Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 56

Vẽ mạch nguyên lý bằng

Orcad Capture
(Drawing circuit by Orcad Capture principles)
Vẽ mạch nguyên lý bằng Orcad Capture

1. Giới thiệu(Introduction)

2. Tạo file thiết kế mới(Create New File)

3. Cửa sổ thiết kế (Windows Design)

4. Vẽ sơ đồ nguyên lý (Drawing Schematic)


1.Giới thiêu(Introduction)
̣
• OrCAD: Là gói phần mềm dùng để tự động hóa thiết kế điện tử.
Được dùng chính trong chế tạo các bản điện tử mạch in để chế
tạo mạch in, cũng như để tạo các sơ đồ điện tử và các chế bản của
chúng.
• Capture: Vẽ và thiết kế sơ đồ nguyên lý(Draw and design
Schematic)
• Layout: Vẽ và thiết kế mạch in (Make PCB)
• Pspice: Dùng để mô phỏng mạch điện (Simulation)
2. Tạo file thiết kế mới(Create New File)
• Khởi động phần mềm: Start Menu → programs → Orcad
Family Realese 9.2 → Capture
2. Tạo file thiết kế mới (Create New File)
• Màn hình thiết kế(Window Design)
2. Tạo file thiết kế mới (Create New File)
• Để tạo file thiết kế mới: Menu File → New→Project
2. Tạo file thiết kế mới (Create New File)

• Để tạo file thiết kế mới:


• Đặt tên File cần tạo tại ô
Name
• Lưu vị trí File: Location →
nhấp chuột vào Browse… để
chọn đường dẫn lưu dự án
2. Tạo file thiết kế mới (Create New File)

• File thiết kế
mới được tạo
3. Cửa sổ thiết kế (Windows Design)
3.1. Các thanh công cụ(The Toolbar)
3.1.1 The Toolbar
3. Cửa sổ thiết kế (Windows Design)
3.1. Các thanh công cụ
3.1.1 The Toolbar
3. Cửa sổ thiết kế (Windows Design)
3.1. Các thanh công cụ
3.1.1 The Toolbar
3. Cửa sổ thiết kế (Windows Design)
3.1. Các thanh công cụ
3.1.2 Thanh công cụ thiết kế sơ đồ nguyên lý - Tool palette
3. Cửa sổ thiết kế (Windows Design)
3.1. Các thanh công cụ
3.1.2 Thanh công cụ thiết kế sơ đồ nguyên lý - Tool palette
3. Cửa sổ thiết kế (Windows Design)
3.1. Các thanh công cụ
3.1.2 Thanh công cụ thiết kế sơ đồ nguyên lý - Tool palette
3. Cửa sổ thiết kế (Windows Design)
3.1. Các thanh công cụ
3.1.2 Thanh công cụ thiết kế sơ đồ nguyên lý - Tool palette
3. Cửa sổ thiết kế (Windows Design)
3.1. Các thanh công cụ
3.1.3 The part editor tool palette
3. Cửa sổ thiết kế (Windows Design)
3.1. Các thanh công cụ
3.1.3 The part editor tool palette
3. Cửa sổ thiết kế (Windows Design)
3.1. Các thanh công cụ
3.1.4 Shortcut keys (phím tắt)
3. Cửa sổ thiết kế (Windows Design)
3.1. Các thanh công cụ
3.1.4 Shortcut keys (phím tắt)
3. Cửa sổ thiết kế (Windows Design)
3.2 Các lệnh vẽ cơ bản
3.2.1 Lấy linh kiện:
- Nhấp vào Place part

- Nhập tên linh kiện cần


tìm vào ô Name →OK
3. Cửa sổ thiết kế (Windows Design)

3.2 Các lệnh vẽ cơ bản


3.2.2 Sắp xếp linh kiện
- Chọn lệnh Rotate (R): Để xoay
linh kiện

- Mirror Horizontally (H): Lật


linh kiện theo chiều ngang

- Mirror Vertically (V): Lật linh


kiên theo chiều dọc
3. Cửa sổ thiết kế (Windows Design)

3.2 Các lệnh vẽ cơ bản


3.2.3 Nối dây linh kiện
- Nhấp vào biểu tượng

hoặc nhấn phím W để chọn chế


độ đi dây
3. Cửa sổ thiết kế (Windows Design)

3.2 Các lệnh vẽ cơ bản


3.2.4 Đổi tên và thông số
linh kiện
- Nhấn đúp vào phần Name
Value cùa linh kiện sau đó
thay đổi thông số rồi nhấn Ok
3. Cửa sổ thiết kế (Windows Design)

3.2 Các lệnh vẽ cơ bản


3.2.5 Thao tác Bus
- Nhấp vào biểu tượng

(để nối các Bus).


