Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 27

ỨNG XỬ CỦA CỐT

THÉP DƯỚI TÁC


DỤNG CỦA NHIỆT
ĐỘ CAO
SVTH: Nguyễn Vũ Cát Tiên - 1713473

1
NỘI DUNG

• Thép (TCVN 7446-1:2004)


5.1

• Thép khi chịu tác dụng của nhiệt độ


5.2

• Ứng xử của thép ở nhiệt độ cao


5.3

• Thép sau khi chịu tác dụng ở nhiệt độ cao


5.4

2
5.1. THÉP (TCVN 7446-1:2004) :

Các nguyên tố trong thép

Vật liệu với thành phần chính là


sắt, thường có hàm lượng cacbon
< 2% và còn chứa các nguyên tố
khác.

3
Ảnh hưởng của NTHH đến tổ chức và tính chất của thép
- Tăng độ bền (sb)
- Tăng độ cứng (HB)
Fe + C - Giảm độ dẻo (d)
- Giảm độ va đập (aK)

Ảnh hưởng của cacbon đến cơ tính của thép

4
Ảnh hưởng của NTKL đến tổ chức và tính chất của thép
- Tăng độ bền (sb)
- Tăng độ cứng (HB)
Fe + C - Giảm độ dẻo (d)
- Giảm độ va đập (aK)

 - Khử oxy: Mn/Si + FeO  Fe + MnO/SiO2


Mn, Si - Loại trừ tác hại của lưu huỳnh: FeS MnS
- Hòa tan vào Fe  nâng cao độ bền Fe  độ bền thép cao

- P tăng tính giòn nguội của thép do tạo thành Fe3P.


P, S - S tăng tính giòn nóng của thép do tạo cùng tinh (Fe + FeS)
có nhiệt độ nóng chảy thấp.
- Trong thép dễ cắt: 0.08 – 0.15% P & 0.15 – 0.30% S

Tạo rỗ khí trong thỏi đúc làm giảm cơ tính của thép:
- Giảm độ dẻo của thép.
O2, H2, N2 - Dễ phá hủy giòn.

5
n h iệ t đ ố i lư u . V iệ c tín h to á n n h iệ t đ ộ từ n g u ồ n c h á y đ ế n b ề m ặ t k ế t c ấ u th u ộ c v ề

5.2. THÉP
B ư ớ c 1 KHI
( p h â n t í CHỊU
c h n h i ệ t đ ộTÁC
b u ồ n g cDỤNG
h á y ) k h ô n g CỦA
t r o n g p h ạNHIỆT
m v i n g h i ê n ĐỘ:
cứu của đ ề tà i
n à y . V iệ c p h â n tíc h k ế t c ấ u tro n g đ iề u k iệ n c h á y đ ư ợ c tiế n h à n h k h i đ ã b iế t n h iệ t đ ộ
trê n b ề m ặ t k ế t c ấ u th e o th ờ i g ia n .

H ìn h 1 . 1 Q u a n h ệ g iữ a th ờ i g ia n c h á y v à n h iệ t đ ộ b ề m ặ t b iê n k ế t c ấ u [ 7 3 ]
Đường quan hệ Nhiệt độ - Thời gian đám cháy
M ỗ i m ộ t đ á m c h á y c ó đ ư ờ n g q u a n h ệ g iữ a th ờ i g ia n c h á y v à n h iệ t đ ộ b ề m ặ t
6
Các chuyển biến khi nung nóng thép

 Khi hấp thụ nhiệt, các phân tử bắt đầu chuyển động hỗn độn làm
gãy các liên kết phân tử trong mạng tinh thể.
 Sự giãn nở vì nhiệt của cấu trúc phân tử.

Sự chuyển động của các phân tử ở nhiệt độ cao

7
Các chuyển biến khi nung nóng thép
 
 Sự chuyển tiếp pha từ Peclite Austenite

Một phần của giản đồ pha Fe-C.

