Professional Documents
Culture Documents
(6.10) - PDF Bai So Nguyen To
(6.10) - PDF Bai So Nguyen To
Bài tập :
Tìm các ước của a trong bảng sau
Số a 2 3 4 5 6
Các ước của a
§ 14. SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
Số nguyên tố
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Hai số Hợp số
đặc biệt
§ 14. SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
11 9 10 2 5 0 2 3 7
T : Số nguyên tố nhỏ nhất
R : Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô : Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ : Số nguyên tố nhỏ nhất có hai chữ số
E : Số nguyên tố lẻ bé nhất
X : Số không là số nguyên tố và cũng không là hợp số
A : Hợp số nhỏ nhất có hai chữ số
N : Số nguyên tố lớn nhất có một chữ số
ÉRATOSTHÈNE
(Ơ-ra-tô-xten)
Nhaø toaùn hoïc coå Hi laïp
276 – 194 TCN
N N
là : 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31,
37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 15 ; P
83, 89, 97
Bài tập
Bài tập 118 trang 47 SGK
Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số ?
a) 3 . 4 . 5 + 6 . 7 c) 3 . 5 . 7 + 11 . 13 . 17
b) 7 . 9 . 11 . 13 – 2 . 3 . 4 . 7 d) 16354 + 67541
Trả lời :
3.4.5 3 (3.4.5 6.7) 3
6.7 3 và (3.4.5 6.7) 3
nên 3 .4 .5 + 6 . 7 là hợp số