3. Cửa sổ thiết kế (Windows Design)

3.2 Các lệnh vẽ cơ bản


3.2.5 Thao tác Bus
- Nhấp vào biểu tượng

để tạo Entry Bus


3. Cửa sổ thiết kế (Windows Design)

3.2 Các lệnh vẽ cơ bản


3.2.5 Thao tác Bus
- Nhấp vào biểu tượng

để mở Place Net Alias đặt tên


cho Bus
3. Cửa sổ thiết kế (Windows Design)

3.2 Các lệnh vẽ cơ bản


3.2.5 Thao tác Bus
- Nhấp vào biểu tượng

để khóa các chân của linh kiện


không sử dụng
4. Vẽ sơ đồ nguyên lý (Drawing Schematic)
• Mạch dao động dung IC 555
4. Vẽ sơ đồ nguyên lý (Drawing Schematic)

4.1 Tìm linh kiện


- Nhấn vào hoặc phím
P

- Nhập tên linh kiện cần


tìm vào ô Part
4. Vẽ sơ đồ nguyên lý (Drawing Schematic)

4.1 Tìm linh kiện


- Nhấn vào hoặc phím
P

- Nhập tên linh kiện cần


tìm vào ô Part
4. Vẽ sơ đồ nguyên lý (Drawing Schematic)
4.1 Tìm linh kiện
Part Name Part Name

Part Name Part Name


4. Vẽ sơ đồ nguyên lý (Drawing Schematic)
4.1 Tìm linh kiện
Part name Part name Part name Part name
Part name Part name Part name Part name
Power

Symbol 4. Vẽ sơ đồ nguyên lý (Drawing Schematic)


Name Symbol Name

4.1 Tìm linh kiện

Ground

Symbol Name Symbol Name


4. Vẽ sơ đồ nguyên lý (Drawing Schematic)
4.1 Tìm linh kiện
- Lấy nguồn nuôi 12V

- Lấy 0V nhấp vào biểu


tượng
4. Vẽ sơ đồ nguyên lý (Drawing Schematic)
4.1 Tìm linh kiện
Power

Symbol Name Symbol Name

Ground

Symbol Name Symbol Name


4. Vẽ sơ đồ nguyên lý (Drawing Schematic)
4.1 Tìm linh kiện
- Để điều chỉnh chân của linh
kiện: Nhấp chọn linh kiện→
Click chuột phải → Chọn
Edit Part
4. Vẽ sơ đồ nguyên lý (Drawing Schematic)
4.1 Tìm linh kiện
- Để điều chỉnh chân của linh
kiện: Nhấp chọn linh kiện→
Click chuột phải → Chọn
Edit Part
4. Vẽ sơ đồ nguyên lý (Drawing Schematic)
4.1 Tìm linh kiện
- Để điều chỉnh chân của linh
kiện: Nhấp chọn linh kiện→
Click chuột phải → Chọn
Edit Part
4. Vẽ sơ đồ nguyên lý (Drawing Schematic)
4.1 Tìm linh kiện
- Để điều chỉnh chân của linh
kiện: Nhấp chọn linh kiện→
Click chuột phải → Chọn
Edit Part
4. Vẽ sơ đồ nguyên lý (Drawing Schematic)
4.1 Tìm linh kiện
- Để điều chỉnh chân của linh
kiện: Nhấp chọn linh kiện→ Click
chuột phải → Chọn Edit Part
4. Vẽ sơ đồ nguyên lý (Drawing Schematic)
4.1 Tìm linh kiện
- Đóng cửa sổ
4. Vẽ sơ đồ nguyên lý (Drawing Schematic)
4.1 Tìm linh kiện
- Chọn
Thoát và chỉ lưu lại những thay đỗi cho linh kiện đã chọn

Thoát và thay đỗi toàn bộ những linh kiện cùng tên trong Project

Thoát ra và không thay đổi những chỉnh sửa

Không thoát và tiếp tục chỉnh sửa


4. Vẽ sơ đồ nguyên lý (Drawing Schematic)
4.2 Đặt tên và thông
số linh kiện
- Nhấp đúp vào phần Value
của linh kiện sau đó đặt
thông số cho linh kiện
4. Vẽ sơ đồ nguyên lý (Drawing Schematic)
4.2 Đặt tên và thông
số linh kiện
- Nhấp đúp vào phần Value
của linh kiện sau đó đặt
thông số cho linh kiện
4. Vẽ sơ đồ nguyên lý (Drawing Schematic)
4.3 Nối dây linh kiện
- Nhấp vào hoặc phím
W
4. Vẽ sơ đồ nguyên lý (Drawing Schematic)
4.4. Tạo điểm nối và
kiểm tra thông mạch
4.4.1. Tạo điểm nối
- Nhấn vào dây cần kiểm tra,
sau đó nhấn phải chuột lên
dây được chọn, và nhấn vào
thẻ Select Entire Net
4. Vẽ sơ đồ nguyên lý (Drawing Schematic)
4.4. Tạo điểm nối và kiểm tra thông
mạch
4.4.2. Kiểm tra lỗi sơ đồ nguyên lý và tạo Netlist
- Nhấp biểu tượng minimize trên góc phải
4. Vẽ sơ đồ nguyên lý (Drawing Schematic)
4.4. Tạo điểm nối và
kiểm tra thông mạch
4.4.2. Kiểm tra lỗi sơ đồ
nguyên lý và tạo Netlist
- Kiểm tra lỗi: Nhấp biểu
tượng design rules check
4. Vẽ sơ đồ nguyên lý (Drawing Schematic)
4.4. Tạo điểm nối và
kiểm tra thông mạch
4.4.2. Kiểm tra lỗi sơ đồ
nguyên lý và tạo Netlist
- Tạo Netlist: Nhấp vào biểu
tượng create netlist

You might also like