8
Các chuyển biến khi nung nóng thép
  Chuyển biến Peclite Austenite ( ≥ 727℃).

Sơ đồ hình thành
Aus trên mặt
phân cách của
Ferrite - Cementite

Các mầm phát


triển lên thành
Các mầm Biên giới Ferrite-
Austenite. Peclite
Austenite được Cementite nhiều
P tạo nên trên biên có độ phân tán
P-Aus tạo nhiều mầm
Aus
càng cao & tốc
giới pha Ferrite- Aushạt Aus nhỏ
độ nung càng lớn
Cementite. mịn hạt thép nhỏ.
mầm Aus càng
nhanh

9
Các chuyển biến khi nung nóng thép

 Giữ nhiệt:

Tạo điều kiện các chuyển biến xảy ra hoàn toàn


Làm đồng đều nhiệt độ giữa lõi và bề mặt  lõi cũng chuyển biến
Làm đồng đều thành phần cacbon trong Aus

Tuy nhiên:

- Tnung càng cao, hạt Aus xảy ra quá trình sát nhập hạt. Hạt Aus

- giữnhiệt càng dài càng lớn

10
Sự thay đổi cấu trúc & tính chất của thép ở nhiệt độ cao

Hình dạng phá hủy của thép ở các nhiệt độ khác nhau
 Trong thí nghiệm kéo thép ở các nhiệt độ khác nhau, hình dạng khi
phá hủy của thanh thép ở nhiệt độ 20, 250, 500, 750℃ phản ánh
được vấn đề hóa dẻo của thép ở nhiệt độ cao.
11
Sự thay đổi cấu trúc & tính chất của thép ở nhiệt độ cao

Bài nghiên cứu


về ảnh hưởng
của nhiệt độ
đến cấu trúc và
tính chất của
thép.
N h iệt đ ộ (°K )

N h iệ t đ ộ (o K )
Độ cứng
430 420 410 400 390 380

1355

1340

1325

1310
20 30 40 50 60
Kích thước hạt (mm)
Sự thay đổi độ cứng của thép Sự thay đổi kích thước phân tử thép

12
B ư ớ c 1 (p h â n tíc h n h iệ t đ ộ b u ồ n g c h á y ) k h ô n g tro n g p h ạ m v i n g h iê n c ứ u c ủ a đ ề tà i
Các n chuyển
à y . V i ệ c p h â n t í c biến
h k ế t c ấ u t nhiệt
r o n g đ i ề u k iđộ
ệ n c h á trong
y đ ư ợ c t i ế n hquá
à n h k h i đtrình
ã b i ế t n h i ệ cháy
t độ
trê n b ề m ặ t k ế t c ấ u th e o th ờ i g ia n .

H ìn h 1 . 1 Q u a n h ệ g iữ a th ờ i g ia n c h á y v à n h iệ t đ ộ b ề m ặ t b iê n k ế t c ấ u [ 7 3 ]
Đường quan hệ Nhiệt độ - Thời gian đám cháy
M ỗ i m ộ t đ á m c h á y c ó đ ư ờ n g q u a n h ệ g iữ a th ờ i g ia n c h á y v à n h iệ t đ ộ b ề m ặ t
b iê n k ế t c ấ u k h á c n h a u , s o n g đ ể p h â n tíc h tín h to á n h o ặ c từ k ế t q u ả th í n g h iệ m c ó
13
Các chuyển biến khi làm nguội thép
 Khi làm nguội chậm:
T = 727 - 500℃
Aus  ferrite + Cementite (Peclite)
Độ cứng: 10-40HRC.
T < 500℃:
Aus  Ferrite + Cementite
(Bainite, Austenite dư)
Độ cứng: 45-55HRC.

Giản đồ chuyển biến đẳng nhiệt 14


Các chuyển biến khi làm nguội thép
 Khi làm nguội liên tục:
Độ cứng lớn hơn so với khi làm nguội chậm

V1 nguội cùng lò: Ferrite +


Cementite ở dạng tấm thô to.

V2 không khí lạnh: Ferrite +


Cementite ở dạng tấm nhỏ mịn hơn.

V3 khí nén: xoocbit

V4 dầu: trôxtit + martensite.

V3 nước lạnh: martensite.

