Professional Documents
Culture Documents
TTKD Nhom10
TTKD Nhom10
• Mô
hình truyền sóng Friss
• Ta có công thức : Pr=
Trong đó:
• Chọn Pt=15dBm là công suất máy phát.
• Chọn Gt=Gr=2dB lần lượt là độ lợi máy phát và máy thu.
• C=3.108 GHz
• L0=1
• d là khoảng cách từ access point đến máy thu.
TÍNH TOÁN LÝ THUYẾT MÔ HÌNH
Friis
• Tính
toán số liệu:
• Ta có
•
• =1
• Pr===1.95 (mW)
• Pr== -27.1 (dBm)
• Các giá trị d còn tính tương tự như
MÔ HÌNH Friis và 2- Ray
TRONG THỰC TẾ
Địa điểm đo đạc: khu dân cư 586 độ cao 7.5m
SO SÁNH THỰC TẾ VÀ LÝ THUYẾT
Mô hình Friis
Lý thuyết Thực tế
d(m) Pr(dBm) d(m) Pr(dBm) d(m) Pr(dBm) d(m) Pr(dBm)
2 -52.83 52 -72.83
2 -27.09 52 -55.39
4 -54.67 54 -70.83
4 -33.11 54 -55.72
6 -53 56 -70.33
6 -36.64 56 -56.04
8 -39.13 58 -56.34 8 -57.83 58 -73.67
10 -41.07 60 -56.64 10 -57.17 60 -73
12 -42.66 62 -56.92 12 -57.67 62 -72.17
14 -44 64 -57.2 14 -57.17 64 -75.67
16 -45.16 66 -57.46 16 -60.17 66 -77
18 -46.18 68 -57.72 18 -60.17 68 -74.17
20 -47.09 70 -57.97 20 -60.17 70 -73.67
22 -47.92 72 -58.22 22 -65 72 -72.33
24 -48.68 74 -58.46 24 -67 74 -66.33
26 -49.37 76 -58.69 26 -62.83 76 -69.67
28 -50.02 78 -58.91 28 -65 78 -71
30 -50.62 80 -59.13 30 -64.33 80 -68.67
32 -51.18 82 -59.35 32 -70.33 82 -69.83
34 -51.7 84 -59.56 34 -70.83 84 -75.5
36 -52.2 86 -59.76 36 -70.5 86 -74.33
38 -52.67 88 -59.96 38 -70.17 88 -71.33
40 -53.11 90 -60.16 40 -69.67 90 -76.67
42 -53.54 92 -60.35 42 -68.67 92 -67.17
44 -53.94 94 -60.54 44 -72.67 94 -68.67
46 -54.33 96 -60.72 46 -73.67 96 -71.67
48 -54.7 98 -60.9 48 -71 98 -74.83
50 -55.05 100 -61.07 50 -71.17 100 -72.33
SO SÁNH THỰC TẾ VÀ LÝ THUYẾT
Mô hình Friis
Đồ thị
LÝ THUYẾT 2-Ray
• Mô
hình truyền sóng 2-Ray :
• Ta có công thức: Pr=PtGtGr
Trong đó:
• Pt= 15dBm là công suất máy phát
• Gt=Gr= 2dB lần lượt là độ lợi máy phát và máy thu 2dB
• ht : là độ cao của anten phát
• hr =1m là độ cao anten thu
• d là khoảng cách từ máy phát đến máy thu.
LÝ THUYẾT 2-Ray
• Tính toán số liệu ở độ cao 7.5m:
• Ta có d=2 (m)
•
40
20
0
2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 36 38 40
Pr(dBm)
-20
-40
-60
-80
d(m)
ĐO ĐẠC THỰC TẾ MÔ HÌNH 2-Ray
•1.Mô
hình truyền sóng 2-Ray :
Ta có công thức: Pr=PtGtGr
Ta chọn:
• Pt= 17dBm là công suất máy phát
• Gt=Gr= 2dB lần lượt là độ lợi máy phát và máy thu 2dB
• ht : là độ cao của anten phát
• hr =1m là độ cao anten thu
• d là khoảng cách từ máy phát đến máy thu.
TÍNH TOÁN LÝ THUYẾT 2-Ray
•2. Tính
toán số liệu ở độ cao 10m:
• Xét d=2 (m)
• Pt=15dBm=1015/10=31.62 (mW)
• ht=10 (m),hr=1 (m)
• Gt=Gr=2dB= 102/10=1.58
Þ Pr==31.62=493.35 (mW)
=>Pr=10log10()= 26.93 (dBm)
=> Các giá trị d còn lại như 4,6,8,…tính tương tự như d=2m.
SO SÁNH THỰC TẾ VÀ LÝ THUYẾT
Lý thuyết Thực tế
SO SÁNH THỰC TẾ VÀ LÝ THUYẾT
40
20
0
2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 36 38 40
Pr(dBm)
-20
-40
-60
-80
d(m)
NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CHUNG
Nhận Xét:
- Dựa vào đồ thị biểu diễn kết quả của 2 mô hình Friss và 2-Ray
ta thấy được khi khoảng cách d càng tăng thì tín hiệu thu được
sẽ giảm dần cho đến khi mất tín hiệu.
- Đường biểu diễn Pr của lý thuyết và thực tế trên đồ thị có sự
khác nhau do ảnh hưởng các yếu tố như gió,vật cản…Nhưng
nhìn chung thì vẫn có xu hướng giảm khi d tăng.
Đánh giá:
- Khi khoảng cách d của máy phát và máy thu gần và độ lợi Gr
của máy thu càng lớn thì công suất Pr của máy thu sẽ tốt hơn và
ngược lại.
CẢM ƠN THẦY ĐÃ THEO DÕI