động : 14,9gms

07/30/20 59
Kim phẫu thuật ít thương tổn
Giảm thiểu thương tổn mô: quan trọng
• Tỉ lệ vuốt nhọn
• Thân kim bọc lớp bôi trơn
• Kết nối với chỉ

Xẻ rãnh Khoan Laser

07/30/20 60
Kim phẫu thuật chắc khỏe
Thao tác chắc chắn
• Hợp kim Ethalloy
• Cấu tạo thân kim: vuông
• Đường kính cây thép

thân kim hình vuông


có rãnh dọc thân
 kim sẽ bị cong
trước khi gãy

07/30/20 61
Kim phẫu thuật
kẹp chắc, không xoay
Kẹp chắc, không bị xoay kim: chắc chắn
• Cấu tạo thân kim: vuông, có rãnh
• Vị trí kẹp kim
• Phù hợp kềm cặp – cỡ kim

07/30/20 62
Kim phẫu thuật KIM TRÒN
tròn – tam giác
Taper Sử dụng
•Đầu kim tròn •Hầu hết các mô ống
tiêu hóa,
•Mũi vuốt nhọn 12:1
•mô mềm
•thân kim vuông

Tapercut Sử dụng
•Đầu kim tam giác •Cân, cơ
•Mũi vuốt nhọn 12:1 •Gân, các mô dai
•thân kim vuông •Các mô xơ cứng

Blunt point Sử dụng


•Đầu kim tròn •Các tạng đặc dễ chảy
máu
•Mũi kim tù
•Gan, Thận, Lách
•thân kim vuông

07/30/20 63
Kim phẫu thuật KIM TAM GIÁC
tròn – tam giác
Tam giác xuôi Sử dụng
•Đầu kim tam giác •Khâu da vết mổ dài
•Cạnh cắt phía trên •mô dai chắc, nằm sâu
•thân kim vuông •Kết hợp xương

Tam giác ngược Sử dụng


•Đầu kim tam giác •Khâu da vết mổ nhỏ
•Cạnh cắt phía dưới •Khâu thẩm mỹ
•thân kim vuông •Vết mổ nông
Prime needle Sử dụng
•Đầu kim tam giác gọt cạnh•Các
2 mô chắc, dai, cứng
bên
•Tăng khả năng đâm xuyên

07/30/20 64
Các ký tự qui ước

 Chiều dài chỉ cm/inch

 Chiều dài kim cm

 Độ cong kim a/b vòng tròn

 Mặt cắt đầu kim hình tiết diện

 Chất liệu chỉ qui ước theo nơi sản xuất

 Chế độ tiệt khuẩn tia Gamma / OE

07/30/20 65
Ý nghĩa các thông số

07/30/20 66
Thông số trên tép chỉ

07/30/20 67
Thông số trên tép chỉ

07/30/20 68
Thông số trên tép chỉ

07/30/20 69
Từ khóa

Surgical suture

07/30/20 đào tạo liên tục 2010 70


Xin cám ơn

07/30/20 71

You might also like