Professional Documents
Culture Documents
SỰ HẤP PHỤ- hóa lý dược
SỰ HẤP PHỤ- hóa lý dược
Mọi
Mọi quá
quá trình
trình tập
tập trung
trung Chất
Chất
lên
lên bề
bề mặt
mặt đgl
đgl Sự
Sự hấp
hấp phụ
phụ
Bề
Bề mặt
mặt phân
phân cách
cách pha
pha có
có thể
thể
là
là Khí
Khí –
– lỏng,
lỏng, khí
khí –
– rắn,
rắn, lỏng-
lỏng-
lỏng,
lỏng, lỏng-rắn
lỏng-rắn
Vd:
Vd: Than
Than húthút CO
CO22 lên
lên bề
bề mặt
mặt
Trong
Trong DệtDệt nhuộm,
nhuộm, những
những
sợi
sợi bông
bông hấp
hấp thụthụ những
những chất
chất
màu
màu
1. Một số khái niệm và định nghĩa
- Dựa theo đặc tính tương tác của chất hấp phụ
và chất bị hấp phụ mà người ta phân ra: Hấp phụ
vật lý và hấp phụ hóa học
2. Phân loại hấp phụ
-Hấp phụ của than hoạt với các p.tử khí hoặc hơi CO 2,
C2H5OH, H2O Hấp phụ vật lý (hp p.tử)
-Hp của AgI với Ag+ trong dd hp Hóa học vì nó
kiện toàn cấu trúc bề mặt tinh thể HCHH AgI
2. Phân loại hấp phụ
3. Nhiệt hấp phụ
-Phụ thuộc vào bản chất chất hấp phụ, diện tích bề
mặt chất hấp phụ, áp suất - nhiệt độ (nhất là khi chất
bị hấp phụ là chất khí) …
II. Hấp phụ trên bề mặt rắn - khí
II. Hấp phụ trên bề mặt rắn - khí
dừng lại 1 khoảng thời gian, rồi có thể chuyển trở lại vào pha
khí. Trung tâm lại có thể hp các p.tử khí mới. Nhiệt độ càng
cao thời gian dừng lại ở trung tâm càng nhỏ
-Các phân tử hấp phụ vào bề mặt không tương tác nhau, những
- Tốc độ hấp phụ = f(áp suất khí, Sbề mặt chưa bị hp)
V
hp = k1(1-)p
Vphp = k2
K1, k2 là hằng số tốc độ giải hấp và phản giải hấp
-
p
Độ hp a phụ thuôc vào p
II. Hấp phụ trên bề mặt rắn - khí
1. Phương trình đẳng nhiệt Langmuir
Từ pt Langmuir a = amax . [kp/(1+kp)], chia 2 vế cho [a.am.k], ta được:
p/a = p/am+ 1/(amk)
p/a phụ thuộc vào p là ptrinh bậc 1.
p/a
p
II. Hấp phụ trên bề mặt rắn - khí
2. Phương trình thực nghiệm frendlich
Frendlich đưa ra 1 phương trình thực nghiệm:
x: số mol chất bị hp
m: số gam chất hp
k: hằng số
n: hằng số thực nghiêm 0<n<1
Gs đã nghiên cứu
Gibb chứng minh sự tương tự nhau giữa hấp phụ trên bề mặt
Lỏng-khí và Rắn - khí
a
am
C
Đồ thị biểu diễn phương trình Gibbs
IV. Hấp phụ trên bề mặt Rắn
III. Hấp phụ trên bề mặt Rắn – Lỏng
Hấp phụ chất tan lên bề mặt rắn trong dung dịch
Chất tan + Dung môi cùng hấp phụ lên bề mặt rắn
Chất tan + Dung môi hấp phụ cạnh tranh của 1 hỗn hợp
Hấp phụ chất tan lên bề mặt rắn trong dung dịch giống hp lên
bề mặt rắn-khí, nhưng cb hp đạt chậm hơn và phưc tạp hơn.