Giản đồ chuyển biến khi làm nguội liên tục


15
Các chuyển biến khi làm nguội thép
 Khi làm nguội nhanh:
Aus không kịp phân hóa thành Ferrite + Cementite
mà chuyển biến thành Martensite.
Độ cứng rất cao

Giản đồ chuyển biến khi làm nguội nhanh 16


Các chuyển biến khi nung luyện thép

17
5.3. ỨNG XỬ CỦA THÉP Ở NHIỆT ĐỘ CAO:

Cường độ

Đường cong ứng suất – biến dạng

Giới hạn chảy, module đàn hồi, giới hạn tỷ lệ

Hệ số giãn nở vì nhiệt & nhiệt dung riêng

Hệ số dẫn nhiệt & độ dãn dài

Liên kết giữa bê tông và cốt thép

18
Cường độ

Tỷ lệ cường độ

Nhiệt độ ℃
Sự thay đổi cường độ của thép khi tăng nhiệt độ
 Thép làm việc ở nhiệt độ cao, cường độ có xu hướng
giảm. Bắt đầu giảm ở khoảng 300℃ và giảm đến
60% cường độ thép ban đầu ở 550℃. Ở 800℃,
cường độ chỉ đạt 15% cường độ ban đầu và sau
đó giảm mạnh cưởng độ ở 900, 1000,...℃
19
Đường cong ứng suất - biến dạng
Ứng suất

Biến dạng (%)

Đường cong thể hiện mối quan hệ ứng suất-biến dạng


của thép ở các nhiệt độ khác nhau

20
Hệ số giảm giới hạn chảy-module đàn hồi-giới hạn tỷ lệ

Sự thay đổi hệ số giảm giới hạn chảy, module đàn hồi,


giới hạn tỷ lệ của thép khi tăng nhiệt độ.
21
Hệ số giãn nở vì nhiệt & Nhiệt dung riêng
Hệ số dẫn nhiệt & độ dãn dài

Sự biến thiên hệ số giãn nở vì nhiệt Sự biến thiên nhiệt dung riêng


 Vật liệu có nhiệt dung riêng càng lớn thì sự thay đổi nhiệt độ càng nhỏ
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK)

Nhiệt độ ℃ Nhiệt độ ℃
Sự biến thiên hệ số dẫn nhiệt Sự biến thiên độ dãn dài
22
Liên kết bê tông – cốt thép ở nhiệt độ cao
(1) (2) (3)

(4) (5) (6)

Quá trình dẫn đến sự sụp đổ cấu trúc 23


Liên kết bê tông – cốt thép ở nhiệt độ cao

 Sự sai khác về độ dãn dài của


bê tông và cốt thép ở nhiệt
độ cao dẫn đến mất bám
dính giữa bê tông và cốt thép
ở nhiệt độ cao.

Ảnh SEM chụp liên kết bê tông cốt thép ở thời gian nung 0, 60, 300 phút
24
5.4. THÉP SAU KHI CHỊU TÁC DỤNG Ở NHIỆT ĐỘ CAO:

Bị nứt, gãy

Bị biến dạng

Bị giảm yếu
25
Tài liệu tham khảo
[1] P. Kamath, U. K. Sharma, P. Bhargava, N. M. Bhandari, and A. Usmani, “Mechanical
properties of undamaged and damaged steel rebars at elevated temperatures,” Journal of
Structural Fire Engineering, vol. 5, no. 3. pp. 251–260, 2014, doi: 10.1260/2040-
2317.5.3.251.
[2] N. G. Q. Vinh, “PHÂN TÍCH KẾT CẤU LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG TRONG ĐIỀU
KIỆN CHÁY CÓ XÉT ĐẾN QUÁ TRÌNH NCS . TRƯƠNG QUANG VINH PHÂN
TÍCH KẾT CẤU LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG,” 2018.
[3] N.N.Anh, “ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ TĂNG NHIỆT ĐỘ ĐẾN ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ
CỦA DẦM LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG,” pp. 101–111, 2013.
[4] I. B. T. and C. Karakurt, “Properties of Reinforced Concrete Steel Rebars Exposed to High
Temperatures.” .
[5] “Steel strength in fire,” [Online]. Available:
https://www.steelconstruction.info/images/9/99/Steel_strength_in_fire.png.
[6] “Vật liệu học - khoa cơ khí.”
[7] Z. Bin, “EC fire design WS,” [Online]. Available:
https://eurocodes.jrc.ec.europa.eu/doc/2012_11_WS_fire/presentations/04-ZHAO-EC-
FireDesign-WS.pdf. 26
Thank you

27

You might also like