Professional Documents
Culture Documents
đẳng nhiệt
đẳng nhiệt
đẳng nhiệt
T2
Robert Boyle T1
(1627 – 1691)
V
QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT
Pittông Lần 1 2 3 4
chứa
Dịch chuyển
lượng
pittông từ từ để
p (105 Pa) 2 1 0.67 0.5
khí cần
nhiệt độ khối khí
khảo V (cm3) 10 20 30 40
40
trong xilanh
sát p.V 20 20 20.1 20
không thayÁp đổi
30 kế
Kết quả p1V1= p2V2 = p3V3 =p4V4
20
1
10 0.5 1.5
0 2
Nhận xét: Tích số pV không đổi.
II. ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ - MA-RI-ÔT
Phát biểu:
Ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p
và thể tích V của một lượng khí xác định là một
hằng số.
p V = hằng số
Hay : pV1 1
pV
2 2
III. ĐƯỜNG ĐẲNG NHIỆT
ĐườngLần
đẳng nhiệt1là đường
2 biểu 3diễn sự4biến thiên
của áp suất p theo thể tích V khi nhiệt độ không
p p (105 Pa) 2
đổi. 1 0.67 0.5
VTrong
(cm3hệ
) tọa10 20đường
độ (p,V) 30đằng 40
nhiệt là
đường cong hyperbol.
p.V 20 20 20.1 20
1
0.67
0.5 T1
O 10 20 30 40 V
Chú ý Ứng với các nhiệt độ khác nhau
của cùng một khối khí, ta có các
p đường đẳng nhiệt khác nhau.
p1 T2
1
T1
V1=V2 V
Đường đẳng nhiệt trong các hệ tọa
độ khác
p V
p2 V2 2
2
p1 1 V1 1
T1 T2 T T1 T2 T