III. Hấp phụ trên bề mặt Rắn – Lỏng
Hấp phụ chất tan lên bề mặt rắn trong dung dịch
- Cả chất tan và dung môi đều hấp phụ lên bề mặt hp cạnh
tranh
SCBM của dung môi càng cao thì khả năng hp càng giảm,
chất tan càng được ưu tiên hơn
Hấp phụ chất tan ở nước thường tốt hơn trong dung môi là
HC, cồn … (những chất có SCBM càng nhỏ)
- Phụ thuộc vào bản chất, độ xốp của chất hấp phụ
- Kích thước mao quản – lỗ xốp chất hp lớn hơn kích thước
trung bình của hp là tốt. Nếu nhỏ hơn thì phân tử chất tan ko
chui vào mao quản được
1. Hấp phụ phân tử
Những yếu tố ảnh hưởng đến hấp phụ phân tử
Ảnh hưởng của Chất bị hấp phụ
-Xét đến bản chất chất hp và môi trường phân cực hay ko
phân cực
- Dùng silicagel, đất sét (chất phân cực) để hp các chất HĐBM
ở môi trường ko phân cực.
- Dùng than (chất ko phân cực) để hp các chất HĐBM ở môi
Ứng dụng
- Xảy ra trong cơ thể người – động vật: tụ tập các chất ở bề
mặt xúc tác men, sự vận chuyển men qua tế bào thường bắt
đầu là hiện tượng hp.
-- T0 tăng, hp lên bề mặt rắn giảm
Than hp chất màu bẩn
- Đất sét hoạt tính làm sạch dầu nhờn
- Những bề mặt mang điện tích chỉ hấp phụ những điện tích
trái dấu với điện tích bề mặt bản chất của ion ảnh hưởng
đến khả năng hp
2. Hấp phụ chất điện ly
Những yếu tố ảnh hưởng đến hấp phụ chất điện ly
Ảnh hưởng của bán kính ion
-Những ion có cùng điện tích, ion nào có r lớn hơn sẽ dễ bị hp
mạnh (xét đến khả năng hydrat hóa)
Trong những chất có cùng điện tích, Bán kính Ion càng lớn,
khả năng hydrat hóa càng bé
Co+ Rb+ Rb
K+2+ Na+
Li+
2. Hấp phụ chất điện ly
Những yếu tố ảnh hưởng đến hấp phụ chất điện ly
Ảnh hưởng của bán kính ion
- Khả năng hp sắp xếp theo thứ tự
- Cation hóa trị 1: Li+ < Na+ < K+ < Rb+ < Cs+
- Cation hóa trị 2: Mg2+ < Ca2+ < Sr2+ < Ba2+
- Anion hóa trị 1: Cl- < Br- < NO3- < I- < CNS-
Co+ Rb+ Rb
K+2+ Na+
Li+
2. Hấp phụ chất điện ly
Những yếu tố ảnh hưởng đến hấp phụ chất điện ly
Ảnh hưởng của điện tích ion
-Hóa trị của ion càng lớn càng bị hp vào bề mặt có điện tích
đổi dấu mạnh
K+ < Ca2+ < Al3+ < Th4+
2. Hấp phụ chất điện ly
Những yếu tố ảnh hưởng đến hấp phụ chất điện ly
Hấp phụ chọn lọc
-Ưu tiên hp những ion ở dung dịch có trong tp cấu tạo bề mặt
rắn, hoặc những ion đồng hình với ion có bề mặt rắn
Những ion ở lớp điện tích kép ở bề mặt trao đổi với những
ion có điện tích cùng dấu với điện tích ở môi trường
3. Hấp phụ trao đổi ion
Các hợp chất CAO PHÂN TỬ tổng hợp ionit
Các anionit là các amin thơm –NH2, các muối amin bậc 1,2
(>NH), bậc 3 (>N-), muối amin bậc 4 ( N-Cl)
Tính chất phân ly của ion làm ionit có khả năng trao đổi
thuận nghịch với ion trong dung dịch
RSO3- H+ ↔ Chất hp + H+
3. Hấp phụ trao đổi ion
Tính chất phân ly của ion làm ionit có khả năng trao đổi
thuận nghịch với ion trong dung dịch
RSO3- H+ ↔ RSO3- + H+
I. Giới thiệu các khái niệm: II. Giới thiệu Dược phẩm chứa
1.Sự hấp phụ than hoạt tính:
2.Than hoạt tính 1. Acticarbine
3.Các khí và hơi trong dạ 2. Carbosylane
dày 3. Carbolevure
4.Chứng đầy bụng 4. Carbotrim
5.Chứng chướng hơi 5. Carbogast
6.Chứng rối loạn tiêu hóa 6. Carbophos
7.Chorlatcyn
Giới thiệu các thiết bị hấp phụ khí và
mùi trong gia đình.
I. Tủ lạnh
II. Máy hút mùi
III. Máy lọc không khí
IV. Máy lạnh hấp phụ sử
dụng
năng lượng mặt trời